KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019 - 2020
MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI
TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Tên
mục
tiêu
Mục
tiêu
giáo
dục
I. Giáo dục phát triển thể chất
a) Phát triển vận động
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
MT1
1. Thực
hiện
đúng,
đầy đủ,
nhịp
nhàng
các
động tác
trong
bài thể
dục theo
hiệu
lệnh.
Hoạt động học:
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
Hoạt động khác:
- Hô hấp: hít vào thở ra
- Tay: Đưa lên cao, ra phía trước, sang ngang
- Tay: Đưa ra trước, gập khuỷu tay
- Bụng: Quay người sang bên
- Bụng: Nghiêng người sang bên
- Bụng: Đứng cúi người về phía trước
- Chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối
- Chân: Đứng, một chân nâng cao gập gối
- Chân: Đứng, nhún chân, khuỵu gối
- Chân: Ngồi, nâng 2 chân duỗi thẳng
- Bật lên trước, ra sau, sang bên.
2. Đưa 2 tay ra trước - sau và vỗ vào nhau
- * ĐT hơ hấp: hít vào thở ra
4. Ngồi, cúi về phía trước, ngửa ra sau
3. Đứng cúi người về phía trước
+ Chạy theo bóng và bắt bóng;
* ĐT phát triển cơ lưng bụng:
2. Quay người sang bên
5. Đánh xoay tròn 2 vai.
4. Đưa 2 tay ra trước, về phía sau
3. Đưa ra trước, gập khuỷu tay
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
MT2
MT3
2.1. Giữ
được
thăng
bằng cơ
thể khi
thực
hiện vận
động: Bước đi
liên tục
trên ghế
thể dục
hoặc
trên
vạch kẻ
thẳng
trên sàn.
- Đi
bước lùi
liên tiếp
khoảng
3 m.
2.2.
Kiểm
soát
được
vận
động:
Đi/ chạy
thay đổi
hướng
vận
động
đúng tín
hiệu vật
chuẩn (4
– 5 vật
chuẩn
đặt dích
Hoạt động học:
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
- Đi , bước qua dây ( gậy)để sát sàn
- Đi trên ghế thể dục đầu đội tui cát
- Bật sâu 30cm- 35cm
- Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, zích zắc theo vật chuẩn
Ném xa bằng 1 tay
Tung bắt bóng với người đối diện
Đập và bắt bóng tại chỗ
- Bị thấp chui qua cổng
- Ném trúng đích nằm ngang ( 2m)
- Bật liên tục vào 5 ơ
Hoạt động khác:
- Đá bóng vào gơn.
- Chuyền bóng qua phải, qua trái
Trèo qua ghế dài 1,5 – 3m
- Chuyền bóng qua đầu , qua chân.
- Bước chân thần kỳ
- Nhảy lò cò,Chạy tiếp sức
- Bịt mắt bắt dê.
- Mèo đuổi chuột
- Đi cà kheo dây.
- Nhảy bao bố.
MT4
MT5
dắc).
- Đi bước lùi lên tiếp 3m
2.3 Phối
hợp tay
- mắt
trong
vận
động: Tung
bắt bóng
với
người
đối diện
(cơ/
bạn):
bắt được
3 lần
liền
khơng
rơi bóng
(khoảng
cách 3
m). Ném
trúng
đích
đứng
(xa 1,5
m x cao
1,2 m). Tự đập
bắt bóng
được 45 lần
liên tiếp.
- Đi trên dây - ném đích đứng
2.4. Thể
hiện
nhanh,
mạnh,
khéo
trong
thực
hiện bài
tập tổng
hợp: Chạy
liên tục
theo
hướng
thẳng 15
m trong
- Chạy chậm 60-80 m
- Đi ngang bước dồn trên ghế
- Đi ván trượt
- Ai nhanh nhất
- Trò chơi dân gian
Ném trúng đích đứng
Chạy nhanh 10m
- Ném xa bằng 2 tay
- Chuyền bóng qua đầu
- Lăn bóng dích dắc qua 4-5 điểm
-Ai ném xa nhất
-Bịt mắt bắt dê
-Rồng rắn lên mây
K co
-Ném cịn
- Bật liên tục về phía trước
- Chạy 15m trong khoảng 15 giây
- Bò zich zắc qua 5 điểm
- Bật xa 35 -40cm
- Bật qua vật cản 10-15cm
- Bật xa- Ném xa bằng 1 tay
- Bật tách khép chân vào 5 ô
- Trườn sấp trèo qua ghế thể dục
- Bật sâu – Ném xa bằng 2 tay
- Bật liên tục vào 5 ơ - Ném đích ngang
- Trèo thang
Bò bằng bàn tay bàn chân ( 3-4m)
- Ném bóng rổ
- Chạy tiếp sức
10 giây.
