KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BÉ VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
THỜI GIAN THỰC HIỆN: Từ ngày 1/3- 26/3/2021
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT
CHẤT
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
- Hơ hấp: tập hít vào, thở ra.
- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
- Sân bãi
* Trẻ tập các động tác phát triển
các nhóm cơ và hơ hấp:
- Tay: giơ cao, đưa ra phía
trước, đưa sang ngang, đưa ra
sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía
trước.
- Đĩa nhạc tập thể
dục buổi sáng
- Chân: Đưa chân ra phía trước,
- Bụng lườn: Cúi gập người
- Vòng gậy đủ cho
trẻ
- Trẻ biết tham gia tập các động tác
phát triển các nhóm cơ và hơ hấp.
- Trẻ biết thực hiện đúng, các động
tác của bài thể dục theo hiệu lệnh
của cô giáo
- Lưng, bụng, lườn: cúi về
phía trước, nghiêng người
sang 2 bên, vặn người sang 2
bên.
- Dạy trẻ biết tập các động tác theo
một bản nhạc
- Chân: ngồi xuống, đứng lên,
co duỗi từng chân
- Dạy trẻ biết sử dụng vòng, gậy để
tập kết hợp các động tác
Thực hiện các động tác thể
dục: tay, lưng,
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, chạy
chậm, chạy nhanh... theo hiệu
lệnh.
bụng, lườn và chân
* Tập các kỹ năng vận động cơ
bản và phát triển tố chất trong
vận động:
Trẻ biết phối hợp các bộ phận cơ
thể để thực hiện các vận động:
Bò,đi, chui và ném, tự tin khi thực
hiện các vận động, trẻ hứng thú
thích vận động.
- Đi có mang vật trên tay.
Trẻ tự tin khơng làm vật rơi.
-Bị chui qua cổng
Trẻ định hướng chính xác để
bị chui qua cổng và người
khơng chạm vào cổng.
- Ném xa về phía trước bằng 1
tay.
Trẻ biết dồn sức để ném túi
* Hoạt động học:
- Đi có mang vật trên tay (T24)
-Bị chui qua cổng (T25)
- Ném xa về phía trước bằng 1
tay (T26)
- Ném trúng đích nằm ngang
(T 27)
* Hoạt động ngồi trời:
- HĐCĐ: Làm quen một số
- Túi cát
- Cổng chui.
-Đích ném nằm
ngang
- Tranh ảnh một số
phương tiện giao
cát đi xa.
- Ném trúng đích nằm ngang
Trẻ biết nhằm thẳng đích ném
nằm ngang, ném trúng đích
theo yêu cầu của cô.
* Giáo dục dinh dưỡng và sức - Trẻ biết ăn các loại thức ăn
khỏe:
khác nhau
- Dạy trẻ tích nghi với chế độ món
- Giữ gìn vệ sinh khi ăn
ăn của các loại thức ăn khác nhau
- Dạy trẻ nề nếp thói quen trong ăn
uống, giữ gìn vệ sinh khi ăn, không
làm rơi vải thức ăn
- Rửa tay theo hướng dẫn của
cô
- Ngồi bô
- Tự lấy gối, cất gối khi ngủ
- Cất đồ dùng các nhân đúng
nơi quy định.
- Biết bỏ rác vào sọt, không
vứt bừa bãi và biết nhắc bạn
khi bạn vứt rác chưa đúng
nơi.
- Làm được một số việc với sự giúp + Xúc cơm, uống nước.
đỡ của người lớn (lấy nước uống,
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ
đi vệ sinh...).
sinh, cởi quần áo khi bị bẩn,
- Biết một số thới quen trong sinh
hoạt hằng ngày, giứ gìn vệ sinh
theo quy định
phương tiện giao thơng.
thơng
*Đường bộ.
*Đường thủy.
*Đường hang không.
*Đường sắt.
