Giáo trình
Giáo trình Video-CD
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-7-
Ch ng 1ươ
Gi i thi u chung v VCRớ ệ ề
1.1. L ch s phát tri n c a VCR (video cassette recorder)ị ử ể ủ
Nguyên t c ghi tín hi u trên băng t đã đ c v n d ng t cu i th k 19 đắ ệ ừ ượ ậ ụ ừ ố ế ỷ ể
ghi l i tín hi u âm thanh (Audio). Đ n khi b t đ u có truy n hình, yêu c u đ t raạ ệ ế ắ ầ ề ầ ặ
là vi c ghi tín hi u hình (Video) lên băng gi ng nh đã ghi âm thanh. Nh ng trongệ ệ ố ư ư
tín hi u hình màu có nhi u tin t c v i đ chính xác cao (sóng mang ph , tín hi uệ ề ứ ớ ộ ụ ệ
đ ng b ) và có gi i t n Video r ng (5MHz so v i 20KHz c a âm thanh). N u ghiồ ộ ả ầ ộ ớ ủ ế
hình nh nh ph ng pháp ghi âm thanh (Đ u t đ ng yên và băng t chuy nả ư ươ ầ ừ ứ ừ ể
đ ng) thì v n t c ch y băng r t l n, do đó băng t ph i r t dài – ph ng pháp nàyộ ậ ố ạ ấ ớ ừ ả ấ ươ
không th ch p nh n đ c. Do đó ng i ta ph i ch n gi i pháp đ u t và băng tể ấ ậ ượ ườ ả ọ ả ầ ừ ừ
cùng chuy n đ ng, t đó có th cho băng ch y ch m l i bình th ng mà v n cóể ộ ừ ể ạ ậ ạ ườ ẫ
đ c v n t c ghi c n thi t (v n t c o).ượ ậ ố ầ ế ậ ố ả
Các máy ghi hình VTR (Video Tape Recorder) đ u tiên có băng ghi hình r ngầ ộ
2inches (5 cm), v i v n t c băng ch y là ớ ậ ố ạ 15(inches/giây). Đ u t ghi hình (ầ ừ head
assemble) khi y có b n đ u t (ấ ố ầ ừ head tip), quay theo tr c n m ngang v i v n t cụ ằ ớ ậ ố
240 vòng/ giây. Các đ ng ghi hình (ườ video track) n m ngang trên băng, h i xéo vằ ơ ề
phía tr c. ướ
Đ n năm 1960 m i b t đ u có các VTR mà đ u ghi hình có 2 đ u t , quay v iế ớ ắ ầ ầ ầ ừ ớ
v n t c ậ ố 25 hay 30 vòng/giây. Nh tr c quay n m trên m t ph ng th ng đ ng, cácờ ụ ằ ặ ẳ ẳ ứ
đ u t quét xiên d c theo chi u dài nên thu nh đ c đ r ng băng t ch còn ầ ừ ọ ề ỏ ượ ộ ộ ừ ỉ 1
inch.
Đ u nh ng năm 1970 các Video Cassette Recorder (VCR) b t đ u ra đ iv iầ ữ ắ ầ ờ ớ
băng video có b r ng 3/4 inch, đ c đ t vào trong h p nh a c 30 x12 x3cm,ề ộ ượ ặ ộ ự ỡ
ch y đ c t i đa 60 phút, băng s đ c t đ ng rút ra t h p đ ng c a nó đ dànạ ượ ố ẽ ượ ự ộ ừ ộ ự ủ ể
trên đ ng ch y có d ng hình ch U nên lo i này còn đ c g i là U-Maticườ ạ ạ ữ ạ ượ ọ
(SONY). Tuy nhiên vì h p băng t ng đ i l n, t c đ ch y băng v n t ng đ iộ ươ ố ớ ố ộ ạ ẫ ươ ố
nhanh đ ghi và phát l i video đ t tiêu chu n chuyên d ng hay bán chuyên d ngể ạ ạ ẩ ụ ụ
nên U-Matic ch đ c s d ng trong các đài truy n hình và hãy còn t n t i cho đ nỉ ượ ử ụ ề ồ ạ ế
ngày nay.
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-8-
Năm 1975, SONY tung ra các VCR dân d ng đ u tiên. Băng video cassette “hụ ầ ọ
BETA” c a Sony có b r ng 1/2 inch, đ t trong h p nh a c 155 x 96 x25 mm, cóủ ề ộ ặ ộ ự ỡ
th ch y đ c ể ạ ượ 1,5 gi v i v n t c bình th ng (1,57 inches/s). N u v i t c đờ ớ ậ ố ườ ế ớ ố ộ
ch m, th i gian ch y băng có th kéo dài ậ ờ ạ ể 3 gi .ờ
Sau đó, hãng JVC và NATIONAL l i cho ra m t “h ” VCR dân d ng khác, g iạ ộ ọ ụ ọ
là VHS (Video Home System). Gi ng nh các máy BETA c a SONY, băng VHSố ư ủ
cũng có b r ng băng1/2 inch, nh ng h p băng h i l n h n, th i gian ch y băngề ộ ư ộ ơ ớ ơ ờ ạ
dài h n (3 đ n 6 gi ). K thu t s p x p các tín hi u đ ghi trên băng cũng khácơ ế ờ ỹ ậ ắ ế ệ ể
v i BETA. Càng v sau thì ki u ghi c a VHS càng đ c s d ng r ng rãi. Ngàyớ ề ể ủ ượ ử ụ ộ
nay, t t c các h ng s n xu t VCR dân d ng đ u là lo i VHS. Riêng SONY v nấ ả ằ ả ấ ụ ề ạ ẫ
ti p t c làm các máy BETA, nh ng ch bán đ c r t ít và h u h t các máy BETAế ụ ư ỉ ượ ấ ầ ế
sau này đ u là lo i bán chuyên d ng hay chuyên d ng.ề ạ ụ ụ
Năm 1982, SONY và 127 hãng s n xu t trên th gi i h p l i v i nhau và choả ấ ế ớ ọ ạ ớ
ra đ i m t h VCR m i g i là lo i ờ ộ ọ ớ ọ ạ 1/3inch hay 8mm đ dành riêng cho các máyể
quay Video (CAMCODER = Camera và VCR nh p chung). H p băng 8mm có kíchậ ộ
c (9,5ỡ × 6,25× 1,2cm)
Càng ngày thì các VCR dân d ng càng đ c a chu ng và phát tri n m nh.ụ ượ ư ộ ể ạ
C ba “h ” (format ) VCR nói trên đ u có c i ti n. Vi c nâng c p ch t l ngả ọ ề ả ế ệ ấ ấ ượ
ti ng đã cho ra đ i các VCR lo i HIFI ( = VHS HIFI, BETA HIFI).Sau đó, vi cế ờ ạ ệ
nâng c p ch t l ng hình l i cho ra đ i các lo i VCR SUPER VHS BETA vàấ ấ ượ ạ ờ ạ
HIGH BAND 8mm hay HI-8. Công vi c ph i làm c a t t c các VCR thì v nệ ả ủ ấ ả ẫ
gi ng nhau: ghi và phát l i hình (Video) và ti ng (Audio) trên băng t nh ng chúngố ạ ế ừ ư
khác nhau v kích th c ph n c , cách bi n đ i Video đ ghi lên băng.ề ướ ầ ơ ế ổ ể
Cho đ n nay, lãnh v c s đã có nh ng b c ti n th n kỳ. Đã có thêm nhi uế ự ố ữ ướ ế ầ ề
ph ng ti n khác đ ghi tín hi u hình và ti ng đ t ch t l ng cao h n nh đĩaươ ệ ể ệ ế ạ ấ ượ ơ ư
Video, đĩa compact, CD ROM… Bên c nh đó băng Video và VCR th c s đã bạ ự ự ị
c nh tranh quy t li t c a các ch ng trình truy n hình cáp, truy n hình v tinh, đaạ ế ệ ủ ươ ề ề ệ
truy n thông (multimedia) và máy vi tính n i m ng.ề ố ạ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-9-
1.2. Gi i thi u t ng quát VCR.ớ ệ ổ
1.2.1 S đ kh i VCRơ ồ ố
1.2.2. Nhi m v các kh iệ ụ ố
1.B x lý tín hi u (signal process) bao g m ộ ử ệ ồ
- B thu tín hi u truy n hình: gi ng h p kênh trong TV, có nhi m v thu tínộ ệ ề ố ộ ệ ụ
hi u truy n hình , sau đó tách sóng đ l y ra tín hi u Video hoàn ch nh.ệ ề ể ấ ệ ỉ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-10-
CPU
IC điều khiển
(VXL)
Hiển thị
Display
KEY
IR
IC Mặt
TIMER
Cassette & loading
Ra/vào, dàn/ hồi
băng
SERVO
ổn tốc mô tơ
POWER
Nguồn
CH2
CH1
KĐ đầu từ
tiếng
KĐ và
chuyển mạch
đầu từ
Xử lý màu
C
Xử lý chói
Y
RF
IC
DRUM
IC
Capstan
Điều
khiển
Y+C+
Audio
PC
5V
-30V
M -12V
AT5V
Power
Control
Đầu từ tiếng
Video
out
RF out
Audio
out
Mắt nhận
ĐKTX
Bàn phím
Keyboard
AC
Hình 1.1: Sơ đồ khối tổng quát VCR
- M ch x lý tín hi u chói (lumiance): tách tín hi u chói và đi u t n tín hi uạ ử ệ ệ ề ầ ệ
chói đ ghi lên băng t khi ghi và ng c l i khi phát. ể ừ ượ ạ
- M ch x lý tín hi u màu (chrseominance): tách tín hi u màu và đi u chạ ử ệ ệ ề ế
tín hi u màu đ ghi lên băng t khi ghi và ng c l i khi phát.ệ ể ừ ượ ạ
- X lý tín hi u âm thanh (Audio): Khu ch đ i tín hi u ti ng mono đ a đ nử ệ ế ạ ệ ế ư ế
đ u t ghi khi ghi và khu ch đ i tín hi u t đ u t khi phát. Đi u t n tín hi uầ ừ ế ạ ệ ừ ầ ừ ề ầ ệ
ti ng Stereo vào hai sóng mang riêng bi t đ đ a đ n hai đ u t đ c g n trênế ệ ể ư ế ầ ừ ượ ắ
đ u tr ng quay.ầ ố
- M ch đi u ch tín hi u RF: đi u ch tín hi u hình và ti ng vào sóng mangạ ề ế ệ ề ế ệ ế
cao t n gi ng nh ph ng pháp đi u ch c a m t máy phát hình. Tín hi u sau khiầ ố ư ươ ề ế ủ ộ ệ
đi u ch dùng cho nh ng TV không có đ ng tín hi u A/V.ề ế ữ ườ ệ
2. B ph n tuỳ đ ng (servo):ộ ậ ộ
Tuỳ đ ng tr ng t (Drum servo): đi u khi n motor tr ng t quay đúng v nộ ố ừ ề ể ố ừ ậ
t c và pha theo yêu c u.ố ầ
Tuỳ đ ng tr c kéo (capstan servo): đi u khi n motor tr c kéo t quay đúngộ ụ ề ể ụ ừ
v n t c và pha theo yêu c u.ậ ố ầ
3. Ph n c khí: ầ ơ
G m các b ph n c s d ng cho ho t đ ng c a VCRồ ộ ậ ơ ử ụ ạ ộ ủ
4. H th ng đi u khi n:ệ ố ề ể
Nh n các l nh c a ng i s d ng, c a c m bi n và đ a ra các l nh t ngậ ệ ủ ườ ử ụ ủ ả ế ư ệ ươ
ng đ đi u khi n các m ch đi n và các h th ng c khí đ th c hi n các nhi mứ ể ề ể ạ ệ ệ ố ơ ể ự ệ ệ
v c a VCR.ụ ủ
5. Các ph n khác:ầ
M ch ch th : hi n th các tr ng thái ho t đ ng c a VCRạ ỉ ị ể ị ạ ạ ộ ủ
Ngu n cung c p: cung c p các m c đi n áp c n thi t cho các m ch đi nồ ấ ấ ứ ệ ầ ế ạ ệ
trong VCR.
