KHUNG NĂNG LỰC CỐT LÕI CỦA VPBANK
TÊN NĂNG LỰC
Định nghĩa
SF-001
Xử lý thơng tin
Tạo dựng nền tảng vững
chắc
Tìm kiếm, truy xuất, tập hợp và sắp xếp thông tin để tổng hợp, phân tích và vận dụng phù hợp với mục đích và yêu cầu công việc
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
Implementing
Applying
Developing
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
- Xác định được thông tin và nguồn - Kiểm tra từ nhiều nguồn khác - Đánh giá kỹ càng các nguồn thông
cung cấp thông tin cần thiết phục nhau để có được thơng tin đầy đủ, tin để đảm bảo tính tin cậy;
vụ cơng việc;
phù hợp;
- Tối ưu hóa các tiềm năng cơng
- Áp dụng các phương pháp thu - Áp dụng thành thạo các phương nghệ sẵn có để thu thập và xử lý
thập và xử lý thơng tin hiện có pháp thu thập và xử lý thơng tin thơng tin liên quan;
nhưng cịn hạn chế;
hiện có để tiếp cận thơng tin;
- Đưa ra những suy luận có độ
- Sử dụng thơng tin thu thập được - Đưa ra những suy luận cơ bản phức tạp trung bình trong quá trình
phục vụ trực tiếp cho việc ra quyết trong q trình xử lý thơng tin;
xử lý thơng tin;
định;
- Biết cách tìm kiếm sự trợ giúp từ - Biết tìm kiếm sự trợ giúp của
- Có thể yêu cầu sự hỗ trợ của người khác trong quá trình xử lý chuyên gia trong quá trình xử lý
người khác trong q trình thu thơng tin .
thơng tin khi cần thiết.
thập và xử lý thơng tin.
TÊN NĂNG LỰC
NHĨM NĂNG LỰC
SF-002
Thích nghi
DẪN DẮT
KIẾN TẠO
Leading
Shaping
Cấp độ 4
Cấp độ 5
- Quản lý và vận dụng thông tin - Định hướng trong việc quản lý và
hiệu quả từ nhiều nguồn khác vận dụng thơng tin tối ưu hỗ trợ
nhau;
cho các chương trình, kế hoạch của
tổ chức;
- Sử dụng tài ứng biến và ngoại giao
để thăm dị, thu thập thơng tin khi - Đánh giá chuyên sâu, nhận định
người khác không muốn cung cấp tổng quan và dự báo các xu hướng
thông tin đầy đủ, chi tiết;
có ảnh hưởng đến tổ chức từ các
nguồn thông tin khác nhau.
- Diễn giải thông tin, đưa ra những
suy luận phức tạp bằng cách sử
dụng nền tảng kiến thức của bản
thân theo từng bối cảnh;
- Trợ giúp người khác nhận biết và
so sánh những thông tin trọng yếu.
NHÓM NĂNG LỰC
Điều chỉnh bản thân để làm việc hiệu quả trong các tình huống và mơi trường thay đổi
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Điều chỉnh hành vi hoặc cách tiếp - Ủng hộ những ý tưởng và sáng - Điều chỉnh hành vi để làm việc
cận của bản thân để làm việc hiệu kiến mới trong nhiều vấn đề hoặc hiệu quả trong môi trường liên tục
- Hiểu và thừa nhận những quan quả trong những tình huống khơng tình huống khác nhau;
thay đổi, bất định và đôi khi hỗn
điểm, cách làm của người khác;
rõ ràng hoặc thường xuyên thay
loạn;
đổi;
- Thích ứng với những thay đổi lớn,
- Thể hiện thái độ tích cực trước sự
có tính thách thức đối với cách làm - Điều chỉnh những kế hoạch, dự án
bất định và thay đổi.