+ Thực hiện một số quy định
hằng ngày theo cơ
- CVĐ: Bánh xe quay. Tung
bóng cùng cơ. Em tập lái ơ tơ.
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
* Hoạt động chiều, hoạt động
- Tranh vẻ các món
vệ sinh.
ăn ngày tết
- Làm quen các món ăn hằng
ngày
- Dạy trẻ rửa tay theo yêu cầu
của cô
- Đồ dùng vệ sinh
- Dạy trẻ biết đi vệ sinh đúng
nơi quy định
- Trẻ cất đồ dùng các nhân đúng
nơi quy định
Giờ ăn, ngủ, mọi lúc mọi nơi
- Bàn ghế bát thìa
- Đưa trẻ vào nề nếp thói quen ca cóc, khăn
trong ăn uống sinh hoạt. Tập cho
- Dạy trẻ tập nói với người lớn khi
có nhu cầu. Sử dụng đúng các từ
chỉ đồ vật
bị ướt.
trẻ ăn các loại thức ăn khác nhau
2. Phát triển nhận thức
- Dạy trẻ nhận biết tên gọi đặc * Hoạt động học:
- Dạy trẻ nhận biết được tên gọi đặc điểm nơi hoạt động của PTGT - Dạy trẻ nhận biết tập nói xe
đường bộ
đạp, xe máy
điểm, nơi hoạt động của một số
phương tiện giao thông đường bộ,
- Dạy trẻ nhận biết tên gọi đặc - Dạy trẻ nhận biết tập nói
đường thủy, đường hàng khơng.
điểm nơi hoạt động của PTGT PTGT đường thủy (tàu thủy,
đường hủy
thuyền buồm)
a. Khám phá xã hội: NBTN
- Dạy trẻ nhận biết tên gọi đặc - Dạy trẻ nhận biết tập nói máy
điểm nơi hoạt động của PTGT bay, tàu lượn.
đường hàng khơng
* Hoạt động ngồi trời:
- HĐCĐ: LQ một số PTGT
- CVĐ: Ơ tơ và chim sẻ. Bánh
xe quay
- CTD: Chơi với máy bay
* Hoạt động vui chơi:
- Dạy trẻ biết thể hiện nhu cầu
mong muốn của bản thân với
những người xung quanh
- Tranh lô tô các
loại PTGT
- Lô tô các loại
PTGT
- Tranh an hr về
PTGT
- Máy bay giấy
- Xây dựng: Xếp ô tô, xếp hoa.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng
- Góc nghệ thuật: Dạy trẻ hát
- Các loại khối
- Búp bê
các bài hát trong chủ đề
- Vòng để trẻ xâu
* Sinh hoạt chiều
- Dạy trẻ cách mặc, cởi quần áo
dưới sự hướng dẫn của cô giáo
2.2. Nhận biết phân biệt. NBPB
- Dạy trẻ nhận biết phân biệt được
hoa màu đỏ, hoa màu xanh. Giáo
dục trẻ biết yêu hoa, bảo vệ hoa.
Cơ cho trẻ biết hoa dung để trang
trí cho đẹp….
- Nhận biết phân biệt được
hoa màu đỏ, hoa màu xanh.
Trẻ nói được màu sắc của hoa
* Hoạt động học:
- Tranh vẽ về hoa
- Dạy trẻ nhận biết phân biệt hoa màu đỏ, hoa màu
màu đỏ, hoa màu xanh
xanh
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: Hướng dẫn trẻ thực
hiện một số quy định đơn giản
trong sinh hoạt hằng ngày
- CVĐ: Chuồn chuồn bay
- CTD: Chơi với máy bay, ô tô
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ biết thể hiện nhu cầu
mong muốn của bản thân khi
chơi với bạn
- Xây dựng: Xếp ô tô, tàu hỏa
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xếp thuyền
buồm, ơ tơ
- Góc nghệ thuật: Dạy trẻ hát
các bài hát trong chủ đề
* Sinh hoạt chiều
- Dạy trẻ phát âm rõ tiếng đủ
nghe mọi nơi mọi lúc, giờ trả
trẻ.
3. Phát triển ngôn ngữ
Dạy trẻ nghe và cảm nhận lời nói,
tình cảm sắc thái khác nhau của
các bài thơ câu chuyện, cảm nhận
được nội dung câu chuyện, các
nhân vật trong chuyện, biết được
những điều được làm và những
điều không được làm.
-Nghe hiểu và cảm nhận được * Hoạt động học:
lời nói, tình cảm sắc thái khác -Thơ.Dán hoa tặng mẹ
nhau của các bài thơ câu
- Thơ: Con tàu
chuyện
- Chuyện: Xe đạp trên đường
- Thơ: Con tàu
phố (T1, T2)
- Chuyện: Qua đường
* Hoạt động ngoài trời
- Tranh thơ chuyện
- Sa bàn
- HĐCĐ: Dạy trẻ VĐ bài Một
đoàn tàu
- TCVĐ: Trời nắng trời mưa
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi
trẻ thích
* Hoạt động chiều:
- Dạy trẻ vận động TN một đồn
tàu
4. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Trẻ biết sử dụng đôi bàn tay khéo
léo để cầm bút, ngồi đúng tư thế tô
màu đèn xanh, đèn đỏ, tô màu
thuyền buồm, tơ màu máy bay
khơng lem ra ngồi, chọn đúng
màu theo yêu cầu của cô, vẽ nét sổ
thẳng .
- Tô màu bông hoa
- Tô màu đèn xanh, đèn đỏ.
- Vẽ nét thẳng
- Tô màu máy bay
* Hoạt động học:
-Tô màu bông hoa
- Tô màu đèn xanh, đèn đỏ.
- Vẽ nét thẳng
- Tơ màu máy bay
* Hoạt động ngồi trời
- HĐCĐ: LQ bài thơ: Con tàu
+ Trò chuyện về các loại PTGT
+ Bắt chước tiếng kêu các loại
PTGT
- CVĐ: Lộn cầu vòng. Bánh xe
quay. ô tô và chim sẻ
- Tranh mẩu của
cô, giấy A4 in mẩu.
- Bút màu , giấy kê
- Bàn ghế
- Bóng
- Tranh lơ tơ
- Chơi tự do: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi
các loại
PTGT
- Xây dựng: Xếp ơ tơ, thuyền
buồm.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng
- Góc nghệ thuật: Dạy trẻ hát
các bài hát trong chủ đề.
Hoạt động chiều
Cho trẻ tập phân biệt của đèn
hiệu giao thông.
* Âm nhạc:
- Dạy trẻ cảm nhận được nội dung
bài hát
- Dạy trẻ biết múa theo cô từng
động tác
Biết kết hợp nhịp nhàng chân tay
để vận động cùng cô từng động tác
theo lời bài hát.
- Cảm nhận được giai điệu
của nhạc thiếu nhi
- Dạy hát: Em tập lái ô tô, trẻ
hát theo cô từng câu, rõ lời
- Dạy vận động TN: Em tập
lái ô tô, biết vận động từng
động tác cùng cô
- Nghe hát: Nghe nhạc thiếu
nhi : bạn ơi có biết không. Trẻ
chú ý lắng nghe nhạc.
- Dạy hát: Em đi qua ngã tư
đường phố
* Hoạt động học:
-Dạy vận động: Quà 8/3
- Dạy hát: Em tập lái ô tô
- Dạy vận động TN: Em tập lái ô
tô
- Nghe hát: Nghe nhạc thiếu nhi
Bạn ơi có biết khơng
* Hoạt động ngồi trời,
- HĐCĐ: Nghe âm thanh to nhỏ
+ Ôn vận động em tập lái ơ tơ
- TCVĐ: Nghe tiếng hát tìm đồ
vật
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ
thích
* Hoạt động góc( Chơi nhóm)
- Nghe nhạc về giao thơng
* SHC. Dạy VĐ: Em tập lái ơ tơ
Băng hát về các bài
hát có trong chủ đề.
- Vịng để làm vơ
lăng
KẾ HOẠCH TUẦN 25: Bé với phương tiện giao
Từ ngày 8/3đến ngày 12/3/2021
Hoạt động
Đón trẻ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
thơng đường bộ
Thứ 5
Thứ 6
- Giáo viên đón trẻ vào lớp với thái độ ân cần, cởi mở, trao đổi với phụ huynh về tình hình của các cháu.
- Cơ giáo cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trẻ tạm biệt bố mẹ để vào lớp.
Trò chuyện sáng - Trò chuyện với trẻ về một số loại PTGT đường bộ, đường thủy, đường hàng khơng, tiếng kêu, nơi hoạt
động của chúng, ít lợi……
- Dạy trẻ khi đến lớp biết nơi cất đồ dùng của mình.
- Động viên trẻ khi chơi khơng tranh giành đồ chơi của nhau….
- Dạy trẻ biết đi đại tiện, tiểu tiện, hoặc nói với cơ khi cần thiết
Thể dục sáng
- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước.
- Chân: Đưa chân ra phía trước, - Bụng lườn: Cúi gập người
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh... theo hiệu lệnh
- Trẻ biết phản ứng nhanh khi có tín hiệu của cơ
Hoạt động học
PTTC
PTNT
PTTM
PTNN
PTTM
VĐCB
NBTN
TH
THƠ
DẠY HÁT
Bị chui qua cổng
Xe đạp, xe máy
Tô màu đèn xanh,
đèn đỏ
Con tàu
Em tập lái ô tô
- HĐCĐ: Làm quen
một số phương tiện
giao thông quen
Hoạt động ngồi thuộc
+ Thực hiện một số
trời
quy định hằng ngày
theo cơ
- CVĐ: Bánh xe
quay. Tung bóng
cùng cơ
- Chơi với đồ chơi
trẻ thích
- HĐCĐ: LQ một số
PTGT
- CVĐ: Ơ tơ và
chim sẻ. Bánh xe
quay
- CTD: Chơi với
máy bay
- HĐCĐ: LQ thơ:
Con tàu
+ Trò chuyện về các
loại PTGT
+ Bắt chước tiếng
kêu các loại PTGT
- CVĐ: Lộn cầu
vịng. Bánh xe quay.
ơ tơ và chim sẻ
- Chơi tự do: Chơi
với bóng
- HĐCĐ: Dạy trẻ
VĐ bài : Em tập lái
ô tô
- TCVĐ: Trời nắng
trời mưa
- Chơi tự do: Chơi
với đồ chơi
- HĐCĐ:
Nghe âm
thanh to nhỏ
+ Ôn vận động
em tập lái ơ tơ
- TCVĐ: Nghe
tiếng hát tìm
đồ vật
- CTD: Chơi
với đồ chơi trẻ
thích
- Xây dựng: Xếp ơ tơ, thuyền buồm.
Hoạt động vui
chơi
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng, xếp thuyền buồm
- Góc nghệ thuật: Dạy trẻ hát các bài hát trong chủ đề
Vệ sinh
Ăn
Ngủ
- Trẻ biết ngồi bô đúng nơi, biết thể hiện nhu cầu của bản thân.
- Trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân sạch sẽ như: Biết bỏ rác vào thùng rác, biết nói với cơ khi tay bẩn, áo
quần bẩn, biết quàng khăn, đội mũ ấm, đi tất, đi dép giữ ấm cơ thể.
- Động viên trẻ ăn hết suất, nhất là các cháu ăn chậm.
- Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn.
- Cô giới thiệu cho trẻ biết được tên các món ăn hằng ngày.
- Biết được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
- Trẻ ngủ đủ và đúng thời gian quy định.
- Khơng nói chuyện trong giờ ngủ.