Các m ch b o v , c m bi n….: c m bi n các tr ng thái ho t đ ng c aạ ả ệ ả ế ả ế ạ ạ ộ ủ
VCR và c a môi tr ng ho t đ ng c a VCR đ b o v cho VCR và băng t .ủ ườ ạ ộ ủ ể ả ệ ừ
1.3. Nguyên lý quét xiên (Helical scanning)
1.3.1. C u t o băng t và đ uấ ạ ừ ầ
từ
a. C u t o băng tấ ạ ừ
C u t o c a băng t (Magneticấ ạ ủ ừ
tape) g m:ồ
M t d i băng b ng nh a polyộ ả ằ ự
ester đ có đ đ dài và đ m ng c nể ủ ộ ộ ỏ ầ
thi t. M t trên c a d i băng có tr iế ặ ủ ả ả
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-11-
L p cách tớ ừ
Lớp keo bôi trơnLớp bột
nhiễm
từ
Dải
nhựa
polyest
er
Hình 1.2. Cấu tạo băng từ
đ u m t l p b t õxit s t hay oxit crome… đ dùng làm ch t nhi m t . Trên m tề ộ ớ ộ ắ ể ấ ễ ừ ặ
ch t b t t l i tr i m t l p keo cho m c đích bôi tr n hay gi m s ma sát khi băngấ ộ ừ ạ ả ộ ớ ụ ơ ả ự
t ti p xúc v i đ u t . L p keo này láng bóng (= m t láng c a băng) và có đ cừ ế ớ ầ ừ ớ ặ ủ ặ
tính d n t (= cho t tr ng đi qua) nh ng không gi t (không b nhi m t ). M tẫ ừ ừ ườ ư ữ ừ ị ễ ừ ặ
d i d i băng (m t nhám c a băng) đ c ph m t l p keo cách t (không cho tướ ả ặ ủ ượ ủ ộ ớ ừ ừ
tr ng đi qua đ khi qu n băng thành cu n thì t tr ng c a l p băng bên ngoàiườ ể ấ ộ ừ ườ ủ ớ
không nhi m vào l p băng bên trong).ễ ớ
b. C u t o đ u t .ấ ạ ầ ừ
C u t o c a đ u t (Magnetic head)g m: m t khung s t đ d n t . Đ u v tấ ạ ủ ầ ừ ồ ộ ắ ể ẫ ừ ầ ạ
nh n c a khung có m t khe h (head gap) là n i ti p xúc v i băng. Trong lúc ghi,ọ ủ ộ ở ơ ế ớ
dòng đi n tín hi u đ c cho vào m t cu n dây qu n quanh khung s t, theo đó tệ ệ ượ ộ ộ ấ ắ ừ
tr ng c a cu n dây (do dòng tín hi u t o ra) s xu t hi n trong khung s t và l tườ ủ ộ ệ ạ ẽ ấ ệ ắ ọ
ra ngoài t i khe t đ nhi m vào băng. Đ n lúc phát l i, t tr ng đã nhi m trênạ ừ ể ễ ế ạ ừ ườ ễ
băng l i theo khe t l t vào khung s t, t đó dòng tín hi u l i đ c tái l p t i haiạ ừ ọ ắ ừ ệ ạ ượ ậ ạ
đ u cu n dây.ầ ộ
C u t o đ u t hình(Video head) tr c h t v n g m khung s t và cu n dâyấ ạ ầ ừ ướ ế ẫ ồ ắ ộ
nh bình th ng nh ng do ph i ghi và phát l i Video mà t n s cao lên đ n hàngư ườ ư ả ạ ầ ố ế
MHz nên khe t r t h p. Khung s t theo đó cũng r t m ng nên th ng đ c g i làừ ấ ẹ ắ ấ ỏ ườ ượ ọ
đ u t đ u(Head Tip). B r ng c a khe t thay đ i trong khoang t 0.2 … 1ầ ừ ầ ề ộ ủ ừ ổ ừ µ tuỳ
theo t n s tín hi u ph i ghi (Hình, FM ti ng, hay xoá … ) và tuỳ theo v n t cầ ố ệ ả ế ậ ố
ch y băng c a t ng h VCR. Băng ti p xúc và ch y l t qua khe t nênạ ủ ừ ọ ế ạ ướ ừ b caoề
khe t s chính là b r ng c a v t ghi (track) trên băngừ ẽ ề ộ ủ ệ , th c t thay đ i trongự ế ổ
kho ng 20 …. 90 ả µm. Cũng tuỳ theo h VCR và v n t c ch y băng. Khe t càngọ ậ ố ạ ừ
cao v t ghi càng r ng thì tín hi u ghi và đ c l i đ c càng kho h n, hay t s tínệ ộ ệ ọ ạ ượ ẻ ơ ỷ ố
hi u trên nhi u s cao h n. Ng c l i khe t càng ng n tín hi u ghi và phát l iệ ễ ẽ ơ ượ ạ ừ ắ ệ ạ
đ c càng y u hay nhi u s nhi u h n nh ng l i ti t ki m đ c băng t vì bượ ế ễ ẽ ề ơ ư ạ ế ệ ượ ừ ề
r ng v t ghi nh h n.ộ ệ ỏ ơ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-12-
B c ao khe tề ừ
=
B r ng v t ề ộ ệ
ghi
khe t <1ừ
µ
m
Khe
từ
Thu tinh ch ngỷ ố
mài m òn
Lõi Ferit
Đ u t đ n ầ ừ ơ Đ u t képầ ừ
Hình 1.3: Cấu tạo đầu từ
1.3.2. Mô t ki u quét xiênả ể
a. L a ch n ph ng pháp đ u tr ng quayự ọ ươ ầ ố
Đ ghi tín hi u Video d i d ng các v t ghi trên băng t , có nhi u ph ngể ệ ướ ạ ệ ừ ề ươ
pháp khác nhau:
Ghi đ ng ( V t ghi vuông góc so v i chi u dài c a băng). ứ ệ ớ ề ủ
Ghi ngang (V t ghi song song v i chi u dài c a băng). ệ ớ ề ủ
Ghi xiên ( V t ghi nghiêng m t góc ệ ộ α <90
0
).
V i ph ng pháp ghi xiênớ ươ thì đ u ghi hình ph i quay và quét l t trên băng tầ ả ướ ừ
đ l i trên băng t nh ng v t t xiên, cách ghi này còn g i là ghi xiên ể ạ ừ ữ ệ ừ ọ ( helical
scanning). Trong ki u ghi này, hai đ u t CH1 và CH2 đ c đ t n m ngang trênể ầ ừ ượ ặ ằ
mâm t , sát mi c nh ngoài cách nhau đúng 180ừ ạ
0
và đ t nghiêng so v i m t ph ngặ ớ ặ ẳ
ngang (hình 1.3).
Trong ghi/phát tín hi u trên băng t , đ r ng c a khe t đ c thi t k b ngệ ừ ộ ộ ủ ừ ượ ế ế ằ
1/2 b c sóng c a t n s l n nh t c n ghi. Do đó:ướ ủ ầ ố ớ ấ ầ
λ = v/f.
Trong đó:
λ : B c sóng ghi (m).ướ
f: T n s tín hi u ghi (Hz).ầ ố ệ
v: V n t c t ng đ i gi a băng t và đ u t .ậ ố ươ ố ữ ừ ầ ừ
Gi s :ả ử
* ghi tín hi u âm t n v i t n s 20 KHz.ệ ầ ớ ầ ố
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-13-
Đầu từ
CH1
CH2
Chiều quay
của trống
Chiều chạy
của băng
Vị trí đầu
hay zero
Vị trí cuối
hay 180
o
Hình 1.4: Đầu trống và vòng ôm của băng
t c đ chuy n đ ng c a băng t so v i đ u t v = 19 cm/s.ố ộ ể ộ ủ ừ ớ ầ ừ
Ta có : λ = v/f =19.10
-2
/20.10
3
= 9,5.10
-6
m =9,5µm.
Do đó đ r ng khe t là: d = 1/2 9,5 ộ ộ ừ µm =4,75µm.
* ghi tín hi u video v i t n s 6 MHz mà t c đ ch y băng gi ng nh trongệ ớ ầ ố ố ộ ạ ố ư
khi ghi tín hi u âm t n nêu trên thì đ r ng khe t là 0,023 ệ ầ ộ ộ ừ µm (khó ch t o đ uế ạ ầ
t ).ừ
Th c t , đ r ng ch t o đ c là- 1ự ế ộ ộ ế ạ ượ µm .
Khi đó: λ = v/f ⇒ v = λ.f = 1.10
-6
.6.10
+6
= 6 m/s, nghĩa là đ u t đ ng yên thìầ ừ ứ
băng ph i ch y v i v n t c là 6m/s, gây t n băng không th ch p nh n đ c.ả ạ ớ ậ ố ố ể ấ ậ ượ
Th c t trong VCR, b t bu c đ u t ph i quay l t trên băng t v i m t v nự ế ắ ộ ầ ừ ả ướ ừ ớ ộ ậ
t c t ng đ i. V n t c t ng đ i này đ c tính nh sau:ố ươ ố ậ ố ươ ố ượ ư
v
td
= Đ ng kính tr ng t ườ ố ừ × π × S vòng quay c a tr ng t ố ủ ố ừ ± t c đ ch yố ộ ạ
băng.
Dùng d u “+” khi chi u quay c a tr ng t ng c v i chi u băng ch y.ấ ề ủ ố ừ ượ ớ ề ạ
Dùng d u “-” khi chi u quay c a tr ng t cùng chi u v i chi u băng ch y.ấ ề ủ ố ừ ề ớ ề ạ
h VHS: đ ng kính tr ng = 62 mm, s vòng quay 25(30) vòng/giây.ở ọ ườ ố ố
Do đó: v
td
= 62.10
-3
× 3.14 × 30 ± t c đ ch y băng ố ộ ạ ≈ 5,84 m/s ± t c đ ch yố ộ ạ
băng.
Nh v y khi đ u t quay đã tăng đ c t c đ chuy n băng qua đ u t mà đư ậ ầ ừ ượ ố ộ ể ầ ừ ộ
r ng khe t v n là 1 ộ ừ ẫ µm.
b. Vòng ôm c a băng và các v t ghi hìnhủ ệ
Đ đ c thu n l i cho vi c dàn băng trong quá trình ch y, băng s đ c đ tể ượ ậ ợ ệ ạ ẽ ượ ặ
n m ngang và cũng ôm đúng 180ằ
0
hay n a vòng c a đ u tr ng. Nh v y, ta th y làử ủ ầ ố ư ậ ấ
vào m i th i đi m, lúc nào cũng ch có m t đ u t ti p xúc v i băng. Chi u ch yỗ ờ ể ỉ ộ ầ ừ ế ớ ề ạ
c a băng là t trái sang ph i n u nhìn t phía m t l ng c a băng hay m t khôngủ ừ ả ế ừ ặ ư ủ ặ
ti p xúc v i đ u t . Chi u quay c a tr ng là ng c kim đ ng h , t c là đ u t sế ớ ầ ừ ề ủ ố ượ ồ ồ ứ ầ ừ ẽ
quét trên băng cùng chi u v i chi u băng ch y. Tr c quay c a tr ng là th ngề ớ ề ạ ụ ủ ố ẳ
đ ng, h i nghiêng qua trái m t góc 23ứ ơ ộ
0
. Nên các v t ghi hình s là các v t xiên, tệ ẽ ệ ừ
d i lên trên d c theo chi u dài c a băng. C m t v t ghi là c a đ u CH1 thì v tướ ọ ề ủ ứ ộ ệ ủ ầ ệ
bên c nh l i là c a đ u CH2 và c liên ti p xen k nh th . B r ng c a v t ghiạ ạ ủ ầ ứ ế ẽ ư ế ề ộ ủ ệ
hình chính là b cao khe t c a đ u t , b cao v t ghi hình l thu c vào đề ừ ủ ầ ừ ề ệ ệ ộ ộ
nghiêng tr c quay c a tr ng. Tr c quay tr ng nghiêng càng nhi u, b cao v t ghiụ ủ ố ụ ố ề ề ệ
hình càng nhi u hay di n tích chi m ch theo chi u ngang c a băng càng nhi u.ề ệ ế ỗ ề ủ ề
Trong th c t ng i ta luôn luôn ph i dành ra hai khoang nh hai đ u sát ngoàiự ế ườ ả ỏ ở ầ
hai c nh băng đ còn dành ch cho ạ ể ỗ v t ghi âm thanh và v t ghi xung ki m.ệ ệ ể
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-14-
Phần dưới trống
(Phần cố định)
Phần trên trống
( Phần quay)
đầu từ
Chiều băng
chạy
Xung kiểm
Chiều băng
chạy
Vệt tiếng
Vệt ghi hình
Khe bảo
vệ
Hình 1.5: Các vệt ghi hình
Kho ng h gi a hai v t ghi hìnhả ở ữ ệ là khe b o v – khe gác (guard band), giúpả ệ
cách ly các v t ghi v i nhau, tránh s t nhi m t l n nhau. Khi phát l i, khe guardệ ớ ự ự ễ ừ ẫ ạ
cũng là kho ng h an toàn đ b o đ m m i đ u t không b quét l n qua v t ghiả ở ể ả ả ỗ ầ ừ ị ẫ ệ
c a đ u còn l i gi a hai v t ghi.ủ ầ ạ ữ ệ
B r ng c a khe guard tr c h t ph thu c vào b cao khe t . Nh v y, bề ộ ủ ướ ế ụ ộ ề ừ ư ậ ề
r ng v t ghi càng r ng càng làm khe guard h p đi và ng c l i. Sau đó khe guardộ ệ ộ ẹ ượ ạ
cũng còn ph thu c v n t c ch y băng. Băng ch y càng nhanh thì khe guard sụ ộ ậ ố ạ ạ ẽ
càng r ng và ng c l i. Khi băng ch y ch m l i đ n m t gi i nào đó, hai v t ghiộ ượ ạ ạ ậ ạ ế ộ ớ ệ
v a v n b dính sát vào nhau, hay khe guard v a v n không còn (= khe guard zero =ừ ặ ị ừ ặ
zero guard band ). Đây chính là tr ng h p c a các VCR dân d ng đ t n d ngườ ợ ủ ụ ể ậ ụ
đ c h t di n tích băng t . Khi v n t c ch y băng l i ch m h n n a, các v t ghiượ ế ệ ừ ậ ố ạ ạ ậ ơ ữ ệ
b n m đè h n lên nhau, tr ng h p này không ch p nh n đ c. N u v n mu nị ằ ẳ ườ ợ ấ ậ ượ ế ẫ ố
băng ch y th t ch m nh th ( đ ti t ki m băng) thì ph i dùng đ u t hình cóạ ậ ậ ư ế ể ế ệ ả ầ ừ
khe t m ng đi hay v t ghi s nh đi sao cho đ t gi i h n.ừ ỏ ệ ẽ ỏ ạ ớ ạ
c. Đ nh v Video trên v t ghi. ị ị ệ
Tín hi u Video ghi lên băng không liên t c mà là t ng v t đ t đo n m t. T tệ ụ ừ ệ ứ ạ ộ ấ
nhiên khi phát l i ng i ta ph i ráp n i các v t giúp có l i Video liên t c nh lúcạ ườ ả ố ệ ạ ụ ư
đem ghi. Đ s ráp n i đ c chính xác, c n thi t ph i đ nh v Video rõ ràng trênể ự ố ượ ầ ế ả ị ị
v t ghi. Đ u m i v t ghi s t ng ng v i th i đi m b t đ u xu t hi n m tệ ầ ỗ ệ ẽ ươ ứ ớ ờ ể ắ ầ ấ ệ ộ
V.SYNC.Cu i m i v t ghi s t ng ng v i dòng quét cu i cùng c a m t bánố ỗ ệ ẽ ươ ứ ớ ố ủ ộ
nh. Ch ng h n v t CH1 do đ u CH1 ghi đ c V.SYNC và toàn b các dòng c aả ẳ ạ ệ ầ ượ ộ ủ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-15-
Chiều băng
chạy
Hình 1.6: Bề rộng khe guard thay đổi tuỳ theo vận tốc chạy
băng
Tín hiệu Audio
bán nh l , thì đ n v t k ti p t c v t CH2 do đ u CH2 s là V.SYNC và toàn bả ẻ ế ệ ế ế ứ ệ ầ ẽ ộ
các dòng c a bán nh ch n và c nh th ti p t c ủ ả ẵ ứ ư ế ế ụ
Chú ý:
- Đi m b t đ u vào n a vòng ôm c a băng là ể ắ ầ ử ủ “ v trí 0”ị c a băng hay ủ “đi mể
đ u” ầ hay “v trí kh i đ u”. ị ở ầ T i v trí này V.SYNC b t đ u đ c ghi trên m i v tạ ị ắ ầ ượ ỗ ệ
ghi và là m t d u r t quan tr ng cho lúc phát l i.ộ ấ ấ ọ ạ
- Th i gian c a V-SYNC kéo dài trong 20 dòng (20H). T nay m i khi nóiờ ủ ừ ỗ
“xu t hi n V-SYNC”ấ ệ hay “tin t c V-SYNC” ứ là đ hàm ng th i đi m k t thúcể ụ ờ ể ế
dòng hình cu i cùng c a m t bán nh và đ u xu t hi n V-SYNC c a bán nh kố ủ ộ ả ầ ấ ệ ủ ả ế
ti p.ế
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-16-
1.3.3. Đi u ki n quay tr ng và ch y băngề ệ ố ạ
a. Đi u ki n quay tr ngề ệ ố
S đ nh v Video trên v t ghi nh nói trên, chính là vi c ph i đ nh v các đ u tự ị ị ệ ư ệ ả ị ị ầ ừ
hay xác đ nh pha quay c a tr ng.ị ủ ố
Trong lúc ghi tin t c V-SYNC c a Video In ph i đ c ghi đ u m i v t hayứ ủ ả ượ ở ầ ỗ ệ
nói khác đi, c ứ m i khi “xu t hi n V-SYNC” thì m t đ u t (ho c đ u CH1 ho cỗ ấ ệ ộ ầ ừ ặ ầ ặ
CH2) ph i quay đ n “v trí 0”. Th i đi m khi đ u CH1 đ n “v trí 0” đ c g i làả ế ị ờ ể ầ ế ị ượ ọ
th i đi m “kh i đ u m i vòng quay”, hay “ pha quay 0ờ ể ở ầ ỗ
0
” c a tr ngủ ố . Khi đ u CH1ầ
đã quay đ c 180ượ
0
= đã ghi xong v t CH1, cũng là lúc đ u CH2 v a v n nh p vàoệ ầ ừ ặ ậ
“v trí 0” đ b t đ u ghi v t CH2 đ c g i là “ pha quay 180ị ể ắ ầ ệ ượ ọ
0
” c a tr ng. Nhủ ố ư
v y, trong lúc ghi thì pha quay c a tr ng ph i “ch y theo” hay “khoá ch t” b i V-ậ ủ ố ả ạ ặ ở
SYNC c a Video In.ủ
Trong lúc phát l i,ạ pha quay c a tr ng cũng ph i y nh v y, nh ng v i V-ủ ố ả ư ậ ư ớ
SYNC hi n nay đang n m trên các v t ghi. Đ có đ c đi u này, pha quay c aệ ằ ệ ể ượ ề ủ
tr ng đ c cho t do c đ nh vào m t th i đi m nào đó. Nói khác đi th i đi m gócố ượ ự ố ị ộ ờ ể ờ ể
pha 0
0
c a tr ng mu n r i vào lúc nào cũng đ c, mi n là c sau m i 1/25 (1/30)ủ ố ố ơ ượ ễ ứ ỗ
giây thì l i ph i tr v đúng v trí cũ. V n đ đ t ra bây gi là v trí c a băng sạ ả ở ề ị ấ ề ặ ờ ị ủ ẽ
ph i tuỳ thu c vào pha quay c a tr ng. Nói rõ h n, khi đ u t CH1 quay đ n v tríả ộ ủ ố ơ ầ ừ ế ị
góc pha 0
0
thì v trí băng ch y s ph i sao cho đ t đ c V-SYNC trên v t CH1 vàoị ạ ẽ ả ặ ượ ệ
đúng v trí 0ị
0
này đ n đ u CH1 s quét đúng trên v t CH1 mà nó đã ghi. Đ n khiế ầ ẽ ệ ế
đ u CH2 quay đ n v trí 0ầ ế ị
0
thì V-SYNC trên v t CH2 cũng đ c đ t vào đúng v tríệ ượ ặ ị
0 đ n đ u CH2 s quét đúng trên v t CH2 mà nó đã ghi, hay đã tái l p đ c sế ầ ẽ ệ ậ ượ ự
t ng quan gi a đ u t và v t ghi gi ng y nh trong lúc ghi. Nh v y, trong lúcươ ữ ầ ừ ệ ố ư ư ậ
phát l i thì pha hay v trí băng ch y ph i “ch y theo” hay “khoá ch t” v i pha quayạ ị ạ ả ạ ặ ớ
c a đ u tr ng.ủ ầ ố
b. C đ nh pha hay v trí băng ch y.ố ị ị ạ
Băng ch y đ c là do mô t kéo băng, xác đ nh pha hay v trí băng ch y do đóạ ượ ơ ị ị ạ
chính là vi c xác đ nh pha quay c a mô t kéo băng.ệ ị ủ ơ
Trong lúc ghi th t ra không có yêu c u ph i c đ nh pha quay c a mô t kéoậ ầ ả ố ị ủ ơ
băng vào các m c th i gian cho tr c. Hay, pha quay c a mô t kéo băng đ c tố ờ ướ ủ ơ ượ ự
do c đ nh m t th i đi m b t kỳ gi ng nh đã n i v i pha quay c a tr ng trongố ị ở ộ ờ ể ấ ố ư ố ớ ủ ố
lúc phát l i. Lý do vì băng còn tr ng, các đ u t mu n ghi v t CH1, v t CH2 vạ ố ầ ừ ố ệ ệ ở ị
trí nào trên băng cũng đ c mi n là các v t ph i luôn luôn cách đ u nhau đúngượ ễ ệ ả ề
theo đã tính toán tr c. T c là v n t c và pha quay c a mô t kéo băng đã th t nướ ứ ậ ố ủ ơ ậ ổ
đ nh.ị
Trong lúc phát l i băng ch ng nh ng cũng ph i th t đ u, th t n đ nh gi ngạ ẳ ữ ả ậ ề ậ ổ ị ố
nh lúc ghi mà pha hay v trí c a băng còn ph i sao cho các v t ghi hình (đã có trênư ị ủ ả ệ
băng) đ c đ t đúng vào đ u t t ng ng. ượ ặ ầ ừ ươ ứ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-17-
c. S c n thi t c a xung ki m.ự ầ ế ủ ể
Lúc phát l i, khi đ u CH1 quay đ n v trí 0ạ ầ ế ị
0
thì v trí băng ch y ph i đ t đ cị ạ ả ặ ượ
V.SYNC trên v t CH1 vào đúng v trí 0 này. Đây chính là yêu c u ph i có phân bi tệ ị ầ ả ệ
gi a v t CH1 và CH2 đi u này có đ c nh vi c ghi xung ki m.ữ ệ ề ượ ờ ệ ể
Trong lúc ghi, th i đi m mà đ u CH1 quay đ n v trí 0ờ ể ầ ế ị
0
cũng là lúc m t V-ộ
SYNC c a Video In xu t hi n, V-SYNC này t t nhiên đ c ghi t i đ u v t CH1.ủ ấ ệ ấ ượ ạ ầ ệ
Đ ng th i s n lên sau khi đ o pha và chia hai c a V-SYNC này, đ c ghi vàoồ ờ ườ ả ủ ượ
m t đ u c nh băng. Nh v y ngu n g c c a xung ki m chính là V-SYNC thu cộ ầ ạ ư ậ ồ ố ủ ể ộ
CH1 trong lúc ghi. Đ n lúc đ u CH2 nh p vào v trí 0ế ầ ậ ị
0
, V-SYNC thu c CH2 sộ ẽ
đ c ghi lên đ u v t CH2 nh ng ng i ta không ghi nó lên v t ki m soát n a. Nóiượ ầ ệ ư ườ ệ ể ữ
khác đi, c m i đ u v t CH1 thì l i có m t xung ki m hay t n s c a xung ki mứ ỗ ầ ệ ạ ộ ể ầ ố ủ ể
s là 25 (30) Hz. Đó là tin t c c s đ phân bi t v t CH1 v i v t CH2 nên đúngẽ ứ ơ ở ể ệ ệ ớ ệ
ra nó ph i đ c g i đ y đ là “xung ki m v t ghi” (Control Track Pulse = CTL).ả ượ ọ ầ ủ ể ệ
Trên đ ng d n băng, đ u tr ng và đ u ki m soát (Control Head) cách xa nhauườ ẫ ầ ố ầ ể
m t kho ng X, xung ki m đ c ghi cách đ u v t CH1 m t kho ng L. Trong lúcộ ả ể ượ ầ ệ ộ ả
phát l i, băng ch c n ch y sao cho lúc đ u t CH1 quay đ n v trí 0ạ ỉ ầ ạ ầ ừ ế ị
0
cũng là lúc đo
đ c xung ki m.ượ ể
Ngoài tác d ng giúp phân bi t v t CH1 v i v t CH2 trong lúc phát l i, xungụ ệ ệ ớ ệ ạ
ki m còn có nhi u h u ích khác n a, ví d đ đ m s vòng quay .ể ề ữ ữ ụ ể ế ố
Tóm t t:ắ
- V n t c ch y băng ph i th t đ u, th t n đ nh trong c lúc ghi l n lúc phát l i.ậ ố ạ ả ậ ề ậ ổ ị ả ẫ ạ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-18-
CH
1
CH
2
V-Sync
Chia 2
V-
Sync
Đầu
AC
Vệt CH1
Vệt CH2
Chiều
băng
chạy
X
L
Hình 1.7: Xung kiểm chính là V-SYNC thuộc CH1 trong lúc ghi
- Trong lúc ghi, pha quay c a mô t kéo băng đ c n đ nh t do (mu n có phaủ ơ ượ ổ ị ự ố
nào cũng đ c, mi n là n đ nh). Trong lúc phát l i, pha quay c a mô t kéo băngượ ễ ổ ị ạ ủ ơ
(= th i đi m đ c đ c xung ki m) ph i “ch y theo” hay “khoá ch t” v i pha quayờ ể ọ ượ ể ả ạ ặ ớ
0
0
c a đ u tr ng.ủ ầ ố
1.3.4. Yêu c u ch nh c đi n t .ầ ỉ ơ ệ ử
V i các đi u ki n quay tr ng và ch y băng và s chính xác đòi h i t i ph nớ ề ệ ố ạ ự ỏ ớ ầ
m i hay ph n trăm micron (1 micro m = m t ph n tri u mét). H c thu n tuýườ ầ ộ ầ ệ ệ ơ ầ
ch c ch n không th đ t yêu c u mà ph i có s h tr b ng m ch ch nh c đi nắ ắ ể ạ ầ ả ự ỗ ợ ằ ạ ỉ ơ ệ
t (servo mechanism).ử
1.3.5. Các yêu c u khácầ
a. Yêu c u ghi ch ng l p.ầ ồ ặ
Nh v y, n u băng ch ôm quanh tr ng đúng n a vòng, thì do các sai s c khí,ư ậ ế ỉ ố ử ố ơ
m i v t ghi có th b dài hay ng n h n m t b n nh m t chút và nh th khôngỗ ệ ể ị ắ ơ ộ ả ả ộ ư ế
th ráp n i đ c đ y đ tín hi u khi phát l i. Chính vì th trong th c t , ng i taể ố ượ ầ ủ ệ ạ ế ự ế ườ
ph i cho vòng ôm c a băng h n l n h n 180ả ủ ơ ớ ơ
0
m t chút (th ng là thêm 7ộ ườ
0
, hình
1.7). Nh th th i gian c a m i v t ghi s đ c kéo dài h n (th ng th y là dàiờ ế ờ ủ ỗ ệ ẽ ượ ơ ườ ấ
h n 10 dòng hay 10H) và vi c này đ c g i là ơ ệ ượ ọ s ghi ch ng l p (over lap).ự ồ ặ
Gi s , n u băng ch ôm quanh tr ng đúng n a vòng, thì do các sai s c khí,ả ử ế ỉ ố ử ố ơ
m i v t ghi có th b dài hay ng n h n m t b n nh m t chút và nh th khôngỗ ệ ể ị ắ ơ ộ ả ả ộ ư ế
th ráp n i đ c đ y đ tín hi u khi phát l i. Chính vì th trong th c t , ng i taể ố ượ ầ ủ ệ ạ ế ự ế ườ
ph i cho vòng ôm c a băng h n l n h n 180ả ủ ơ ớ ơ
0
m t chút (th ng ôm thêm 7ộ ườ
0
). Nhờ
th th i gian c a m i v t ghi s đ c kéo dài h n (th ng dài h n 10 dòng hayế ờ ủ ỗ ệ ẽ ượ ơ ườ ơ
10H) và vi c này đ c g i là ệ ượ ọ s ghi ch ng l p (over lap).ự ồ ặ
b. Xung ráp n i v t ghi hay xung chuy n m ch đ u t (H.SW.P).ố ệ ể ạ ầ ừ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-19-
Đoạn băng
ôm thêm
Vị trí 180
0
Vị trí bắt đầu
ghi chồng lặp
Vị trí 0
0
7
0
Đoạn chồng
lặp
V-
SYNC
Vệt
CH1
Vệt
CH2
Xung kiểm
Chiều băng chạy
Chiều
quét
của
mép từ
Vệt tiếng
Hình 1.8: Sự ghi chồng lặp và định vị vệt ghi thực tế
KĐ
KĐ
Chuyển
mạch
đầu từ (= ráp
nối vệt ghi)
CH1 CH2
1V 1V
H.SW.P
đầu CH1
đầu CH2
OUT
Hình 1.8: Mạch ráp nối vệt ghi
Do yêu c u ch ng l p (over lap) trong lúc ghi thì đã ghi d ra. Nh ng trongầ ồ ặ ư ư
lúc phát l i thì ch c n đúng m t bán nh trên m i v t ghi đ ráp n i l i mà thôi.ạ ỉ ầ ộ ả ỗ ệ ể ố ạ
Hình 1.8 là nguyên lý c a s ráp n i. Chuy n m ch s l n l t đóng lên và đóngủ ự ố ể ạ ẽ ầ ượ
xu ng theo đúng th i gian 1/50 (1/60) giây, theo đó tín hi u l y ra trên m i v t ghiố ờ ệ ấ ỗ ệ
s đúng là m t bán nh.ẽ ộ ả
Đi m ráp n i hay đi m b t đ u l y tín hi u ra trên m i vi c ghi đ c ch n làể ố ể ắ ầ ấ ệ ỗ ệ ượ ọ
tr c khi xu t hi n V-SYNC sáu dòng (6 H). Lý do ch n l a này tr c h t là tranhướ ấ ệ ọ ự ướ ế
ráp n i ngay t i V-SYNC vì V-SYNC là tin t c r t quan tr ng đ t o hình c a TVố ạ ứ ấ ọ ể ạ ủ
sau này. Sau đó là ch ráp n i xu t hi n d i đáy hình s giúp khán gi khó nh nỗ ố ấ ệ ướ ẽ ả ậ
ra h n. Th i đi m s n lên và c s n xu ng c a xung ráp n i v t ghi nh v yơ ờ ể ườ ả ườ ố ủ ố ệ ư ậ
xác đ nh rõ ràng và tin t c có liên quan đ n v trí c a đ u t , nên nó còn đ c g iị ứ ế ị ủ ầ ừ ượ ọ
là xung chuy n m ch đ u t (Head Switching Pulse = H.SW.P)ể ạ ầ ừ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-20-
Ch ng 2ươ
Kh i c đ u trong VCRố ơ ầ
Ph n c là t t c các chi ti t c khí c a VCR. N m phía trên s n máy làầ ơ ấ ả ế ơ ủ ằ ườ
đ ng băng ch y hay đ ng dàn băng là n i m i ho t đ ng ghi phát trên băng đ uườ ạ ườ ơ ọ ạ ộ ề
di n ra đây.N m phía d i s n máy là các mô t , cu roa, phanh hãm… t t cễ ở ằ ướ ườ ơ ấ ả
cũng nh m ph c v đ ng băng ch y. B t kỳ là h hay lo i VCR nào thì ph n cằ ụ ụ ườ ạ ấ ọ ạ ầ ơ