- Áp dụng linh hoạt các quy tắc việc hiện tại;
của tổ chức để đáp ứng những ưu
hoặc quy trình nhưng vẫn phù hợp
tiên và yêu cầu mới;
với các giá trị của tổ chức;
- Điều chỉnh cách thức tương tác
với những cá nhân và nhóm khác - Nhận ra và phản ứng nhanh nhạy
- Hỗ trợ đồng nghiệp thích ứng với nhau trong nhiều tình huống;
với sự hốn đổi giữa rủi ro và cơ
hoàn cảnh.
hội.
- Lường trước những thay đổi và
điều chỉnh các kế hoạch của bản
thân cho phù hợp.
Tạo dựng nền tảng vững
chắc
Định nghĩa
THỰC THI
Implementing
Cấp độ 1
- Sẵn sàng làm theo cách khác;
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Điều chỉnh chiến lược, định
hướng, ưu tiên, cơ cấu và quy trình
có phạm vi rộng/vĩ mô của tổ chức
phù hợp với nhu cầu thay đổi liên
tục trên thị trường;
- Chuyển đổi linh hoạt giữa xử lý
vấn đề chiến lược vĩ mô và giải
quyết sự vụ;
- Lường trước, tận dụng những cơ
hội và rủi ro phát sinh.
TÊN NĂNG LỰC
SF-003
Tuân thủ
NHÓM NĂNG LỰC
Tạo dựng nền tảng vững
chắc
Hiểu và áp dụng các quy định pháp luật và nội bộ, đồng thời biết thực hiện, hỗ trợ các giá trị và chuẩn mực đạo đức của tổ chức
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
KIẾN TẠO
Implementing
Applying
Developing
Leading
Shaping
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cấp độ 5
- Nắm rõ các quy định, chuẩn mực - Vận dụng các quy định, chuẩn - Đảm bảo mọi nhân viên đều hiểu - Chủ động đề xuất các thay - Đóng vai trị quyết định trong việc
đạo đức của tổ chức và quy định mực đạo đức của tổ chức và quy rõ và áp dụng các quy định và đổi/điều chỉnh liên quan đến các thiết lập hệ thống quy định và
của Pháp luật;
định của Pháp luật khi giải quyết chuẩn mực đạo đức của tổ chức, quy định và chuẩn mực đạo đức chuẩn mực đạo đức của tổ chức,
công việc;
các quy định của Pháp luật;
của tổ chức, phù hợp với quy định phù hợp với quy định của Pháp luật
- Xác định được những hậu quả của
của Pháp luật;
và thông lệ quốc tế;
việc vi phạm các quy định, chuẩn - Giải quyết các sai phạm thông - Giải quyết các sai phạm phức tạp,
mực đạo đức của tổ chức và quy thường trong phạm vi thẩm quyền; quan trọng trong phạm vi thẩm - Tham gia giải quyết các sai phạm - Ra quyết định cuối cùng trong
định của Pháp luật;
quyền;
nghiêm trọng, có tính hệ thống, kể việc xử lý các sai phạm cấp tổ chức.
- Phát hiện và báo cáo các sai phạm
cả việc đưa ra tòa án.
- Tự giác báo cáo những sai phạm vượt thẩm quyền cho người có - Báo cáo các sai phạm vượt thẩm
rõ ràng cho người có trách nhiệm. trách nhiệm;
quyền và đề xuất hướng giải quyết
phù hợp;
- Xác định và dung hòa những mâu
thuẫn về lợi ích trong giải quyết các - Chủ động phịng ngừa các nguy cơ
tình huống.
sai phạm.
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
Định nghĩa
EB-001
Chú trọng khách
hàng
NHĨM NĂNG LỰC
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Nỗ lực khơng ngừng để thỏa mãn khách hàng thông qua việc cung cấp dịch vụ tốt nhất
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Đáp ứng nhu cầu của khách hàng - Thường xuyên liên hệ với khách - Tìm kiếm những cách thức để gia - Tư vấn chuyên sâu, độc lập cho
một cách kịp thời, chuyên nghiệp, hàng trong và sau khi cung cấp dịch tăng giá trị vượt mong đợi của các bên liên quan về những vấn đề
tận tình và lịch sự;
vụ;
khách hàng;
phức tạp của khách hàng trong quá
trình ra quyết định.