- Ngủ dậy đúng giờ và biết cất dọn đồ dùng cá nhân của mình.
- Dạy trẻ các món
ăn hằng ngày
- Dạy trẻ cách mặc,
cởi quần áo dưới sự
- Dạy trẻ phân biệt
đèn hiệu giao thông
- Dạy trẻ vận động
TN em tập lái ô tô
- Dạy VĐ: Em
tập lái ô tô
Hoạt động chiều
Trả trẻ
hướng dẫn của cô
giáo
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ ngày/ nội dung
THỨ 2
Ngày 8/3/2021
Phát triển thể chất
(Thể dục)
Bò chui qua cổng
TCVĐ.
Ơ tơ và chim sẻ
Mục đích - u cầu
Phương pháp - hình thức tổ chức
I.Chuẩn bị.
Cổng chui.
Các bài hát có trong chủ đề.
- Trẻ biết bị chui qua
cổng nhẹ nhàng không I.Cách tiến hành
HĐ1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú, trò chuyện về chủ điểm.
chạm vào cổng
Các con a.! hôm nay là ngày sinh nhật của bạn thỏ con, lớp mình có
Chơi tốt trị chơi vận
muốn mừng sinh nhật khơng nào? Dạ có! Đường đến nhà thỏ con rất xa
động.
- Giáo dục trẻ u thích chúng mình phải đi bằng tàu hỏa nào các con cùng cô lên tàu nào
a. Khởi động:
tập rèn luyện thể dục
Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi theo bài hát "Đồn tàu nhỏ xíu"
để giúp cơ thể khỏe
Làm động tác tàu chạy nhanh, chạy chậm, tàu về sân ga. Muốn đi tiếp
mạnh.
đến nhà thỏ cô cùng các con phải tập thể dục thật giỏi để tiếp thêm sức
khỏe nhé!
b.Trọng động:
*BTPTC:
- Tay: đưa ra phía trước
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước
- Chân: ngồi xuống co duỗi từng chân
- Bật tại chổ.
Đả đến nhà bạn thỏ rồi! muốn đến được nhà bạn thỏ cơ phải bị chui
qua cổng ở phía trước cơ.
* VĐCB:
Bị chui qua cổng
- Cơ làm mẫu 2-3 lần cho trẻ xem
- Lần 1 làm cho trẻ xem
- Lần 2 Kết hợp giải thích
Muốn bị đẹp khơng chạm cổng các con nhìn xem cơ làm trước nhé.
Cô đứng trước vật AB, tư thế đứng tự nhiên mắt nhìn phía trước, khi có
hiệu lệnh bị cơ chân nọ tay kia bò bằng bàn tay cẳng chân chui qua
cổng nhẹ nhàng người khơng chạm vào cổng, khi bị xong cơ đi về cuối
hàng.
Giờ các con có muốn bước giống cơ khơng nào, muốn làm đẹp các con
hãy nhìn cô làm lại lần nữa nhé!
Lần 3 làm cho trẻ xem.
Trẻ thực hiện
+ Lần một tập cho từng trẻ.
+ Lần hai mỗi lần tập 2 -3 trẻ.
Trẻ thực hiện tùy theo hứng thú cho trẻ tập 2 hay 3 lần .
Củng cố: Hỏi trẻ lại tên vận động.
*TCVĐ: Ơ tơ và chim sẻ.
Cô nhắc luật chơi và cách chơi 2 lần
Cô cùng chơi với trẻ 2 -3 lần.
C. Hồi tĩnh:
Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng cùng cô
HĐNT
1. Chuẩn bị: Tranh vẽ về PTGT, vịng làm vơ lăng
- HĐCĐ: Làm quen một số phương tiện giao thông quen thuộc
- HĐCĐ: Làm quen một
số phương tiện giao
thông quen thuộc
- CVĐ: Bánh xe quay
- Chơi với đồ chơi trẻ
thích
HĐVC.
