Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

đồ án kỹ thuật thi công 2 nhà 1 tầng 3 nhịp 19 bước cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 49 trang )

T r ư ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil
engineering

Bộ môn: Công nghệ
&Quản lý xây dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

Đồ áN Kỹ THUậT THI CÔNG 2

THI CÔNG lắp ghép nhà công nghiệp
Nội dung:

Đề số: 03
Thi ết kế biện pháp k ỹ thuật thi cô ng lắp ghép nhà công nghi ệp

Lờ Th Phng Loan
Giáo viên hướn g dẫn:
Chữ ký:
14-05-2021
Ng ày giao đồ án
:
....
Thời gian làm đồ án : .
V Minh Giang
Họ v à tên sinh viên : .

62XD5


1510962
Lớp
: MÃ số:

Ngày thông qua
Chữ ký của giáo
viên HD
l2
l1

h1

h2

H1

H2

a

d

b

e

l1

0,00


CT Bấ TễNG
H(m)
h(m)

CT NGOI

TT

CT TRONG

L2

B
p(T)

L1

c

L1

A

c

c

c

-1,50


C
Vè KẩO Bấ TƠNG L2
L2(m)
a(m)
p(T)

D
VÌ KÈO BÊ TƠNG L1
L1(m)
d(m)
p(T)

1

8.5

5.8

3.3

18

2.75

6.8

12

1.70


4.2

2

10.0

7.2

3.6

24

3.30

12.2

15

2.20

5.10

3

10.3

8.0

4.2


30

3.80

24.5

18

2.75

6.8

4

11.5

8.5

4.9

5

12.3

9.2

6.1

6


13.1

9.5

6.8

1

10.0

7.5

3.8/4.4

2

11.5

8.0

4.9/5.3

3

11.8

8.6

5.7/5.1


L(m)

h(m)

p(T)

l1 = l2 (m)

b,e(m)

p(T)

4

13.0

9.2

6.3/7.8

6

0.80

3.0

6

2.2


1.2

5

13.8

10.8

7.0/8.0

6

0.95

3.5

9

3.0

2.1

6

14.6

11.8

7.1/8.2


12

1.40

10.5

12

3.8

3.0

PANEL MÁI

Độ dốc mái: i = 4%
DẦM CẦU CHẠY BÊ TÔNG

SỐ BƯỚC CỘT

Kích thước(m)

p(T)

Hàng

1.5 x 6

1.4


A&B

3.0 x 6

2.4

B&C

n (Số lượng)

20 15 + n
20 15 + n

CỬA TRỜI BÊ TƠNG

PANEL T Ư ỜNG
Kích thước(m)

p(T)

0.6 x 6

0.7

1.2 x 6

1.2


ĐỒ ÁN


KĨ THUẬT THI CÔNG II
THẦY HƯỚNG DẪN

: LÊ THỊ PHƯƠNG LOAN

SINH VIÊN

: VŨ MINH GIANG

LỚP

: 62XD5

MSSV

: 1510962

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2


THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ
CƠNG NGHIỆP
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Kiến trúc cơng trình
Trên hình vẽ là cơng trình nhà cơng nghiệp 1 tầng 3 nhịp 19 bước cột; thi
công bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau: cầu trục, cột, dầm cầu
chạy, dàn vì kèo và cửa trời BTCT… Các cấu kiện này được sản xuất trong nhà
máy và vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng đến công
trường để tiến hành lắp ghép.

Đây là cơng trình lớn 3 nhịp, 19 bước cột x 6m = 114 m . Cơng trình thi
cơng trên khu đất bằng phẳng, khơng bị hạn chế mặt bằng, các điều kiện cho thi
công là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi công đầy đủ, nhân công luôn đảm
bảo( không bị giới hạn).
2. Sơ đồ cơng trình


Giới thiệu về cơng trình

Thơng tin chung

Số tầng
Số nhịp
Số cột: A;B;C;D
Cột ngồi

Cột BTCT
Cột trong

Vì kèo bê tơng L2

Vì kèo bê tơng L1

Dầm cầu chạy

Cửa trời Bê Tơng

Panel mái
Panel tường
,

,

L(m)
a(m)
P(T)
L(m)
d(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
b(m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)

H(m)
h(m)
P(T)
H(m)
h(m)
P(T)

1
3
20
10

7,2
3,6
11,8
8,6
5,7
24
3,3
12,2
18
2,75
6,8
6
0,8
3,0
6
2,2
1,2
1.5x6
1.4
0,6x6
0,7


3. Số liệu tính tốn
Giả thiết mặt bằng thi cơng ở cốt 0,0m,cốt mặt mónglà -0.3m, cột ngàm
vào móng 0,6m. Căn cứ theo số liệu đầu bài ta có:
a. Cột ngoài C1:
+ H= 10+ 0,9 = 10,9 m
+ h=7,2 + 0,9 = 8,1 m
+ P= 3,6 T.

b. Cột trong C2:
+ H= 11,5 + 0,9 = 12,4 m
+ h=8,6 + 0,9 =9,5 m
+ P= 5,7 T.
c. Dầm cầu chạy bê tông (DCC) :
+ L= 6m; h= 0,8 m; P= 3T.
d. Vì kèo bê tơng L1 nhịp ngồi :
+ L= 18 m; d= 2,75 ; P= 6,8 T.
e. Vì kèo bê tơng L2 nhịp trong :
+ L= 24 m; a= 3,3 m; P= 12,2 T.
f. Cửa trời bằng bê tông CT:
+ L= 6 m; b,e= 2,2 m; P= 1,2 T.
g. Panel mái Pm: kích thước 1,5x6 m
+ Kích thước 1,5x6 m
+ P= 1,4T.
h. Panel tường:
+ Kích thước 0,6x6 m
+ P= 0,7 T.
4. Thống Kê Cấu Kiện Và Khối Lượng Lắp Ghép:
a.Cột ngoài C1:
+ Số lượng 40 cái;
+ Tông trọng lượng 40 x 3,6 = 144 T.
b.Cột trong C2:
+ Số lượng 40 cái;
+ Tổng trọng lượng 40 x 5,7= 228 T.


c.Dầm cầu chạy DCC:
+ Số lượng 20 x 6= 120 cái;
+ Tổng trọng lượng 120 x 3 = 360 T.

d.Vì kèo D1:
+ Số lượng 40 cái;
+ Tổng trọng lượng 40 x 6,8= 272 T.
e.Vì kèo D2:
+ Số lượng 20 cái;
+ Tổng trọng lượng 20 x 12,2 = 244 T.
f.Cửa trời:
+ Số lượng 60 cái;
+ Tông khối lượng 60 x 1,2 = 72 T.
g. Panel mái:
+ Số lượng (10x2+12) x 19 = 608 cái;
+ Tổng khối lượng 608 x 1,4 = 851,2 T.
h.Panel tường:được đặt dưới cốt 0.00 một đoạn -0.30 m
- Tường bên:
+ Số lượng: 2x(12,4-0,6)x21/0,6 = 826 tấm;
+ Tổng khối lượng: 826 x 0,7 = 578,2 T
- Tường đầu hồi:
+ Số lượng : 181 tấm;
+ Tổng khối lượng: 181 x 0,7 = 126,7 T


II TÍNH TỐN THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG ÁN THI CƠNG
1. Chọn và tính tốn thiết bị treo buộc
1.1Thiết bị treo buộc cột
a.Cột ngồi C1:
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, không phải điều chỉnh nhiều. Muốn vậy cột
phải được treo thật thẳng. Ta chọn khung để treo buộc cột.

Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=


.
. .

;

Trong đó:
k - Hệ số an toàn, k = 6;
Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1 x 3,6 = 3,96 T;
α- Góc nghiêng của cáp so với phương thẳng đứng, α= 00;
m - Hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều với dây 2 nhánh
1;

m=

n - Số nhánh dây, n = 2;
=> S= 6x3,96/( 1x2x1)= 11,88 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 19,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 17,3 T


-Trọng lượng cáp là 1,33 kg/m;
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(10-7,2) +1,5 = 7,1 m
-Trọng lượng thiết bị treo buộc cột :
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,33 . 7,1 + 30 = 39,5 kG, lấy qtrb = 0.04 T
b.Cột trong C2:
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=


.
. .

;

Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1 x 5,7 = 6,27 T;
=> S= 6x6,27/( 1x2x1)= 18,81 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 24 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 150 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 26 T
-Trọng lượng cáp là 1,99 kg/m;
Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2x(11,8-8,6) +1,5 = 7.9 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,99 x 7,9 + 30 = 44,9 kG, lấy qtrb = 0.05 T
1.2 Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
-Dụng cụ treo buộc phải đảm bảo tháo lắp dễ dàng, an tồn cho cơng nhân phục
vụ lắp ghép. Do nhịp DCC L = 6 m, PDCC= 3T ta chọn dụng cụ treo buộc có trang
bị khố bán tự động và có vịng treo tự cân bằng.
-Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.
-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
S=

.
. .

