Bài tập nâng cao Toán 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Xếp các số: 28, 43, 34, 18, 47, 81, 48, 38
a, Theo thứ tự tăng dần
b, Theo thứ tự giảm dần
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a, 32 + 44
b, 58 – 23
c, 78 – 26
d, 59 – 43
Bài 3: Một đàn thỏ, bên trái con ngồi cùng bên trái có 4 con; bên phải con ngồi
cùng bên phải có 4 con; con đi giữa đi giữa 4 con. Vậy đàn thỏ này có con thỏ?
Bài 4: Một xe ơ tơ chở 10 khách. Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên. Hỏi
trên xe bây giờ có bao nhiêu khách?
Bài 5: Vẽ 2 điểm, sao cho:
a, 1 điểm ở trong hình trịn và hình tam giác.
b, 1 điểm ở ngồi tam giác nhưng trong hình trịn.
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Tính:
a, 2 + 3 + 4
b, 4 + 6 -9
c, 8 - 8 + 0
d, 9 - 5 - 4
Bài 2: Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật. Hỏi:
a, Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ mấy?
b, Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ mấy?
Bài 3: Trong ơ tơ thứ nhất có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5
người xuống xe. Hỏi trong ơ tơ sau lúc đó có bao nhiêu hành khách?
Bài 4: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số?
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Điền dấu (+, -) thích hợp vào chỗ chấm:
a, 40 .... 32 .... 17 = 89
b, 75 .... 12 ...... 2 = 61
c, 88 .... 23 ...... 4 = 69
Bài 2: Từ các số 2, 3, 5, 4, 10, 14, 17 cùng với các dấu “+”, “-“, hãy lập 5 phép tính có
kết quả bằng 20 (trong mỗi phép tính mỗi số chỉ được dùng một lần)
Bài 3: Nhà An ni vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số
ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con vịt, ngan, ngỗng?
Bài 4:
a, Tìm 1 số, biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 50 thì được 20?
b, Hãy viết số nhỏ nhất và số lớn nhất có hai chữ số?
Bài 5: Cho các số 0,1,2,3,4,5,6, 7, 8. Hãy xếp các số vào các ô sao cho các số trên một
đường thẳng, hàng ngang, đường chéo cộng lại đều bằng 15.
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Tính
a, 15 + 34 – 37
b, 38 – 13 + 24
c, 60 + 17 - 2
Bài 2: Điền dấu (< , >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a, 16 – 7 + 5…18 – 3 +6
b, 15 – 6 + 7…12 + 4 - 5
c, 18 – 8 + 10…15 + 5
d, 13 + 5 – 4…17 – 6 + 9
Bài 3: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có
một chữ số?
Bài 4: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy cịn số trang
chưa đọc sẽ là bao nhiêu?
Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu đoạn thẳng?
-------------------------------------------Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a, 16 + 23… 49 – 11
b, 67 – 42… 12 + 13
c, 32 + A… A + 32
d, 40 + 30… 80 – 20
Bài 2: Tính:
a, 5 – 0 + 1 - 6
b, 6 - 3 + 3 + 0
c, 4 - 4 + 4 - 2
d, 5 + 1 - 2 + 2
Bài 3: Có thể điền vào chỗ chấm những số nào?
a, 48 – 15 + 7 < … < 26 + 24 – 5
b, 83 < … - 2 < 65 + 24 - 3
Bài 4: Hồ 6 tuổi, Bình ít hơn Hồ 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga
bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Hình dưới đây có bao nhiêu điểm, đoạn thẳng?
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Lời giải
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
a, Theo thứ tự tăng dần: 18, 28, 34, 38, 43, 47, 48, 81
b, Theo thứ tự giảm dần: 18, 28, 34, 38, 43, 47, 48, 81
Bài 2:
Học sinh tự đặt phép tính
a, 76
b, 35
c, 52
d, 16
Bài 3:
Gọi con thỏ ngoài cùng bên trái là con thỏ số 1, con thỏ ngoài cùng bên phải là con
số 2, con đi giữa là con số 3. Ta sẽ có hình vẽ mơ tả sau:
2
3
1
Vậy đàn thỏ có 5 con.
Bài 4: Trên xe bây giờ có số khách là: 10 – 3 + 2 = 9 (khách)
Bài 5:
(Bài tốn có nhiều cách chọn điểm khác nhau tủy vào mỗi học sinh)
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a, 9
b, 1
c, 0
d, 0
Bài 2:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
a, Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ hai.
b, Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ năm.
Bài 3: Trong ơ tơ cịn lại số hành khách là: 21 + 6 – 5 = 22 (hành khách)
Bài 4:
Từ số 15 đến số 24 có 10 số, từ số 25 đến số 34 có 10 số, từ số 35 đến số 44 có 10 số,
từ số 45 đến số 54 có 10 số, từ số 55 đến số 64 có 10 số.
Vậy từ số 15 đến số 65 có tất cả: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 1 = 51 số
Bài 5: Hình vẽ có 4 hình tam giác
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1:
a, 40 + 32 + 17 = 89
b, 75 – 12 – 2 = 61
c, 88 – 23 + 4 = 69
Bài 2:
Có nhiều phép tính để ra kết quả bằng 20, học sinh có thể tham khảo các phép tính
sau:
2 + 3 + 5 + 10 = 20
3 + 17 = 20
10 – 4 + 14 = 20
5 – 3 + 4 + 14 = 20
5 – 2 + 17 = 20
Bài 3:
Số ngan nhà An nuôi là: 36 – 6 = 30 (con)
Số ngỗng nhà An nuôi là: 30 – 10 = 20 (con)
Số vịt, ngan, ngỗng nhà An nuôi là: 36 + 30 + 20 = 86 (con)
Bài 4:
a, Số cần tìm là: 20 + 50 – 30 = 40
b, Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Bài 5:
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
a, 12
b, 49
c, 75
Bài 2:
a, 16 – 7 + 5 < 18 – 3 +6
b, 15 – 6 + 7 > 12 + 4 - 5
c, 18 – 8 + 10 = 15 + 5
d, 13 + 5 – 4 < 17 – 6 + 9
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài 3:
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là 9
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 9 là 4 và 5.
Bài 4: Số trang Nam chưa đọc là: 48 – 25 = 23 (trang)
Bài 5: Hình vẽ có 2 tam giác và 6 đoạn thẳng
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
a, 16 + 23 > 49 – 11
b, 67 – 42 = 12 + 13
c, 32 + A = A + 32
d, 40 + 30 > 80 – 20
Bài 2: Tính:
a, 0
b, 6
c, 2
d, 6
Bài 3:
a, Vì 48 – 15 + 7 = 40 và 26 + 24 – 5 = 45 nên có điền vào chỗ chấm các số: 41, 42, 43,
44
b, Vì 65 + 24 – 3 = 86, 83 < 84 < 86 và 83 < 85 < 86 nên có thể điền vào chỗ chấm các
số: 86, 87
Bài 4:
Số tuổi của Bình là: 6 – 2 = 4 (tuổi)
Số tuổi của Nga là: 5 + 1 = 5 (tuổi)
Bài 5: Hình vẽ có 5 điểm và 10 đoạn thẳng
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc