Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Thiết kế concept cho sản phẩm tủ lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 40 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA: CƠ KHÍ
*****

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MƠN THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM
Đề tài: Thiết kết concept cho sản phẩm tủ lạnh
Giáo viên hướng dẫn:

ThS. Nhữ Quý Thơ

Thành viên nhóm:

1. Nguyễn Minh Hiền

2018605452

2. Nguyễn Văn Hải

2018605186

3. Phạm Đồng Hải

2018601053

Hà Nội - 2021


PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHĨM


I. Thơng tin chung
1. Tên lớp: ME6062001
Khóa:13
2. Tên nhóm: Nhóm 5
Họ và tên thành viên :
Nguyễn Minh Hiền 2018605452
Nguyễn Văn Hải
2018605186
Phạm Đồng Hải
2019601053
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Thiết kế concept cho sản phẩm tủ lạnh
2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Mô tả mục tiêu sản phẩm
- Mô tả sản phẩm
- Mục tiêu kinh doanh
- Mục tiêu thị trường
- Các điều kiện ràng buộc
- Các bên liên quan
Nội dung 2: Xác lập nhu cầu khách hàng
- Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
- Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
- Thực hiện lấy ý kiến khách hàng: Lập bảng câu hỏi cho khách hàng, lấy ý
kiến nhu cầu khách hàng (>= 20 nhu cầu).
- Diễn dịch nhu cầu khách hàng
- Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
- Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Nội dung 3: Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
- Xác lập các thông số bao gồm: Mô tả (Metric) và Giá trị (value) kèm theo
đơn vị đo (>=10 thông số).

Nội dung 4: Xây dựng concept
- Chia tách vấn đề
- Tìm kiếm bên ngồi
- Tìm kiếm bên trong
- Tổ hợp giải pháp: Xây dựng cây concept
- Lựa chọn 3 concept trong cây concept, chỉ rõ các nhánh của từng concept
trong cây concept (bằng 3 màu khác nhau cho từng concept)


- Mô tả từng concept dựa vào cây concept
- Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept.
Nội dung 5: Lựa chọn concept
- Chọn 1 trong 3 concept để phát triển tiếp theo bằng phương pháp ma trận
ra quyết định.
- Chọn phương pháp và thực hiện lựa chọn concept theo phương pháp đó
Nội dung 6: Thiết kế mức hệ thống
- Khởi tạo sơ đồ các modul của concept
- Xây dựng các khối chức năng của concept
- Xây dựng lớp hình học thơ
- Xác định các tương tác
- Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác. Áp
dụng các cơng cụ hỗ trợ: Mơ hình hóa mơ phỏng, CAD, HIL,… để thiết kế sản
phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu : Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày 15/11/2021
đến ngày 24/12/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng đánh
giá.

IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế và phát triển sản phẩm và
các tài liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
(nếu có): Máy tính.
KHOA/TRUNG TÂM

Ts. Nguyễn Anh Tú

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Ths. Nhữ Quý Thơ


Mục Lục
Mục Lục ..................................................................................................................... 4
Danh mục bảng biểu ................................................................................................. 6
Lời nói đầu ................................................................................................................ 7
1 MỤC TIÊU SẢN PHẨM....................................................................................... 8

1.1 Mơ tả sản phẩm ........................................................................................ 8
1.2 Mục tiêu kinh doanh ................................................................................ 8
1.3 Xác định mục tiêu thị trường ................................................................... 8
1.4 Các điều kiện ràng buộc ........................................................................... 8
1.5 Các bên liên quan ..................................................................................... 8
2 XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG .......................................................... 10

2.1 Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng ................................... 10
2.2 Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến ............................................ 10
2.3 Lập bảng câu hỏi cho khách hàng .......................................................... 10

2.4 Lấy ý kiến nhu cầu khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng ........ 11
2.5 Đánh giá mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng .......................... 13
2.6 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng ............................................................ 14
2.7 Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu ........................................................ 15
3 XÂY DỰNG CONCEPT ..................................................................................... 16

3.1 Chia tách vấn đề ..................................................................................... 16
3.2 Tìm kiếm bên ngồi ............................................................................... 17
3.2.1 Tìm kiếm bằng sáng chế ........................................................................... 17
3.2.2 Từ các đối thủ trên thị trường ................................................................... 20