- Xây dựng:
Xếp ơ tơ, thuyền buồm.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng
SHC:
- Dạy trẻ các món ăn
hằng ngày
* Đánh giá hằng ngày:
- CVĐ: Bánh xe quay.
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
1. Chuẩn bị: Đồ chơi các nhóm đủ cho trẻ hoạt động
- Xây dựng: Xếp ô tô, thuyền buồm.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng.
Cơ trị chuyện về các món ăn hằng ngày trong tuần cho trẻ biết.
Cô hỏi trẻ ở nhà mẹ hay nấu món ăn gì cho con ăn
Cho 4 -5 trẻ nói các món ăn ở nhà trẻ.
THỨ 3
Ngày 9/3/2021
Phát triển nhận thức
NBTN
Xe đạp, xe máy
Trẻ gọi được tên xe và
biết được các bộ phận
của xe, nơi hoạt động
của xe, tác dụng của
xe
- Trẻ trả lời được một
số câu hỏi của cô.
Giáo dục trẻ biết được
các loại đèn tính hiệu
giao thơng
.
1. Chuẩn bị:
- Lơ tơ đủ cho cô và trẻ:
- Tranh vẻ xe đạp, xe máy, xe đạp thật
- Các bài hát có trong chủ đề
2. Tiến hành:
HĐ1: Ổn định tổ chức gây hứng thú cho trẻ
Cô mở nhạc cho trẻ nghe bài hát "Bạn ơi có biết"
Các con vừa được nghe bài hát gì? Trong bài hát nói đến những PT gì?
Mổi PT đều có đặc điểm, và nơi hoạt động khác nhau. Giờ học hôm nay
cô dạy các con nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, nơi hoạt động của
PTGT đường bộ đó là xe đạp, xe máy.
HĐ2: Nội dung
- Để biết đặc điểm và nơi hoạt động của xe đạp, xe máy cô mời các con
hướng lên màn hình.
- Trên màn hình đã xuất hiện hình ảnh gì? (xe đạp)
Cơ cho cả lớp gọi tên xe đạp.
Cơ nói cho trẻ biết đặc điểm và nơi hoạt động của xe đạp và cho trẻ nói
theo cơ.
Cơ chỉ từng bộ phận cho trẻ nói: Bánh xe, cổ xe, tay lái, phân xe, yên
xe…..
- Trên màn hình đã xuất hiện hình ảnh gì? (xe máy)
Cơ cho cả lớp gọi tên xe máy.
Cơ nói cho trẻ biết đặc điểm và nơi hoạt động của xe máy và cho trẻ nói
theo cơ.
- Xe đạp và xe máy được các họa sĩ vẻ nên những bức tranh rất đẹp các
con cùng xem nhé!
* Cô đưa tranh xe đạp ra hỏi trẻ xe gì đây?
- Xe đạp dùng để làm gì?
- Xe đạp chạy ở đâu?
- Xe đạp kêu như thế nào?
* Cô đưa tranh xe máy ra hỏi trẻ xe gì đây?
- Xe máy dùng để làm gì? Chở người, chở hàng hóa…
- Xe máy chạy ở đâu?
- Xe máy kêu như thế nào?
Hằng ngày bố mẹ đưa con đi học bằng PT Gì?
* Xe đạp xe máy chạy ở đâu các con? Đường bộ
Ngoài xe máy , xe đạp, hằng ngày các con nhìn thấy xe gì chạy trên
đường bộ trước sân trường mình nữa nào? Cho 2 -3 trẻ kể.
* Giáo dục trẻ: Xe đạp và xe máy…. là phương tiện giao thơng đường
bộ. Vì vậy khi ngồi trên xe đạp, xe máy các con phải ngồi yên và phải đội
mủ bảo hiểm để đảm bảo an toàn nhé!
b. Chơi lơ tơ
Cơ bắt chước tiếng kêu trẻ tìm lơ tơ đưa lên và gọi tên.