- Thể hiện rõ ràng sự tôn trọng - Cập nhật những thay đổi và cải - Khám phá và đáp ứng những nhu
quan điểm của khách hàng;
tiến về dịch vụ có liên quan cho cầu tiềm ẩn, dài hạn của khách - Thúc đẩy khách hàng cân nhắc
khách hàng;
hàng;
đến những vấn đề khó khăn vì lợi
- Nỗ lực đáp ứng các chuẩn mực
ích lớn nhất của họ;
dịch vụ.
- Xác định ưu tiên và giải quyết - Cải tiến hệ thống và quy trình
những vấn đề cấp bách nhất của cung cấp dịch vụ cho khách hàng.; - Tìm ra giải pháp cân bằng giữa
khách hàng;
nhu cầu của khách hàng và lợi ích
- Phối hợp hiệu quả với các đơn vị của tổ chức.
- Tư vấn cho khách hàng về dịch vụ khác để tư vấn và cung cấp dịch vụ
của các đơn vị khác phù hợp với trọn gói cho khách hàng.
- Thúc đẩy đội ngũ đưa ra các dịch
nhu cầu của khách hàng.
vụ, tư vấn các giải pháp tích hợp
mang đến giá trị gia tăng lớn cho
khách hàng.
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Đánh giá có hệ thống và chiến
lược những cơ hội và nguy cơ mới
phát sinh và trong dài hạn để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng;
- Xác định định hướng kinh doanh
chiến lược để đáp ứng tốt nhất nhu
cầu liên tục thay đổi của khách
hàng;
- Giám sát, đánh giá và đổi mới
những chuẩn mực và mơ hình dịch
vụ khách hàng khi cần thiết.
TÊN NĂNG LỰC
EB-002
Chủ động
NHÓM NĂNG LỰC
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Nhanh chóng, tự động ứng phó trước mọi vấn đề/tình huống trong công việc
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
KIẾN TẠO
Implementing
Applying
Developing
Leading
Shaping
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cấp độ 5
- Thông báo đến các bộ phận liên - Xác định và tự động xử lý các sự - Lường trước những khó khăn - Khởi xướng các công việc mang lại - Nắm bắt các cơ hội trung và dài
quan khi có vấn đề phát sinh trong việc và vấn đề phát sinh trong trong ngắn hạn và đưa đề xuất, lợi ích cho tổ chức trong ngắn hạn hạn trên thị trường để định vị và
quá trình làm việc;
phạm vi trách nhiệm của mình;
hành động để tránh những tác và trung hạn;
phát triển doanh nghiệp.
động bất lợi;
- Đưa ra ý tưởng, điều chỉnh - Thử nghiệm nhiều cách tiếp cận
- Xác định và sử dụng các cơ hội để
phương pháp và đề xuất để giải và giải pháp để giải quyết vấn đề; - Dự đoán và tận dụng các cơ hội khơng ngừng nâng cao hiệu quả
quyết các tình huống và vấn đề
sắp đến;
hoạt động của tổ chức;
hiện thời;
- Kiên trì thực hiện cơng việc ngay
cả khi gặp các khó khăn rõ rệt.
- Kiên trì tìm kiếm các cơ hội nhằm - Kiên trì tìm kiếm các giải pháp
- Tự giác thực hiện các nhiệm vụ
nhằm thúc đẩy các mục tiêu của tổ nhằm xử lý các vấn đề phức tạp bất
đơn giản ngoài những yêu cầu
chức trong tương lai gần.
chấp những trở ngại lớn, liên tục.
thông thường của công việc.