- Ném
trúng
đích
ngang
(xa 2
m). - Bị
trong
đường
dích dắc
(3 - 4
điểm
- Cướp cờ
dích
- Ném cịn
dắc,
cách
- Thả địa ba ba
nhau
2m)
khơng
chệch ra
ngồi.
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
MT6
MT7
3.1.
Thực
hiện
được
các vận
động: Cuộn xoay
trịn cổ
tay. Gập,
mở, các
ngón
tay.
Hoạt động học:
Trang trí bưu thiếp
Gấp cây thơng
Xé dán lá cây
Xé và dán vảy cá
- Vẽ chân dung mẹ
- Cắt dán gấp con gà
- Cắt dán hình bé thích (Đồ dùng, ngơi nhà từ tranh ảnh sưu tầm)
- Cắt dán tia nắng
3.2.
- Vẽ nét mặt
Phối
hợp
Hoạt động khác:
được cử
động
bàn tay, Uốn, cuộn, xoay cổ tay
ngón
Biểu diễn văn nghệ giao lưu
tay, phối
hợp tay Các trò chơi dân gian với tay
- mắt
Xâu lá
trong
một số
Chơi với chun(đánh, búng, gảy )
hoạt
động: -
Vẽ hình
người,
nhà,
cây. Cắt
thành
thạo
theo
đường
thẳng. Xây
dựng,
lắp ráp
với 10 12 khối.
- Biết tết
sợi đơi.
- Tự cài,
cởi cúc,
buộc
dây
giày.
Dùng tay tạo hình các con vật
Lật trang sách
Vẽ phấn, sáp màu, nhà cây
Xâu vòng, hột hạt
- Vẽ vườn cây ăn quả
- Tết dây
- Cắp cua
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
MT8
MT9
1.1. Biết
một số
thực
phẩm
cùng
nhóm: Thịt, cá,
...có
nhiều
chất
đạm. Rau,
quả chín
có nhiều
vitamin.
1.2. Nói
được tên
một số
món ăn
hàng
ngày và
dạng
chế biến
đơn
Hoạt động khác:
- Bé làm hoa quả trộn sữa chua
- Trò chuyện về một số loại rau
- Bé biết gì về quả dừa
- Trị chơi lơ tơ
- Quả trứng xoay trịn
- Chiếc lọ khoa học
- Cân thực phẩm
- GDKNS: Cách ăn một số loại rau quả
- Bài 1: Mắt ai tinh1( 1 – LQVT)
- Bài 8: Quan sát nhận biết10(Vở LQVT)
- Món ăn trong ngày tết cổ truyền
- Trị chuyện về một số món ăn đặc sản của Hà Nội
- Bé tập làm nội trợ
giản:
rau có
thể luộc,
nấu
canh;
thịt có
thể luộc,
rán,
kho; gạo
nấu
cơm,
nấu
cháo…
1.3. Biết
ăn để
cao lớn,
khoẻ
mạnh,
thơng
minh và
biết ăn
MT10
nhiều
loại thức
ăn khác
nhau để
có đủ
chất
dinh
dưỡng.
- Làm quyển thực đơn (Sưu tầm tranh ảnh về các món ăn )
- Trị chuyện về các loại bánh ngày tết
- Bé cần gì để khỏe mạnh
- Thơ : Thỏ bông bị ốm
- Làm sách sưu tầm về các món ăn bổ dưỡng
- Bé tập làm nội trợ
- Bài tập dinh dưỡng (bé đánh dấu những loại tp có lợi cho sức khỏe)
- Nối hình ảnh món ăn đồ uống cần thiết cho cơ thể
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
MT11 2.1.
Thực
hiện
được
một số
việc khi
được
nhắc
nhở: Tự rửa
tay bằng
xà
phòng.
Tự lau
mặt,
đánh
răng. Tự thay
quần, áo
Hoạt động khác:
+ Bé làm gì khi quần áo bị bẩn, ướt?
- Thơ: Rửa tay
- Truyện: Cậu bé lọ lem
- Thơ: Đôi mắt của em
- Truyện : Cây táo thần
- Truyện: Lợn con sạch lắm rồi
- Truyện : Đôi tai xấu xí
- Bàn tay kỳ diệu
- Truyện: Giấc mơ kỳ lạ
- Trò chuyện đầu giờ
khi bị
ướt,
bẩn.