=

. ,

. .

= 14 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.3 = 3,3 T
Hệ số m,n xác định như công thức trên


-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 5,1 + 1,5 = 6,6 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =1,06 . 6,6+ 30 = 36,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T
1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo
a,Vì kèo D1

-Tiến hành cẩu lắp vì kèo lên trên khung rồi tiến hành cẩu lắp cửa trời. Sử dụng
đòn treo và dây treo tự cân bằng. Số hiệu 15946R-11 ‘Phụ lục sách Thiết kế biện
pháp thi công lắp ghép nhà cơng nghiệp 1 tâng’
-Lực căng cáp được tính theo công thức:
.

S=

. .

Ptt = 1,1.P = 1,1.(6,8) = 7,48 T
. ,


=> S=

= 11,22 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 15,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150kg/cm 2, lực kéo đứt 10,45 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 0,8 T
b, Vì kèo D2
Tính tốn tương tự ta có
-Lực căng cáp được tính:
.

S=

Ptt = 1,1.P = 1,1.(12,2) = 13,42 T
=> S=

.

,

= 20,13 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150kg/cm 2, lực kéo đứt 13,7 T


-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 1,06 T
Lưu ý:
- Khi cẩu lắp dàn vì kèo ta phải trang bị thêm những dụng cụ vào vị trí điều chỉnh

và cố định tạm thời cấu kiện trên cao.
- Thao tác lắp ráp dàn vì kèo bằng phương pháp treo dàn vì kèo ở 4 điểm móc cáp
vào dàn cầu bằng các khóa bán tự động, cơng nhân đứng tại vị trí sàn thao tác ở
đầu cột vì kéo dây rút chốt khóa để tháo dây buộc vì kèo sau khi đã lắp dàn vì kèo
vào vị trí và thức hiện cố định tạm.
1.4. Thiết bị treo buộc cửa trời
Cửa trời của nhà có cấu tạo như nhau đều dài 6m, cao 2,2m và nặng 1,2 T nên ta
chọn chung 1 loại thiết bị treo buộc khi tiến hành cẩu lắp cho cả 3 nhịp nhà
Trọng lượng cửa trời nhỏ (1,2T), nhịp cửa trời dài 6m nên ta chọn chùm dây cẩu
2 nhánh dây tự cân bằng để tiến hành cẩu lắp cửa trời

Sơ đồ treo buộc cửa trời

Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.
-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
S=

.
. .

=

. ,
. .

= 9,8 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1x2,1 = 2,31 T
Hệ số m,n xác định như công thức trên
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 15,5 mm, cường độ chịu

kéo sợi cáp bằng 150 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 10,45 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 12,7 + 1,5 = 14,2 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =0,8 x 14,2+ 30 = 41,36 kG, lấy qtrb = 0.05 T
1.5.Thiết bị treo panel mái
-Panel lắp ghép có kích thước 1,5x6 m trọng lượng P = 1,4 T , ta dùng chùm dây
cẩu có vịng treo tự cân bằng.
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::


S=

.
. .

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 300
=> S=

. ,
. .

= 2,7 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 8,7 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 3,2 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,01 T

Sơ đồ treo buộc panel mái


1.6 Thiết bị treo buộc tấm tường
-Tấm tường có kích thước 0,6x6 m, trọng lượng G = 0,7 T khi cẩu lắp theo phương
thẳng tiết diện nhỏ do đó khi cẩu lắp ta sử dụng cẩu có 2 móc.

Sơ đồ treo buộc panel tường
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

.
. .

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 0,6 = 0,66 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 450
=> S=

,
.