3.3 Tìm kiếm bên trong: ............................................................................... 23
3.4 Tổ hợp giải pháp .................................................................................... 24
3.5 Lựa chọn cây concpet............................................................................. 25
3.5.1 Cây concept số 1 ( nhánh mầu đỏ ) .......................................................... 25
3.5.2 Cây concept số 2 ( nhánh mầu xanh ) ....................................................... 27
3.5.3 Cây concept số 3 ( nhánh mầu tím ) ......................................................... 29
4 LỰA CHỌN CONCEPT ..................................................................................... 31

4.1 Lựa chọn concept ................................................................................... 31
5 THIẾT KẾ MỨC HỆ THỐNG .......................................................................... 33

5.1 Khởi tạo sơ đồ các modun của concept ................................................. 33
5.2 Xây dựng các khối chức năng của concept ............................................ 33


5.3 Xây dựng mơ hình thơ ........................................................................... 34
5.4 Xác định tương tác ................................................................................. 35
5.5 Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết ................................................................ 35
5.6 Phân chia nhiệm vụ cụ thể ..................................................................... 36

5.7 Bản vẽ chi tiết cho concept .................................................................... 37
6 TỔNG KẾT .......................................................................................................... 39


Danh mục bảng biểu
Bảng 2.1 Đối tượng khách hàng ............................................................................... 10
Bảng 2.2 Câu hỏi phỏng vấn .................................................................................... 10
Bảng 2.3 Ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu .................................................. 11
Bảng 2.4 Đánh giá mức độ quan trọng thơng qua nhóm thiết kế ............................. 13
Bảng 2.5 Ghép nhóm nhu cầu .................................................................................. 14
Bảng 2.6 Bảng thông số kỹ thuật.............................................................................. 15
Bảng 4.1 Tiêu chí đánh giá theo phương pháp ma trận quyết định.......................... 31
Bảng 4.2 Ý kiến đánh giá các các thành viên nhóm thiết kế .................................... 32

Danh mục hình ảnh
Hình 3.1 Cây concept ............................................................................................... 24
Hình 3.2 Cây concept 1 ............................................................................................ 25
Hình 3.3 Bản vẽ phác thảo cây concept1 ................................................................. 26
Hình 3.4 Cây concept2 ............................................................................................. 27
Hình 3.5 Bản vẽ phác thảo cây concept2 ................................................................. 28
Hình 3.6 Cây concept3 ............................................................................................. 29
Hình 3.7 Bản vẽ phác thảo cây concept3 ................................................................. 30
Hình 5.1 Sơ đồ của các modun ................................................................................. 33
Hình 5.2 Khối chức năng của concep ....................................................................... 33
Hình 5.3 Mơ hình thơ ............................................................................................... 34
Hình 5.4 Tương các các khối với nhau..................................................................... 35
Hình 5.5 Sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ........................................................ 36
Hình 5.6 Phân chia nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm ................................................. 36
Hình 5.7 Bản vẽ phân rã chi tiết sản phẩm ............................................................... 37
Hình 5.8 Bản vẽ mơ hình sản phẩm ......................................................................... 38



Lời nói đầu
Ngày nay thế giới khơng ngừng phát triển mạnh, cuộc sống con người càng được cải
thiện. Sự xuất hiện của thiết bị thông minh ngày càng nhiều để phục vụ cho đời sống
con người.
Các thiết bị thông minh càng có tầm quan trọng hơn khi chúng giúp con người có cuộc
sống đầy đủ, lành mạnh. Sự thay đổi của thời tiết đã ảnh hưởng khơng ít đến cuộc sống
con người,cụ thể hơn là đến thực phẩm sử dụng hằng ngày của con người. Chính vì thế
một thiết bị dùng để bảo quản thực phẩm và kéo dài thời gian sử dụng là vô cùng cấn
thiết. Một thiết bị khơng cịn xa lạ với mỗi chúng ta đó chính là chiếc tủ lạnh thơng minh
trong căn bếp gia đình hay những chiếc tủ lớn dành cho những nhà hàng, nhà kho lưu
trữ,…
Với đề tài nhóm tơi được giao là thiết kết concept phát triển mẫu sản phẩm tủ lạnh. Dưới
đây là phần trình bầy của nhóm về đề tài này. Với những kiến thức được học, được biết
cùng với sự giúp đỡ của thầy Nhữ Quý Thơ, nhóm đã hoàn thành đề tài được giao. Rất
mong nhận được những sự đóng góp từ q thầy cơ!
Xin trân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2021
Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Sinh viện thực hiện: Nguyễn Minh Hiền
Nguyễn Văn Hải
Phạm Đồng Hải


1 MỤC TIÊU SẢN PHẨM
1.1 Mô tả sản phẩm
Tủ lạnh là một thiết bị dùng để bảo quản thực phẩm thô hay đã qua chế biến, cũng như
để sản xuất nước đá bằng cách làm lạnh nhân tạo.Sản phẩm được thiết kế đa dụng, phù
hợp với nhiều đối tượng sử dụng. Thực hiện được chức năng chính là làm mát, bảo quản

thực phẩm

1.2 Mục tiêu kinh doanh
Tập trung phát triển sản phẩm, cạnh tranh với các thương hiệu trên thị trường. Dưới đây
là mục tiêu kinh doanh cho mẫu concept sản phẩm tủ lạnh của chúng tôi.
Thời gian thiết kế và phát triển sản phẩm: 6 tháng.
Bán ra thị trường vào quý III-2022, dự kiến chiếm 7-10% thị phần tại Việt Nam vào quý
III-2023
Đạt doanh thu 2 triệu USD trong quý III-2023, tỉ suất lợi nhuận đạt 20%

1.3 Xác định mục tiêu thị trường
- Thị trường chính:
+ Các hộ gia đình
+ Các tổ chức kinh doanh
- Thị trường thứ cấp:
+ Các cá nhân
+ Các tổ chức văn phòng nhỏ

1.4 Các điều kiện ràng buộc
- Vận hành êm ái
- Làm lạnh bảo quản thực phẩm
- An toàn sử dụng
- Tiết kiệm điện năng
- Dễ sử dụng
- Tự kháng khuẩn, khử mùi

1.5 Các bên liên quan
- Các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng thiết bị bảo quản thực phẩm, các nhà
hàng cung cấp dịch vụ đồ ăn.
- Liên kết cùng với các chuỗi cung ứng sản phẩm ra thị trường như Ecomart, Siêu thị

điện máy, cùng với các kênh mua sắm trực tuyến như Shopee, Tiki, Lazada,…
- Những nhà góp vốn đầu tư, tài trợ cho dự án.
8


- Các nhà cũng cấp thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia cơng chế tạo
chitiếtsảnphẩm.
- Nhóm thiết kế phát triển sản phẩm: Là bộ phận chủ đạo trong việc định rõ kiểu dáng
và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của kháchhàng.
- Nhóm chế tạo: Bộ phận chế tạo chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành hệ thốngsản xuất
để có thể tạo ra sản phẩm bao gồm cả việc mua vật tư, thiết bị, phân phốivà lắp đặt.
- Nhóm tiếp thị: Bộ phận tiếp thị là môi trường trao đổi qua lại giữa nhà cung cấp sản
phẩm vàkhách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ phát triển sản phẩm,
đồitượng khách hàng và nhu cầu khách hàng. Tiếp thị là cầu nối thông tin giữa bên cung
cấp sản phẩmvà bên thiêu thụ sản phẩm, xác định giá thành mục tiêu
và thời điểm khởi động, đẩy mạnh tiến trình phát triển sản phẩm.
- Nhóm phân tích đánh giá tính an tồn của sản phẩm tủ lạnh.

9


2 XÁC ĐỊNH NHU CẦU KHÁCH HÀNG
2.1 Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
a) Phỏng vấn trực tiếp
Gặp trực tiếp đối tượng sử dụng sản phẩm hoặc có thể liên hệ phỏng vấn qua điện thoại
hay internet để phục vụ cho mơ hình kinh doanh.
b) Nhóm tập trung
Thảo luận với nhóm 10-20 khách hàng. Thường tổ chức trong phịng đặc biệt cho phép
các thành viên của nhóm phát triển sản phẩm, quan sát các phản ứng của khách hàng.
c) Quan sát các sản phẩm sử dụng

Xem khách hàng sử dụng 1 sản phẩm hiện có hoặc thực hiện 1 nhiệm vụ mà sản phẩm
mới được thiết kế, nhằm phát hiện chi tiết quan trọng về nhu cầu khách hàng.
Quan sát có thể hồn tồn thụ động mà khơng cần bất kỳ sự tương tác trực tiếp với khách
hàng.
VD: cho khách hàng sử dụng thử tủ lạnh mới sản xuất xem phản hồi của khách hàng.
Nhóm lựa chọn phương pháp a (phỏng vấn trực tiếp) để lấy nhu cầu khách hàng.