cũng ph i g m các nét chính nh sau:ả ồ ư
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-21-
Cao su
kéo
băng
Con
lăn
Trục
kéo
băng
Đầu trống
quay
Dẫn băng
(vào trống)
Dẫn băng
(ra trống)
Con
lăn
Con lăn căng
băng
(tay căng băng)
Lõi cấp băng
(Supply reel)
Lõi nhận
băng
(empty reel)
Con
lăn
Dẫn băng
kéo băng
Đầu
AC
Hình 2.1. Cấu tạo tổng quát phần cơ VCR
2.1. các c ph n chínhơ ậ
2.1.1. H p băngộ
Băng hình h VHS r ng 1/2 inch đ ng trong h p nh a (cassette) c 18.8 x 10.4ọ ộ ự ộ ự ỡ
x 2.5 cm. Kích th c h p nh a là không đ i s d ng cho các lo i máy VHS khácướ ộ ự ổ ử ụ ạ
v i th i l ng cu n băng có th thay đ i. ớ ờ ượ ố ể ổ
* C u t o:ấ ạ
- Hai n p nh a trong su t giúp nhìn th y đ c bên trong h p băng, Lõi c pắ ự ố ấ ượ ộ ấ
n m phía trái và lõi nh n n m phía ph i. Khi h p băng đ ngoài máy thì lõi c pằ ậ ằ ả ộ ể ở ấ
b khoá c ng (không quay đ c theo c hai chi u). Lõi nh n có th quay theoị ứ ượ ả ề ậ ể
chi u qu n c a nó (cùng chi u kim đ ng h ) nh ng vì lõi c p b khoá c ng nênề ấ ủ ề ồ ồ ư ấ ị ứ
cũng không quay đ c. Nh có khóa này băng s không b dung trong quá trình v nượ ờ ẽ ị ậ
chuy n, không làm giãn và r i băng.ể ố
- C nh l ng phía tr c.ạ ư ướ
- L ch ng xoá băng n m c nh l ng phía sau h p băng. Ch khi nào l nàyỗ ố ằ ở ạ ư ộ ỉ ỗ
đ c b t kín keo hay b ng m t nút nh a riêng, khi đ t vào ngăn ch a c a VCR sượ ị ằ ộ ự ặ ứ ủ ẽ
đ y m t công t c m i có th RECOD vào băng đ c. Đi u này giúp ch ng trìnhầ ộ ắ ớ ể ượ ề ươ
đã có trên băng không b xoá m t do các l i b t c n.ị ấ ỗ ấ ẩ
- L qu n lõi c p và lõi nh n là v trí ti p xúc v i tr c qu n, nh n băng trênỗ ấ ấ ậ ị ế ớ ụ ấ ậ
h th ng c đ th c hi n qu n, nh băng.ệ ố ơ ể ự ệ ấ ả
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-22-
Mặt trên
Mặt lưng
Mặt dưới
Lõi nhận
Lõi cấp
18,8
c
m
Cửa đậy
hộp
băng
Nắp
nhựa
trong
suốt
2,5
cm
10,4
c
m
Đường tia sáng đi
ra
Cửa hộp
băng
Lỗ quấn lõi
nhận
Lỗ quấn lõi cấp
Lỗ xả khoá lõi
cấp và nhận
Khe rút
băng ra ngoài
Lỗ chứa đèn
báo có băng
Lỗ định
vị
Hình 2.2: Cấu tạo hộp băng
- Khe dàn băng là hai hõm sâu n m sát c a h p băng. Đây là n i mà hai d nằ ử ộ ơ ẫ
băng s chui vào đ lôi băng ra ngoài dàn trên đ ng ch y.ẽ ể ườ ạ
- L x khoá lõi c p và lõi nh n là m t l tròn l n n m ngay chính gi a và vỗ ả ấ ậ ộ ỗ ớ ằ ữ ề
phía xa c a h p băng. Dùng đ u tu c vít n vào l này s giúp c lõi c p và lõiử ộ ầ ố ấ ỗ ẽ ả ấ
nh n có th quay t do theo c hai chi u. Khi n m trong VCR, m t ch t k m lo Iậ ể ự ả ề ằ ộ ố ị ạ
s t ghim sâu vào l này đ m các khoá hãm bên trong h p băng.ẽ ự ỗ ể ở ộ
- L dò đ u băng và cu i băng là m t l tròn l n n m ngay chính gi a và vỗ ầ ố ộ ỗ ớ ằ ữ ề
phía g n c a h p băng. Khi h p băng n m trong VCR l này là n i ch a m t LEDầ ử ộ ộ ằ ỗ ơ ứ ộ
hay đèn báo. Băng lõi c p ho c lõi nh n v trí đ u ho c cu i s là m t d iở ấ ặ ậ ở ị ầ ặ ố ẽ ộ ả
băng trong su t. Khi y ánh sáng c a LED không còn b l p b t t che khu t, ánhố ấ ủ ị ớ ộ ừ ấ
sáng s qua khe d n sáng tác đ ng lên c m bi n đ u ho c cu i băng đ th c hi nẽ ẫ ộ ả ế ầ ặ ố ể ự ệ
AUTO STOP, AUTO REWIND.
2.1.2. Tay căng băng, hãm căng băng
Băng ph i luôn luôn căng đ u và ôm sát đ u tr ng. L c căng băng không đ uả ề ầ ố ự ề
có th làm băng không áp sát vào b m t tr ng d n t i các v t ghi không th ng sể ề ặ ố ẫ ớ ệ ẳ ẽ
khi n tín hi u (ghi hay đ c đ c) lúc m nh hay lúc y u gây nh h ng x u đ nế ệ ọ ượ ạ ế ả ưở ấ ế
ch t l ng hình nh ghi ho c phát.ấ ượ ả ặ
Tay căng băng và hãm căng băng ph i đ c thi t k sao cho l c căng băng luônả ượ ế ế ự
n đ nh, không ph thu c v trí đ u hay cu i băng.ổ ị ụ ộ ị ầ ố
2.1.3. Đ u xoá toàn b (Full eraser head)ầ ộ
Đ u xoá toàn b n m ngay đ u vào c a đ ng dàn băng, nh m xoá đi toàn bầ ộ ằ ầ ủ ườ ằ ộ
t tr ng đã có trên băng. Nh v y đ u này ch ho t đ ng khi VCR trong tr ngừ ườ ư ậ ầ ỉ ạ ộ ở ạ
thái RECORD, giúp cho băng đ c s ch t tr c khi ghi vào tín hi u m i. Nguyênượ ạ ừ ướ ệ ớ
t c vi c xoá băng hay kh s ch t tr ng đã nhi m trên băng là cho nhi m vàoắ ệ ử ạ ừ ườ ễ ễ
băng m t t tr ng xoay chi u th t m nh r i làm y u t tr ng này đi t t choộ ừ ườ ề ậ ạ ồ ế ừ ườ ừ ừ
t i tri t tiêu.ớ ệ
Tín hi u đ c cho vào đ u xoá là sóng sin t n s c (50 ệ ượ ầ ầ ố ỡ ÷ 100)KHz. Khe từ
c a đ u xoá đ c m ra th t r ng. T tr ng thoát ra s m nh nh t t i tim kheủ ầ ượ ở ậ ộ ừ ườ ẽ ạ ấ ạ
và y u d n đ n 0 c nh khe. L n l t t ng đi m m t c a băng l t qua đ u xoáế ầ ế ở ạ ầ ượ ừ ể ộ ủ ướ ầ
s b nhi m m nh nh t khi ngang tim khe r i sau đó l p t c y u d n. Khi đ nẽ ị ễ ạ ấ ồ ậ ứ ế ầ ế
c nh khe, t tr ng này b ng 0 r i ti p t c đi h n ngoài đ u xoá, băng đã đ cạ ừ ườ ằ ồ ế ụ ẳ ầ ượ
xoá hay kh t .ử ừ
2.1.4. D n băng và càng dàn băngẫ
V c u t o, d n băng tr c h t là con lăn (roller) giúp gi m ma sát khi băng tìề ấ ạ ẫ ướ ế ả
lên và ch y qua. Sau đó đ cao c a chúng có th ch nh đ c đ đ t băng vào đúngạ ộ ủ ể ỉ ượ ể ặ
v trí c n thi t. Trên đ ng băng ch y có t t c ba d n băngị ầ ế ườ ạ ấ ả ẫ
- Hai tr c d n băng vào và ra: T i vòng ôm c a băng v i đ u tr ng. V trí c aụ ẫ ạ ủ ớ ầ ố ị ủ
hai tr c d n băng này (th ng không đi u ch nh đ c) cùng v i hai c c nghiêngụ ẫ ườ ề ỉ ượ ớ ọ
dính bên c nh chúng, nh m giúp băng ôm khít vào đ u tr ng đúng 1/2 vòng hayạ ằ ầ ố
180
0
. Đ cao c a hai d n băng này đi u ch nh đ c đ thay đ i chút ít đ chênhộ ủ ẫ ề ỉ ượ ể ổ ộ
c a 1/2 vòng ôm t c là thay đ i chút ít đ nghiêng trên băng c a các v t ghi hình.ủ ứ ổ ộ ủ ệ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-23-
Đ cao d n băng vào thay đ i đ nghiêng v t ghi c nh d i băng, t c là tácộ ẫ ổ ộ ệ ở ạ ướ ứ
đ ng vào các dòng quét trên đ nh c a hình. T ng t nh th , đ cao d n băng raộ ỉ ủ ươ ự ư ế ộ ẫ
s tác đ ng vào các dòng quét d i đáy c a hình.ẽ ộ ướ ủ
- M t càng d n băng d n, kéo băng là con lăn nh ng cũng có th ch là m t c tộ ẫ ẫ ư ể ỉ ộ ộ
s t hình tr đ c đ t ngay tr c tr c kéo băng, sao cho băng đ c n m trùng vàoắ ụ ượ ặ ướ ụ ượ ằ
m t ph ng ti p xúc gi a tr c kéo băng và cao su kéo băng sao cho l c kéo t iặ ẳ ế ữ ụ ự ớ
tr c c a tr c kéo băng đ c m nh và hoàn h o nh t. Tr c này ph i h p v iướ ử ụ ượ ạ ả ấ ụ ố ợ ớ
càng d n băng đ đ nh v đ ng băng ch y qua đ u t CTL giúp quá trình đ cẫ ể ị ị ườ ạ ầ ừ ọ
xung ki m và Audio đ ng đ u.ể ồ ề
- h VHS, thông th ng hai d n băng vào và ra đ c đ t trên hai đ u “càngở ọ ườ ẫ ượ ặ ầ
dàn băng” s dàn băng ôm l y tr ng t khi máy tr ng thái PLAY ho c RECORD.ẽ ấ ố ừ ở ạ ặ
2.1.5. Đ u tr ng (head drum)ầ ố
Đ u tr ng (head drum) quay, trên có mang các đ u t (head tip) đ ghi Videoầ ố ầ ừ ể
thành các v t xiên theo chi u dài c a băng. C u t o c a đ u tr ng:ệ ề ủ ấ ạ ủ ầ ố
Ph n trên tr ng:ầ ố
Ph n trên tr ng (upper drum) quay tròn, là n i băng đ c ôm vào và ch y qua,ầ ố ơ ượ ạ
có th th y đ c ngay khi m n p trên c a VCR. Đó là m t kh i h p kim lángể ấ ượ ở ắ ủ ộ ố ợ
