Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Giáo trình những kỹ thuật cơ bản môn võ cổ truyền Việt Nam Dành cho bậc Cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 59 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN

GIÁO TRÌNH
NHỮNG KỸ THUẬT CƠ BẢN
MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
HỌC PHẦN: GIÁO DỤC THỂ CHẤT II (VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM)
NGÀNH/NGHỀ: TẤT CẢ CÁC NGÀNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Biên soạn: Th.S TRỊNH QUỐC TUẤN

TP.HỒ CHÍ MINH 2021


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

CN-BM13-QT2-QA2

1


LỜI GIỚI THIỆU
Mục tiêu giáo dục trong giai đoạn mới là lấy yếu tố con người làm “trung tâm”.
Các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp dạy nghề hiện nay ln phấn
đấu để xây dựng uy tín cũng như thương hiệu cho riêng mình bằng việc đưa ra thị


trường sản phẩm cuối cùng là các thế hệ học viên tốt nghiệp có đầy đủ các phẩm chất
cần thiết về “Đức - Trí - Thể - Mỹ”, thích ứng tốt với yêu cầu xã hội, sẵn sàng tham
gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng nhằm góp phần thực
hiện mục tiêu giáo dục tồn diện cho sinh viên trong nhà trường.
Võ cổ truyền Việt Nam là môn “võ học của dân tộc Việt”, môn võ này tích góp
tinh hoa văn hóa của dân tộc Việt Nam, nó được chân truyền từ đời này sang đời khác.
Trải theo chiều dài lịch sử, Võ cổ truyền Việt Nam đã có sự đóng góp rất lớn trong sự
nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nước. Ngày nay phong trào tập luyện Võ cổ truyền Việt
Nam rất mạnh, không chỉ ở Việt Nam mà còn phát triển ra thế giới. Võ cổ truyền Việt
Nam được công nhận là môn thể thao thi đấu trong các giải vơ địch tồn quốc hàng
năm, giải Cúp các câu lạc bộ toàn quốc, Hội Khỏe Phù Đổng, Đại hội TDTT trong
nước. Tháng 06 năm 2015, Liên đoàn Võ cổ truyền Thế Giới được thành lập tại Hà
Nội. Hiện nay, Võ cổ truyền Việt Nam được hơn 60 quốc gia tên thế giới tập luyện và
tham gia các hoạt động giao lưu thi đấu chính thức ở các kỳ SEA GAMES, ASIAD và
Thế vận hội thế giới.
Võ cổ truyền Việt Nam đã được đưa vào đào tạo ở trường đại học TDTT
TPHCM, trường đại học TDTT Từ Sơn - Bắc Ninh, trường đại học Quốc tế Hồng
Bàng, đại học Tôn Đức Thắng, đại học Quy Nhơn… Hiện tại trường Cao đẳng Công
Nghệ Thủ Đức cũng chưa có một giáo trình nào biên soạn một cách bài bản để giảng
dạy và làm tài liệu tham khảo cho học sinh - sinh viên. Xuất phát từ nhu cầu đó; tơi
tiến hành biên soạn giáo trình “Những kỹ thuật cơ bản môn Võ cổ truyền Việt Nam”
dành cho học sinh - sinh viên trường Cao đẳng Công Nghệ Thủ Đức.
Giáo trình này dành cho mơn học “giáo dục thể chất II - môn Võ cổ truyền Việt
Nam” với thời lượng 30 tiết (01 tín chỉ). Gồm kiến thức cơ bản về thực hành và lý
thuyết Võ cổ truyền Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho giảng viên, huấn luyện viên,
học sinh - sinh viên hay những ai quan tâm đến Võ cổ truyền Việt Nam làm tài liệu
tham khảo, giảng dạy và học tập.
CN-BM13-QT2-QA2


2


Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cố gắng vận dụng những kiến thức về mặt
lý thuyết và kinh nghiệm thực tế. Bản thân tác giả làm giáo trình cũng có sự tham khảo
nhiều ý kiến của quý thầy cô, quý HLV và quý thầy võ sư, tuy nhiên tài liệu có thể vẫn
cịn một số điểm thiếu sót nhất định. Vì vậy, tác giả xin chân thành tiếp thu và ghi
nhận những ý kiến đóng góp của quý đồng nghiệp và toàn thể bạn đọc để tài liệu được
hoàn thiện hơn.
TP.HCM, ngày 18 tháng 01 năm 2021
Tác giả

ThS. Trịnh Quốc Tuấn

CN-BM13-QT2-QA2

3


Mục lục
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ........................................................................................01
LỜI GIỚI THIỆU .......................................................................................................02
A. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................08
B. DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................09
C. PHẦN NỘI DUNG (Theo đề cương chi tiết biên soạn TLGD) ............................11
GIÁO TRÌNH HỌC PHẦN .......................................................................................13
BÀI 1: LÝ THUYẾT NHẬP MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM. ....................13
MỤC TIÊU: ............................................................................................................13
NỘI DUNG CHÍNH: .............................................................................................13
1. Vị trí, tính chất, mục tiêu mơn học Võ cổ truyền Việt Nam. ...........................13

