1. MƠ HÌNH DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu chung
Tên doanh nghiệp: Cơng ty CP Bánh kẹo Tràng An
Địa chỉ: 800A- Hồng Quốc Việt – Nghĩa Đô - Cầu Giấy - Hà Nội.
Mã số thuế: 0100102911-1
Điện thoại: 84.04. 3 7 564 459/ 3 7 564 137
Fax: 84.04.3 7564 138
Website: www.trangan.com.vn
Lĩnh vực hoạt động:
o Sản xuất kinh doanh các loại bánh kẹo
o Sản xuất kinh doanh các sản phẩm Công nghiệp thực phẩm – vi sinh; Xuất nhập khẩu các loại; vật tư;
nguyên liệu; hương liệu; phụ gia thiết bị, phụ tùng có liên quan đến ngành công nghiệp thực phẩm – vi
sinh.
1.2. Quy mô lao động
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ đạo của công ty là sản xuất kinh doanh các mặt hàng bánh kẹo và đây
cũng chính là lĩnh vực phải cần nhiều lao động, hiện nay tổng số lao động của công ty là khoảng 500 người.
Bảng 1.1: Cơ cấu lao động Công ty CP bánh kẹo Tràng An
Chỉ tiêu phân loại
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
(người) (%) (người) (%) (người) (%)
Tổng số lao động:
400
100
420
100
450
100
Lao động nam
75
18,8
80
19
100
25
Lao động nữ
325
81,2
340
81
350
87,5
Lao động gián tiếp
60
15
70
17
78
17,3
Lao động trực tiếp
340
85
350
83
372
82,7
1. Theo giới tính
2. Theo hình thức làm việc
Nguồn: Công ty CP Bánh kẹo Tràng An
Qua Bảng 1.1 cho thấy, năm 2021 phần lớn lực lượng lao động trong công ty CP bánh kẹo Tràng An là
nữ chiếm 350 số lao động (80,3%), còn lao dộng nam chỉ chiếm 100 lao động (19,7%). Lao động trực tiếp
chiếm (82,7%), 17,3% lao động gián tiếp. Cơng ty có xu hướng thích tuyển lao động nữ bởi họ mong muốn
sự ổn định, cam kết gắn bó với doanh nghiệp lâu hơn lao động nam. Hơn nữa, lao động trong các nhà máy
sản xuất phải làm việc trong dây chuyền cơng nghệ địi hỏi sức ép cao về tính chính xác, cường độ làm việc
căng thẳng. Những công việc này cần nhiều thời gian, các thao tác lặp đi lặp lại một cách máy móc nên
cơng việc trong nhà máy phù hợp với nữ giới hơn nam giới.
1
1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN GIÁM ĐỐC
KHỐI SẢN XUẤT
Phịng
Nghiên cứu
& Phát triển
(R&D)
Phịng
kỹ thuật
Cơ điện
(KTCĐ)
KHỐI PHỤC VỤ HỖ TRỢ
Phịng
Tài
chính
kế tốn
Phịng
Hành
chính
Nhân sự
KHỐI KINH DOANH
Phịn
g Kho
vận
Phịng
Bán hàng
– Xuất
nhập khẩu
Phịng
Marketing
Phân
Xưởng
sản xuất
Nguồn: Cơng ty CP Bánh kẹo Tràng An
1.4. Liệt kê các vị trí, chức danh cơng việc tại cơng ty
Bảng 1.2: Vị trí, chức danh công việc tại công ty CP Bánh kẹo Tràng An
Phịng, ban
Vị trí, chức danh
Ban giám đốc
Phịng Nghiên cứu & Phát
triển (R&D)
Phịng kỹ thuật cơ điện
(KTCĐ)
Giám đốc
Phó giám đốc
Trưởng phịng
NV Nghiên cứu sản phẩm
NV Nghiên cứu về cơng nghệ
NV Nghiên cứu bao bì quảng bá
Trưởng phịng
Phó phịng
Cán bộ kỹ thuật – cơ điện
CN kỹ thuật
CN cơ điện
2
−
−
−
−
−
Phịng Tài chính kế tốn
Phịng Hành chính nhân sự
Phịng Kho vận
Phòng Xuất nhập khẩu
Phòng Marketing
Phân xưởng sản xuất
Trưởng phòng (kế tốn trưởng)
Kế tốn cơng nợ
Kế tốn tiển lương lđ
Kế tốn doanh thu
Kế toán tài sản cố định
Kế toán vật tư hàng hóa
Trưởng phịng
Phó phịng
NV Nhân sự
Trưởng kho
Thủ kho
NV Kho
Trưởng phịng
Phó phòng
NV Mua hàng
NV Kinh doanh xuất nhập khẩu
NV Chứng từ
NV Hiện trường
Trưởng phịng
Phó phịng
NV Bán hàng
NV Quảng cáo
NV Chăm sóc khách hàng
Quản đốc
Phó quản đốc
Tổ trưởng sản xuất
Cơng nhân sản xuất
- NV lái xe
- NV tạp vụ
- Bảo vệ
Nguồn: Công ty CP bánh kẹo Tràng An
2. ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CƠNG VIỆC
2.1. Lựa chọn các vị trí để tiến hành đánh giá
Giám đốc
Trưởng phịng Hành chính Nhân sự, trưởng phịng Kỹ thuật Cơ điện
Tổ trưởng sản xuất
Công nhân sản xuất
Nhân viện tạp vụ
2.2. Kết quả phân tích cơng việc
• Cơng việc có mức độ phức tạp cao nhất: Giám đốc
Bản mô tả công việc
− Phát triển kế hoạch kinh doanh phù hợp với các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của doanh nghiệp.