Chơi 3 – 4 lần
HĐ 3:Cho trẻ nhắc lại bài và nhận xét tuyên dương
HĐNT
- HĐCĐ: LQ một số
PTGT
- CVĐ: Ơ tơ và chim sẻ.
Bánh xe quay
- CTD: Chơi với máy bay
HĐVC- Xây dựng: Xếp ô
tô, thuyền buồm.
*Chuẩn bị: Lô tô về PTGT đủ cho cô và trẻ
- HĐCĐ: LQ một số PTGT
- CVĐ: Ơ tơ và chim sẻ. Bánh xe quay
- CTD: Chơi với máy bay
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng.
- Góc học tập: Xâu vịng,
* Cơ làm mẫu 1 lần
Trẻ thực hiện trên trẻ
Cho 5 -6 trẻ lên thực hiện
SHC:- Dạy trẻ cách mặc,
cởi quần áo dưới sự
hướng dẫn của cô giáo
* Đánh giá hằng ngày
1.Chuẩn bị: Đồ chơi các nhóm đủ
- Xây dựng: Xếp ơ tơ, thuyền buồm.
- Góc phân vai: Bế em
THỨ 5
Ngày 11/3/2021
Phát triển ngôn ngữ
Thơ: Con tàu
Trẻ biết đọc thuộc lời
thơ cùng cô, biết được
tên bài thơ..
Giáo dục trẻ chấp hành
luật lệ Giao thơng…..
I. Chuẩn bị:- Máy tính. Tranh minh họa thơ
- Các bài hát có trong chủ đề giao thông
- Chiếu cho trẻ ngồi
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Các con ơi ! Đả đến giờ vào hoc rồi cô cháu mình cùng làm đồn tàu
vào lớp nhé ! Làm Đồn tàu nhỏ xúi đi vào lớp
Đả vào lớp rồi ! Cơ mời các con hãy hướng lên màn hình xem có hình
ảnh gì nhé !
* Cho trẻ quan sát tranh ô tô
Ô tô chạy ởi đâu ?
Ô tô kêu như thế nào ?Các con bắt chước tiếng ô tô kêu nào ?
*Cho trẻ xem tranh máy bay ?
Máy bay bay ở đâu? Máy bay kêu như thế nào?
Các con hãy bắt chước tiếng máy bay kêu nào?Trẻ làm động tác ù ù
*Cho trẻ xem tranh đoàn tàu hỏa
Tàu hỏa chạy ở đâu?
Tàu hỏa kêu như thế nào?
Các con bắt chước tiếng kêu tàu hỏa. ( Xình xịch, xình xịch…)
Khi đến sân ga tàu kêu như thế nào? Tu tu tu tu….
Đoàn tàu được tác giả Định Hải viết thành bài thơ “ Con tàu” mà hôm
nay cô cùng các con tìm hiểu nét đẹp của đồn tàu nhé!
* Hoạt động 2 Dạy trẻ đọc thơ :
a. Cô đọc cho trẻ nghe.
- Cô đọc mẫu 2 lần:
+ Lần 1: Đọc diễn cảm
+ Lần 2: Kết hợp tranh minh họa nội dung bài thơ
b. Đàm thoại nội dung bài thơ
+ Các con đọc bài thơ gì? Do ai sáng tác?
+ Tàu kêu như thế nào các con? Xình xịch…
+Tàu có màu gì các con? Màu xanh
+ Tàu chạy ở đâu? Trên đường sắt
Con tàu nối nhịp cầu cho mọi người được gần nhau hơn, nó là PTGT
chở hàng hóa , chở người trên toàn đất nước
* Giáo dục trẻ khi ngồi trên các PTGT khơng thị tay, thị mặt ra cửa.
Khi đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm…..
c. Dạy trẻ đọc thơ.
- Trẻ đọc theo cô cả lớp (3 lần)
- Trẻ đọc theo tổ, nhóm.