1.1. Vị trí:. ..............................................................................................................13
1.2. Tính chất: ........................................................................................................13
1.3. Mục tiêu:..........................................................................................................14
2. Điều kiện thực hiện môn học Võ cổ truyền Việt Nam.....................................14
2.1. Địa điểm học tập:............................................................................................14
2.2. Trang thiết bị: .................................................................................................14
3. Phƣơng pháp dạy, học và đánh giá môn học Võ cổ truyền Việt Nam ............14
3.1. Phƣơng pháp dạy: ..........................................................................................14
3.2. Phƣơng pháp học:...........................................................................................14
3.3. Phƣơng pháp đánh giá: .................................................................................14
4. Lịch sử phát triển môn Võ cổ truyền Việt Nam. ...............................................14
BÀI 2: LUẬT THI ĐẤU MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM...........................20
MỤC TIÊU: .........................................................................................................20
NỘI DUNG CHÍNH: ..........................................................................................20
1. Luật thi đấu đối kháng: ......................................................................................20
1.1. Điều kiện thi đấu:Error! Bookmark not defined.0
1.1.1. Thảm đấu: ....................................................................................................20
1.1.2. Trang phục của VĐV:.................................................................................21
1.1.3. Trang thiết bị thi đấu: ................................................................................21
1.2. Nội dung thi đấu:...........................................................................................21
1.2.1. Giải vô địch nam 13 hạng cân từ 18 tuổi đến 40 tuổi:.............................21
1.2.2. Giải vô địch nữ 08 hạng cân từ 18 tuổi đến 35 tuổi: ................................22
1.2.3. Giải trẻ nam: 09 hạng cân gồm 2 độ tuổi: 14 - 15; 16 - 17......................22

CN-BM13-QT2-QA2

4


1.2.4. Giải trẻ nữ: 09 hạng cân gồm 2 độ tuổi: 14 - 15; 16 - 17.........................22

1.3. Luật thi đấu: ...................................................................................................22
1.3.1. Kiểm tra cân nặng:......................................................................................23
1.3.2. Hiệp đấu - Thời gian thi đấu - Mật độ đấu: .............................................23
1.3.3. Chấm điểm: ..................................................................................................23
1.3.4. Những đòn cấm: ..........................................................................................23
1.3.5. Vận động viên đo ván: ................................................................................24
1.3.6. Đƣợc điểm: ...................................................................................................24
2. LUẬT THI QUYỀN THUẬT (HỘI THI): .......................................................25
2.1. Điều kiện thi đấu:..........................................................................................25
2.1.1. Kích thƣớc sân:..........................................................................................25
2.1.2. Trang phục:................................................................................................25
2.1.3. Trang thiết bị:.............................................................................................25
2.2. Nội dung thi đấu:..........................................................................................25
2.2.1. Giải trẻ gồm 4 hạng tuổi:..........................................................................26
2.2.2. Giải vô địch gồm 6 hạng tuổi:...................................................................26
2.3. Luật thi đấu:..................................................................................................26
2.3.1. Tiêu chuẩn và cách tính điểm...................................................................26
2.3.2. Đƣợc điểm:.................................................................................................27
2.3.3. Trừ điểm:...................................................................................................27
2.3.4. Bị loại:.........................................................................................................28
2.3.5. Phƣơng pháp cho điểm điểm:...................................................................28
2.3.6. Điểm xếp hạng:..........................................................................................28
3. CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM ................30
MỤC TIÊU: ...........................................................................................................30
NỘI DUNG CHÍNH:.............................................................................................30
1. Tấn pháp: Kỹ thuật sử dụng các bộ ngựa: .....................................................30
1.1. Lập tấn: ...........................................................................................................30
1.2. Trung Bình tấn: ..............................................................................................30
1.3. Đinh tấn phải: .................................................................................................31
1.4. Đinh tấn trái: ..................................................................................................31

1.5. Đinh tấn hậu phải: .........................................................................................32
1.6. Đinh tấn hậu trái: ...........................................................................................32
1.7. Trảo Mã tấn phải: ..........................................................................................33
CN-BM13-QT2-QA2

5


1.8. Trảo Mã tấn trái: ...........................................................................................33
1.9. Tọa tấn phải:...................................................................................................34
1.10. Tọa tấn trái: ..................................................................................................34
2. Các địn tấn cơng - phịng ngự: Kỹ thuật đánh và thủ:................................35
2.1. Đòn số 1: ..........................................................................................................35
2.2. Đòn số 2: ..........................................................................................................36
2.3. Đòn số 3: ..........................................................................................................37
2.4. Đòn số 4: ..........................................................................................................38
2.5. Đòn số 5: ..........................................................................................................39
3. Quyền pháp: Bài quyền “Căn Bản Cơng Pháp 27 Động Tác”.....................40
3.1. Đồ hình bài quyền: .........................................................................................40
3.2. Căn Bản Công Pháp 27 Động Tác:..............................................................40
3.2.1. Động Tác 01:...............................................................................................40
3.2.2. Động Tác 02: ................................................................................................41
3.2.3. Động Tác 03: ................................................................................................41
3.2.4. Động Tác 04: ................................................................................................42
3.2.5. Động Tác 05: ................................................................................................42
3.2.6. Động Tác 06: ................................................................................................43
3.2.7. Động Tác 07: ................................................................................................44
3.2.8. Động Tác 08: ................................................................................................44
3.2.9. Động Tác 09: ................................................................................................45
3.2.10. Động Tác 10: ..............................................................................................46

3.2.11. Động Tác 11: ..............................................................................................47
3.2.12. Động Tác 12: ..............................................................................................48
3.2.13. Động Tác 13: ..............................................................................................49
3.2.14. Động Tác 14: ..............................................................................................49
3.2.15. Động Tác 15: ..............................................................................................50
3.2.16. Động Tác 16: ..............................................................................................51
3.2.17. Động Tác 17: ..............................................................................................52
3.2.18. Động Tác 18: ..............................................................................................52
3.2.19. Động Tác 19: ..............................................................................................53
3.2.20. Động Tác 20: ..............................................................................................53
3.2.21. Động Tác 21: ..............................................................................................54
3.2.22. Động Tác 22: ..............................................................................................54
3.2.23. Động Tác 23: ..............................................................................................55
3.2.24. Động Tác 24: ..............................................................................................56
CN-BM13-QT2-QA2

