KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT
THỜI GIAN THỰC HIỆN: Từ ngày 31/12- 01/02/2019
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT
CHẤT
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
I. Phát triển vận
động:
- Hô hấp: Hít vào,
thở ra.
1. Trẻ tập các
động tác phát triển
các nhóm cơ và hô - Hô hấp, tay,bụng,
lườn, chân, bật.
hấp:
- Trẻ biết tham gia - Đi, chạy các kiểu
theo hiệu lệnh.
tập các động tác
phát triển các
nhóm cơ và hơ hấp.
- Tay: Đưa 2 tay
lên cao, ra phía
trước.
- Trẻ có phản ứng
nhanh, chạy theo
các hiệu lệnh, biết
phối hợp tay, chân,
mắt qua vận động.
- Chân: Tay dang
ngang, đứng khựu
chân
- Bụng lườn: Quay
sang trái, sang phải
kết hợp tay chống
hông hoặc 2 tay
dang ngang, chân
bước sang phải
sang trái.
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi
nhanh, đi kiểng
gót, chạy chậm,
chạy nhanh... theo
hiệu lệnh.
* Thể dục buổi
sáng:
- Tập thể dục buổi
sáng trên nền nhạc.
+ Gà trống mèo
con và cún con
+ Cá vàng bơi
+ Con gà trống
2. Tập các kỹ năng
* Hoạt động học:
- Đường dích dắc
- Chạy liên tục theo
đường dích dắc 3
-4 điểm khơng
chệch ra ngồi
- Bị theo đường
dích dắc
- Trẻ biết giữ thăng - Bước lên xuống
bằng cơ thể và biết bục cao
-Bật về phía trước
phối hợp các bộ
phận cơ thể để thực
hiện vận động: Bật,
bò, bước lên xuống
bục cao.
- Chạy liên tục theo
đường dích dắc 3
-4 điểm khơng
chệch ra ngồi (T1)
- Bị theo đường
dích dắc
-Bước lên xuống
bục cao
- Nghế thể dục để
-Bật về phía trước làm bục cao
*Hoạt động ngồi
trời
- Trẻ biết phối hợp
các bộ phận của cơ
thể để thực hiện
vận động chạy theo
đường dích dắc 3-4
điểm khơng chệch
ra ngồi.
- Chuyền bóng qua
đầu
- Trẻ biết phối chân
nọ tay kia để thực
hiện vận động bị
theo đương dích
dắc.
*Hoạt động chơi:
vận động cơ bản
và phát triển tố
chất trong vận
động:
TCVĐ:
- Về đúng nhà bé
- Đuổi bóng
TCDG: Dung dăng
dung dẽ, kéo co
- Góc bé làm họa
sĩ: Cho trẻ tô, vẽ,
nặn, cắt. Về một số
động vật..
- Trẻ biết dùng sức
mạnh của đôi chân
để thực hiện vận
động bước lên
xuống bục cao
- Trẻ biết thể hiện
được sự khéo léo
của mình để thực
hiện vận động bật
về phía trước.
II. Giáo dục dinh
dưỡng và sức
khỏe:
1. Nhậnbiết một số
món ăn, thực
*Giờ ăn
- Nhận biết sự liên
quan giữa ăn uống
với bệnh tật (ỉa
- Trẻ biết ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau và ăn hết suất
-Bóng:10-15 quả
- 2 ngôi nhà
phẩm thơng
thường và ích lợi
của chúng đối với
sức khỏe,
chảy, sâu răng, suy ăn của mình
dinh dưỡng, béo
phì,...)
- Sử dụng bát, thìa, -Trẻ biết tay trái
giữ bát, tay phải
- Biết ăn để chóng cốc đúng cách.
lớn, khoẻ mạnh và - Tập luyện một số cầm thìa
chấp nhận ăn nhiều thói quen tốt để giữ -Biết mời cô, mời
loại thức ăn khác
bạn khi ăn và ăn từ
gìn sức khỏe.
nhau.
tốn, khơng nói
chuyện, ăn khơng
-Trẻ biết sử dụng
rơi vãi
bát, thìa, cốc đúng
cách.
- Bát, thìa, dĩa,
khăn ướt, bàn ghế
-Trẻ có một số
hành vi tốt trong ăn
uống khi được
nhắc nhỡ : uống
nước đã đun sôi.
2. Thực hiện một - Làm quen cách
số việc tự phục vụ đánh răng, lau mặt.
trong sinh hoạt.
- Tập rửa tay bằng
-Trẻ biết thực hiện xà phòng.
một số việc khi - Thể hiện bằng lời
được nhắc nhỡ:
nói về nhu cầu ăn,
- Trẻ biết tập rửa
tay bằng xà phòng,
tự lau mặt đánh
răng
ngủ, vệ sinh.
* Hoạt động vệ
sinh.
- Biết rửa tay bằng
xà phòng sau giờ
hoạt động, trước
khi ăn, sau khi đi
vệ sinh và khi tay
bẩn.