- Cho 1- 2 cá nhân trẻ đọc theo cô.
*Cho những trẻ đọc chưa được đọc lại cùng cô
- Cô chú ý sửa sai động viên khen trẻ kịp thời
- Củng cố: Nhắc lại tên bài thơ.
* Hoạt động 3: Kết thúc.Nhận xét tuyên dương tùy theo lớp học
Cho trẻ chơi đoàn tàu ra sân.
HĐNT
- HĐCĐ:VĐ đoàn tàu
- HĐCĐ: Dạy trẻ VĐ bài Một đoàn tàu
TCVĐ:Trời nắng trời
mưa
- TCVĐ: Trời nắng trời mưa
CTD: Chơi với đồ chơi
HĐVC:XD: Xếp ơ tơ
- Góc phân vai: Bế em
- Góc HT: Xâu vịng
SHC: Đồn tàu nhỏ xíu
* Đánh giá hằng ngày:
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi
- Xây dựng: Xếp ơ tơ, thuyền buồm.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng.
*Cơ cùng trẻ vận động 2 -3 lần
Cho trẻ vận động theo nhóm, tổ
THỨ 6
Ngày 12/3/2021
Phát triển thẩm mỹ
(Âm nhạc)
VĐTN
Em tập lái ô tô
HĐNT
- HĐCĐ: Nghe âm thanh
1. Chuẩn bị:
Đĩa nhạc về chủ đề
Máy tính
- Trẻ biết lắng nghe
giai điệu bài hát và hát 2. Tiến hành:
HĐ1: Ổn định tổ chức gây hững thú
đúng lời bài hát cùng
Vào học rồi các con hảy hướng lên màn hình để xem những hình ảnh gì
cơ.
Chơi tốt trị chơi cùng xuất hiện. Đúng rồi đó là xe ơ tơ chở hàng và chở khách. Có một bạn
nhỏ ước mơ sau này lớn lên sẻ lái xe ô tô chở cô giáo. Bạn nhỏ đó được
cô.
đã thể hiện ước mơ của mình thơng qua bài hát: Em tập lái ô tô.
HĐ2: Nội dung.
a. Vận động theo nhạc: Em tập lái ô tô
Cô hát VĐ cho trẻ nghe 2 lần.
Nào các con có thích lái ơ tơ khơng?
Cơ mời các con hảy hát và tập lái ô tô cùng cô nào?
Dạy trẻ hát vận động cùng cô 3 lần.
Mời tổ nhóm cá nhân ln phiên hát vận động
Cơ chú ý sữa sai cho trẻ kịp thời
Cả lớp vận động lại lần nữa
Cô hỏi trẻ các con vừa vận động bài hát gì ?
b. Chơi : Đèn hiệu giao thơng
- Cơ bật đèn đỏ trẻ nói dừng lại.
- Đèn xanh : Được đi
-Đèn vàng : Chờ tí nữa
Giáo dục trẻ : nhắc nhỡ các con khi đường luôn nhớ đi bộ đi trên vĩa hè,
khi qua ngã tư thấy đèn đỏ bật lên phải dừng lại, đèn xanh được đi, đèn
vàng chờ tí nữa
Cũng cố: Các con vừa vận động bài hát gì ?
HĐ3:
*Nhận xét tuyên dương
- HĐCĐ: Nghe âm thanh to nhỏ
to nhỏ
- TCVĐ: Nghe tiếng hát
tìm đồ vật
- CTD: Chơi với đồ chơi
trẻ thích
HĐVC: Xây dựng: Xếp ơ
tơ, thuyền buồm.
- TCVĐ: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ thích
Xây dựng: Xếp ơ tơ, thuyền buồm.
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng
- Góc phân vai: Bế em
- Góc học tập: Xâu vịng
SHC:
Ơn vận động: Em tập lái
ơ tơ
*Đánh giá trẻ hằngngày
Ơn vận động: Em tập lái ô tô