CHƯƠNG 6 – BÀI 3 TIẾT 3, 4
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
THIẾT BỊ DẠY HỌC
VÀ HỌC LIỆU
Thiết
bị
dạy
học
Máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng
nhóm
Học Sách giáo khoa, sách bài tập, phiếu học tập …
liệu
KHỞI ĐỘNG
HOẠT
ĐỘN
G 1
TIẾT 3
Câu hỏi 1: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a khi:
a
y=
x
A. y = ax
B.
C. xy = a
D. B và C đúng
NEXT
Câu hỏi 2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với
y theo hệ số tỉ lệ:
A. a
C.
a2
B.
1
a
D. Tất cả đều sai
QUAY VỀ
Câu hỏi 3: Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch trong mỗi cơng thức sau:
80
96
v = (1); x = 8 y (2); xy = −9(3); V = (4)
t
D
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
QUAY VỀ
x;x
y ; y ần lượt là các giá trị tương ứng
Câu hỏi 4: Nếu và l
của hai đại lượng tỉ lệ nghịch x, y thì ta có:
1
x1 =
y1
A.
x2
C.
x1. y1 = x2 . y2
y2
2
1
2
x1 = y2
B. x2 y1
D. B và C đúng
NEXT
Câu hỏi 5: Một nơng trường có 2 máy gặt (có cùng máy gặt) đã gặt
xong 1 cách đồng hết 4 giờ.
A. 4 giờ
B. 8 giờ
C. 2 giờ
D. Đáp án khác
QUAY VỀ
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
a
y = (a
x
0)
x1y1 = x 2 y 2 = x 3 y3 = ... = a
x
x1
x2
x3
x4
x5
y
y1
y2
y3
y4
y5
x1 y 2 x1 y 3
= ; = ; ...
x 2 y1 x 3 y1
Vận
dụng
được các tính
chất hai đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Vận dụng được
cơng thức biểu
diễn mối quan hệ
giữa hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.
Mục tiêu
Nhận biết được
hai đại lượng có
tỉ lệ nghịch hay
khơng.
Vận dụng giải
quyết một số
bài tốn cơ bản
về đại lượng tỉ
lệ nghịch.
HOẠT
ĐỘN
G 2
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
TIẾT 3
CÁC BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ NGHỊCH
VÍ DỤ 2
x −1
1
2
3
4
y −12
12
6
4
3
x
y
2
3
4
5
24 12
8
6
20
1
Lời
giả=i
1/ Ta có: ( −1).( −12) = 1.12 = 2.6
3.4 = 4.3 (= 12)
Vậy: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
2/ Ta có: 4.6
5.20 (24 100)
Vậy: Hai đại lượng x và y khơng tỉ lệ nghịch với nhau
CÁC BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ NGHỊCH
VÍ DỤ 3
Trong 1 động cơ có 3 bánh răng X, Y, Z ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo thứ
Bài tập. (PHT 3) tự là 12; 24; 18. Cho biết mỗi phút bánh răng X quay được 6 vịng. Em hãy tính số vịng
quay trong 1 phút của các bánh răng Y và Z.
Số răng mỗi
bánh
Số vịng
quay trong 1
phút của
bánh răng
12
24
18
6
…
y ?
z ?
…
y (vịng)
z (vịng) ần lượt là số vịng quay trong 1 phút của bánh răng Y,
Gọi …………, ……….. l
Z
y, z ngun dương
…………………………………………………………
Điều kiện: ………………………….
tỉ lệ ngh
ịch
Do các bánh răng ăn khớp nhau nên số răng quay trong 1 phút c
ủa 2 bánh răng b
ằng
nhau. Như vậy, số vịng quay trong 1 phút của mỗi bánh răng ……………… số răng
12 . 6 = 24 . y = 18 . z
mỗi bánh.
05:0
04:5
04:4
04:3
04:2
04:1
04:0
03:5
03:4
03:3
03:2
03:1
03:0
02:5
02:4
02:3
02:2
02:1
02:0
01:5
01:4
01:3
01:2
01:1
01:0
00:5
00:4
00:3
00:2
00:1
00:0
3 z
4
Ta có: y
3 PHÚT
3 vịng
………………………………
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4 vịng
Suy ra: … = … ; … = …
Bài tập 1. (PHT 4)
Trong 1 động cơ có 2 bánh răng a, b ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo
thứ tự là 10; 20. Cho biết mỗi phút bánh răng a quay được 10 vịng. Hãy tính số
vịng quay trong 1 phút của bánh răng b.