- Cho trẻ rửa mặt
và lau mặt đúng
quy trình.
- Trẻ biết đánh
răng đúng cách sau
khi ăn.
- Trẻ biết cởi dép,
mặc dép
- Cởi dép, mặc
dép..
-Vòi nước chảy,
-Xà Phòng: 4 bánh
-Khăn: 35 cái có
ký hiệu riêng
-Bót đánh răng:35
c có ký hiệu riêng
3. Có một số hành
vi và thói quen tốt
trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khỏe
an tồn.
- Nhận biết và
phịng tránh những
-Trẻ biết nhận ra và hành động nguy
tránh một số vật
hiểm, những nơi
dụng nguy hiểm
khơng an tồn,
(bàn là, bếp đang
những vật dụng
đun, phích nước
nguy hiểm đến tính
nóng ... ) khi được mạng.
nhắc
4. Trẻ biết một số
nguy cơ khơng an
tồn và phòng
tránh
- Trẻ biết nhận ra
và tránh một số vật
dụng nguy
hiểm( bàn là bếp
đang đun, phích
nước nóng..) khi
được nhắc
- Nhận biết và
phịng tránh những
hành động nguy
hiêm, những nơi
khơng an tồn,
những vật dụng
nguy hiểm đếntính
mạng.
*Hoạt động chiều
-Mỗi trẻ 1 đơi dép
-Dạy trẻ kỷ năng
Cởi dép mặc dép
- áo quần
- Dạy trẻ phòng
tránh một số vật
dụng nguy hiểm
như: Bàn là, bếp
đang đun, phích
nước nóng…
-Vật dụng thật Bàn
là, bếp đang đun,
phích nước nóng…
* Mọi lúc mọi nơi:
- Trò chuyện với
trẻ về những hành
động nguy hiểm
như: khơng được
thị tay vào ổ điện,
bàn là, phích nước
nóng, không leo
trèo..
LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá xã
hội:
- Tên của một số
động vật trong
-Trẻ kể được một số
động vật trong gia
đình
-Trẻ kể được một số
động vật trong rừng
-Ti vi,máy tính có
hình ảnh về một số
động vật trong gia
đình.
- Làm quen một số
động vật trong
rừng
-Trẻ biết được một
số động vật sống ở
dưới nước.
- Trẻ biết được một
* Hoạt động học:
- Làm quen một số
động vật trong gia
đình
- Tìm hiểu về một
* Hoạt động học:
- Tìm hiểu về con
Con cá chép thật
số đặc điểm của côn số động vật ở dưới
trùng và chim.
nước
b.Khám phá khoa -Tìm hiểu, về một
học
loại cơn trùng,
- Trẻ biết kể về một chim quen thuộc
cá chép
- Tìm hiểu về chim
bồ câu
* Hoạt động ngồi
trời:
- Trị chuện với trẻ
- Trẻ biết được tên
về một số động vật
gọi ích lợi của loại
trong gia đình
động vật đó...
- Trị chuyện với
trẻ về một số loại
cơn trùng mà trẻ
biết
Trị chơi:
- Cáo và thỏ
- Trời nắng trời
mưa
* Hoạt động chơi:
- Thể hiện công
- Góc phân vai:
việc của các thành Gia đình, bán
viên nhóm chơi
hàng, bác sỹ
- Trẻ biết mơ
- Lắp ghép mơ hình - XD: Lắp ghép
phỏng các hoạt
vườn bách thú, trại
vườn bách thú,
động nấu ăn, bán
trang trại chăn nuôi chăn nuôi
hàng, làm bác sĩ.
- Góc nghệ thuật :
Bồi đắp con cá
- Trẻ biết sử dụng
chép, Tô màu các
các nguyên vật liệu
loại thực phẩm,
khác nhau để lắp
Nặn các con vật
ghép mô vườn
quen thuộc,
bách thú
- Góc sách tốn:
- Trẻ biết bồi đắp
Phân loại và
về con cá chép
Dán bộ sưu tập về
- Trẻ biết làm bộ
các loại động vật
sưu tập về động vật
làm vỡ toán
số động vật trong
gia đình
- Góc thiên nhiên:
Chơi với cát,chơi
đúc bánh,chăm sóc
cây...
Ti vi, máy vi tính
- Một số đồ dùng
tranh ảnh về các
con vật đó
- Bộ đồ nấu ăn, bác
sĩ.
-Một số đồ dùng
bán hàng như : các
đọng vật, tôm cua
cá..
- Ghạch xây dựng,
lắp ráp hàng rào,...
- Tranh ảnh về một
số động vật
- Đất nặn,cát màu
-Bộ đồ chơi góc
thiên nhiên.