bóng trên có mang t i thi u hai đ u t hình đ i x ng hay cách nhau 180ố ế ầ ừ ố ứ
0
. Ph n nàyầ
có đ ng kính 62 mm.ườ
Ngoài hai đ u t hình căn b n, tuỳ theo VCR ph n trên tr ng còn có th mangầ ừ ả ầ ố ể
thêm các đôi đ u t khác nh :ầ ừ ư
- Đôi đ u t m ng: Hai mép t c h u nhầ ừ ỏ ừ ố ữ ư
đã xét g i là đ u t d y, các mép này th ngọ ầ ừ ầ ườ
quét trên băng v t ghi hình r ng 30 ệ ộ → 49µm. ở
v n t c th ng SP, b r ng khe guard nh v yậ ố ườ ề ộ ư ậ
là t 0 ừ →19µm. v n t c ch m LP (LP = 1/2ở ậ ố ậ
SP), khe guard này là -5→ -24 µm hay các v tệ
ghi đã ch m lên nhau 5 ờ → 24 µm. v n t cở ậ ố
c c ch m (EP = 1/3 SP), m c ch m này có thự ậ ứ ờ ể
lên đ n 32 ế µm. Vì v y c n ph i có hai đ u tậ ầ ả ầ ừ
m ng đ dành riêng cho v n t c ch m (LP) vàỏ ể ậ ố ậ
c c ch m (EP), v t ghi c a đ u t m ng s cóự ậ ệ ủ ầ ừ ỏ ẽ
b r ng kho ng 16ề ộ ả µm, nh th ngay v n t cờ ế ở ậ ố
EP, hai v t ghi c nh nhau cũng ch v a v nệ ạ ỉ ừ ặ
n m sát vào nhau (khe guard b ng 0). Hai đ uằ ằ ầ
t m ng đ c thi t k cách hai đ u t dày m t góc –70ừ ỏ ượ ế ế ầ ừ ộ
o
, m t s máy khác đ u tộ ố ầ ừ
dày và m ng có th đ c thi t k tuỳ vào m c đích riêng.ỏ ể ượ ế ế ụ
Tuy nhiên, đ u t m ng thì b r ng v t ghi trên băng h p = tín hi u ghi hayầ ừ ỏ ề ộ ệ ẹ ệ
đ c đ c s y u = nhi u l n vào nhi u h n và nh v y không t n d ng đ cọ ượ ẽ ế ễ ẫ ề ơ ư ậ ậ ụ ượ
ch t l ng v n t c SP. Thêm n a đ u m ng hay di n tích đ u ti p xúc v iấ ượ ở ậ ố ữ ầ ỏ ệ ầ ế ớ
băng nh h n s làm đ u t b mài mòn nhanh h n.ỏ ơ ẽ ầ ừ ị ơ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-24-
Still
Đầu từ
mỏng
Đầu từ
dày
Đầu tiếng
HIFI
Đầu
từ xoá
CH
1
CH
2
CH
1
CH
2
CH
1
CH
2
CH
1
CH
2
Hình 2. 3. Vị trí các đầu từ
- Đ u t dành riêng cho tr ng thái d ng hình (STILL) và chi u ch m (SLOWầ ừ ạ ừ ế ậ
MOTION). Do băng ch y cùng chi u v i chi u quay c a đ u t , Khi băng đ ngạ ề ớ ề ủ ầ ừ ứ
yên hay ch y ch m h n l i thì đ ng quét c a đ u t trên băng s b kéo dài ra.ạ ậ ẳ ạ ườ ủ ầ ừ ẽ ị
Đ u t chính đã đ t đúng đ u v t ghi thì đ n cu i v t ghi s b l ch ra ngoài.ầ ừ ặ ở ầ ệ ế ố ệ ẽ ị ệ
Đ u STILL đ t sau đ u t chính (th ng là tr 30ầ ặ ầ ừ ườ ễ
0
so v i đ u chính) s đ c đ cớ ầ ẽ ọ ượ
ph n sót này đ b khuy t cho đ u t chính.ầ ể ổ ế ầ ừ
- Hai đ u t ghi ti ng HIFI trong VCR VHS HI FI cũng đ c đ t đ i x ng vàầ ừ ế ượ ặ ố ứ
th ng góc v i hai đ u t dày c h u.ẳ ớ ầ ừ ố ữ
- Đ u t đ xoá riêng v t ghi hình ho c ti ng. đ u t này b t bu c ph i có ầ ừ ể ệ ặ ế ầ ừ ắ ộ ả ở
các máy có trang b b n i đi n t đ ghi hình riêng, ti ng gi nguyên ho c đị ộ ố ệ ử ể ế ữ ặ ể
chèn ti ng.ế
Ph n d i tr ng (lower drum)ầ ướ ố
Ph n d i tr ng c đ nh g m có:ầ ướ ố ố ị ồ
- Mô t tr ng (head drum motor) làm quay ph n trên tr ng b ng chính tr c c aơ ố ầ ố ằ ụ ủ
nó. V c u t o, mô t tr ng có th là lo i tuỳ đ ng AC hay DC (AC, DC servoề ấ ạ ơ ố ể ạ ộ
controled motor) nh bình th ng nh ng cũng có th là lo i “lái tr c ti p” (directư ườ ư ể ạ ự ế
drive motor).
- Ph n t o xung báo v n t c hay xung FG. M t d i ph n quay (rotor) c a môầ ạ ậ ố ặ ướ ầ ủ
t tr ng có dán các nam châm vĩnh c u và d i v c đ nh c a mô t có đ tơ ố ử ở ướ ỏ ố ị ủ ơ ặ
cu n dây đ l y ra xung m i khi có nam châm quét qua.ộ ể ấ ỗ
- Riêng v i các mô t lái tr c ti p, m t IC HALL đ t t i vành ngoài c a mô tớ ơ ự ế ộ ặ ạ ủ ơ
(ph n c đ nh) s làm thay công vi c c a các nam châm vĩnh c u và cu n dây.ầ ố ị ẽ ệ ủ ử ộ
- Ti n khuy ch đ i và chuy n m ch ghi phát: Trong lúc phát l i, tín hi u nh nề ế ạ ể ạ ạ ệ ậ
đ c t hai đ u t r t y u. M t b ti n khuy ch đ t s khu ch đ i tín hi u c aượ ừ ầ ừ ấ ế ộ ộ ề ế ạ ẽ ế ạ ệ ủ
đ u t lên ngay tr c khi theo dây d n đi ra ngoài. B khu ch đ i đ ng th i cũngầ ừ ướ ẫ ộ ế ạ ồ ờ
mang tín hi u chuy n m ch ghi/phát l i tuỳ theo hai đ u t đ c dùng đ ghi hayệ ể ạ ạ ầ ừ ượ ể
phát l i.ạ
Ph n gi a tr ng (bi n áp quay)ầ ữ ố ế
Bi n áp quay (rotary transformer) nh m đ a vào hay l y ra tín hi u t hai đ uế ằ ư ấ ệ ừ ầ
t quay mà không c n dùng các ch i ti p đi n.ừ ầ ổ ế ệ
2.1.6. Đ u t ti ng và đ u ki m soát (Audio and CTL Head)ầ ừ ế ầ ể
Đ u t ti ng và đ u ki m soát là hai đ u t ho t đ ng đ c l p nh ng đ cầ ừ ế ầ ể ầ ừ ạ ộ ộ ậ ư ượ
đ t chung trong m t v . Đ u t ti ng (MONO hay STEREO) đ c đ t n m trênặ ộ ỏ ầ ừ ế ượ ặ ằ
đ ghi ti ng vào sát c nh trên c a băng. Đ u ki m soát đ c đ t n m d i đ ghiể ế ạ ủ ầ ể ượ ặ ằ ướ ể
xung ki m soát vào sát c nh d i c a băng. các VCR có nút DUB hay AUDIOể ạ ướ ủ ở
INSERT (ghi ti ng m i, hình gi nguyên), trong v chung s ph i có thêm đ u xoáế ớ ữ ỏ ẽ ả ầ
ti ng riêng n m bên c nh và phía tr c đ u ti ng.ế ằ ở ạ ướ ầ ế
* Đ u t ti ng:ầ ừ ế
Đ u t ti ng c a VCR ho t đ ng cùng nguyên lý nh đ u ti ng c a cácầ ừ ế ủ ạ ộ ư ầ ế ủ
cassette âm thanh. V ph ng di n m ch đi n, ta có th xem nh trong VCR đ ngề ươ ệ ạ ệ ể ư ồ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-25-
th i còn có m t cassette âm thanh ho t đ ng đ c l p. Đi u chung duy nh t ch làờ ộ ạ ộ ộ ậ ề ấ ỉ
v t ghi ti ng đã n m sát đ u c nh trên c a chính băng ghi hình. Có th là m tệ ế ằ ở ầ ạ ủ ể ộ
v t ti ng duy nh t đ ghi ti ng MONO. Ho c hai v t CH1 và CH2 nh ng v n làệ ế ấ ể ế ặ ệ ư ẫ
ti ng MONO ho c hai v t CH1 và CH2 đ ghi âm thanh STEREO.ế ặ ệ ể
Trong k thu t ghi ti ng, n u c đ a th ng tín hi u (audio) vào đ u t , c ngỹ ậ ế ế ứ ư ẳ ệ ầ ừ ườ
đ t tr ng có th nhi m vào băng r t y u, do đó tín hi u đ c nh p chung v iộ ừ ườ ể ễ ấ ế ệ ượ ậ ớ
áp m t chi u (DC BIAS) tr c khi đi vào đ u ti ng. M c DC ghi thêm vào sộ ề ướ ầ ế ứ ẽ
không cho ra đi n áp khi phát l i (không th phát l i đ c m c DC) mà nh thệ ạ ể ạ ượ ứ ờ ế
l ng t do audio ghi đ c trên băng s cao h n. Tuy nhiên vi c làm này cũng làmượ ừ ượ ẽ ơ ệ
t s tín hi u trên nhi u (S/N). Do v y audio đ c nh p chung v i sóng cao t nỷ ố ệ ễ ậ ượ ậ ớ ầ
c 50 … 100KHz (AC BIAS) tr c khi đem ghi. Chú ý đây là nh p chung hay c ngỡ ướ ậ ộ
biên đ audio v i sóng cao t n ch không ph i là đi u ch (MODULATION)ộ ớ ầ ứ ả ề ế
audio v i sóng mang cao t n. Khi phát l i, tín hi u có l i đ c chính là m c trungớ ầ ạ ệ ạ ượ ứ
bình c a sóng cao t n đã nh p chung này. Cách x lý này có th tăng s S/N vàủ ầ ậ ử ể ố
đ m b o đ trung th c c a âm thanh khi ghi và đ c.ả ả ộ ự ủ ọ
Ch t l ng ti ng c a VCR nói chung không th t t nh các cassette âmấ ượ ế ủ ể ố ư ở
thanh vì t c đ băng c a VCR (3,335 cm/s-hình và ti ng chung) quá ch m. Đ c iố ộ ủ ế ậ ể ả
ti n, ngoài đ u ti ng và đ ng ti ng tr c ti p nh v a nói trên, các VCR lo i HIế ầ ế ườ ế ự ế ư ừ ạ
FI còn đ c trang b thêm đ ng ti ng đi u t n (FM sound). H 8mm l i trang bượ ị ườ ế ề ầ ọ ạ ị
thêm đ ng ti ng s d ng k thu t s (digital sound).ườ ế ử ụ ỹ ậ ố
* Đ u đ c xung ki m và vi c đi u ch nh TRACKING (Control Track Head andầ ọ ể ệ ề ỉ
Tracking Control).