2.2 Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
Bảng 2.1 Đối tượng khách hàng
Hộ gia đình
Nhà hàng/Quán ăn

Khách sạn/
Homestay

Thu nhập

Thu nhập

thấp

trung

5

20

Thu nhập cao
30


25

20

2.3 Lập bảng câu hỏi cho khách hàng
Những câu hỏi có thể hỏi khách hàng trong quá trình phỏng vấn được tổng hợp lại thành
bảng câu hỏi.
Bảng 2.2 Câu hỏi phỏng vấn
Câu hỏi 1

Bạn hay gia đình bạn có đang sử dụng tủ lạnh khơng?

Câu hỏi 2

Bạn hay gia đình bạn thích gì ở chiếc tủ lạnh đã và đang sử dụng?

Câu hỏi 3

Bạn hay gia đình bạn khơng thích điều gì ở chiếc tủ lạnh đã và đang sử
dụng?
10


Câu hỏi 4
Câu hỏi 5

Chiếc tủ lạnh hiện tại bạn đang sử dụng có dung tích bao nhiêu?
Bạn thấy kiểu dáng của chiếc tủ lạnh hiện tại bạn đang sử dụng như thế
nào?


Câu hỏi 6

Bạn thích chiếc tủ lạnh của mình có hình dáng như thế nào?

Câu hỏi 7

Tủ lạnh hiện tại bạn đang dùng có những chức năng gì?

Câu hỏi 8

Tính năng của chiếc tủ lạnh hiện tại có khiến bạn hài lòng?

Câu hỏi 9

Câu hỏi 10

Nếu được thêm một tính năng mới cho tủ lạnh của bạn, bạn muốn thêm
tính năng gì?
Bạn có thể bỏ ra bao nhiêu tiền cho một chiếc tủ lạnh?

2.4 Lấy ý kiến nhu cầu khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng
Bảng 2.3 Ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu

STT
1
2

Dữ liệu thô về nhu cầu khách hàng
Tôi muốn tủ lạnh hoạt động êm ái


Diễn giải thành yêu cầu kỹ
thuật
Hệ thống chống ồn

Tơi muốn tủ lạnh có thể khử mùi, khử Có cơng nghệ khử mùi, kháng
khuẩn

khuẩn

3

Tơi muốn tủ lạnh tiết kiệm điện năng

Sử dụng công nghệ Inverter

4

Tôi muốn tủ lạnh làm đá nhanh

Giảm thời gian làm đá

5

6

7

Tôi muốn tủ lạnh có núm điều chỉnh nhiệt Thiết kế númđiều chỉnh linh
độ linh hoạt


hoạt

Tơi muốn ngăn đá tủ lạnh khơng bị đóng
tuyết

Sử dụng công nghệ Inverter

Tôi muốn không mở tủ lạnh vẫn có thể Thiết kế, sử dụng camera và
quan sát được bên trong tủ

hiển thị lên màn hình
11


8
9
10

11

Tơi muốn khi bị mất điện, tủ lạnh vẫn có
thể hoạt động được
Tơi muốn dung tích tủ lạnh lớn hơn
Tơi muốn tủ lạnh dễ sửa chữa và thay thế
khi bị hỏng hóc
tháo lắp để vệ sinh

14

Dễ tháo rời, lắp đặt


và tháo rời

tiện khi thường xuyên phải cúi xuống lấy
đồ ở ngăn mát

13

Thiết kế không gian tủ lớn

Tôi muốn các khay chưa của tủ lạnh dễ Khay chứa đơn giản dễ lắp đặt
Tơi khơng muốn ngăn đá ở phía trên vì bất

12

Sử dụng bộ tích điện

Tơi muốn bề mặt tủ khơng bị bám vân tay,
dễ dàng vệ sinh làm sạch
Tôi muốn đèn trong tủ có độ sáng thích hợp

Thiết kế ngăn đá dưới hoặc nằm
cạnh ngang với ngăn mát

Vỏ ngoài chống bám vân tay
Thiết kế đèn có thể thay đổi
cường độ sáng
Sử dụng Camera kết nối với

15


Tôi muốn quan sát được mọi thứ trong tủ
lạnh từ xa

internet gửi dữ liệu lên một
trang web và điện thoại di động
có thể dễ dàng truy cập khi có
internet

16

17

Tơi muốn đệm cửa tủ có chất lượng tốt
Tôi muốn rau củ quả không bị khô héo, mất
độ ẩm khi được bảo quản trong tủ

lượng
Có ngăn kín cân bằng độ ẩm
Có cơng tắc an tồn, tự ngắt khi

18

Tơi muốn an tồn khi sử dụng tủ

19

Tơi muốn có khay chứa để đồ đa dạng

20


Sử dụng chất liệu đệm chất

xảy ra chập điện
Thiết kết khay có nhiều hình
dáng

Tơi muồn có tay lắm cửa khơng bám bụi Thiết kế tay lắm cửa không rỉ và
bẩn

không bám bụi, bẩn

12


2.5 Đánh giá mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng
Để sách định mức quan trọng nhóm lấy ý kiến đánh giá của nhóm thiết kế gồm có 10
thành viên và được kết quả
Bảng 2.4 Đánh giá mức độ quan trọng thơng qua nhóm thiết kế
1
2
3
4
5
Giá trị Mức độ

STT

Nhu cầu khách hàng


trung

quan

bình

trọng

1

Hệ thống chống ồn

0

2

3

5

3

4,8

5

2

Khử mùi kháng khuẩn


0

2

1

3

4

3.9

4

3

Áp dụng công nghệ

0

0

0

2

8

4.8


5

Inverter
4

Thời gian làm đá ngắn

0

0

3

3

2

3.1

3

5

Núm chỉnh nhiệt độ linh

1

1

6


1

0

2.5

3

hoạt
6

Đèn sáng thơng minh

6

2

1

1

0

1.7

2

7


Có camera quan sát

1

1

2

4

0

2.3

2

8

Mút cửa chống mốc,dãn

0

6

3

2

1


3.4

3

9

Có ngăn kín

0

5

3

2

1

3.2

3

10

Có cơng tắc an tồn

0

0


6

2

2

3.6

4

11

Khay đựng đồ đa dạng

8

4

1

1

0

2.3

3

12


Có bộ tích chữ điện

2

2

5

2

0

2.9

3

13

Khơng gian sử dụng lớn

0

0

0

0

10


5

5

14

Dễ tháo dời, lắp đặt

2

2

4

1

0

2.2

2

15

Ngăn đá tách biệt

0

3


2

4

3

4.3

4

16

Vỏ ngồi khơng bám vân

7

2

2

1

0

2.1

2

tay
17


Giữ nhiệt tốt

0

0

2

1

8

5.0

5

18

Tay lắm cửa chắc chắn,

1

1

6

1

1


3.0

3

2

2

6

2

2

4.2

4

không bám bẩn
19

Thiết kế đẹp

13


20

Có bánh di chuyển


3

3

2

2

2

3.3

3

21

Độ bề cao

0

0

0

0

10

5.0


5

22

Dễ dàng vệ sinh

3

3

2

1

0

1.9

2

2.6 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Bảng 2.5 Ghép nhóm nhu cầu
Núm chỉnh nhiệt độ linh hoạt
Có ngăn kín
Khay đựng đồ đa dạng
Nhóm mẫu mã

Khơng gian sử dụng lớn
Ngăn đá tách biệt

Vỏ ngồi khơng bám vân tay,bụi,bẩn
Có bánh di chuyển
Tay lắm cửa chắc chắn
Thời gian làm lạnh nhanh

Nhóm chức năn làm việc

Thời gian làm đá ngắn
Có núm chỉnh nhiệt độ
Khả năng giữ nhiệt tốt
Thiết bị tự động ngắt điện

