Tải bản đầy đủ (.ppt) (80 trang)

Bài giảng những khái niệm chung về Query

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.55 KB, 80 trang )


Chương 3: Query
I. Khái niệm chung về Query
1. Khái niệm Query:
Query là một công cụ dùng để khai thác và xử lí dữ
liệu. Nó có thể đáp ứng các nhu cầu tra cứu về
dữ liệu của bảng dữ liệu thuộc cơ sở dữ liệu
Bảng kết quả truy vấn được gọi là DynaSet
(Dynamic Set). Một DynaSet giống như một
bảng dữ liệu nhưng không phải là một bảng dữ
liệu thật sự. Chúng ta có thể tính toán và xử lí
dữ liệu cùng một lúc trên nhiều bảng dựa vào
Query

2. Các kiểu tạo query

Tạo query bằng công cụ Wizard:
Dùng khuôn mẫu có sẵn do Access thiết kế.
Chúng ta chỉ chọn lựa trong một giới hạn nhất
định

Tạo query tự thiết kế
Tuỳ theo mỗi cá nhân tự tạo các Query theo lựa
chọn của mình và do chính mình thiết kế.

3. Tạo mới một Query (Tổng quát)
B1: Mở Database (nếu chưa có thì tạo mới)
B2: Kích chuột vào Queries
B3: Chọn công cụ thiết kế (Wizard hoặc Design)
B4: Chọn các bảng hoặc query tham gia truy vấn
B5: Chọn các trường sẽ hiển thị khi truy vấn (quan trọng nhất)


B5.1: Đặt các điều kiện cho các trường đã có theo yêu cầu
B5.2: Thêm các trường chưa có để thống kê hoặc hiển thị
B5.3: Chọn các trường cần sắp xếp (Nếu sắp xếp trên nhiều trường
thì cần xác định rõ độ ưu tiên)
B6: Chạy thử Query
B7: Lưu Query lên đĩa nếu muốn

II. T¹o query b»ng c«ng cô
Wizard
Më database. KÝch vµo Queries.
Chän Create query by using wizard

B1: Chọn bảng và các trường sẽ truy vấn
Chọn bảng hoặc
query nguồn
Chọn trường từ bảng
hoặc query nguồn
Danh sách các trường
sẽ hiển thị của Query

B2: Lựa chọn việc hiển thị
chi tiết kết quả hay tổng
kết số liệu
- Detail: Hiển thị toàn bộ
giá trị các trường đã chọn
- Sumary: Hiển thị dạng
tổng kết số liệu. Khi chọn
Sumary Options thì ta có
thể thống kê theo các
thông số sau:



Sum: TÝnh tæng gi¸ trÞ cña tr­
êng

Avg: TÝnh gi¸ trÞ trung b×nh
cña tr­êng

Min: TÝnh gi¸ trÞ nhá nhÊt cña
tr­êng

Max: TÝnh gi¸ trÞ lín nhÊt cña
tr­êng

Count record: §Õm sè b¶n ghi
cña b¶ng hoÆc query


Chóng ta cã thÓ thèng kª
theo c¸c c¸ch tÝnh sau
-
Unique date/time: Tæng kÕt
theo ngµy giê
-
Day: Theo ngµy
-
Month: Theo th¸ng
-
Quater: Theo quý (1/4 n¨m)
-

Year: Theo n¨m

B3: §Æt tªn cho query
NÕu chän :
-
Open the query to view
infomation: Më query ®Ó
xem th«ng tin
-
Modify the query design:
ChØnh söa query tr­íc khi
xem th«ng tin
-
Sau ®ã chän Finish

III. T¹o query b»ng c¸ch tù thiÕt kÕ
1. T¹o query
Më database. KÝch vµo Queries.
Chän Create query in Design view

B1: Chọn bảng hoặc query cần truy vấn trong bảng
Show Table (bảng hoặc query nguồn)

Tables: chọn bảng

Queries: chọn query

Both: chọn cả hai

Đánh dấu bảng hoặc

query sau đó chọn
Add.

Kết thúc chọn kích
vào Close


B2: X¸c ®Þnh mèi quan hÖ gi÷a c¸c table vµ query
®ã

B3: Xác định các nội dung tham gia truy vấn:

Field: Xác định các trường thực tiếp tham gia truy vấn

Sort : Xác định chỉ tiêu sắp xếp

Ascending: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Descending: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần

Not sorted: Không sắp xếp

Show: Xác định ẩn hay hiện cột khi hiển thị query

Criteria,or: Đặt điều kiện cho query

B4: L­u query

§Æt tªn vµ Save lªn ®Üa


2. Tạo trường tính toán trong query
Quy tắc: <Tên trường mới>:<Biểu thức>
Ví dụ:
Hovaten: [Ho]+[Ten]
Tong:[DToan]+[Dli]+[DHoa]
TongKv:[Tong]+[DiemKV]
KetQua:IIF(Tong>=18,Đỗ,Trượt) . . .
Chú ý:
-Tên trường tính toán không được trùng tên với các trường đã có
- Các trường trong biểu thức phải tồn tại trong bảng hoặc Query
hoặc đã được tính toán trước

VÝ dô 1: T¹o c¸c tr­êng míi
Khi thiÕt kÕ
Khi hiÓn thÞ

VÝ dô 2: Dïng hµm IIF
DiemKV:IIF(KV=1,1.5,IIF(KV=2,1.0,IIF(KV=3,0.5,0)))
Khi hiÓn thÞ

* C«ng cô Expression Builder
C¸c phÐp to¸n
Khung thiÕt kÕ
Danh s¸ch c¸c hµm

VÝ dô

-
Một số phép toán
Like (phép đối sánh mẫu):

cho kết quả là True hoặc False
Ví dụ: Like Trần* (Tìm những bản ghi có chuỗi đầu là Trần)
-
Between . . And . . :
cho kết quả là True hoặc False
Ví dụ: Between #7/15/1998# And #8/15/2000# (tìm những bản ghi
được cập nhật từ ngày 15/7/98 đến 15/8/2000)
-
In :
cho kết quả là True hoặc False
-
Ví dụ: In ( 10A1 , 10A3 , 10A6 ) (hiển thị những bản ghi
thuộc lớp 10A1, 10A3,10A6)

b. Hàm thông dụng
* Hàm IIF:
Cú pháp: IIF(Biểu thức logic, Kết quả 1, Kết quả 2)
Nếu biểu thức logic cho giá trị True thì hiển thị Kết quả 1
Nếu biểu thức logic cho giá trị False thì hiển thị Kết quả 2
Ví dụ:
-
IIF(Tong>=18, Đỗ, Trượt) => Nếu Tong lớn hơn hoặc
bằng 18 thì sẽ hiển thị chữ Đỗ, nếu Tong bé hơn 18 thì sẽ hiển
thị chữ Trượt
-
IIF(KV=1,2.5,IIF(KV=2,1.5,0)) =>Nếu KV=1 thì ghi 2.5,
nếu KV=2 thì ghi là 1.5 còn KV=3,4,5 . . Thì ghi 0

Danh sách một số hàm cơ bản
Tên hàm

ý nghĩa
Ví dụ
Date()
Ngày tháng năm hiện thời Date() -> 2/3/03
Day(ts)
Ngày của tham số Day(Date())-> 2
Asc( ts )
Mã ASCII của tham số ASC(A) -> 65
Chr(ts)
Ký tự ứng với mã =Ts Chr(65) -> A
Left( ts ,n)
n ký tự bên trái của Ts Left(Hoa,2) -> Ho
Mid( ts ,n,m)
m ký tự bắt đầu từ ký tự thứ n Mid(Hoai,2,3) -> oai
UCase( ts )
Đổi thành chữ hoa chuỗi ts UCase(hoa) ->HOA
Abs(ts)
Giá trị tuyệt đối của tham số Abs(-10) -> 10
Int(ts)
Hàm lấy phần nguyên Int(10.123) -> 10

IV. Tổng hợp dữ liệu bằng Select query (Total)
1. ý nghĩa của Query Total
Query Total dùng để gộp các bản ghi giống nhau
theo một giá trị nào đó thành nhóm sau đó có
thể tính tổng, đếm số bản ghi, tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất . . . theo nhóm đã gộp
2. Cách dùng :
Trong cửa sổ Design View của Query
B1: Chọn biểu tượng Totals trên thanh công cụ


Group By: Gộp các dòng có giá trị giống nhau trên cột thành nhóm
Sum: Tính tổng của các giá trị trên cột của nhóm
Avg: Tính giá trị trung bình của các giá trị trên cột của nhóm
Min: Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị trên cột của nhóm
Max: Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị trên cột của nhóm
Count: Đếm số bản ghi có trong nhóm mà tại đó cột có giá trị
First: Tìm giá trị đầu tiên trong các giá trị trên cột của nhóm
Last: Tìm giá trị cuối cùng trong các giá trị trên cột của nhóm
Expression: Cho biết cột là một biểu thức tính toán
Where: Cho biết cột là một biểu thức điều kiện dùng để lọc bản ghi trước
khi tính toán và không hiển thị nội dung khi xem kết quả
B2: Chọn giá trị trên dòng Totals tuỳ theo cột

VÝ dô 1

T×m ®iÓm to¸n cao nhÊt
cña tõng khu vùc

Chän query Total

Tr­êng KV -> Group By

Tr­êng DT -> Max

×