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
EB-003
Làm việc hiệu quả
NHÓM NĂNG LỰC
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Xác định mục tiêu, kế hoạch; thực hiện, giám sát công việc và không ngừng cải tiến cách thức làm việc nhằm đạt kết quả cao nhất
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
KIẾN TẠO
Implementing
Applying
Developing
Leading
Shaping
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cấp độ 5
- Xác định mục tiêu, trách nhiệm rõ - Xác định mục tiêu hoặc trách - Xác định mục tiêu, trách nhiệm rõ - Đề xuất và phối hợp với các bộ - Đảm bảo việc sử dụng và phát
ràng cho bản thân dưới sự hướng nhiệm rõ ràng, tham vọng nhưng ràng, tham vọng nhưng thực tế cho phận chức năng liên quan để cải triển liên tục những tiêu chí khách
dẫn của người quản lý;
thực tế cho bản thân;
các thành viên nhóm;
tiến quy trình, cách thức làm việc; quan để đánh giá và nâng cao kết
quả, cải tiến các quy trình then
- Thực hiện cơng việc theo quy - Đề xuất, phản hồi về việc cải tiến - Thực hiện cải tiến quy trình, cách - Đưa ra các chương trình/kế hoạch chốt của tổ chức;
trình để đạt được mục tiêu;
quy trình;
thức làm việc của nhóm;
giúp nâng cao hiệu quả làm việc
của các cá nhân;
- Đảm bảo ln có sự khích lệ tích
- Khơng ngừng so sánh kết quả - Đánh giá sự tiến bộ của bản thân - Giám sát quá trình làm việc của
cực đối với những sáng kiến cải
công việc của bản thân với các tiêu và điều chỉnh hành động tương nhóm, đảm bảo việc thực hiện mục - Sử dụng các biện pháp động viên, thiện kết quả hoạt động và kiểm
chuẩn.
ứng;
tiêu đúng tiến độ, hiệu suất và khích lệ phù hợp với từng cá nhân sốt chi phí;
hiệu quả;
để nâng cao và tối đa hóa kết quả
- Thử nghiệm các cách thức mới để
đạt được;
- Làm rõ ranh giới của những rủi ro
thực hiện công việc.
- Nhận diện và đưa ra biện pháp cải
có thể chấp nhận nhằm đạt được
thiện các trường hợp có hiệu quả - Khuyến khích chấp nhận rủi ro kết quả cao.
làm việc dưới chuẩn.
một cách có trách nhiệm để đạt
được kết quả cao.
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
EB-004
Ra quyết định
Nhận diện, phân tích và đánh giá vấn đề để đưa ra giải pháp phù hợp
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
Implementing
Applying
Developing
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
- Nhận diện và giải quyết vấn đề - Vận dụng những chỉ dẫn và quy - Vận dụng những chỉ dẫn và
thơng thường theo những chỉ dẫn trình để giải quyết những vấn đề những quy trình địi hỏi có sự linh
và quy trình rõ ràng;
ngoại lệ;
hoạt, tự chủ trong giải quyết vấn
đề;
- Đưa ra quyết định đơn giản và - Đưa ra quyết định có thể ảnh
khơng ảnh hưởng đến các cá nhân hưởng đến các cá nhân hoặc lĩnh - Đưa ra các quyết định ảnh hưởng
hay lĩnh vực khác dựa trên các vực khác, dựa trên các thông tin đến cá nhân hoặc lĩnh vực khác
thông tin đầy đủ;
tương đối đầy đủ;
dựa trên thông tin chưa chắc chắn
hoặc thiếu rõ ràng;
- Tìm kiếm sự hỗ trợ hoặc chấp - Đưa ra đề xuất cụ thể và tìm kiếm
thuận từ cấp cao hơn đối với các sự chấp thuận từ cấp cao hơn đối - Thu hút sự tham gia của những
vấn đề phức tạp khi ra quyết định. với các vấn đề phức tạp khi ra người thích hợp vào q trình ra
quyết định.
quyết định khi cần thiết.