Nhóm chức năng an tồn

Có khóa an tồn
Cơng nhệ báo chập điện
Cơng nghệ Inverter
Có đèn sáng thơng minh

Chức năng cơng nghệ

Có hệ thống chống ồn
Có camera quan sát

14


2.7 Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu

STT Metric


Bảng 2.6 Bảng thông số kỹ thuật
Đơn vị Gia trị biên

Giá trị mong
muốn

1

Kích thước tủ
Rộng
Sâu

Mn

Cao

2

915-925

920-923

766-772

765-770

1770-1785

1775-1781


898-903

900-902

748-753

750-752

1755-1763

1760-1762

Kích thước khoang tủ lạnh
Rộng
Sâu

Mn

Cao

3

Khối lượng sản phẩm

Kg

112-119

115-1157


4

Dung tích tổng

Lít

580-588

584-586

5

Dung tích ngăn làm mát

Lít

370-380

375-378

6

Dung tích ngăn làn đá

Lít

213-216

214-215


7

Cơng suất của tủ

W

190 - 235

215-220

8

Tốc độ làm lạnh

h

0.85-1.5

0.9-1.2

9

Tốc độ làm đá

h

2.5-3

2.5-2.7


10

Điện năng sử dụng

V

130 đến

215-220

300V~50Hz
11

Điện năng tiêu thụ

kWh

0.02-0.1

≤0.06

11

Độ bền

Năm

12-18


≥15

15


3 XÂY DỰNG CONCEPT
3.1 Chia tách vấn đề
Chia tách vấn đề theo chức năng làm việc
Chức năng cấp 1

Chức năng cấp 2

Chức năng cấp 3

Chức năng cấp 4

Chống ồn
Chức năng công

Công nghệ Inverter

nghệ

Đèn thông minh

Led cảm ứng
hồng ngoại

Camera quan sát


Camera 360
Camera 180
Mật mã

Mã số
Mã chữ

Khóa an tồn

Vân tay

Một ngón
Cả bàn

Khn mặt
Kêu theo nhịp
Cịi

Khơng theo nhịp

Chức năng an tồn
Đèn nháy đa

Báo sự cố
Đèn

mầu
Đèn đơn mầu

Cầu trì

Chống cháy chập

Mạch cách ly
Tự động ngắt
nguồn
Tỏa nhiệt

Một chiều
Đa chiều

Làm lạnh
Dàn hơi
Thay đổi bằng
núm

16


Luân chuyển hơi
Chức năng làm

Làm đông ( đá )

lạnh
Thay đổi bằng

việc

núm
Tỏa nhiệt lạnh


3.2 Tìm kiếm bên ngồi
3.2.1 Tìm kiếm bằng sáng chế
- Số bằng US 7051539 B2
Ngày công bố: 30/05/2006
Số hiệu đăng ký: 10/706411
Ngày nộp đơn: 12/11/2003
Chủ bằng: Whirlpool Corporation
Tác giả: Brent A. Junge (US), Thomas Wesley Arent (US), Todd Christopher Starr (US),
Brian J. Stewart (US), Mark Allen Stout (US), Allan R. Steinkuhl (US).
Tên sáng chế: Convertible Refrigerator-Freezer (Tủ lạnh-Tủ đơng có chuyển đổi)
Tóm tắt: Một ngăn đá tủ lạnh có một ngăn tủ lạnh trên và một ngăn đá lạnh bên dưới.
Ngăn trên có thể là ngăn có thể chuyển đổi được người dùng có thể lựa chọn hoạt động
như ngăn tủ lạnh phía trên hoặc ngăn đá phía dưới. Dàn bay hơi để cung cấp khơng khí
lạnh được đặt ở ngăn trên cùng với bộ gia nhiệt phụ và bộ điều nhiệt ngăn trên để kiểm
soát nhiệt độ ở ngăn trên. Một bộ điều khiển thổi một lượng khơng khí lạnh lên ngăn
trên để tủ lạnh hoạt động và một lượng khơng khí lạnh lớn hơn cho hoạt động của tủ
đông. Điều khiển cũng cung cấp năng lượng cho bộ gia nhiệt phụ dưới sự kiểm soát của
bộ điều nhiệt ngăn trên trong quá trình hoạt động của tủ lạnh để đảm bảo nhiệt độ đóng
băng cao hơn ở ngăn trên. Có thể cung cấp một lị sưởi môi trường thấp cho ngăn trên
để sử dụng ngăn đá tủ lạnh trong điều kiện nhiệt độ môi trường thấp như ga ra khơng có
hệ thống sưởi.