3
− Điều hành và quản lý đội nhóm đạt hiệu quả tốt nhất trong chiến lược kinh doanh.
− Khích lệ và đốc thúc hiệu quả làm việc của từng cá nhân trong đội nhóm. Cải thiện năng lực của từng
−
−
−
−
−
thành viên để đem lại hiệu quả làm việc tốt nhất.
Đưa ra các quyết định đầu tư, kinh doanh phù hợp với chiến lược và đem lại lợi nhuận cao nhất.
Điều chỉnh hành lang pháp lý và các quy định trong công ty để đảm bảo doanh nghiệp đi đúng với giá
trị cốt lõi và văn hóa, duy trì kỷ luật để tiến tới mục tiêu kinh doanh.
Đọc và phân tích báo cáo tài chính để đưa ra các chiến lược / điều chỉnh chiến lược cho phù hợp với
công việc kinh doanh.
Xây dựng quan hệ tốt với một vài khách hàng trọng yếu và các cổ đông của công ty.
Hiểu sâu và liên tục cập nhật các thông tin về ngành nghề mà doanh nghiệp kinh doanh.
Bản yêu cầu của cơng việc với người thực hiện
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
Tốt nghiệp trình độ Đại học các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh hay các ngành liên quan.
Có kinh nghiệm tối thiểu 5 năm với vai trị CEO hoặc các vị trí quản lý tương ứng.
Có kiến thức chun sâu về tài chính và chiến lược.
Có kiến thức rộng về Marketing, PR, Nhân sự, Hành chính, … và các chức năng khác của doanh nghiệp
để doanh nghiệp có thể vận hành trơn tru.
Có khả năng hoạch định và phân tích chiến lược.
Thành thạo tin học văn phòng. Sử dụng ngoại ngữ ở mức độ khá - tốt đủ thông hiểu đối tác và đàm
phán. Thành thạo ngoại ngữ là một lợi thế.
Có khả năng tổ chức và lãnh đạo tốt.
Khả năng ứng biến và xử lý vấn đề tốt.
Có khả năng thuyết trình và thuyết phục tốt.
Là người quyết đốn, có tinh thần trách nhiệm cao.
Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
Tốt nghiệp trình độ Đại học các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh hay các ngành liên quan.
Có kinh nghiệm tối thiểu 5 năm với vai trò CEO hoặc các vị trí quản lý tương ứng.
Có kiến thức chun sâu về tài chính và chiến lược.
Có kiến thức rộng về Marketing, PR, Nhân sự, Hành chính, … và các chức năng khác của doanh nghiệp
để doanh nghiệp có thể vận hành trơn tru.
Có khả năng hoạch định và phân tích chiến lược.
Thành thạo tin học văn phịng. Sử dụng ngoại ngữ ở mức độ khá - tốt đủ thông hiểu đối tác và đàm
phán. Thành thạo ngoại ngữ là một lợi thế.
Có khả năng tổ chức và lãnh đạo tốt.
Khả năng ứng biến và xử lý vấn đề tốt.
Có khả năng thuyết trình và thuyết phục tốt.
Là người quyết đốn, có tinh thần trách nhiệm cao.
Bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc
− Đảm bảo được sự phát triền tồn diện của doanh nghiệp
− Đảm bảo được nguồn nhân lực có chất lương cao đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp
4
− Kiên định trong những lần ra quyết định
− Đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống DN
− Đảm bảo mối qua hệ giữa sếp với đồng nghiệp là tốt, hài hòa, quan tâm. Mối quan hệ với khách hàng là
quan tâm là thân thiết
− Luôn trau dồi kiến thức mới mẻ để đáp ứng với sự thay đổi của thị trường
• Cơng việc trưởng bộ phận, phịng ban: Trưởng phịng hành chính nhân sự
Bản mơ tả cơng việc
Nhiệm vụ:
− Đề xuất tham mưu cho Ban lãnh đạo về công tác điều hành quản lý Hành chính nhân sự trong cơng ty.
−
−
−
−
−
−
−
Kiêm nhiệm các cơng việc có liên quan, đồng thời thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của cấp trên.
Đề xuất, tham mưu cho Ban lãnh đạo Công ty về việc thiết lập các chiến lược, chính sách trong cơng tác
quản trị nhân sự, quản trị hành chính có hiệu quả và đúng pháp luật
Quản lý cơng tác tuyển dụng, đào tạo, chế độ chính sách thi đua khen thưởng & quan hệ lao động, quản
trị hành chính tại Cơng ty.
Quản lý, điều hành hoạt động của phịng HCNS Công ty.
Chỉ đạo thực hiện cập nhật thông tin, soạn thảo, hồn thiện các văn bản, quy trình quy định, … liên
quan đến công tác nguồn nhân lực
Chỉ đạo, giám sát thực hiện, kiểm soát thường xuyên và tham mưu, hỗ trợ các phòng nghiệp vụ, các đơn
vị thành viên trực thuộc trong công tác quản trị nguồn nhân lực; quản trị hành chính nhằm đảm bảo tính
thống nhất trong tồn hệ thống.
Duy trì kỷ luật & đảm bảo cơ sở vật chất, điều kiện làm việc tốt cho CBNV Công ty
Các công việc Ban lãnh đạo Công ty ủy quyền hoặc phân công khác.
Quyền hạn:
−
−
−
−
−
Ký các văn bản liên quan đến cơng vịêc hành chính nhân sự.
Quản lý, điều động, sắp xếp nhân sự, giao nhiệm vụ cho các nhân viên trong phòng
Đề xuất bổ nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, miễn nhiệm, tuyển dụng đối với CBNV trong công ty.
Kiểm tra, giám sát các bộ phận thực hiện các quy chế, quy định của Công ty
Lựa chọn chương trình, nội dung, hình thức, địa điểm đào tạo (đào tạo bên ngoài & đào tạo nội
bộ)
− Yêu cầu cung cấp kinh phí, vật tư cần thiết phục vụ cho cơng việc
− u cầu cán bộ, nhân viên các phịng ban chức năng cung cấp thông tin cần thiết về nhân sự và liên
quan để thực hiện nghĩa vụ của mình. Tuân thủ các văn bản quy định thẩm quyền của Công ty.
Bản yêu cầu đối với người thực hiện công việc
−
−
−
−
−
− Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh, Luật.
Có kiến thức chun sâu về quản lí nhà nước
Có hiểu biết về tiêu chuẩn chất lượng theo ISO.
Khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.
Có kinh nghiệm làm quản lý từ 3 năm trở lên.
Độ tuổi trung bình từ 30 trở lên.
5
− Khả năng hoạch định và phát triển nguồn nhân lực theo yêu cầu phát triển của công ty.
− Kỹ năng lắng nghe: quan tâm và hiểu những gì người khác nói, biết cách đặt câu hỏi và chia sẻ.
− Khả năng thuyết phục, động viên nhân viên.
− Kỹ năng trình bày rõ ràng, chính xác và hiệu quả làm cho người nghe dễ tiếp nhận. Biết cách truyền
đạt thông tin cho cấp trên và nhận thông tin phản hồi từ cấp dưới.
− Kỹ năng tư vấn, giải đáp thắc mắc và biết cách giúp đỡ người khác. Biết cách thiết lập và duy trì
những mối quan hệ giữa người và người.
− Có khả năng đọc, nghe và hiểu thơng tin; và chuyển hóa thành thơng tin có ích dưới dạng văn bản.
Bản tiêu chuẩn thực hiện cơng việc
−
−
−
−
−
•
−
−
−
−
Đảm bảo hệ thống làm việc, có hiệu quả, đồng bộ và đúng pháp luật.
Giải quyết, hoàn thành được tất cả các yêu cầu của lãnh đạo.
Đảm bảo cho công việc diễn ra trôi chảy, xử lý đầy đủ, kịp thời.
Các thông tin về nguồn phải chính xác và đảm bảo mang tính ứng dụng vào thực tiễn cơng việc.