NHĨM NĂNG LỰC
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
EB-005
Gây ảnh hưởng
DẪN DẮT
KIẾN TẠO
Leading
Shaping
Cấp độ 4
Cấp độ 5
- Ra quyết định phức tạp mà - Ra các quyết định mang tính
khơng có những quy trình, chỉ dẫn chiến lược có mức độ rủi ro cao, và
thực hiện;
có tác động lớn;
- Ra quyết định trên cơ sở cân nhắc -Sử dụng các nguyên tắc, giá trị và
các yếu tố có tác động qua lại trong nhạy bén kinh doanh để ra quyết
điều kiện thơng tin khơng đầy đủ định;
và có sự mâu thuẫn;
- Ra quyết định trong bối cảnh môi
- Cân đối các ưu tiên có tính cạnh trường liên tục thay đổi.
tranh để ra quyết định.
NHÓM NĂNG LỰC
Tự tin giao tiếp và tác động đến người khác để đạt được mục tiêu mong đợi
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Sử dụng các thông tin, dữ liệu có - Phán đốn được phản ứng của - Vận dụng kết quả phán đoán phản - Gây dựng và tận dụng mạng lưới
sẵn và lý lẽ hợp lý để thuyết phục người khác;
ứng của người khác để duy trì sự quan hệ để giành được sự ủng hộ
người khác;
ủng hộ;
cho những đề xuất;
- Điều chỉnh những lập luận phù
- Trình bày vấn đề một cách tự tin; hợp với nhu cầu/lợi ích của người - Sử dụng những đề xuất đã thành - Sử dụng chuyên gia hoặc bên thứ
khác;
công trong tổ chức để thuyết phục ba để thuyết phục.
- Sử dụng các ví dụ cụ thể để thể
và giành được sự ủng hộ đối với
hiện quan điểm.
- Vận dụng quan điểm cho và nhận những ý tưởng mới;
để giành được sự ủng hộ.
- Sử dụng, điều chỉnh linh hoạt các
biện pháp khác nhau để thuyết
phục người khác.
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Định nghĩa
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
-Hiểu rõ các xung đột lợi ích để
khéo léo dẫn dắt tới kết quả đơi
bên cùng có lợi;
- Gây ảnh hưởng gián tiếp thông
qua các mối quan hệ bắc cầu;
- Giành được sự ủng hộ bằng cách
tận dụng các mối quan hệ chính trị
có ảnh hưởng đến tổ chức.
TÊN NĂNG LỰC
EB-006
Hướng tới chiến
lược
NHĨM NĂNG LỰC
Hiểu và đóng góp vào quá trình xây dựng và thực hiện chiến lược của tổ chức
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Có hiểu biết cơ bản về chiến lược - Hiểu được vai trị của nhóm - Đảm bảo các thành viên nhóm - Truyền cảm hứng cho người khác
của tổ chức;
trong quá trình thực hiện chiến hiểu được chiến lược của tổ chức; về tầm nhìn, sứ mệnh và chiến
lược của tổ chức;
lược của tổ chức;
- Nhận thức được vai trò của bản
- Xây dựng và triển khai kế hoạch
thân trong việc đạt được mục tiêu - Xác định cơ hội và thách thức của hành động cho nhóm phù hợp với - Nhận diện điểm mạnh, điểm yếu,
chung của nhóm.
bản thân và nhóm trong quá trình chiến lược của tổ chức;
cơ hội và thách thức để xây dựng
thực hiện chiến lược;
kế hoạch hành động hướng tới
- Giám sát quá trình thực hiện kế chiến lược của tổ chức;
- Xác định các ưu tiên để đưa ra lựa hoạch của các thành viên và đảm
chọn cần thiết.
bảo nhóm tập trung vào mục tiêu; - Tham gia đề xuất các định hướng
chiến lược;
- Hiểu được các vấn đề và xu
hướng ảnh hưởng đến hoạt động - Tập trung vào các thơng tin quan
của nhóm trong q trình thực trọng, bỏ qua tiểu tiết;
hiện chiến lược.
- Cân bằng hiệu quả giữa các nhu
cầu cấp thiết/ưu tiên ngắn hạn với
các vấn đề dài hạn.