17


Hộp điều khiển: 7
Ngăn máy: 8
Vách ngăn khoang: 9
Tủ lạnh: 10

Khoang: 12,13
Cửa: 14,15
Lớp lót: 16,17
Thiết bị bay hơi: 20
Bộ điều khiển: 30

- Số bằng US 7065975 B1
Ngày công bố: 27/06/2006
Số hiệu đăng ký: 10/884898
Ngày nộp đơn: 06/07/2004
Chủ bằng: Iowa State University Research Foundation
Tác giả: Steven G. Herndon. Amana (US), Bill Koons. Amana (US), Steven L. Devlin
(US), John A. Roberts (US), Anna M. Jones (US).
Tên sáng chế: Ice dispenser for refrigerator with bottom mount freezer (Ngăn làm đá
cho tủ lạnh ngăn đá phía dưới)
Tóm tắt: Hệ thống phân phối đá được cung cấp cho tủ lạnh có ngăn đá phía dưới. Hệ
thống bao gồm một máy làm đá trong ngăn đá và một thùng đá trong ngăn mát tủ lạnh.
Một con thoi mang đá từ máy làm đá đến thùng thông qua một ống kéo dài lên trên qua
bức tường ngăn giữa ngăn đá và ngăn tủ lạnh. Thùng bao gồm một máy khoan để giao
18


tiếp với một lỗ phân phối đá ở cửa tủ lạnh để lấy đá theo yêu cầu của người dùng. Con
thoi được nâng lên và hạ xuống bằng dây cáp điều khiển bằng động cơ.

Tủ lạnh: 10
Khoang: 12,14
Cửa: 16,18
Băng pha chế: 20
Vách ngăn khoang: 22

Máy làm đá: 24
Thùng đá: 26
Vỏ cách nhiệt: 28
Miệng ống đá: 34
Ống dẫn đá: 36

19


3.2.2 Từ các đối thủ trên thị trường
+ Tủ lạnh Samsung Inverter 319 lít RT32K5932BY/SV

Thơng số kỹ thuật
STT

Thuộc tính

Thơng số

1

Dung tích sử dụng

319 lít

2

Số cánh cửa

2 cánh


3

Số người sử dụng

3-4 người

4

Dung tích ngăn đá

72 lít

5

Dung tích ngăn lạnh

247 lít

6

Cơng nghệ Inverter

Tủ lạnh Inverter

7

Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Bộ lọc than hoạt tính Deodorizer

8


Kích thước

Cao 171.5, Rộng 60, Sâu 67.2 (cm)

20


9

Khối lượng

59 kg

10

Công suất tiêu thụ

1.15 Kw/ngày

11

Chất liệu khay ngăn lạnh

Kính chịu lực

12

Kiểu tủ


Ngăn đá trên

13

Màu sắc

Màu nâu, đen

14

Cơng nghệ làm lạnh

Hai dàn lạnh riêng biệt

15

Giá

11 triệu

Một số ưu điểm nổi bật
+ Có chỗ lấy nước ngồi
+ Ngăn rau quả cân bằng ẩm
Ưu điểm
+ Tiết kiệm điện năng
+ Thiết kế gọn gàng, sơn bóng giả gương sang trọng
+ Khử mùi hơi, khơng khí lạnh ln trong lành
+ Có bảng điều khiển cảm ứng, dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ
+ Khay kính chịu lực an tồn bền bỉ
+ Đáp ứng đủ nhu cầu dự trữ thực phẩm cho gia đình 3 đến 4 thành viên

Nhược điểm
+ Ngăn đá trên, bất tiện khi phải lấy đồ từ ngăn mát
+ Khơng có khả năng khử khuẩn
+ Vận hành chưa êm ái