- GD trẻ trong giờ ăn: + Một số hành vi tốt khi ăn uống
+ Cách cầm bát thìa xúc gọn gàng
- HDNT, Thăm quan dã ngoại
- HĐG
+ Chơi lơ tơ đúng sai
+ Bài tập tình huống
+ Bé sắp xếp cho đúng
- GD Kỹ năng vệ sinh cho trẻ:
+ Rửa tay
2.2. Tự
cầm bát,
thìa xúc
ăn gọn
MT12 gàng,
khơng
rơi vãi,
đổ thức
ăn.
+ Lau mặt
+ Đánh răng
+ GD KNS cho trẻ:
- Bé làm gì để bảo vệ sức khỏe
- Những mối nguy hiểm quanh bé
+ Bé nói sao cho đúng
+ Ổ điện tức giận
- Bài hát: Tập rửa mặt
- Thơ: + Bạn của bé
+ Giờ ăn
+ Rửa tay
- Truyện : Chú bé lọ lem
+ Một số hành vi tốt khi ăn uống
+ Bé mô phỏng các động tác
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
MT13 3.1. Có Hoạt động khác:
một số
hành vi - Truyện Gấu con đau răng
tốt trong
ăn uống: - Thơ: Giờ ăn
- Mời
cô, mời + Bé nên và không nên: Khi ăn uống, khi gặp trường hợp khẩn cấp, khi bị lạc, bi ho,
bạn khi
ăn; ăn từ + Bác sĩ nhí
tốn, nhai + Dạy KNS: Bé biết đi vệ sinh đúng nơi quy định
kỹ. -
Chấp
nhận ăn
rau và
ăn nhiều
loại thức
ăn khác
nhau…
- Không
uống
nước lã.
- Truyện chú mèo đánh răng
- Thơ : Mẹ ốm
- Truyện: Cậu bé lọ lem
+ Lính cứu hoả
+ Bé gọi ai khi bị ốm?
+ Bỏ rác đúng nơi quy định
+ Bé tập đánh răng
MT14 3.2. Có
một số + Vì sao phải bảo vệ môi trường?
hành vi
tốt trong + Làm thế nào để bảo vệ bản thân khi đi trời nắng
vệ sinh,
+ Ai biết bảo vệ thân thể
phòng
bệnh khi
được
nhắc
nhở: Vệ sinh
răng
miệng,
đội mũ
khi ra
nắng,
mặc áo
ấm, đi
tất khi
trời
lạnh, đi
dép giầy
khi đi
học. Biết nói
với
người
lớn khi
bị đau,
chảy
máu
hoặc
sốt.... Đi vệ
sinh
đúng
nơi quy
định. Bỏ rác
đúng
nơi qui
định.
4. Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
4.1.
Nhận ra
bàn là,
bếp
đang
đun,
phích
nước
nóng....
MT15 là nguy
hiểm
khơng
đến gần.
Biết các
vật sắc
nhọn
khơng
nên
nghịch.
4.2.
Nhận ra
những
nơi như:
hồ, ao,
mương
nước,
suối, bể
MT16 chứa
nước…
là nơi
nguy
hiểm,
khơng
được
chơi
gần.
MT17 4.3. Biết
một số
hành
động
nguy
hiểm và
phịng
tránh
khi
được
Hoạt động khác:
Bài tập : bé đánh dấu những hành vi đúng sai
- Điều kỳ diệu của nước
( Tính chất của nước)
+ Chơi lơ tơ đúng sai
+ Bài tập tình huống
+ Bé sắp xếp cho đúng
+ Bài 9: Sử dụng nước tích kiệm (Vở LQVT)
+ Những mối nguy hiểm quanh bé
- Dạy trẻ không tự ý ra cổng trường khi người thân chưa đón, khi cơ giáo chưa cho
+ KNS: Dạy trẻ biết ăn các loại quả có hạt, trong khi ăn khơng nên cười đùa.
- Trị chuyện về ngơi nhà của bé
- Một số đồ dùng sử dụng điện trong gia đình
+ Dạy KNS: Bé khơng chơi gần ao hồ.
+ Bé biết gọi ai khi gặp cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
+ Bài 4 : Giống nhau(Vở LQVT)
nhắc
nhở: Khơng
cười đùa
trong
khi ăn,
uống
hoặc khi
ăn các
loại quả
có hạt....
- Khơng
ăn thức
ăn có
mùi ơi;
khơng
ăn lá,
quả lạ...
khơng
uống
rượu,
bia, cà
phê;
khơng
tự ý
uống
thuốc
khi
khơng
được
phép
của
người
lớn. Khơng
được ra
khỏi
trường
khi
khơng
được
phép
của cơ
giáo.
