HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MƠN THI : TỐN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thêi gian: 45 phót ( không kể thời gian giao đề)
Ngy kim tra : 15 / 08 / 2022
Điểm bài làm
Lời nhận xét của cán bộ chấm thi
...........................................................................................................
...........................................................................................................
ĐIỂM THÀNH PHẦN: Trắc nghiệm : ................................ Tự luận : .................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------SỐ BÁO DANH: ........................................ PHÒNG THI : ...........
MÃ ĐỀ THI : 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a x b x c = .........
A. 8 x 5 x 2 = 70
B. 8 x 5 x 2 = 90
C. 8 x 5 x 2 = 60
D. 8 x 5 x 2 = 80
Câu 2. Điền vào chỗ chấm: 300 000; 400 000; 500 000; ... ; ... ; ... ; 900 000
A. 600 000; 700 000; 800 000
B. 600 000; 650 000; 700 000
C. 650 000; 750 000; 850 000
D. 600 000; 750 000; 800 000
Câu 3. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 39 680 ... 39000 + 680
A. >
B. <
C.
D. =
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 thế kỉ = ..... năm
A. 801 năm
B. 799 năm
C. 800 năm
D. 802 năm
Câu 5. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9999
B. 6999
C. 7999
D. 8999
Câu 6. Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 165)
A. x = 120
B. x = 125
C. x = 145
D. x = 165
Câu 7. Ngày 3 tháng 2 năm 1930, tại Cửu Long - Hồng Kơng, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thống nhất ba tổ chức
cộng sản tại Đông Dương thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy năm đó thuộc thế kỉ ......
A. IXX
B. IXV
C. VV
D. XX
Câu 8. Điền vào chỗ chấm số thích hợp nhất: 96 + 72 = ... + 96
A. 73
B. 0
C. 67
D. 72
Câu 9. Giá trị của chữ số 4 trong số 5 430 000 là:
A. triệu
B. trăm nghìn
C. nghìn
D. chục nghìn
Câu 10. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 2kg 15g > ... kg 15 g
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 11. Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............
A. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45
B. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45
C. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45
D. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45
Câu 12. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
A. a + b – c × 7
B. m × n : 8
C. a – 9 × 5 + 256
D. 276 + 44 – 99
Câu 13. Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
B. Bốn mươi bảy nghìn khơng trăm ba mươi hai
C. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi
Câu 14. Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc bẹt
C. Góc tù
D. Góc vng
Câu 15. Theo trang website: https: //danso. org.
Bảng dân số 4 quốc gia có số dân đơng nhất Đông Nam Á (Ngày 3 – 7 – 2019)
Quốc gia
Thái Lan
Philippines
Indonesia
Việt Nam
Dân số
69 306 674
108 115 654
269 552 897
97 434 348
Hỏi quốc gia nào có số dân ít nhất Đông Nam Á?
A. Philippines
B. Indonesia
C. Việt Nam
D. Thái Lan
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÃ ĐỀ THI : 111
Trang 1/2
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5,5 điểm )
BÀI 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 4327 + 2856
b) 7535 – 3245
BÀI 2 (1,0 điểm) a) Tính:
2023 – 90 : 5
c) 245 x 3
d) 25745 : 5
b) Tìm z:
z – 345 = 2012 : 4
BÀI 3 (1,0 điểm) Điền dấu > ; < ; =
a) 2 tấn 3 tạ……………23 tạ
b) 1 giờ ………………60 phút
c) 200 năm …………1 thế kỉ
d) 3 giờ 20 phút……………..200 phút
BÀI 4 (1,5 điểm) Một trường tiểu học ở thành phố Hải Phịng có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều
hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
BÀI 5 (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1282 + 2005 − 3546 + 4218 − 454 + 995
6. ĐIỂM CHỮ VIẾT ( 0,5 điểm ) ..................................
Họ, tên cán bộ coi thi :
1)..................................................................... 2) ..............................................................
Họ, tên cán bộ chấm thi : 1).....................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
2) ..............................................................
MÃ ĐỀ THI : 111
Trang 2/2