Kinh doanh hiệu quả vượt
trội
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
PD-001
Làm việc nhóm
NHĨM NĂNG LỰC
Hợp tác với các thành viên trong nhóm nhằm đạt được các mục tiêu chung
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Ứng xử trung thực, công bằng và - Khởi xướng sự hợp tác với người -Thể hiện sự tin tưởng và ghi nhận - Huấn luyện người khác các kỹ
quan tâm tới mọi người;
khác;
những đóng góp, nỗ lực của các năng làm việc nhóm để nâng cao
thành viên nhóm;
hiệu quả hoạt động của nhóm;
- Tơn trọng sự khác biệt của cá - Đề nghị các thành viên nhóm
nhân;
tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng - Nỗ lực hết mình để hỗ trợ các - Đẩy mạnh sự hợp tác giữa các
tới họ;
thành viên nhóm;
nhóm để đạt mục tiêu chung;
- Tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần và sẵn
sàng hỗ trợ các thành viên khác - Đảm nhận thêm trách nhiệm để - Thúc đẩy tinh thần hợp tác và - Xây dựng các giá trị văn hóa nhóm
trong nhóm;
thúc đẩy việc hồn thành mục tiêu đồn kết trong nhóm;
phù hợp với văn hóa của tổ chức;
của củan nhóm;
- Chia sẻ với người khác thơng tin
- Đảm bảo tất cả các thành viên - Thúc đẩy các giải pháp có lợi cho
liên quan;
- Đưa ra phản hồi có tính xây dựng nhóm đều có cơ hội tham gia đóng các bên khi giải quyết xung đột
cho các thành viên nhóm.
góp ý kiến.
giữa các thành viên nhóm.
- Thực hiện đúng phần công việc
được phân công.
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Nhận diện vấn đề, đi sâu tìm hiểu
về tình hình hiện tại bằng cách sử
dụng thông tin không đồng nhất từ
nhiều nguồn;
- Phát triển các chiến lược thúc đẩy
năng lực của tổ chức;
- Đảm bảo việc lưu chuyển thông
tin về thị trường và đối thủ cạnh
tranh trong tổ chức nhanh chóng
và thích hợp;
- Hướng các ưu tiên chiến lược
chức năng phù hợp với nhu cầu tổ
chức và bối cảnh thị trường.
Phát triển con người toàn
diện
Định nghĩa
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Phá bỏ các rào cản (về cấu trúc,
chức năng, văn hóa) giữa các
nhóm, khuyến khích chia sẻ kinh
nghiệm và nguồn lực;
- Đẩy mạnh những kế hoạch hành
động giữa các nhóm để hỗ trợ các
mục tiêu lớn của tổ chức;
- Tham gia xây dựng các giá trị văn
hóa của tổ chức;
- Thành lập nhóm từ các đơn vị
chức năng khác nhau để giải quyết
các vấn đề phức tạp.
TÊN NĂNG LỰC
PD-002
Phát triển đội ngũ
NHÓM NĂNG LỰC
Hỗ trợ, huấn luyện và tạo động lực cho các thành viên trong tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả làm việc
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Cởi mở chia sẻ kiến thức với các - Đưa ra các phản hồi trung thực, - Thảo luận với nhân viên về kế - Đảm bảo các nguồn lực cho việc
đồng nghiệp;
rõ ràng và kịp thời về hiệu quả làm hoạch phát triển sự nghiệp của họ; phát triển năng lực của nhân viên;
việc của đồng nghiệp/nhân viên mà
- Hỗ trợ, chia sẻ với đồng nghiệp về không ảnh hưởng tự trọng của họ; - Nhận diện nhân tài và tạo cho họ - Khuyến khích, thúc đẩy nhân viên
kinh nghiệm và cách thức làm việc;
cơ hội phát triển tài năng;
tham gia các hoạt động đào tạo và
- Hỗ trợ nhân viên đặt mục tiêu và
học tập;
- Tự tạo động lực và nỗ lực để đạt thiết lập các kỳ vọng của họ;
- Quy tụ các thành viên có kỹ năng
được thành cơng.
bổ sung và khuyến khích việc học - Giúp đỡ nhân viên vượt qua các
- Huấn luyện và chuyển giao kiến hỏi lẫn nhau;
trở ngại trong q trình học tập;
thức, kinh nghiệm chun mơn;
- Truyền đạt kinh nghiệm cho nhân - Trao quyền và tiếp thêm sức
- Thảo luận và rút kinh nghiệm viên thúc đẩy quá trình học hỏi;
mạnh để nhân viên làm việc hết
cùng đồng nghiệp/nhân viên để áp
sức mình.
dụng vào cơng việc;
- Xây dựng và duy trì mơi trường
trong đó mọi người muốn làm việc
- Làm cho các cá nhân cảm thấy hết sức mình.
cơng việc của họ quan trọng.