MT18 4.4.
Nhận ra
một số
trường
hợp
nguy
hiểm và
gọi
người
giúp đỡ:
- Biết
gọi
người
lớn khi
gặp một
số
trường
hợp
khẩn
cấp:
cháy, có
người
rơi
xuống
nước,
ngã
chảy
máu. Biết gọi
người
giúp đỡ
khi bị
lạc. Nói
được
tên, địa
chỉ gia
đình, số
điện
thoại
người
thân khi
cần
thiết.
5. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
II. Giáo dục phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
MT19 1.1.
Quan
Hoạt động học:
tâm đến
những
thay đổi - Các giai đoạn phát triển của bé.
của sự
vật, hiện
tượng
xung
quanh
với sự
gợi ý,
hướng
dẫn của
cô giáo
như đặt
câu hỏi
về
những
thay đổi
của sự
vật, hiện
tượng:
Vì sao
cây lại
héo? Vì
sao lá
cây bị
ướt?....
1.2.
Phối
hợp các
giác
quan để
xem xét
sự vật,
hiện
tượng
MT20 như kết
hợp
nhìn, sờ,
ngửi,
nếm...
để tìm
hiểu đặc
điểm
của đối
tượng.
MT21 1.3.
Làm thử
nghiệm
và sử
dụng
cơng cụ
đơn giản
để quan
- Một số loại hoa
- Quả cam
Thơ tết đang vào nhà
- Cây xanh và mơi trường sống
- Vịng đời của ếch
- Khám phá nước
- Hiện tượng thiên nhiên
-Truyện: Mùa xuân đã về
- Mùa xuân
- Khám phá máy bay
Hoạt động khác:
- Quá trình phát triển của cây từ hạt
- Một số lồi chim
- Cây cần gì để lớn lên?
- Các loài động vật (nơi cư trú của các con vật)
- Động vật sống trong rừng
- Phân biệt một số loại PTGT
- Một số đồ dùng trong gia đình sử dụng điện năng.
- Vì sao xe máy chạy được?
- Vì sao lá cây héo
- Vì sao lá cây ướt
- Trị chuyện về vật ni trong gia đình
- Thử nghiệm các giác quan nghe, nếm, ngửi nhận ra sự khác biệt trong cảm nhận củ
- Nhìn, sờ, ngửi, nghe âm thanh để nhận biệt ứng dụng của cây1, con vật, PTGT, hiệ
- Tạo hình từ đĩa giấy, túi giấy
- Bài 2: Nhận biết động vật( Vở LQVT)
- Tranh thổi màu nước
- Tranh in lá cây
- Tranh lá cây in bằng bàn tay
- Bài 5: Ích lợi của các con vật(Vở LQVT)
-Thí nghiệm gieo hạt ở các điều kiện sống khác nhau; ảnh hưởng của ánh sáng và nư
sát, so
sánh, dự
đốn. Ví
dụ: Pha
màu/
đường/
muối
vào
nước,
dự đốn,
quan
sát, so
sánh.
1.4. Thu
thập
thơng
tin về
đối
tượng
bằng
nhiều
cách
MT22
khác
nhau:
xem
sách,
tranh
ảnh,
nhận xét
và trò
chuyện.
1.5.
Phân
loại các
đối
tượng
MT23
theo
một
hoặc hai
dấu
hiệu.
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
MT24 2.1.
Nhận
Hoạt động học:
xét được
một số
- Khám phá sỏi
mối
quan hệ
đơn giản
của sự
vật, hiện
tượng
gần gũi.
Ví dụ:
“Cho
thêm
đường/
muối
nên
nước
- Một số phương tiện giao thơng đường bộ
ngọt/
mặn
- Khám phá nước
hơn”
Hoạt động khác:
2.2. Sử
dụng
cách
thức
thích
hợp để
giải
quyết
vấn đề
MT25 đơn
giản. Ví
dụ: Làm
cho ván
dốc hơn
để ơ tơ
đồ chơi
chạy
nhanh
hơn.
Thí nghiệm - Sự chuyển màu của hoa
TN Sắc màu kỳ diệu
TN Trải nghiệm làm giá đỗ
TN Quan sát trải nghiệm sự mọc rễ của củ hành trong nước
- Vì sao máy bay bay được
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
MT26 3.1.