Đ u ki m v t ghi n m phía d i, chung v v i đ u ti ng.ầ ể ệ ằ ở ướ ỏ ớ ầ ế
tr ng thái GHI, ngay t i th i đi m b t đ u m i vòng quay c a đ u tr ng =ở ạ ạ ờ ể ắ ầ ỗ ủ ầ ố
th i đi m xu t hi n V. Sync = th i đi m b t đ u ghi v t CH1, đ u ki m l i ghiờ ể ấ ệ ờ ể ắ ầ ệ ầ ể ạ
V-SYNC vào sát mép d i c a băng và đ c g i là xung ki m v t ghi (ướ ủ ượ ọ ể ệ CTL –
Control Track Pulse). Nói cách khác xung ki m ch đ c ghi t i th i đi m xu tể ỉ ượ ạ ờ ể ấ
hi n v t ghi CH1. ệ ệ
tr ng thái phát l i đ u ki m s đ c l i các xung ki m đã ghi, nh đó:ở ạ ạ ầ ể ẽ ọ ạ ể ờ
- Th i đi m đ c đ c xung ki m cũng là th i đi m ph i đ t đ c đ u v tờ ể ọ ượ ể ờ ể ả ặ ượ ầ ệ
ghi CH1 vào v trí kh i đ u c a m i vòng quay tr ng. Nói khác đi xung ki m là tinị ở ầ ủ ỗ ố ể
t c giúp khoá c ng v trí băng ch y v i pha quay c a các đ u t .ứ ứ ị ạ ớ ủ ầ ừ
- Trong lúc ghi v n t c ch y băng SP, LP hay EP đ c ch n b ng tay. Đ n lúcậ ố ạ ượ ọ ằ ế
phát l i, c sau 1/25 (PAL SECAM) hay 1/30 giây (NTSC), đ u ki m b t bu cạ ứ ầ ể ắ ộ
ph i đ c đ c m t xung ki m. N u băng ch y không đúng v i v n t c đã ghi,ả ọ ượ ộ ể ế ạ ớ ậ ố
th i gian 1/25 hay 1/30 giây nói trên s không đúng n a và tin t c này s giúpờ ẽ ữ ứ ẽ
m ch ch nh c kéo băng đi u ch nh t c đ motor t đ ng ch y v n t c đã ghi.ạ ỉ ơ ề ỉ ố ộ ự ộ ạ ở ậ ố
- S phát l i v n t c ngay c khi băng đã b dãn (t t nhiên là ch chút ít thôi) doự ạ ậ ố ả ị ấ ỉ
s d ng nhi u l n. Th t v y băng b dãn đ ng th i cũng làm kho ng cách c a cácử ụ ề ầ ậ ậ ị ồ ờ ả ủ
xung ki m đã ghi trên nó kéo dài ra. M ch ch nh c kéo băng s v n ph i lôi băngể ạ ỉ ơ ẽ ẫ ả
t i tr c sao cho t n s xung ki m đ c đ c ph i là 25 hay 30 Hz. Nói khác đi,ớ ướ ầ ố ể ọ ượ ả
trong th c t v n t c ch y băng phát l i s t đ ng nhanh theo đ dãn c a băng.ự ế ậ ố ạ ạ ẽ ự ộ ộ ủ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-26-
- Đi u ch nh “TRACKING” xê d ch chút ít s n lên c a các xung c p ngu nề ỉ ị ườ ủ ấ ồ
cho motor Capstan, nh đó đ t các v t ghi hình đúng vào v trí c a các đ u t quayờ ặ ệ ị ủ ầ ừ
sao cho th i đi m CH1 b t đ u ti p xúc v i băng t cũng chính là lúc đ c đ cờ ể ắ ầ ế ớ ừ ọ ượ
s n lên c a xung ki m t i đ u đ c xung ki m giúp nh n đ c tín hi u t i đa tườ ủ ể ạ ầ ọ ể ậ ượ ệ ố ừ
các v t ghi hình, t ng ng v i hình đ p hay ít nhi u nh t. N u xung ki m có ệ ươ ứ ớ ẹ ễ ấ ế ể ở
trên băng là đúng và hoàn h o, TRACKING s luôn đ c đ t v trí chu n. Xungả ẽ ượ ặ ở ị ẩ
ki m không hoàn h o do băng đã b dãn, ho c v trí đ u ki m v t ghi b l ch, ho cể ả ị ặ ị ầ ể ệ ị ệ ặ
do sai s c khí c a VCR ghi và VCR phát l i …. Khi y TRACKING t v tríố ơ ủ ạ ấ ừ ị
gi a s đ c ch nh t i tr c ho c ra sau sao cho hình l i đ c t t.ữ ẽ ượ ỉ ớ ướ ặ ạ ượ ố
H u h t các VCR đ u có trang b TRACKING.ầ ế ề ị
2.1.7. Tr c kéo băng và cao su kéo băngụ
Đ ng băng ch y n m vào gi a tr c kéo băng và cao su kéo băng. tr ng tháiườ ạ ằ ữ ụ ở ạ
PLAY, RECORD và m t s tr ng thái khác, cao su kéo băng đè m nh vào tr c kéoộ ố ạ ạ ụ
băng quay, theo đó băng b kéo t i tr c. V n t c ch y băng (SP, LP, EP), nh v yị ớ ướ ậ ố ạ ư ậ
đ c xác đ nh b i chính v n t c quay và bán kính c a tr c kéo băng.ượ ị ở ậ ố ủ ụ
Tr c kéo băng quay đ c là nh mô t kéo băng (capstan motor), th ng làụ ượ ờ ơ ườ
thông qua cu roa. Đa s mô t kéo băng l i tr c ti p quay tr c kéo băng. Các đi uố ơ ạ ự ế ụ ề
ki n ch y băng, nh v y đ c th c hi n b i chính s quay c a mô t kéo băng.ệ ạ ư ậ ượ ự ệ ở ự ủ ơ
2.1.8. Các mô t và c n đ y đi nơ ầ ẩ ệ
Mô t (motor) và c n đ y đi n (solenoid) là ngu n truy n l c nh m th c hi nơ ầ ẩ ệ ồ ề ự ằ ự ệ
các đ ng tác quay hay đ y các b ph n c khí. Trong VCR ngày nay đ c trang bộ ẩ ộ ậ ơ ượ ị
v i b n mô t đ c g i tên b ng chính các ch c năng c a chúng.ớ ố ơ ượ ọ ằ ứ ủ
Mô t tr ng (drum motor)ơ ố
Mô t tr ng có nhi m v quay ph n trên tr ng (mang các đ u t ) b ng chínhơ ố ệ ụ ầ ố ầ ừ ằ
tr c c a nó, các VCR c , đó là các mô t tuỳ đ ng AC hay DC (AC, DC servoụ ủ ở ố ơ ộ
Controlled motor) v i stator là nam châm c đ nh và rotor hay ph n quay là cu nớ ố ị ầ ộ
dây nh n dòng nh các ch i quét và c góp đi n. Do yêu c u ph i ki m soát v nậ ờ ổ ổ ệ ầ ả ể ậ
t c và c pha quay (v trí đ u t ) th t chính xác, vi c c p áp đ quay mô t khôngố ả ị ầ ừ ậ ệ ấ ể ơ
th l y tr c ti p t b ngu n mà ph i thông qua m t m ch t o sóng, nói khác đi,ể ấ ự ế ừ ộ ồ ả ộ ạ ạ
ngu n cung c p cho mô t s là các dòng AC hay DC có t n s , biên đ và phaồ ấ ơ ẽ ầ ố ộ
thay đ i tuỳ theo áp sai s t m ch ch nh c , sao cho bù l i các sai n u có c a môổ ố ừ ạ ỉ ơ ạ ế ủ
t .ơ
Ph n l n các VCR sau này, mô t đ quay đ u trông đ u là lo i “lái tr c ti p”ầ ớ ơ ể ầ ề ạ ự ế
(direct drive motor). Đ c đi m c a lo i mô t này là nam châm vĩnh c u n m ặ ể ủ ạ ơ ử ằ ở
vành ngoài đ c dùng làm ph n quay (rotor), trong khi các cu n dây (th ng th yượ ầ ộ ườ ấ
là có ba cu n) n m bên trong nh n áp đ quay mô t l i c đ nh (- startor), nhộ ằ ở ậ ể ơ ạ ố ị ờ
th không c n có các ch i quét và c góp đi n. V i các mô t “lái tr c ti p” này,ế ầ ổ ổ ệ ớ ơ ự ế
m ch t o sóng s cho ra áp luôn luôn không đ i (12Vdc), nh ng th i gian có áp thìạ ạ ẽ ổ ư ờ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-27-
có th thay đ i (PWM = Pulse Width Modulated) tuỳ theo s b t n có th có c aể ổ ự ấ ổ ể ủ
mô t .ơ
V n v i các mô t tr c ti p, vi c t o các xung D.PG không nh các nam châmẫ ớ ơ ự ế ệ ạ ờ
vĩnh c u và cu n dây n a, m t IC HALL (HALL - Elfect Intergrated Circuits) dán ử ộ ữ ộ ở
bên ngoài vành nam châm quay, s dò ra khi nào có t tr ng, khi nào không có tẽ ừ ườ ừ
tr ng (c a nam châm quay), t đó t o ra xung FG và PG.ườ ủ ừ ạ
Mô t kéo băng (capstan motor)ơ
Mô t kéo băng gi các ch c năng:ơ ữ ứ
- Th c hi n kéo băng v i v n t c không đ i trong ch đ PLAY, RECDORD.ự ệ ớ ậ ố ổ ế ộ
- Qu n băng t i nhanh và lùi nhanh trong các ch đ REWIN, FORWORD.ấ ớ ế ộ
V n t c và c pha quay c a mô t kéo băng cũng ph i đ c c đ nh nh đãậ ố ả ủ ơ ả ượ ố ị ư
n i đ i v i mô t tr ng. Mu n th , tr c h t mô t kéo băng cũng ph i là các môố ố ớ ơ ố ố ế ướ ế ơ ả
t tuỳ đ ng (servo motor) hay mô t lái tr c ti p (direve motor). Ngu n cung c pơ ộ ơ ự ế ồ ấ
cho mô t cũng ph i do m t m ch dao đ ng đ c ki m soát b i áp s a sai c aơ ả ộ ạ ộ ượ ể ở ử ủ
m ch ch nh c t ng t nh v i mô t tr ng.ạ ỉ ơ ươ ự ư ớ ơ ố
Mô t kéo băng cũng ph i t t o ra xung báo v n t c c a mình (C.FG =ơ ả ự ạ ậ ố ủ
Capstan Frequency Generator th ng th y t n s là 760 Hz) b ng nam châm hay ICườ ấ ầ ố ằ
HALL t ng t nh mô t tr ng. ươ ự ư ơ ố
Khác v i motor tr ng lúc nào cũng ho t đ ng v i t i c đ nh là ph n trênớ ố ạ ộ ớ ả ố ị ầ
tr ng, mô t kéo băng có t i lúc n ng lúc nh tuỳ theo v n t c ch y băng (SP. LPố ơ ả ặ ẹ ậ ố ạ
hay EP). H n th n a t i c a nó còn thay đ i tuỳ theo cu n băng dày hay m ng,ơ ế ữ ả ủ ổ ộ ỏ
đ u cu n băng hay cu i cu n băng. M ch ch nh c kéo b ng theo đó ph i có t mầ ộ ố ộ ạ ỉ ơ ằ ả ầ
ho t đ ng r ng h n và t o sóng (Generator) đ ch y mô t kéo băng th ng làạ ộ ộ ơ ạ ể ạ ơ ườ
lo i PWM (Pluse Width Modulated = Đi n áp ra luôn không đ i nh ng thay đ i đạ ệ ổ ư ổ ộ
r ng xung. N u mô t tr ng, áp DC đo đ c b ng VOM luôn luôn g n nhộ ế ở ơ ố ượ ằ ầ ư
không đ i (sóng PWM thay đ i g n nh không đáng k ) thì mô t kéo băng tuỳổ ổ ầ ư ể ở ơ
theo tr ng thái c a máy, xung PWM thay đ i r t nhi u ch ng h n nh v i v n t cạ ủ ổ ấ ề ẳ ạ ư ớ ậ ố