6


3.2.25. Động Tác 25: ..............................................................................................56
3.2.26. Động Tác 26: ..............................................................................................57
3.2.27. Động Tác 27: ..............................................................................................57
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO:.............................................................................58

CN-BM13-QT2-QA2

7


A. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

VIẾT TẮT

THUẬT NGỮ TIẾNG VIẾT

VĐV

Vận động viên

GDTC

Giáo dục thể chất

VPCP

Văn phịng Chính phủ

KGVX

Khoa Giáo văn xã

TLGD

Tài liệu giảng dạy

TP

Thành phố

TPHCM


Thành phố Hồ Chí Minh

TBM

Trưởng bộ mơn

VTCT

Võ thuật cổ truyền

PCT

Phó chủ tịch

VCT

Võ cổ truyền

CN-BM13-QT2-QA2

8


B. DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. Lập tấn ......................................................................................................................... 30
Hình 2. Trung Bình tấn ............................................................................................................. 30
Hình 3a, 3b. Đinh tấn phải ....................................................................................................... 31
Hình 4a, 4b. Đinh tấn trái …………………………………………………………………....31
Hình 5a, 5b. Đinh tấn hậu phải……………………......……………………………………...32
Hình 6a, 6b. Đinh tấn hậu trái .................................................................................................. 32

Hình 7a, 7b. Trảo Mã tấn phải.................................................................................................. 33
Hình 8a, 8b. Trảo Mã tấn trái ................................................................................................... 33
Hình 9a, 9b. Tọa tấn phải ......................................................................................................... 34
Hình 10a, 10b. Tọa tấn trái ....................................................................................................... 34
Hình 11a, 11b. Địn số 01 ......................................................................................................... 35
Hình 12a, 12b. Địn số 02 ......................................................................................................... 36
Hình 13a, 13b. Địn số 03 ......................................................................................................... 37
Hình 14a, 14b, 14c. Địn số 04 ................................................................................................. 38
Hình 15a, 15b, 15c, 15d. Địn số 05 ......................................................................................... 39
Hình 16. Đồ hình bài quyền...................................................................................................... 40
Hình 17. Động tác 01 ................................................................................................................ 40
Hình 18a, 18b. Động tác 02 ...................................................................................................... 41
Hình 19. Động tác 03 ................................................................................................................ 41
Hình 20a, 20b. Động tác 04 ...................................................................................................... 42
Hình 21. Động tác 05 ................................................................................................................ 42
Hình 22a, 22b, 22c, 22d. Động tác 06 ...................................................................................... 43
Hình 23. Động tác 07 ................................................................................................................ 44
Hình 24a, 24b. Động tác 08 ...................................................................................................... 44
Hình 25a, 25b, 25c. Động tác 09 .............................................................................................. 45
Hình 26a, 26b, 26c. Động tác 10 .............................................................................................. 46
Hình 27a, 27b. Động tác 11 ...................................................................................................... 47
Hình 28a, 28b. Động tác 12 ...................................................................................................... 48
Hình 29a, 29b. Động tác 12 ...................................................................................................... 48
Hình 30a, 30b. Động tác 13 ...................................................................................................... 49
Hình 31. Động tác 14 ................................................................................................................ 49
Hình 32a, 32b. Động tác 15 ...................................................................................................... 50
Hình 33. Động tác 16 ................................................................................................................ 51
Hình 34. Động tác 16 ................................................................................................................ 51
CN-BM13-QT2-QA2


9


Hình 35. Động tác 17 ................................................................................................................ 52
Hình 36a, 36b. Động tác 18 ...................................................................................................... 52
Hình 37. Động tác 19 ................................................................................................................ 53
Hình 38. Động tác 20 ................................................................................................................ 53
Hình 39. Động tác 21 ................................................................................................................ 54
Hình 40a, 40b. Động tác 22 ...................................................................................................... 54
Hình 41a, 41b. Động tác 23 ...................................................................................................... 55
Hình 42a, 42b. Động tác 23 ...................................................................................................... 55
Hình 43. Động tác 24 ................................................................................................................ 56
Hình 44. Động tác 25 ................................................................................................................ 56
Hình 45. Động tác 26 ................................................................................................................ 57
Hình 46. Động tác 27 ................................................................................................................ 57

CN-BM13-QT2-QA2

10


C. PHẦN NỘI DUNG (Theo đề cƣơng chi tiết biên soạn TLGD)
GIÁO TRÌNH HỌC PHẦN
Tên học phần: GIÁO DỤC THỂ CHẤT II - (Môn Võ cổ truyền Việt Nam).
Mã học phần: DCK100032
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của học phần:
- Vị trí: Là mơn học điều kiện bắt buộc trong chương trình đào tạo cao đẳng.
- Tính chất: Lịch sử môn Võ cổ truyền Việt Nam, các kỹ thuật cơ bản môn Võ cổ
truyền Việt Nam, luật thi đấu môn Võ cổ truyền Việt Nam. Khơi dậy niềm đam mê,
u thích tập luyện mơn Võ cổ truyền Việt Nam.

- Ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun: GDTC II (Mơn Võ cổ truyền Việt
Nam) góp phần hình thành các phẩm chất chủ yếu và năng lực chung của sinh viên.
Bên cạnh đó, thơng qua việc trang bị kiến thức về sức khoẻ, quản lý sức khỏe và rèn
luyện, giáo dục thể chất giúp các em sinh viên hình thành và phát triển năng lực thể
chất và văn hoá thể chất, ý thức trách nhiệm đối với sức khỏe của bản thân, gia đình và
cộng đồng. Biết lựa chọn môn thể thao phù hợp với năng lực vận động của bản thân để
luyện tập; biết thích ứng với các điều kiện sống, lạc quan và chia sẻ với mọi người; có
cuộc sống khoẻ mạnh về thể lực và tinh thần.
Mục tiêu của học phần:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được lịch sử hình thành và phát triển mơn Võ cổ truyền Việt Nam
+ Trình bày được các kỹ thuật cơ bản của môn Võ cổ truyền Việt Nam.
+ Trình bày được luật thi đấu trong mơn Võ cổ truyền Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Xác định được lịch sử hình thành và lịch sử phát triển mơn Võ cổ truyền Việt
Nam.
+ Thực hiện thành thạo các kỹ thuật cơ bản của mơn Võ cổ truyền Việt Nam
góp phần thực hiện đúng bài quyển “27 động tác”.
+ Phân biệt được luật thi đấu của bộ môn Võ cổ truyền Việt Nam với luật thi
đấu của các bộ môn võ thuật khác

CN-BM13-QT2-QA2

11


- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Xây dựng thói quen rèn luyện thể dục thể thao nhằm nâng cao sức khỏe,
phịng tránh bệnh tật.
+ Hình thành tác phong nhanh nhẹn, đúng đắn, khẩn trương, kỷ luật thể hiện

tinh thần giao lưu, đoàn kết, giúp đỡ cùng nhau học tập và phát triển.
+ Có ý thức trong việc rèn luyện sức khỏe góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

CN-BM13-QT2-QA2

12


Nội dung của học phần:

BÀI 1: LÝ THUYẾT NHẬP MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM.
 MỤC TIÊU:
Sau khi học xong học phần GDTC 2 - Môn Võ cổ truyền Việt Nam, sinh viên có thể:
- Trình bày được vị trí, tính chất, mục tiêu, điều kiện thực hiện, phương pháp kiểm
tra đánh giá và lịch sử hình thành phát triển môn Võ cổ truyền Việt Nam.
- Xác định được lịch sử hình thành và phát triển mơn Võ cổ truyền Việt Nam.
- Nâng cao ý thức, trách nhiệm của sinh viên trong học tập môn học, nhận thức
được tầm quan trọng của việc học tập môn giáo dục thể chất.
 NỘI DUNG CHÍNH:
1. Vị trí, tính chất, mục tiêu mơn học Võ cổ truyền Việt Nam.
1.1. Vị trí: Do mơn Võ cổ truyền Việt Nam mới được đưa vào chương trình
giảng dạy giáo dục thể chất của các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, bởi vậy mức độ ảnh hưởng của nó tới các đối tượng tập luyện chưa được rộng
khắp như các môn thể thao khác như cầu lơng, bóng chuyền, bóng đá... Mơn Võ cổ
truyền Việt Nam ngày càng phát triển rộng rãi hơn trong thanh thiếu niên ở hầu hết các
tỉnh thành, ngành trong cả nước đã góp phần nâng cao tinh thần thượng võ của dân tộc
và thỏa mãn nhu cầu tập luyện thể dục thể thao của nhân dân. Vai trò giáo dục chủ yếu
của môn Võ cổ truyền Việt Nam thể hiện ở chỗ, nó được coi như một phương tiện
tổng hợp và hữu hiệu để phát triển thể chất và giáo dục lối sống lành mạnh cho thanh

thiếu niên và giáo dục giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. Dưới góc độ văn hóa truyền
thống thì mơn Võ cổ truyền Việt Nam là môn thể thao thể hiện sức mạnh và tinh thần
thượng võ của dân tộc.
1.2. Tính chất: Tập luyện môn Võ cổ truyền Việt Nam trước tiên là nêu cao
quan điểm về sức khỏe của người tập ngoài ra thơng qua việc giảng dạy và tập luyện
thì cho thấy sự phát triển và quảng bá môn Võ cổ truyền Việt Nam cũng được thể hiện
một cách rõ nét thông qua phong trào tập luyện môn Võ cổ truyền Việt Nam ngày
càng phát triển tại các trung tâm thể dục thể thao, câu lạc bộ Võ cổ truyền Việt Nam
tại các trường học, tại các công viên, tại các võ đường... Ngoài ra, các huấn luyện viên
CN-BM13-QT2-QA2

13


còn tạo ra các tiềm năng vận động viên tiềm ẩn trong nhà trường, trung tâm thể dục thể
thao, võ đường... Điều này có thể được thực hiện ở cả cấp quốc gia và cấp địa phương.
1.3. Mục tiêu: Giúp sinh viên nắm bắt khái quát quá trình hình thành và phát
triển môn Võ cổ truyền Việt Nam từ thời kỳ sơ khai cho đến hiện tại; biết được ý
nghĩa, tầm quan trọng và các kỹ thuật cơ bản của mơn Võ cổ truyền Việt Nam trong
q trình dựng nước và giữ nước của nước ta. Đặc biệt ngày nay môn Võ cổ truyền
Việt Nam đã trở thành một môn thể thao dân tộc và môn thể thao thế giới, có tầm quan
trọng trong đời sống văn hóa của dân tộc.
2. Điều kiện thực hiện môn học Võ cổ truyền Việt Nam
2.1. Địa điểm học tập: Sân tập luyện môn Võ cổ truyền Việt Nam
2.2. Trang thiết bị: Thảm, bao cát, đoản đao, lumpơ, giày bata, trang phục học
giáo dục thể chất theo quy định của trường.
3. Phƣơng pháp dạy, học và đánh giá môn học Võ cổ truyền Việt Nam
3.1. Phương pháp dạy: Thị phạm, phân tích, diễn giải, cá biệt, tập trung, phân
nhóm, thảo luận, một số sai lầm thường mắc, trả lời câu hỏi của sinh viên (nếu có).
3.2. Phương pháp học: Quan sát, lắng nghe, tự tập luyện, tập theo nhóm, xem

giáo trình, đặt câu hỏi cho giảng viên nếu chưa rõ.
3.3. Phương pháp đánh giá:
Nội dung