= 5,6T

Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 11 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 160kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 5,7 T
Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,04 T
2. Tính tốn các thơng số cẩu lắp
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quá trình lắp ghép là bước rất quan
trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính tốn các thơng số cẩu lắp. Trong một số trường
hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trường mà cẩu khơng thể đứng
ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó Ryc sẽ phải lấy theo vị trí
thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song với bài tốn đề ra của đầu bài,

việc bố trí sơ đồ di chuyển không bị khống chế mặt bằng và kỹ sư công trường


có thể hồn tồn chủ động lựa chọn, như vậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương
án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.
Sau khi tính tốn các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di
chuyển hợp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu thơng cẩu, việc lựa chọn cẩu
dựa vào các yêu cầu như: góc quay cần càng nhỏ càng tốt, cùng một vị trí lắp
càng nhiều cấu kiện càng tốt.
Để chọn cần trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tinh các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
Hyc - Chiều cao puli đầu cần.
Lyc - Chiều dài tay cần.
Qyc - Sức nâng.
Ryc - Tầm với.
Ryc - Tầm với.
2.1. Tính tốn cẩu lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột khơng có vật cản do đó ta chọn tay cần theo:
αmax = 750
Ta có sơ đồ cẩu lắp cột như hình bên


a.Cột ngoài C1
-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thơng số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc u cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb

=> Hm = 0 + 0,5 + 12,4 + 1,5 = 14,4 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :


Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 0 + 0,5 + 13 + 1,5 +1,5 = 15,9 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 12,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
Chiều dài tay cần yêu cầu là:
,

,

Lyc =
=
= 14,9 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 14,9 . cos750 = 3,9 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 3,9 + 1,5 = 5,4 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =4,9x1,1 +0,04= 5,43 T
Hm = 14,4 m; Lmin = 14,9 m; S = 3,9 m; Ryc = 5,4 m; Qyc = 5,43 T

b. Cột trong C2 :
-Dùng phương pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thơng số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 0 + 0,5 + 15,5 + 1,5 = 17,5 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :


Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 0 + 0,5 + 15,5 + 1,5 +1,5 = 19 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 15,5m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
,

Lyc =
=
= 18.1 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:

=>S = lmin . cos750 = 18,1 x cos750 = 4,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 4,7 + 1,5 = 6,2 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =7,1x1.1 + 0,05= 7,86 T
-Ta có
Hyc = 17,5 m; Lmin = 18,1 m; S = 4,7 m; Ryc = 6,2 m; Qyc = 7,86 T
2.2. Tính tốn cẩu lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép DCC khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:


max

= 750


Sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy
Dùng phương pháp hình học để chọn các thông số cần trục như sau:
a. Với DCC tại 2 trục biên
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 8,5 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 11,6 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 8,5 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 13,1 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
-Tầm với của tay cần là:

=


,

,

= 12 m


S = Lmin.cos750 =12 x 0,259 = 3,1 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 3,1 + 1,5 = 4.6 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3x1,1 + 0,04 =3,34 T
Ta có
Hyc= 11,6 m; Lmin= 12 m; S= 3,1 m; Ryc = 4,6 m; Qyc = 3,34 T
b. Với DCC tại 2 trục giữa
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 11,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 14,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 11,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 16,4 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,


,

= 15,4 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =15,4. 0,259 = 4 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4 + 1,5 = 5,5 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3,3 + 0,04 =3,34 T
Ta có
Hyc= 14,9 m; Lmin= 15,4 m; S= 4 m; Ryc = 5,5 m; Qyc = 3,34 T
2.3. Tính tốn cẩu lắp ghép dàn mái
-Việc lắp ghép dàn khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:




max

= 750

Sơ đồ lắp ghép dàn mái cửa trời
Dùng phương pháp hình học để chọn các thơng số cần trục như sau:
Dàn D2(bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 14,6+ 0,5 + 2,75 + 3,6 = 21,45 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :

Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 14,6+ 0,5 + 2,75 + 3,6 + 1,5 = 22,95m.
(Sử dụng dàn treo 15946R-11 để treo buộc dàn bê tơng D2 có htb = 3,6 m)


-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 22,2 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =22,2 . 0,259 = 5,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 5,7 + 1,5 = 7,2 m.
Qyc = qd + qtb = 6,8x1,1+ 1,06 = 8,54 T
-Ta có
Hyc= 21,45 m; Lmin= 22,2 m; S= 5,7 m; Ryc = 7,2 m; Qyc = 8,54 T
-Tính tốn tương tự với dàn D1 (ngồi biên) có :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 11,5 + 0,5 + 2,2+ 3,6 = 17,8 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp

=> Hyc = 11,5 + 0,5 + 2,2+ 3,6 + 1,5 = 19,3 m
Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 18,4 m

Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =18,4 . 0,259 = 4,8 m.
Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4,8 + 1,5 =6,3 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qd + qtb = 5,1x1,1 + 0,8 = 6,41 T
Ta có


Hyc= 17,8 m; Lmin= 18,4 m; S= 4,8 m; Ryc = 6,3 m; Qyc = 6,41 T
Cửa tròi CT2 (bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = (14,6+2,75)+ 0,5 + 3 + 4 = 24,85 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = (14,6+2,75)+ 0,5 + 3 + 4 + 1,5 = 26,35 m.