2.2: Làm quen với
toán:
- Trẻ biết đếm, trên
đối tượng trong
phạm vi 4
- Trẻ nhận biết
được tay phải tay
trái của bản thân
trẻ
- Trẻ biết tách một
nhóm đối tượng
thành 2 nhóm và
gộp
-Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 4
-Nhận biết tay phải
tay trái của bản
thân
-Tách, gộp một
nhóm đối tượng
trong PV 4 và đếm
* Hoạt động học:
-Đếm trên đối tượng
trong phạm vi 4
-Nhận bieeta tay
phải tay trái của
bản thân
-Tách, gộp một
nhóm đối tượng
trong PV 4 và đếm
* Trò chơi:
Ai nhanh nhất, Kết
bạn,Thi xem ai nói
nhanh
* Hoạt động chơi:
- Góc học tập:
+ Đếm và khoanh
trịn các nhóm đối
tượng, trong phạm
vi 4
- Ti vi, máy tính
-Con vật: Mỗi trẻ 4
con
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết sử dụng các- Sử dụng các từ * Hoạt độngmọi
lúc mọi nơi và giờ
từ ‘‘Vâng ạ’’; ‘‘Dạ’’ ; trong giao tiếp.
đón – trả trẻ
‘‘thưa’’ trong giao
- Nói đủ nghe, khơng
tiếp.
nói lí nhí.
* Hoạt động học:
- Trẻ nói đủ nghe,
Thơ: Đàn gà con
khơng nói lí nhí.
Thơ: Ong và bướm Ti Vi, máy vi tính
..
Chuyện: rùa con Hình ảnh minh họa
tìm nhà
nội dung bài thơ
*Hoạt động ngoài
trời:
- Làm quen bài
thơ: Đàn gà con,
Ong và bướm
Chuyện: Rùa con
tìm nhà
*Hoạt động chiều:
- Ơn: Rùa con tìm
nhà
*Làm quen với
chữ viết
- Trẻ biết cầm sách
đúng chiều, mở
sách, xem tranh và
‘‘đọc’’ truyện.
- Trẻ biết đề nghị
người khác đọc
sách cho nghe, tự
giác mở sách xem.
- Đọc truyện qua
tranh vẽ ; Mô tả hành
động của các nhân
vật trong tranh.
- Đề nghị người
khác đọc sách cho
nghe, tự giác mở
sách xem.
* Hoạt động góc
- Sách chuyện: 3-4
- Tập kỷ năng lật
quyển
mở trang sách cùng
cơ.
- Góc học tập: Xem
- Tranh ảnh về
sách chuyện, xem
động vật
tranh ảnh về Đong
- Một số hình ảnh
vật
về động vật
- Làm album về
một số động vật
4. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Trẻ biết dùng kỷ
năng xoay trịn, ấn
dẹt để tạo ra sản
phẩm ( nặn con
thỏ)
- Trẻ biết dùng kỷ
năng vẽ nét cơng
trịn để vẽ con cá,
biết tơ màu đẹp
khơng lem ra ngồi
Âm nhạc:
- Hát thuộc lời
đúng giai điệu của
bài hát: Gà trống
mèo con và cún
con
- Trẻ biết hát các
bài hát,múa bài hát
vì sao con chim
hay hót
-Trẻ biết VTTN bài
nhịp nhàng theo
bài hát: cá vàng bơi
- Nghe hát dân ca:
-Dùng kỷ năng
xoay tròn, ấn dẹt
để tạo ra sản phẩm
( Con thỏ)
-Sử dụng kỷ năng
vẽ nét cơng trịn để
vẽ con cá, biết tơ
màu đẹp khơng
lem ra ngồi
* Hoạt động học:
-Nặn con thỏ
-Vẽ con cá
- Bảng đen, khăn
ướt thứ mỗi trẻ 1
* Hoạt động góc:
- Nặn một số động cái
vật trong gia đình
- Bút sáp : 35 hộp
- Vẽ con cá
- Giấy A4: 35 tờ
- Bồi đắp con thỏ
- Quét màu con cá - Giá treo sản phẩm
- Hát đúng giai * Hoạt động học:
- DH: Gà trống mèo
điệu, lời ca
con và cún con
NH: Hoa
thowmbuwowms
- Trẻ biết hát, múa lượn
các bài hát trong -DVĐ: Múa: Vì
sao con chimhay
chủ đề động vật
hót
- Vận động vỗ tay
theo đúng nhịp bài
hát
- Đất nặn, mỗi trẻ 1
hộp,
- Cát, đậu đen, hộp
màu cho trẻ bồi đắp
và quét màu
- Ti vi, máy tính
- Trang phục múa
- Xắc xô, thanh gõ
Hoa thơm bướm
lượn:
* Hoạt động ngoài
trời, hoạt động
chiều:
-Làm quen bài hát:
Gà trống mèo con
và cún con
-Làm quen vận
động VTTN bài
hát: Cá vàng bơi
* Trị chơi:
-Ai nhanh nhất
-Ai đốn giỏi
* Hoạt động góc:
- Góc âm nhạc: Hát
múa, biễu diễn các
hát trong chủ đè
động vật