Trọng số (%)

Chuyên cần

20%

Giữa kỳ

30%

Cuối kỳ

50%

Ghi chú

4. Lịch sử phát triển môn Võ cổ truyền Việt Nam.
Võ cổ truyền Việt Nam là di sản văn hóa truyền thống của dân tộc Việt Nam, ra
đời, tồn tại và phát triển song hành cùng cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước. Võ cổ
truyền Việt Nam không chỉ đơn thuần là những bài võ nhằm rèn luyện kỹ năng, thể
chất của con người, nâng cao khả năng tự vệ, hướng tới sự hòa hợp về thể chất và tinh
thần của con người mà thông qua việc tập luyện Võ cổ truyền Việt Nam còn khơi dậy
lòng yêu nước, tự hào dân tộc, tinh thần thượng võ và tính nhân văn của con người
Việt Nam.

CN-BM13-QT2-QA2


14


Văn hóa dân tộc Việt Nam, trong đó có Võ học và Võ đạo, sản sinh trên nền
tảng giá trị lịch sử, phong tục tập quán, địa lý và tâm thức dân tộc. Võ học và Võ đạo
Việt Nam hình thành lên triết lý sống “Nhân Văn và Thượng Võ”, là kim chỉ nam để
dân tộc ta trường tồn và phát triển.
Võ cổ truyền Việt Nam hình thành và phát triển gắn liền với truyền thống lao
động cần cù, tính hiếu học và tinh thần thượng võ của dân tộc trong suốt quá trình
dựng nước và giữ nước. Trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm của Lịch sử, Võ cổ truyền
Việt Nam vẫn tồn tại và phát triển dưới nhiều hình thức và cách thức khác nhau, được
truyền bá và lưu giữ từ đời này qua đời khác trong mỗi gia đình, dịng tộc cũng như
các võ đường, lị võ trên các vùng miền của đất nước. Cũng qua những thăng trầm của
sự phát triển đó, Võ cổ truyền Việt Nam đã thấm sâu vào máu thịt, vào tư tưởng, vào
hành động của mọi người, trở thành một mảng văn hóa tinh thần đầy tự hào của nhiều
thế hệ người Việt Nam. Nhân dân ta đã dùng võ để rèn luyện thân thể, nâng cao khả
năng tự vệ, tôi luyện ý chí sắt đá và ứng dụng trong các trị chơi, lễ hội để tăng cường
sự giao lưu trong cộng đồng.
Nhà nước ta cũng đã thường xuyên cử các đoàn Võ cổ truyền Việt Nam sang
các nước để thắt chặt quan hệ, giao lưu, trao đổi, hợp tác trên lĩnh vực võ thuật và
khuyến khích các võ sư, huấn luyện viên cao cấp, võ sĩ trong nước đến nhiều quốc gia,
vùng lãnh thổ trên thế giới để giảng dạy, thi đấu, biểu diễn và truyền bá Võ cổ truyền
Việt Nam, góp phần cùng với các thế hệ võ sư, huấn luyện viên, võ sĩ người Việt ở hải
ngoài và người nước ngoài đã và đang học tập Võ cổ truyền Việt Nam đồng tâm, hiệp
lực, ra sức vun đắp, nâng cao uy thế, tạo nên diện mạo mới, sức sống mới phong phú,
đa dạng của Võ cổ truyền Việt Nam trên trường quốc tế. Chính vì thế Võ cổ truyền
Việt Nam không chỉ là một môn thể thao đơn thuần mà đã trở thành một bộ phận của
nền văn hóa thể chất và là một trong những di sản văn hóa phi vật thể quý báu của Việt
Nam.

Bảo tồn và phát triển Võ cổ truyền Việt Nam là lĩnh vực rộng, có tính xã hội
cao, có vị trí quan trọng trong việc xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến đậm đà
bản sắc dân tộc và có vị trí quan trọng trong sự nghiệp phát triển Thể dục thể thao ở
nước ta. Việc Bảo tồn và phát triển Võ cổ truyền Việt Nam là cần thiết và phù hợp với
chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước ta, phù hợp với điều kiện thực tế trong
nước, quốc tế. Ngày 3 tháng 01 năm 2014, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có
CN-BM13-QT2-QA2

15


Quyết định về việc phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển Võ cổ truyền Việt Nam đến
năm 2020”.
Được sự đồng ý của Thủ tướng Chính phủ tại Cơng văn số 4299/VPCP-KGVX
ngày 10 tháng 06 năm 2015 cho phép tổ chức Đại hội thành lập Liên đoàn Thế giới Võ
cổ truyền Việt Nam, Liên đoàn Thế giới Võ cổ truyền Việt Nam được thành lập ngày
08 tháng 08 năm 2015 tại Hà Nội. Liên đoàn Võ cổ truyền Việt Nam thế giới trở thành
một tổ chức chính quy, hợp pháp, là một ngôi nhà chung cho cộng đồng quốc tế u
thích mơn võ thuật truyền thống này nhằm tiếp tục quảng bá sâu rộng hơn nữa những
giá trị văn hoá cao đẹp của Việt Nam đến mọi châu lục.
Ngày 19 tháng 08 năm 1991, xét đề nghị của Ban vận động thành lập Liên đoàn
võ thuật cổ truyền Việt Nam và ý kiến của Bộ Văn hố, Thơng tin và Thể thao, Phó
Chủ tịch Nguyễn Khánh đã thay mặt Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam ký quyết định thành cho phép thành lập Liên Đoàn võ thuật cổ truyền
Việt Nam. Theo quyết định này, Liên đoàn được thành lập năm 1991 và trực thuộc Ủy
ban Thể dục Thể thao của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, tự lo liệu mọi
chi phí và phương tiện hoạt động.
Ngày 17 tháng 12 năm 1992, Bộ trưởng - Trưởng ban - Ban tổ chức cán bộ của
Chính phủ ký quyết định số 79/TCCP cơng nhận bản Điều lệ của Liên Đoàn võ thuật
cổ truyền Việt Nam.