Nhận
xét, trò
chuyện
về đặc
điểm, sự
khác
nhau,
giống
nhau
của các
đối
tượng
được
Hoạt động học:
- Gia đình tơi
- Phương tiện giao thơng đường thủy
- Tách gộp trong phạm vi 5
quan
sát.
- Dạy hát: màu hoa
- Mùa xuân ơi
- Lý cây bơng
3.2. Thể Vẽ hoa hướng dương
hiện
một số Trang trí cành hoa đào
hiểu biết
- làm bưu thiếp
về đối
tượng
- Dạy hát: Hoa lá mùa xuân
MT27
qua hoạt
Hoạt động khác:
động
chơi, âm
nhạc và - Phân nhóm các lồi vật( Gia cầm – gia súc, Con vật sống trong rừng, vật ni)3…
tạo
hình… - + Bài 6 : Nhận biết – phân biệt(Vở LQVT)
- Vẽ vườn cây ăn quả
- Nặn một số loại rau ăn củ
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Nhận biết số đếm, số lượng
1.1.
Hoạt động học:
Quan
tâm đến - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo
chữ số,
số lượng - Đếm đến 5. Nhận biết các nhóm có số lượng là 5. Nhận biết số 5
như
- Ơn số lượng trong phạm vi 3
thích
MT28 đếm các
- Tách gộp trong phạm vi 5
vật ở
xung
- Đếm đến 5, nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 5
quanh,
hỏi: bao - Củng cố đếm đến 3,4,5 nhận biết số 3,4,5. Nhận biết thứ tự trong phạm vi 3,4,5.
nhiêu? Hoạt động khác:
là số
mấy?...
- Củng cố đếm đến 3,4,5 nhận biết số 3,4,5. Nhận biết thứ tự trong phạm vi 3,4,5
1.2.
Đếm
trên đối
MT29 tượng
trong
phạm vi
10.
- Xếp thứ tự
MT30 1.3. So
sánh số
lượng
- Chọn thẻ số tương ứng hoặc tô màu các số lượng đã đếm được
+ Bài 7: Tìm điểm khác nhau (Vở LQVT)
+ Bài 14: Nhận biết số lượng trong phạm vi 5(Vở LQVT)
- Cho trẻ đếm các đối tượng trong phạm vi 10 xung quanh trẻ
- Nhặt lá, lấy các đồ vật theo yêu cầu của cô
- Nối tranh; Bé hãy đếm thêm nào; Học đếm qua thơ; đếm kẹp giấy; Nối số giống nh
của hai
nhóm
đối
tượng
trong
phạm vi
10 bằng
các cách
khác
nhau và
nói
được
các từ:
bằng
nhau,
nhiều
hơn, ít
hơn.
1.4. Gộp
hai
nhóm
đối
tượng
có số
MT31
lượng
trong
phạm vi
5, đếm
và nói
kết quả.
1.5.
Tách
một
nhóm
đối
MT32 tượng
thành
hai
nhóm
nhỏ
hơn.
MT33 1.6. Sử
dụng
các số
từ 1-5
để chỉ
số
lượng,
số thứ
tự.
1.7.
Nhận
biết ý
nghĩa
các con
số được
MT34
sử dụng
trong
cuộc
sống
hàng
ngày.
2. Sắp xếp theo qui tắc
Hoạt động học:
- Sắp xếp theo quy tắc 1:1
Hoạt động khác:
2. Nhận
ra qui
tắc sắp
xếp của
MT35 ít nhất
ba đối
tượng
và sao
chép lại.
- Bài 6: Tìm điểm khác nhau4(Vở LQVT)
-Bài 17: Sắp xếp theo quy tắc4(Vở LQVT)
- Sắp xếp theo quy tắc 3 đt
- Hồn thành qui tắc sắp xếp
- Trang trí khung ảnh theo các quy tắc
- Vẽ, dán các chi tiết tiếp theo quy tắc nhất định
- Trị chơi xếp hàng, tìm bạn theo quy tắc
- Tìm quy tắc sắp xếp của các vật dụng hằng ngày ( trên khung ảnh, quần áo…)
- Xếp giống mẫu
- Dãy số lặp lại
3. So sánh hai đối tượng
MT36 3. Sử
dụng
được
dụng cụ
để đo độ
dài,
dung
tích của
2 đối
tượng,
Hoạt động học:
- Đo lượng nước băng một đơn vị đo (Thể lỏng. thể rắn)
- Dạy trẻ so sánh chiều dài của 2 đối tượng
- Dạy trẻ so sánh chiều cao 3 đối tượng
- Dạy trẻ so sánh độ lớn của 2 đối tượng
- Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo
- Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự chiều dài 3 đối tượng
Hoạt động khác:
- Vật nào chứa được nhiều nhất
- Bài 22: Nhận biết nhiều và ít(Vở LQVT)
- Đo nhiều đối tượng bằng 1 đơn vị đo
nói kết
quả đo
và so
sánh.