Phát triển con người tồn
diện
Định nghĩa
TÊN NĂNG LỰC
PD-003
Dẫn dắt và quản lý
thay đổi
NHĨM NĂNG LỰC
Đề xướng, khuyến khích, hướng dẫn, hỗ trợ và giám sát quá trình thay đổi trong tổ chức
THỰC THI
ỨNG DỤNG
PHÁT TRIỂN
DẪN DẮT
Implementing
Applying
Developing
Leading
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
- Nỗ lực tìm hiểu một cách đầy đủ - Yêu cầu cung cấp thông tin về sự - Theo sát và nhận diện kịp thời các - Lường trước và có phương án
về sự thay đổi;
thay đổi có thể ảnh hưởng đến đơn tác động của sự thay đổi;
phòng ngừa sự chống đối thay đổi;
vị mình;
- Khắc phục các trở ngại của bản
- Điều chỉnh hoặc phát triển mới - Cụ thể hóa chiến lược thay đổi
thân đối với sự thay đổi;
- Kịp thời và cởi mở chia sẻ thông các mục tiêu, kế hoạch, quy trình tổng thể của tổ chức thành các
tin về sự thay đổi;
hiện thời một cách hợp lý nhằm định hướng và mục tiêu rõ ràng;
- Chấp nhận và thử nghiệm những
thích ứng với sự thay đổi;
ý tưởng và cách làm mới;
- Ủng hộ, khuyến khích có chọn lọc
- Tạo ra và duy trì được ý thức
các hoạt động mang tính sáng tạo - Hướng dẫn, huấn luyện người chung về sự cấp thiết phải giữ vững
- Giải quyết các vấn đề phát sinh hoặc không theo lối cũ;
khác khắc phục những trở ngại của động lực thay đổi;
trong phạm vi phụ trách liên quan
cá nhân đối với sự thay đổi.
đến sự thay đổi.
- Hỗ trợ người khác trong quá trình
- Xây dựng cam kết đối với những
làm quen và hiểu rõ và thực hiện
khởi xướng mới;
thay đổi;
- Phối hợp với người quản lý sự
- Xác định và giải quyết các lý do cụ
thay đổi trong việc lập kế hoạch,
thể khiến người khác chống lại sự
thực thi và đánh giá các giải pháp
thay đổi.
cải thiện hiệu quả của tổ chức.
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Xây dựng và thúc đẩy văn hóa học
tập khơng ngừng trong tồn tổ
chức;
- Đặt ra các yêu cầu học tập cốt
yếu trong tương lai có thể ảnh
hưởng tới năng lực của tổ chức;
- Thiết lập những kỳ vọng rõ ràng
khi đầu tư cho sự phát triển của
nhân viên;
- Truyền cảm hứng và tạo động lực
cho toàn bộ tổ chức bằng nguồn
năng lượng dồi dào.
Phát triển con người toàn
diện
Định nghĩa
KIẾN TẠO
Shaping
Cấp độ 5
- Thúc đẩy việc thu thập thông tin
nhằm lường trước và xác định
những cơ hội thay đổi cũng như
những tác động tiềm ẩn;
- Tạo ra một mơi trường khuyến
khích đổi mới và cải tiến;
- Xác định và thực thi những chiến
lược thay đổi tổng thể nhằm đạt
được các kết quả mong đợi;
- Truyền thơng tầm nhìn rõ ràng về
tác động tổng thể của sự thay đổi.