Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề Thi Thử Học Sinh Giỏi Lớp 8 Toán 2013 - Phần 2 - Đề 13 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.86 KB, 3 trang )

ĐỀ 6
Câu 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức:
A=
1212
36
.
6
16
6
16
2
2
22













x
x
xx
x
xx


x
( Với x  0 ; x 
6

)
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị biểu thức A với x=
549
1


Câu 2: ( 1 điểm )
a) Chứng minh đẳng thức: x
2
+y
2
+1  x. y + x + y ( với mọi x ;y)
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A =
2
2
23




x
x
x
x


Câu 3: ( 4 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối
xứng của C qua P .
a) Tứ giác AMDB là hình gi?
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB .
Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng.
c)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào
vị trí của điểm P.
d) Giả sử CP  DB và CP = 2,4 cm,;
16
9

PB
PD

Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 4 ( 2 điểm )
Cho hai bất phương trình:
3mx-2m > x+1 (1)
m-2x < 0 (2)
Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1 ( 2 điểm )
1) ( 1 điểm ) ĐK: x  0; x 
6

)
A =
)1(12

)6)(6(
.
)6(
16
)6(
16
2













x
xx
xx
x
xx
x
=





)1(12
1
.
63666366
2
22
x
x
xxxxxx

=
x
x
x
x 1
)1(12
1
.
)1(12
2
2




2) A= 549
549
1
11




x

Câu2: ( 2 điểm )
1) (1 điểm ) x
2
+y
2
+1  x. y+x+y  x
2
+y
2
+1 - x. y-x-y  0
 2x
2
+2y
2
+2-2xy-2x-2y 0  ( x
2
+y
2
-2xy) + ( x
2
+1-2x) +( y
2
+1-2y)  0
 (x- y)
2

+ (x-1)
2
+ ( y- 1)
2
 0
Bất đẳng thức luôn luôn đúng.
2) (2 điểm )
(1)  3mx-x>1+2m  (3m-1)x > 1+2m. (*)
+ Xét 3m-1 =0 → m=1/3.
(*)  0x> 1+
3
2
 x


.
+ Xét 3m -1 >0 → m> 1/3.
(*)  x>
1
3
21


m
m

+ Xét 3m-1 < 0  3m <1 → m < 1/3
(*)  x <
1
3

21


m
m
.
mà ( 2 )  2x > m  x > m/2.
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.





























0)1)(2(
3
1
0253
3
1
213
21
3
1
2
mm
m
mm
m
m
m
m
m

 m-2 =0  m=2.
Vậy : m=2.
Câu 3: (4 điểm )
a)(1 điểm ) Gọi O là giao điểm của AC và BD.

→ AM //PO → tứ giác AMDB là hình thang.
b) ( 1 điểm ) Do AM// BD →
góc OBA= góc MAE ( đồng vị )
Xét tam giác cân OAB →
góc OBA= góc OAB
Gọi I là giao điểm của MA và EF →  AEI cân ở I → góc IAE = góc IEA
→ góc FEA = góc OAB → EF //AC .(1)
Mặt khác IP là đường trung bình của  MAC → IP // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra : E,F, P thẳng hàng.
c) (1 điểm ) Do  MAF   DBA ( g-g) →
AB
AD
FA
MF
 không đổi.
d) Nếu k
PBBD
PB
PD

16
9
16
9
→ PD= 9k; PB = 16k.
Do đó CP
2
=PB. PD → ( 2,4)
2
=9.16k

2
→ k=0,2.
PD = 9k =1,8
PB = 16 k = 3,2
DB=5
Từ đó ta chứng minh được BC
2
= BP. BD=16
Do đó : BC = 4 cm
CD = 3 cm
Câu4 ( 1 điểm )
Ta có A =
4
3
)
2
1
(
1
1
1
)2)(1(
2
2
22







x
xxxxx
x

Vậy A
max
 [ ( x+ ]
4
3
)
2
1
2
 min  x+
2
1
= 0 → x = -
2
1

A
max

3
4
khi x = -1/2
========================



×