Ngày 27 tháng 03 năm 2007, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ký quyết định số 259/QĐBNV phê duyệt bản Điều lệ (sửa đổi) của Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam.
Tính từ năm 1991 đến nay, Liên Đồn võ thuật cổ truyền Việt Nam đã trải qua
05 nhiệm kỳ. Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp
tập hợp các Hội, CLB, Võ đường, Môn phái võ thuật cổ truyền Việt Nam và những
người tự nguyện hoạt động võ thuật vì sự nghiệp phát triển của võ thuật cổ truyền Việt
Nam.
Mục đích của Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam là thống nhất về mặt tổ
chức xã hội, qua đó tập trung sức mạnh và trí tuệ tập thể để thực hiện nhiệm vụ nghiên
cứu, sưu tầm, biên soạn, khôi phục, bảo lưu và phát triển võ thuật cổ truyền trong nước
và ra nước ngồi. Những cơng việc chủ đạo của Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt
Nam là tuyên truyền, động viên hướng dẫn quần chúng tập luyện, thi đấu và biểu diễn

CN-BM13-QT2-QA2

16


võ thuật để rèn luyện sức khỏe, góp phần nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần, gìn giữ
bản sắc văn hóa dân tộc, phục vụ cơng cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam hoạt động trong các lĩnh vực TDTT,
dưỡng sinh, võ thuật trong phạm vi cả nước, là bộ phận cảu phong trào Olympic Việt
Nam và được gia nhập làm tổ chức thành viên của Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Quốc
tế và khu vực.
Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc
tự nguyện, tập trung dân chủ, tự quản, tự trang trải chi phí, tự chịu trách nhiệm về mọi
mặt hoạt động.
Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam ra đời đáp ứng một phần vào việc rèn
luyện, giáo dục về thể chất và tinh thần, nhất là mặt phẩm chất đạo đức của người học
võ, góp phần vào cơng cuộc xây dựng con người trở thành cơng dân có ích cho xã hội.
Mặt khác; Võ thuật cổ truyền Việt Nam không chỉ đơn thuần là võ thuật mà cịn

là văn hóa, lịch sử, giá trị tuyền thống thượng võ của dân tộc Việt Nam.
4.1. Ban Chấp hành Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam khóa I (1991-1998)
Thực hiện quyết định của chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng số 252/CT ngày 19/08/1991 về
việc cho phép thành lập Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam được tổ chức từ ngày
08/12 đến ngày 09/12/1991 tại Hà Nội. Đại hội đã bầu ra Ban Chấp hành và các chức
danh lãnh đạo Liên đoàn.
Danh sách Ban Chấp hành bao gồm:
 Bà Võ Thị Dung: Chủ nhiệm CLB Võ thuật tỉnh Sơng Bé
 Ơng Kim Dũng: Tổng thư ký Liên đồn Võ thuật tỉnh Bình Định
 Ơng Trương Ngọc Để: Tổng thư ký Liên đồn Võ thuật TPHCM
 Ơng Nguyễn Sơn Đơng: CLB Võ thuật tỉnh Gia Lai
 Ơng Hồng Vĩnh Giang: Chủ tịch Hội Võ thuật TP Hà Nội
 Ông Huỳnh Kim Hồng: CLB Võ thuật tỉnh Phú n
 Ơng Ngơ Minh Hùng: TBM Võ - Vật tỉnh Hải Hưng
 Ơng Lê Kim Hịa: Chủ tịch Hội Võ cổ truyền TPHCM
 Ơng Vũ Đình Đơng: Chủ tịch lâm thời Liên đồn Võ thuật TP. Hải
Phòng

CN-BM13-QT2-QA2

17


4.2. Ban Chấp hành Liên Đoàn võ thuật cổ truyền Việt Nam khóa II (1999-2006)
Danh sách Ban Chấp hành bao gồm:
 Ông Vũ Văn Luân: Chủ tịch
 Ông Trương Quang Trung: Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký
 Ơng Lê Kim Hịa: Phó chủ tịch
 Ơng Hồng Vĩnh Hồ: Phó chủ tịch
 Ơng Đinh Văn Tuấn: Phó chủ tịch

 Ơng Phạm Hồng Minh: Trưởng ban quan hệ quốc tế
 Ông Hoàng Đức Dự: Trưởng ban thanh tra
4.3. Ban Chấp hành Liên Đồn võ thuật cổ truyền Việt Nam khóa III (2007-2012)
Danh sách Ban Chấp hành bao gồm:
 Ơng Đồn Văn Thao: Chủ tịch
 Ơng Trương Quang Trung: Phó chủ tịch
 Ơng Lê Kim Hịa: Phó chủ tịch
 Ơng Nguyễn Hữu Khai: Phó chủ tịch
 Ơng Lê Văn Minh: Phó chủ tịch
 Ơng Hồng Anh Tuấn: Phó chủ tịch
 Ơng Phạm Đình Phong: Phó chủ tịch
 Ơng Trần Huy Bình: Tổng thư ký
4.4. Ban Chấp hành Liên Đoàn Võ thuật cổ truyền Việt Nam khóa IV (2013-2017)
Danh sách Ban Chấp hành bao gồm:
 Ơng Hồng Vĩnh Giang: Chủ tịch
 Ơng Đinh Khắc Diện: PCT phụ trách khu vực Miền Trung Tây Ngun
 Ơng Lê Kim Hịa: Phó chủ tịch
 Ơng Nguyễn Mạnh Hùng: PCT kiêm trưởng ban phát triển phong trào
 Ông Phạm Đình Phong: PCT kiêm trưởng ban nghiên cứu VTCT VN
 Ông Đặng Danh Tuấn: Tổng thư ký
 Ông Trương Văn Bảo: Phó Tổng thư ký Liên Đồn VTCT VN
 Ông Phạm Việt Khoa: PCT kiêm trưởng ban tài chính và vận động tài
trợ