SP, mô t ph i quay nhanh nh t , áp DC đo đ c băng VOM có th lên đ n 12 Vơ ả ấ ượ ể ế
DC
(th i gian mô t có áp nhi u). Trong khi v i v n t c EP, mô t quay ch m nh t, ápờ ơ ề ớ ậ ố ơ ậ ấ
đo đ c chi c 0,5Vượ ỡ
DC
(th t ra áp đ a vào mô t v n là 12 VDC nh ng th i gian cóậ ư ơ ẫ ư ờ
áp thì ng n h n).ắ ơ
Mô t dàn băng và motor Cassette.ơ
Mô t dàn băng (Tape loading motor, Cassette motor) th c hi n các ch c năngơ ự ệ ứ
sau:
- Dàn băng ra tr n đ ng ch y c a nó và ép ch t cao su Capstan vào tr cọ ườ ạ ủ ặ ụ
Capstan khi nút PLAY đ c b m.ượ ấ
- Rút băng tr vào h p khi băng đã đ c dàn và nút STOP FAST FORWARDở ộ ượ
hay FAST REWIND đ c b m.ượ ấ
- V c u t o, mô t dàn băng và các mô t Cassette ch là các mô t DC bìnhề ấ ạ ơ ơ ỉ ơ
th ng đ c ch y b ng ngu n 12 Vườ ượ ạ ằ ồ
DC
c a VCR thông qua s đi u khi n c a c aủ ự ề ể ủ ủ
các IC MDA và các IC này đ c đi u khi n b i Vi x lý ho c m ch Servo.ượ ề ể ở ử ặ ạ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-28-
C n đ y đi n:ầ ẩ ệ
C n đ y đi n là m t nam châm đi n đóng m b ng chính ngu n 12Vầ ẩ ệ ộ ệ ở ằ ồ
DC
đ hútể
hay đ y m t tr c b ng s t, nh m th c hi n m t chuy n đ ng th ng nào đó,ẩ ộ ụ ằ ắ ằ ự ệ ộ ể ộ ằ
th ng th y m t s máy, c n đ y đi n hay kéo m t bánh xe truy n l c đ đ iườ ấ ở ộ ố ầ ẩ ệ ộ ề ự ể ổ
chi u quay tr c c p băng và tr c nh n băng, đ ng th i đóng hay m các hãmề ụ ấ ụ ậ ồ ờ ở
(th ng) c n thi t, giúp băng có th ch y t i hay lui, h tr ho t đ ng c a motorắ ầ ế ể ạ ớ ỗ ợ ạ ộ ủ
dàn băng, hút ho c nh các thanh tr t liên hoàn.ặ ả ượ
2.1.9. Các phanh hãm
Hãm căng băng
Hãm căng băng là m t vòng nh a ôm h vào tr c c p băng nh m tăng ma sátộ ự ờ ụ ấ ằ
hay gi i h n kh năng quay c a tr c này. Ho t đ ng c a hãm căng băng dính li nớ ạ ả ủ ụ ạ ộ ủ ề
v i tay căng băng đ gi cho băng luôn đ c căng đ u và ôm sát đ u tr ng.ớ ể ữ ượ ề ầ ố
Hãm c p băng, hãm nh n băng:ấ ậ
Hai hãm này là hai ma sát tì vào tr c c p băng và tr c nh n băng đ gi i h nụ ấ ụ ậ ể ớ ạ
hay khoá ch t s quay c a lõi c p và lõi nh n tuỳ theo tr ng thái c n thi t. Chúngặ ự ủ ấ ậ ạ ầ ế
th ng đ c đi u khi n b ng c n đ y đi n và mô t dàn băng.ườ ượ ề ể ằ ầ ẩ ệ ơ
2.1.10. Curoa, Nhông và Cam
- Ngu n l c chuy n đ ng ph n c b t đ u t các mô t (chuy n đ ng xoayồ ự ể ộ ầ ơ ắ ầ ừ ơ ể ộ
tròn) và c n đ y đi n (chuy n đ ng tinh ti n), h u h t đ c chuy n đ n các n iầ ẩ ệ ể ộ ế ầ ế ượ ề ế ơ
liên quan thông qua các trung gian.
- Nhông là các bánh tròn, có răng hay không có răng, quay quanh tr c đ truy nụ ể ề
các chuy n đ ng xoay tròn thu n tuý. Nhông cũng có th có d ng b t kỳ và chể ộ ầ ể ạ ấ ỉ
quay m t góc nh nào đó nên đ c g i là nhông đo n hay nhông rãnh vì ch quayộ ỏ ượ ọ ạ ỉ
dài theo m t rãnh nào đó.ộ
- Cam có th d ng tròn hay hình d ng tuỳ ý, cũng xoay quanh m t tr c nào đó.ể ạ ạ ộ ụ
Cam th ng nh n vào chuy n đ ng xoay tròn đ đ i thành v a xoay tròn v a t nhườ ậ ể ộ ể ổ ừ ừ ị
ti n ho c ng c l i.ế ặ ượ ạ
- Cu roa đ c dùng đ truy n chuy n đ ng quay t tr c mô t đ n m t n iượ ể ề ể ộ ừ ụ ơ ế ộ ơ
th ng là n m t ng đ i xa mô t (ví d t i nhông).ườ ằ ươ ố ơ ụ ớ
2.2. Các v n chuy n c a ph n cậ ể ủ ầ ơ
Trong VCR các đ ng tác mà ph n c ph i th c hi n là:ộ ầ ơ ả ự ệ
2.2.1. N p và x h p băngạ ả ộ
L c đ n p hay x h p băng là do mô t cassette quay các nhông b ng chínhự ể ạ ả ộ ơ ằ
tr c c a nó. Mô t cassette đ c c p ngu n 12Vụ ủ ơ ượ ấ ồ
DC
thông qua vi x lý b i các l nhử ở ệ
t công t c bình th ng EJECT.ừ ắ ườ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-29-
2.2.2. Dàn băng ra đ ng ch yườ ạ
- Băng s đ c rút ra kh i h p cassette và dàn ra đ ng ch y trong các tr ng tháiẽ ượ ỏ ộ ườ ạ ạ
PLAY RECORD và m t s tr ng thái: STILL, SEARCH.ộ ố ạ
- Ngu n l c đ dàn băng là do mô t dàn băng (Loading Motor), đ c c p ngu nồ ự ể ơ ượ ấ ồ
12 V
DC
b i IC đi u khi n Loading. IC này đ c đi u khi n b i m ch Servo ho cở ề ể ượ ề ể ở ạ ặ
Vi x lý.ử
2.2.3. Ch y băngạ
Đ th c hi n ch y băng đòi h i băng ph i đ c d n vào v trí t ng ngể ự ệ ạ ỏ ả ượ ẫ ị ươ ứ
(đi u này đ c th c hi n b i Loading Dotor). N u ch y ch đ PLAY thì bánhề ượ ự ệ ở ế ạ ở ế ộ
ép cao su ph i ép băng vào tr c c a Motor tr c kéo. N u ch đ REWIN hayả ụ ủ ụ ế ở ế ộ
FORWARD thì các nhông và c n đ y đi n ph i đ m b o chi u quay c a bàn c p,ầ ẩ ệ ả ả ả ề ủ ấ
nh n băng và nh phanh hãm khi motor tr c kéo ho t đ ng.ậ ả ụ ạ ộ
2.2.4. Qu n băngấ
Băng v a ch y qua tr c kéo ph i đ c qu n ngay vào lõi nh n, các tr ngừ ạ ụ ả ượ ấ ậ ở ạ
thái FAST REWIND thì băng ph i đ c qu n th t nhanh th ng t lõi c p sang lõiả ượ ấ ậ ẳ ừ ấ
nh n và ng c l i.ậ ượ ạ
- L c qu n băng v n do mô t kéo băng (Capstan Motor)ự ấ ẫ ơ
- tr ng thái qu n băng nhanh (FAST FORWARD, FAST REWIND) s ho tở ạ ấ ự ạ
đ ng c a mô t kéo băng và các nhông …. v n t ng t nh trên nh ng băngộ ủ ơ ẫ ươ ự ư ư
đ c rút h n vào trong h p cassette và cao su kéo băng không còn đè ch t vào tr cượ ẳ ộ ặ ụ
kéo băng n a. Khi y mô t kéo băng s ch y v i v n t c t i đa c a nó, giúp băngữ ấ ơ ẽ ạ ớ ậ ố ố ủ
đ c qu n nhanh th ng t lõi c p sang lõi nh n và ng c l i.ượ ấ ẳ ừ ấ ậ ượ ạ
- Vi c dùng chính mô t capstan đ qu n băng nh trên có u đi m là l cệ ơ ể ấ ư ư ể ự
qu n băng lúc nào cũng t l v i l ng băng b th i ra b i tr c kéo. Khi băng ch yấ ỷ ệ ớ ượ ị ả ở ụ ạ
càng nhanh hay tr c kéo và quay càng nhanh thì bánh đá cũng quay nhanh h n, hayụ ơ
băng cũng đ c qu n nhanh h n. Khi băng d ng h n l i (PAUSE, STILL…) t c làượ ấ ơ ừ ẳ ạ ứ
tr c kéo không quay thì bánh đá cũng không quay hay l c qu n năng cũng không cóụ ự ấ
n a. Đi u này đem l i u đi m là tránh cho băng b dãn do áp l c qu n quá th aữ ề ạ ư ể ị ự ấ ừ
thãi ho c là b r i băng, do l c qu n băng l i không đ . T t nhiên băng v n có thặ ị ố ự ấ ạ ủ ấ ẫ ể
b r i do cu roa đã b dãn, đ t, ho c do bánh đá đã mòn không còn đ ma sát ị ố ị ứ ặ ủ
khi n cho không qu n k p l ng băng b th i ra. Đ y chính là lý do c n có s b oế ấ ị ượ ị ả ấ ầ ự ả
v cho các kh năng x u này.ệ ả ấ
- V n t c ch y băng đòi h i đ n đ nh th t cao hay v n t c quay c a mô tậ ố ạ ỏ ộ ổ ị ậ ậ ố ủ ơ
kéo băng ph i n đ nh th t cao. Chính vì th , vài ki u VCR, ng i ta đã dùngả ổ ị ậ ế ở ể ườ
m t mô t riêng đ qu n băng. Mô t qu n băng cũng đ c ch nh c c n th n,ộ ơ ể ấ ơ ấ ượ ỉ ơ ẩ ậ
sao cho l c qu n v a đ đ qu n k p băng x ra t tr c kéo. Ki u làm này giúpự ấ ừ ủ ể ấ ị ả ừ ụ ể
v n t c ch y băng đ t đ n đ nh cao h n, nh ng l i làm kh năng r i hay k tậ ố ạ ạ ộ ổ ị ơ ư ạ ả ố ẹ
băng đ x y ra h n vì ph i gánh thêm các xác xu t h h ng do mô t qu n băngể ả ơ ả ấ ư ỏ ơ ấ
và các ph n liên quan c a nó.ầ ủ
2.2.5. Chuy n đ ng c a các phanh hãmể ộ ủ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-30-
Chuy n đ ng c a hãm căng băng:ể ộ ủ
Hãm căng băng và tay căng băng ch ho t đ ng khi băng có dàn ra đ ng ch yỉ ạ ộ ườ ạ
(PLAY RECORD…) mà thôi. Ch khi y qua s truy n l c c a bánh cam chính vàỉ ấ ự ề ự ủ
c n đ y đi n, m i đ t s c căng c a lò so vào trong t m thi t k và hãm căng băngầ ẩ ệ ớ ặ ứ ủ ầ ế ế
m i có tác d ng.ớ ụ
Chuy n đ ng c a hãm căng băng ph :ể ộ ủ ụ
T ng t nh trên, hãm căng băng ph là m t ma sát tì h vào tr c c p băngươ ự ư ụ ộ ờ ụ ấ
và cũng ch ho t đ ng trong các tr ng thái mà băng đ c dàn ra trên đ ng ch y.ỉ ạ ộ ạ ượ ườ ạ
Trêng §h c«ng nghiÖp hµ néi Gi¸o tr×nh Video-CD
-31-