21


+Tủ lạnh Sharp Inverter 605 lít SJ-FX688VG-BK

Thơng số kỹ thuật
STT

Thuộc tính

Thơng số

1

Dung tích tổng

678 lít

2

Dung tích sử dụng

605 lít

3


Số cánh cửa

4 cánh

4

Số người sử dụng

Trên 5 người

5

Dung tích ngăn lạnh

394 lít

6

Dung tích ngăn đá

211 lít

7

Cơng nghệ Inverter

Tủ lạnh Inverter

8


Kích thước

Cao 183, Rộng 89.2, Sâu 76.6 (cm)

9

Khối lượng

111 kg

10

Công suất tiêu thụ

1.32 Kw/ngày

11

Chất liệu khay ngăn lạnh

Kính chịu lực

12

Kiểu tủ

Multi door

13


Màu sắc

Màu đen
22


14

Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi

Bộ lọc phân tử Ag+

15

Chất liệu cửa tủ lạnh

Mặt gương mờ

16

Công nghệ làm lạnh

Làm lạnh kép Hybrid cooling

17

Giá

23 triệu


Một số ưu điểm nổi bật
+ Dung tích lớn
+ Khử mùi bằng cơng nghệ Nano bạc
+ Thiết kế sang trọng, hợp thời trang
+ Ngăn đá dưới
Ưu điểm
+ Tiết kiệm điện năng
+ Làm đá nhanh
+ Hiển thị nhiệt độ và dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ
+ Chuông báo khi quên đóng cửa
+ Làm đá nhanh
+ Mặt gương sang trọng dễ vệ sinh
+ Thích hợp sử dụng trong gia đình có nhiều thành viên
+ Khay kính chịu lực an tồn bền bỉ
Nhược điểm
+ Mức giá cịn khá cao
+ Khơng có màn hình hiển thị bên trong tủ lạnh trong tầm giá này

3.3 Tìm kiếm bên trong:
-Thiết kế ngăn lạnh thành nhiều khoang (1-4) sử dụng để tiên lợi cho việc để bảo quản
thực phẩm.
- Chia ngăn làm đá thành hai ngăn lớn
- Thiết kế có thể tháo lắp đơn giản, dễ dàng sắp xếp, có thể di chuyển vị trí khi cần
- Chức năng khóa trẻ nhỏ: Thiết bị sẽ khóa mọi chức năng khi người sử dụng muốn
tránh việc trẻ nhỏ nghịch thiết bị.
- Khoang hút mùi: khoang sẽ tự động hút hết mùi trong tủ
- Hệ thống đèn: Đèn tự động sáng khi cửa tủ được mở và chủ động tắt khi của tủ đóng
23



- Hệ thống kháng khuẩn tự động:Trong quá trình sử dụng thì hệ thống sẽ hoạt động khử
khuẩn giúp mơi trường khơng khí bên trong tủ ln trong sạch.
- Chức năng làm lạnh: người sử dụng có thể tùy chỉnh nhiệt độ lên cao hay xuống thấp
để phù hợp với mục đích sử dụng
- Vật liệu giá đỡ: Sử dụngnhựa có độ bề cao làm các giá đỡ thực phẩm bên trong tủ
- Vật liệu vỏ tủ: Được sử dụng kim loại cứng làm bề mặt tránh xước méo, dưới bề mặt
kim loại là các vật liệu giữ nhiệt tốt

3.4 Tổ hợp giải pháp
Xây dựng cây concept

Hình 3.1 Cây concept

24


3.5 Lựa chọn cây concpet
3.5.1 Cây concept số 1 ( nhánh mầu đỏ )

Hình 3.2 Cây concept 1
Mơ tả cây concept1:
Tủ lạnh được thiết kết với kiểu dáng hai cánh. Có mầu sáng của kim loại tơn nên vẻ
sang trọng sáng bóng trong khơng gian bếp. Máy có khơng gian sử dụng vừa phải, chứa
đựng được nhiều thực phẩm. Công suất của máy vào khoảng 0.06 kwh. Cánh tủ lạnh
được thiết kế với bản lề bằng thép không rỉ. Tủ lạnh làm việc với hai chức năng chính
đó là làm lạnh và làm đông (đá). Chế độ làm lạnh được điều chỉnh tùy theo tốc độ mà
người dùng muốn bằng cách thay đổi núm chỉnh. Ngăn đông cũng được điểu chỉnh bằng
25



×