CN-BM13-QT2-QA2

18


4.5. Ban Chấp hành Liên Đoàn Võ thuật cổ truyền Việt Nam khóa V (2018-2023)

Danh sách Ban Chấp hành bao gồm:
 Ơng Hồng Vĩnh Giang: Chủ tịch
 Ơng Lê Kim Hịa: Phó chủ tịch, trưởng ban Chun mơn kỹ thuật
 Ông Nguyễn Mạnh Hùng: PCT, Phó trưởng ban Quan hệ Quốc tế
 Ơng Trương Văn Bảo: PCT, Phó trưởng ban Chun mơn kỹ thuật
 Ơng Đặng Danh Tuấn: PCT kiêm Tổng thư ký
 Ơng Lê Ngọc Quang: Phó Tổng thư ký
 Ơng Bùi Hồng Lân: Phó Tổng thư ký
 Ơng Bùi Trung Hiếu: PCT, trưởng ban phát triển phong trào
 Ông Nguyễn Bá Mạnh: PCT, trưởng ban tài chính và vận động tài trợ

CN-BM13-QT2-QA2

19


BÀI 2: LUẬT THI ĐẤU MÔN VÕ CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
 MỤC TIÊU:
 Trình bày được những vấn đề cơ bản trong luật thi đấu môn Võ cổ truyền
Việt Nam.
 Phân biệt được luật thi đấu của bộ môn Võ cổ truyền Việt Nam với luật thi
đấu của các bộ mơn võ thuật khác
 NỘI DUNG CHÍNH:
1. Luật thi đấu đối kháng:
1.1. Điều kiện thi đấu:
1.1.1. Thảm đấu.
- Thảm đấu có thể đặt trên mặt đất hoặc trên sàn gỗ. Thảm đấu là những
tấm thảm mềm, khơng trơn, có chiều dầy tối đa là 5cm.
- Thảm đấu hình vng, có kích thước 10 × 10m.
- Khu vực giới hạn thi đấu: hình vng có kích thước 8 × 8m.

- Chiều rộng vạch giới hạn của thảm đấu là 5cm, màu của vạch phải
tương phản với màu của thảm (Sàn đấu).
- Tại trung tâm của thảm đấu, kẻ 2 vạch (xanh, đỏ) cách nhau 2m để
VĐV đứng làm thủ tục trước trận đấu.
- Góc của 2 VĐV trước khi vào trận đấu là 2 góc chéo đối diện nhau –
góc đỏ (bằng thảm màu đỏ) nằm bên trái (gần Ban giám sát) - góc xanh
(bằng thảm màu xanh) nằm bên phải Ban giám sát, đối diện chéo góc đỏ. Hai
góc cịn lại là 2 góc trung lập (đặt thảm màu trắng).
1.1.2. Trang phục của VĐV.
- Mũ bảo hiểm.
- Bao răng.
- Bảo vệ hạ bộ.
- Băng chân bảo vệ cổ chân.
- Băng tay bảo vệ khuỷu tay.
- Bộ võ phục màu đen.
- Găng tay.
- Áo giáp
- VĐV phải chuẩn bị trang phục trước khi bắt đầu trận đấu 10 phút.
CN-BM13-QT2-QA2

20


1.1.3. Trang thiết bị thi đấu.
- Bàn ghế Ban tổ chức, giám sát, trọng tài làm việc và tập kết, trọng tài Y
tế, trọng tài Y tế, trong tài trang phục thi đấu, trọng tài cân.
- Một chiếc cồng và đùi đánh cồng hoặc chuông điện.
- Một hoặc hai đồng hồ bấm giờ.
- 06 cờ màu đỏ, 06 cờ màu xanh lá cây, 01 cờ màu vàng.
- Đèn báo hiệp đấu.

- Đèn báo, đỏ, xanh vàng.
- Khăn lau sàn đấu, thảm chùi chân, sô nước.
- Cân.

1.2. Nội dung thi đấu:
1.2.1. Giải vô địch nam 13 hạng cân từ 18 tuổi đến 40 tuổi:
Hạng

42 – 45 kg

Hạng

45 – 48 kg

Hạng

48 – 51 kg

Hạng

51 – 54 kg

Hạng

54 – 57 kg

Hạng

57 – 60 kg


Hạng

60 – 64 kg

Hạng

64 – 68 kg

Hạng

68 – 72 kg

Hạng

72 – 76 kg

Hạng

76 – 80 kg

Hạng

80 – 85 kg

Hạng

85 – 90 kg

Trên 90 kg.