- Chơi cát nước 3-4
- Đong hột, hạt bằng các dụng cụ 2
- Bài 10: Khám phá(Vở LQVT)
- Thi chọc bóng
- Nhảy qua suối
- Bình nào đựng nhiều hơn
- So sánh các loại lá
- Phân biệt nhỏ, vừa và lớn
- Đong gạo – đong nước
- Nhiều hơn hay ít hơn
4. Nhận biết hình dạng
4.1. Chỉ
ra các
điểm
giống,
khác
nhau
giữa hai
MT37 hình
(trịn và
tam
giác,
vng
và chữ
nhật, ....
).
MT38 4.2. Sử
dụng
các vật
liệu
khác
nhau để
Hoạt động học:
- Ôn phân biệt hình vng, trịn, tam giác, chữ nhật
- Phân biệt hình vng, hình chữ nhật
- Phân biệt hình vng , hình tam giác
Hoạt động khác:
- Bài 19: Nhận biết hình tam giác- hình trịn (Vở LQVT)
- Bài 20: Nhận biết hình dạng(Vở LQVT)
- Trị chơi Ai nhanh tay (lấy hoặcchỉ được một số đồ vật quen thuộc có hình dạng hì
- Về đúng bến 11
- Thỏ tìm chuồng
- Bé tạo được hình gì?
Bé tạo hình mới từ hình đã học
- Nối hình, ghép hình nhỏ thành hình lớn 12
tạo ra
các hình
đơn
giản.
- Bật nhảy đến hình
- Sự đa dạng của hình
- Tìm hình trong tranh
- Hình nào đổi chỗ
- Ghép hình từ que tính, vịng nhựa
5. Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
5.1. Sử
dụng lời
nói và
hành
động để
MT39 chỉ vị trí
của đồ
vật so
với
người
khác.
Hoạt động học:
- Dạy trẻ phân biệt phía phải phía trái của bản thân trẻ
- Dạy trẻ xác định trên dưới, trước sau của bản thân trẻ
- Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với bản thân
Hoạt động khác:
- Bài 23: Định hướng trong không gian (Vở LQVT)
-Dạy trẻ xác định trên dưới, trước sau của đối tượng khác
- Ôn các phía trên dưới trước sau của đối tượng khác
- Trị chơi đây là phía nào? Ai đốn đúng?
5.2. Mơ
tả các sự
kiện xảy
ra theo
MT40 trình tự
thời
gian
trong
ngày.
- Trị chơi làm theo hiệu lệnh
- Chuông reo ở đâu?
- Dạy trẻ xác định thời gian trong ngày
- Dạy trẻ thứ tự các ngày trong tuần
- Trực nhật
- Một ngày ở trường của bé
- Lắp ráp đồng hồ
- Bài số 24: Buổi sáng của bé
c) Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
1.1. Nói
họ và
tên,
tuổi,
giới tính
MT41
của bản
thân khi
được
hỏi, trị
chuyện.
1.2. Nói
họ, tên
và cơng
việc của
bố, mẹ,
các
thành
viên
MT42 trong
gia đình
khi
được
hỏi, trị
chuyện,
xem ảnh
về gia
đình.
Hoạt động học:
- Sinh nhật của bé
- Gia đình của tơi
-Một ngày ở trường của con
- Bé hình thành và lớn lên như thế nào
- Đơi mắt của em
Gia đình của tơi
Cơng việc của cô giáo
- Công việc của cô giáo
Hoạt động khác:
- Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu( Giới tính,...)
- Đồ dùng cá nhân, trang phục của bé
- Tơi có khả năng gì?
- Bàn tay kì diệu của bé
- Tai bé nghe thấy gì?
- Đồ dùng cá nhân, trang phục của bé
- Bé soi gương
1.3. Nói
địa chỉ
của gia
đình
mình
(số nhà,
đường
MT43
phố/
thơn,
xóm)
khi
được
hỏi, trị
chuyện.