Số răng
mỗi bánh
Số vịng
quay trong
1 phút của
bánh răng
…
…
…
…
05:0
04:5
04:4
04:3
04:2
04:1
04:0
03:5
03:4
03:3
03:2
03:1
03:0
02:5
02:4
02:3
02:2
02:1
02:0
01:5
01:4
01:3
01:2
01:1
01:0
00:5
00:4
00:3
00:2
00:1
00:0
3 PHÚT
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài tập 1. (PHT 4)
Trong 1 động cơ có 2 bánh răng a, b ăn khớp nhau với số răng của mỗi bánh theo
thứ tự là 10; 20. Cho biết mỗi phút bánh răng a quay được 10 vịng. Hãy tính số
vịng quay trong 1 phút của bánh răng b.
Số răng
mỗi bánh
10
20
Số vịng
quay trong
1 phút của
bánh răng
10
x?
Gọi x (vịng) là số vịng quay trong 1 phút của bánh
răng b. Đ/k: x ngun dương.
Do các bánh răng ăn khớp nhau nên số răng quay
trong 1 phút của 2 bánh răng bằng nhau. Như vậy, số
vịng quay trong 1 phút của mỗi bánh răng tỉ lệ
nghịch số răng mỗi bánh.
Ta có:
10 . 10 = 20 . x = 100
Suy ra: x = 5
Vậy: Trong 1 phút bánh răng b quay được 5 vịng
05:0
04:5
04:4
04:3
04:2
04:1
04:0
03:5
03:4
03:3
03:2
03:1
03:0
02:5
02:4
02:3
02:2
02:1
02:0
01:5
01:4
01:3
01:2
01:1
01:0
00:5
00:4
00:3
00:2
00:1
00:0
3 PHÚT
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
GIAO VIỆC
VỀ NHÀ
Bài tập 2: Trong mỗi trường hợp sau, hãy cho biết 2
đại lượng a và b có tỉ lệ nghịch với nhau khơng?
a
1
2
4
5
8
a
2
3
4
5
6
b
120
60
30
24
15
b
30
20
15
12,5
10
Bài tập 3: Với cùng 1 số tiền, thay vì mua được 25 kg gạo 20 000
đồng thì ta có thể mua được bao nhiêu kg gạo giá 25 000 đồng?
(Đáp số: 20 kg)
BÀI 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
TIẾT 4
Trong bài học này
chúng ta sẽ tìm hiểu
một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ
nghịch (VD4, VD5)
CÁC BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ NGHỊCH
VÍ DỤ 4
Bài tập. (PHT 5)
Cho biết 1 đội cơng nhân (năng suất làm việc như nhau) dự kiến xây 1 ngơi nhà trong
168 ngày. Hỏi: nếu điều chuyển 1/3 số cơng nhân sang cơng trình khác thì số cơng nhân
cịn lại sẽ xây ngơi nhà đó trong bao nhiêu ngày?
Gọi (cơng nhân), (cơng nhân) lần lượt là số cơng nhân đội lúc đầu và lúc sau khi điều chuyển.
(ngày) số ngày số cơng nhân cịn lại sẽ xây xong ngơi nhà sau khi điều chuyển.
Đ/k: ngun dương.
Nếu điều chuyển 1/3 số cơng nhân sang cơng trình khác thì số cơng nhân cịn lại
2/3 số cơng nhân lúc đầu
chỉ bằng …………………….………………
Số cơng nhân
…
…
Số ngày
168 ngày
…
…
tỉ lệ nghịch
Số cơng nhân và số ngày hồn thành cơng việc là 2 đại lượng ……………….
Ta có: ……………………….
Suy ra:
252 ngày
Vậy: số cơng nhân cịn lại sẽ xây xong ngơi nhà trong ………
05:0
04:5
04:4
04:3
04:2
04:1
04:0
03:5
03:4
03:3
03:2
03:1
03:0
02:5
02:4
02:3
02:2
02:1
02:0
01:5
01:4
01:3
01:2
01:1
01:0
00:5
00:4
00:3
00:2
00:1
00:0
3 PHÚT
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
CÁC BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ NGHỊCH
VÍ DỤ 5
Bài tập (PHT 6)
Ba phân xưởng dệt có tổng cộng 62 máy dệt (có cùng năng suất) và mỗi
phân xưởng được giao dệt một số mét vải bằng nhau. Phân xưởng thứ
nhất hồn thành cơng việc trong 2 ngày, phân xưởng thứ hai hồn thành
cơng việc trong 3 ngày, phân xưởng thứ ba hồn thành cơng việc trong 5
ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy dệt?