(Sử dụng dây cẩu để treo buộc cửa trời bê tơng CT1,2 có htb = 4 m)
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

=

,

,

= 25,7 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =25,7 . 0,259 = 6,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 6,7 + 1,5 = 8,2 m.
Qyc = qct + qtb = 2,1x1,1+0,05 = 2,36 T
-Ta có
Hyc= 24,85 m; Lmin= 25,7 m; S= 6,7m; Ryc = 8,2 m; Qyc = 2,36 T

-Tính tốn tương tự với cửa trời CT1 (ngồi biên) có :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = (11,5+2,2) + 0,5 + 3+ 4 = 21,2 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = (11,5+2,2) + 0,5 + 3+ 4 + 1,5 = 22,7 m.
- Chiều dài tay cần yêu cầu là :



Lyc =

=

,

,

= 21,9 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =21,9 . 0,259 = 5,7 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 5,7 + 1,5 =7,2 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qct + qtb = 2,1x1,1 + 0,05 = 2,36 T
-Ta có,
Hyc= 21,2 m; Lmin= 21,9 m; S= 5,7 m; Ryc = 7,2 m; Qyc = 2,36 T

2.5. Lắp ghép Panen mái:

Sơ đồ lắp ghép panel mái
Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ chọn các thơng số cần trục như sau:


a,Lắp panen mái nhịp giữa
*. Trường hợp không dùng mỏ phụ
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:

Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 20,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 = 23,65m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 20,35+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 25,15 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 20.35 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 20,35+ 0,5 + 0,4 = 21,25 m.
-Góc tay cần tối ưu:
 tw = arctg

,

= arctg

,
,

= 590

-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

+


,

=

,

+

.

= 31,8 m

-Tầm với của tay cần là:
S=

=

,

.

= 14,3 m

-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 14,3 +. 1.5 = 15,8 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
Ta có
Hyc= 23,65 m; Lmin= 31,8 m; S= 14,3 m; Ryc = 15,8 m; Qyc = 1,55 T



kiểm tra lắp tấm mái biên nhịp trong

b,Lắp panen mái nhịp biên
*. Trường hợp không dùng mỏ phụ
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 16.7 + 0,5 + 0,4 + 2,4 = 20 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 16.7+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 21.5 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 16.7 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0.5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
- Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 16.7+ 0,5 + 0,4 = 17,6 m.
-Góc tay cần tối ưu:
 tw = arctg

,

= arctg

,

= 580


-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

+

=

,

,

+

.

= 27.5 m

-Tầm với của tay cần là:
S=

=

,

.

= 12,5 m

Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 12,5 + 1.5 = 14 m

-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
-Ta có
Hyc= 20 m; Lmin= 27,5 m; S= 12,5 m; Ryc = 14 m; Qyc = 1,55 T


kiểm tra lắp tấm mái biên nhịp ngoài

6.LẮP GHÉP TẤM TƯỜNG
-Việc lắp ghép tấm tường không chướng ngại vật nên ta chọn tay cần theo
αmax=750. Chọn lắp ghép với tấm tường cao nhất ở giữa nhịp với độ cao lắp ghép
lớn nhất là 14,6 m.

Lắp ghép tấm tường
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 13,8 + 0,5 + 0,6 + 2,4 = 17,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 13,8 + 0,5 + 1,5 + 2,4 + 1,5 =18,8 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

=

,

,

= 17,9 m



-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =17,9 . 0,259 = 4,6 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4,6 + 1,5 = 6,1 m.
-Sức cẩu yêu cầu
Qyc = qd + qct + qtb = 0,7x1,1 + 0,01 = 0,78 T
-Ta có
Hm= 17,3 m; Lmin= 17,9 m; S= 4,6 m; Ryc = 6,1 m; Qyc = 0,78 T

3. Chọn cần trục theo các thông số yêu cầu.
Bảng 2: Chọn cần trục thi công lắp ghép cấu kiện


×