MT44 1.4. Nói
tên và
địa chỉ
của
trường,
lớp khi
được
hỏi, trị
- Xem ảnh nói sự khác biệt của bản thân về hình dáng, tính cách (khi bé – lớn), sự k
- In bàn tay, bàn chân
- Thử nghiệm các giác quan nghe, nếm, ngửi nhận ra sự khác biệt trong cảm nhận c
-So sánh sự khác biệt cơ thể tơi và bạn
Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trị chuyện
- Làm ngơi nhà bằng hộp giấy
Nghề nghiệp của bố mẹ
Bé kể về gia đình mình
- Bé biết yêu thương anh chị em( Dựa vào truyện cổ tích Hai chị em)
- Những người thân trong gia đình
- Giới thiệu người thân trong gia đinh thông qua ảnh: tên, sở thích, nghề nghiệp, nhu
- Tìm, ghép, tơ màu số điện thoại gia đình, số điện thoại cần thiết: cấp cứu, cứu hỏa
- Tìm hiểu về một số nguyên vật liệu xây nhà
chuyện.
1.5. Nói
tên, một
số cơng
việc của
cơ giáo
và các
bác
cơng
MT45
nhân
viên
trong
trường
khi
được
hỏi, trị
- Những người thân trong gia đình
chuyện.
1.6. Nói
tên và
một vài
đặc
điểm
của các
MT46
bạn
trong
lớp khi
được
hỏi, trị
chuyện.
- Tìm và ghép tơ màu số điện thoại gia đình, địa chỉ nơi ở
Trường mầm non của bé
- Trò chuyện trong giờ đón
- Tháng 11: Trị chuyện về nghề giáo viên MN
- Bác lao cơng vui tính
- Tổ chức trị chuyện tìm hiểu về nghề nghiệp: Trị chuyện với bác lao cơng, bác bảo
- Trị chuyện về nghề giáo viên MN
- Bác lao cơng vui tính
- Tổ chức trị chuyện tìm hiểu về nghề nghiệp: Trị chuyện với bác lao công, bác bảo
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
MT47 2. Kể
tên,
cơng
việc,
cơng cụ,
sản
phẩm/
ích lợi...
của một
số nghề
khi
được
hỏi, trò
chuyện.
Hoạt động học:
- Dạy trẻ làm bánh trôi
- Nghề truyền thống của địa phương
- Nghề của bố mẹ
Hoạt động khác:
- Tìm hiểu về cơng việc của chú cơng an giao thơng 12
- Lập bảng tạo nhóm sản phẩm của một số nghề
- Sản phẩm của một số nghề
- Thợ thủ công
- Bác nông dân
- Tìm hiểu cơng việc của cơ lao cơng
- Trị chuyện với chú bộ đội
- Tìm hiểu về nghề khám chữa bệnh
- Ước mơ của bé
- Trò chuyện về ngày nhà giáo VN
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
3.1. Kể
tên và
nói đặc
MT48 điểm
của một
số ngày
lễ hội.
Hoạt động học:
- Ngày 8.3
- Thơ: Tết đang vào nhà
- Mùa xuân
Hoạt động khác:
- Tìm hiểu về phong tục chào đón năm mới một số nước
3.2. Kể
tên và
nêu một
vài đặc
điểm
MT49 của
cảnh
đẹp, di
tích lịch
sử ở địa
phương.
- Nặn Mâm ngũ quả
- Thơ: Năm mới bé chúc
- Thơ: Mưa xuân
-Bé vui đón tết Nguyên Đán
- Bé vui trung thu
- Các trò chơi dân gian
Đi thăm di tích nhà bà Hai vẽ
Đi thăm mộ bà Đồn Thị Điểm
Đi lễ đình Phú Gia, chùa Bà Già
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
1. Nghe hiểu lời nói
MT50 1.1.
Thực
hiện
được 2,
3 u
cầu liên
tiếp, ví
dụ:
“Cháu
hãy lấy
hình
Hoạt động học:
- Phân biệt hình vng và hình chữ nhật
- So sánh chiều rộng của 3 đối tượng
- Dạy trẻ đo 1 vật bằng một đơn vị đo
- Dạy trẻ đo dung tích bằng một đơn vị đo (thể rắn, thể lỏng)
Một số loại quả
tròn
Thơ : Hoa kết trái
màu đỏ
gắn vào Truyện ( người làm vườn và các con trai)
bông
hoa màu Khám phá con voi
vàng”.
1 số loại hoa mùa xuân
1.2.
Hiểu
nghĩa từ
khái
MT51
quát:
rau quả,
con vật,
đồ gỗ…
Cây xanh và mơi trường sống
Truyện Tích chu
Hoạt động khác:
- Trị chơi Ơ cửa bí mật, Nối hình, ghép hình
- Nhìn hình đốn tên bài hát,
- HĐG: Trẻ lấy cất đồ chơi đồ dùng đúng nơi quy định
- Tìm hiểu về đặc điểm công dụng , cách sử dụng một số đồ dùng đồ chơi trong lớp
1.3.