CN-BM13-QT2-QA2

21


1.2.2. Giải vô địch nữ từ 18 đến 35 tuổi: 8 hạng cân
Hạng

39 – 42 kg

Hạng

42 – 45 kg

Hạng

45 – 48 kg

Hạng

48 – 51 kg

Hạng

51 – 54 kg

Hạng

54 – 57 kg


Hạng

57 – 60 kg

Trên 60 kg.
1.2.3. Giải trẻ nam: 9 hạng cân gồm 2 độ tuổi: 14 – 15; 16 – 17.
Hạng

36 – 39 kg

Hạng

39 – 42 kg

Hạng

42 – 45 kg

Hạng

45 – 48 kg

Hạng

48 – 51 kg

Hạng

51 – 54 kg


Hạng

54 – 57 kg

Hạng

57 – 60 kg

Trên 60 kg
1.2.4. Giải trẻ nữ: 9 hạng cân gồm 2 độ tuổi 14 – 15; 16 – 17
Hạng

33 – 36 kg

Hạng

36 – 39 kg

Hạng

39 – 42 kg

Hạng

42 – 45 kg

Hạng

45 – 48 kg


Hạng

48 – 51 kg

Hạng

51 – 54 kg

Hạng

54 – 57 kg

Trên 57 kg

CN-BM13-QT2-QA2

22


1.3. Luật thi đấu:
1.3.1. Kiểm tra cân nặng.
- Ban tổ chức chỉ định tiểu ban kiểm tra cân nặng cho VĐV bao gồm
một số uỷ viên là trọng tài, giám định, thư ký do Tổng trọng tài đề xuất, và cơng
bố cơng khai cho các đồn kết.
+ Đại diện các đoàn được phép chứng kiến việc kiểm tra cho VĐV
nhưng không được can thiệp vào công việc của tiểu ban cân đo. Nếu thấy khơng
nhất trí với việc làm của tiểu ban này, thì lãnh đội làm văn bản đề nghị Ban tổ
chức xem xét trước khi tiến hành bốc thăm, xếp lịch thi đấu.
+ Trước khi cân đo chính thức, Ban tổ chức phải bố trí cho các VĐV
được cân thử trên cân chính thức này.

+ Thời gian cân đo chính thức phải được ban tổ chức thơng báo trước
cho các đoàn
1.3.2. Hiệp đấu - Thời gian thi đấu - Mật độ đấu.
- Mỗi trận đấu giải vô địch được tiến hành trong 3 hiệp, mỗi hiệp là 3
phút, giữa 2 hiệp nghỉ 1 phút.
- Đối với giải trẻ và nữ một trận đấu có 3 hiệp. Mỗi hiệp có 2 phút - nghỉ
giữa 2 hiệp một phút. Giờ chết, giờ bái Tổ khơng tính vào giờ của trận đấu.
- Mật độ thi đấu của mỗi VĐV phải cách nhau 6 giờ. Kể cả giải vô địch,
giải trẻ của nam và nữ.
1.3.3. Chấm điểm.
- Trong thi đấu VĐV được phép dùng những đòn đánh hợp lệ vào vùng
hợp lệ để tấn cơng hoặc phản cơng đối phương.
- Địn đánh khơng bị chặn, đỡ và có hiệu lực trúng vào đối phương đều
được tính điểm. Giám định cho điểm từng đòn của từng VĐV.
- Khi một VĐV bị trọng tài phạt thì giám định trừ điểm của VĐV bị phạt
vào ơ điểm qui định của VĐV đó.
1.3.4. Những địn cấm.
- Ở ngồi sàn đấu tấn cơng đối phương.
- Dùng các động tác nguy hiểm như: Húc đầu, đánh chỏ bẻ khớp, cắn,
quăng, quật…
- Sử dụng gối để tấn công.
CN-BM13-QT2-QA2

23


- Tấn công vào khớp xương gối, hạ bộ, gáy đối phương.
- Tấn công khi đối phương bị ngã, bị choáng.
- Chống 1 hoặc 2 tay găng xuống sàn để tung chân đá đối phương.
1.3.5. Vận động viên đo ván.

- Trong bất cứ trường hợp nào, khi có VĐV bị đánh ngã bị trọng tài xử
“đo ván” thì phải có nhân viên y tế săn sóc theo dõi sức khoẻ, đưa về nơi nghỉ
của đoàn hoặc vào bệnh viện điều trị. Sau bình phục phải ít nhất 4 tuần mới
được thi đấu lại.
- VĐV bị đo ván 2 lần trong 3 tháng thì sau lần bị đo ván thứ 2 phải nghỉ
tiếp 3 tháng nữa mới được tham gia thi đấu lại.
- VĐV bị đo ván 3 lần trong thời gian 12 tháng phải nghỉ hẳn 1 năm kể
từ lần bị đo ván thứ 3.
- Sau thời gian nghỉ như qui định trên, VĐV muốn tham gia thi đấu tiếp
phải qua kiểm tra y tế đặc biệt và chỉ khi cơ quan y tế có thẩm quyền cho phép
mới được tiếp tục tập luyện và thi đấu.
1.3.6. Được điểm:
- Điểm 1: Phần bái Tổ có kỹ thuật tốt, thẩm mỹ, điêu luyện.
+ Mỗi lần thực hiện đòn tay đánh hợp lệ.
+ Mỗi lần thực hiện đòn kết hợp tay, chân, tấn pháp, thân pháp đánh ngã
đối phương trong vòng 3 giây.
- Điểm 1 + 2: Mỗi lần thực hiện đòn đánh tay đánh ngã đối phương.
- Điểm 3: Mỗi lần thực hiện đòn chân đá hợp lệ.
- Điểm 3 + 2: Mỗi lần thực hiện đòn chân đánh ngã đối phương trong
vạch giới hạn.
Lưu ý: * Về phần luật thi đấu đối kháng có sự thay đổi nhƣ sau:
 Năm 1991: Thi đấu đối kháng trên võ đài.
 Năm 2001: Thi đấu đối kháng trên thảm (thi đấu dưới đất).
 Năm 2016: Thi đấu đối kháng trên võ đài.
 Hiện nay: Thi đấu đối kháng trên võ đài.

CN-BM13-QT2-QA2

24



×