Lắng
nghe và
trao đổi
MT52
với
người
đối
thoại.
+ Từ nguyên liệu bằng gỗ tạo ra các sản phẩm khác nhau
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
+ Tìm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu
+ Lau và xắp xếp đồ chơi trong các góc theo yêu cầu
Nghề nghiệp của bố mẹ con
Bé vui đón tết
Những món ăn ngày têt
- Xem tranh ảnh, vi deo và đàm thoại có các sự vật, hiện tượng
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
2.1. Nói Hoạt động học:
rõ để
người
- Bé chúc mừng mẹ ngày 20/10
MT53
nghe có
thể hiểu , Cơng việc của cơ giáo
được.
Truyện ( Món q của cơ giáo, thơ mèo con đi học)
MT54 2.2. Sử
dụng
được
các từ
chỉ sự
vật, hoạt
động,
đặc
điểm,…
Thơ em yêu nhà em
- Mừng ngày nhà giáo VN
Vòng đời của con gà
Vịng đời của bướm
Bé hình thành và lớn lên thế nào
Vòng đời của ếch
2.3. Sử
dụng
được
các loại
câu đơn,
câu
MT55
ghép,
câu
khẳng
định,
câu phủ
định.
Truyện Chú đỗ con
Truyện thỏ con đi học
Vòng đời phát triển của gà con
- Thơ nghe lời cô giáo
- Thơ cô dạy
- Lấy tăm cho bà
- Thơ chim chích bơng
- Hoa kết trái
2.4. Kể
Truyện thỏ con đi học
lại sự
MT56 việc
Thơ nghe lời cơ giáo
theo
trình tự. Truyện : Tích Chu
2.5. Đọc
thuộc
bài thơ,
MT57
ca dao,
đồng
dao…
Truyện : Cáo thỏ và gà trống
Truyện: Dê con nhanh trí
Thơ Nghe lời cơ giáo
Thơ: Cô dạy
Hoạt động khác:
2.6. Kể
chuyện : Một ngày ở trường của con
MT58 có mở
đầu, kết - Bé tự giới thiệu về mình
thúc.
- Những người thân trong gia đình
2.7. Bắt
chước
giọng
nói, điệu
MT59
bộ của
nhân vật
trong
truyện.
MT60 2.8. Sử
dụng
các từ
như mời
cô, mời
bạn,
cám ơn,
xin lỗi
trong
giao
- Thơ : Bạn Mới
- Truyện : Giấc mơ kỳ lạ
- Thơ : Bạn Mới
- Tìm đồ vật đồ chơi theo yêu cầu
Thảo luận vai chơi, góc chơi, nhiệm vụ khi chơi
- Bài 11: Quan sát, Nhận biết10(Vở LQVT)
- Hoạt động giờ ăn và sinh hoạt hàng ngày
- Đóng vai theo chủ đề
- Nghe và kể lại chuyện
- Kể chuyện sáng tạo nịng nọc tìm mẹ
- Đóng vai theo chủ đề
- Hoạt động giờ ăn và sinh hoạt hàng ngày
tiếp.
2.9.
Điều
chỉnh
giọng
nói phù
MT61 hợp với
hồn
cảnh khi
được
nhắc
nhở.
3. Làm quen với đọc, viết
3.1.
Hoạt động học:
Chọn
MT62
sách để Truyện: Món q của cơ giáo
xem.
Thơ: Giữa vịng gió thơm,
3.2. Mơ
tả hành
động
MT63 của các
nhân vật
trong
tranh.
3.3.
Cầm
sách
đúng
chiều và
giở từng
trang để
xem
tranh
MT64
ảnh.
“Đọc”
sách
theo
tranh
minh
họa
(“đọc
vẹt”).
Truyện : Chú đỗ con
chim chích bơng
Truyện: Dê con nhanh trí
Thơ: Hoa kết trái
Thơ: Tết đang vào nhà
Truyện : Tích Chu
Thơ: Em yêu nhà em
Thơ: Tết đang vào nhà
Làm bưu thiếp
Hoạt động khác:
Hoạt động giờ ăn và sinh hoạt hàng ngày
Xem sách truyện tai góc thư viện của lớp
Dạy trẻ cách cầm và mở sách
- Dạy trẻ các kí hiệu trên quyển sách
Truyện: Dạy trẻ tập kể chuyện
Truyện: Chim gõ Kiến và cây sồi
MT65 3.4.
Nhận ra Kể chuyện sáng tạo
kí hiệu