Các mục tiêu phấn đấu phải phù hợp với từng giai đoạn phát triển của công ty
− Nắm bắt được lượng nhân lực của công ty, đưa ra các chế độ phù hợp.
− Nắm bắt được tâm tư nguyện vọng, quan tâm chăm lo tới đời sống tinh
thần của nhân viên.
Đảm bảo các thơng tin mang tính chính xác và kịp thời.
Đảm bảo tính thống nhất trong tồn hệ thống.
Đảm bảo đúng theo quy định của nhà nước và quy định của công ty
Cơng việc trưởng bộ phận, phịng ban: Trưởng phịng kỹ thuật cơ điện
Bản mô tả công việc
− Quản lý công việc chung của Phịng kỹ thuật;
− Kiểm sốt khối lượng, chất lượng và các báo cáo do Ban điều hành thực hiện ngồi cơng trường.
− Thẩm tra và xác nhận khối lượng và chất lượng hồ sơ thanh toán/ quyết tốn của thầu phụ và Ban điều
−
−
−
−
−
hành cơng trường.
Lập và thẩm định các biện pháp thi công, tiến độ thi cơng của các cơng trình mà cơng ty đang thực hiện.
Tham gia làm thầu: Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế đặt hàng ; Lựa chọn thiết bị, vật tư phù hợp, lựa
chọn phương án tối ưu ; Bóc tách khối lượng và dự toán Xây lắp.
Lựa chọn và đưa phương án chọn thiết bị (yếu tố kỹ thuật và tài chính). Xây dựng các đặc tính kỹ thuật,
lên dự tốn.
Phương án cơng nghệ kỹ thuật, thuyết minh cơng nghệ kỹ thuật, lập tổng dự toán thực hiện dự án khi
được giao.
Các cơng việc khác của phịng Kỹ thuật.
u cầu đối với người thực hiện công việc
− Tốt nghiệp đại học các chuyên ngành cơ điện tử, tự động hóa, cấp thốt nước, mơi trường, xây dựng…;
-> Ưu tiên các ứng viên tốt nghiệp các trường đại học hàng đầu trong việc đào tạo chuyên ngành kỹ
thuật như đại học bách Khoa, đại học Kỹ Thuật Quân Sự,….
6
− Kinh nghiệm tối thiểu 03- 05 năm trong lĩnh vực quản lý triển khai các gói thầu xây dựng hệ thống xử
−
−
−
−
•
lý nước thải, trạm bơm. Hoặc các thiết bị cơ điện, hệ thống giám sát, đo lường…cho công trình đập, nhà
máy thủy điện, nhiệt điện, xử lý nước thải…;
Kỹ năng xử lý tình huống, giao tiếp, thuyết trình tốt
Khả năng tư duy, tính tốn, đốn được sự việc, cơng tác thi cơng
Chăm chỉ, chịu khó, sẵn sàng đi cơng tác và có trách nhiệm với cơng việc
Thành thạo các phần mềm kỹ thuật chuyên dụng: AutoCAD hoặc phần mềm thiết kế ME, phần mềm dự
toán (G8, Delta,…), Photoshop, …
Cơng việc nhân viên có chun mơn cao: Tổ trưởng tổ sản xuất
Bản mô tả công việc
−
−
−
−
−
−
−
−
−
Quản lý, điều hành hoạt động sản xuất
Giải quyết sự cố, tình huống phát sinh
Quản lý công cụ, trang thiết bị trong tổ sản xuất
Định kỳ thực hiện việc đánh giá tình hình lao động sản xuất, việc chấp hành các quy định, quy trình về
an tồn lao động, vệ sinh lao động của công nhân trong tổ.
Tham gia đầy đủ các cuộc họp định kỳ: xây dựng kế hoạch kinh doanh; tổng kết tình hình sản xuất; xét
khen thưởng – kỷ luật tổ sản xuất, phân xưởng…
Chủ động đề xuất những giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất cho nhà máy.
Nhiệt tình tham gia các khóa bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ dành cho các tổ trưởng sản xuất.
Xây dựng bầu không khí làm việc vui vẻ, thoải mái trong tổ sản xuất.
Thực hiện các công việc khác khi được cấp trên giao phó
u cầu đối với người thực hiện cơng việc
−
−
−
−
−
−
−
Tốt nghiệp chuyên ngành liên quan
Có kinh nghiệm làm việc 1 – 2 năm ở vị trí tương đương
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề
Năng động, nhiệt tình trong cơng việc
Sức khỏe tốt
Chịu được áp lực cơng việc, có thể tăng ca
Bản tiêu chuẩn cơng việc
•
−
−
−
−
−
Sự kiên nhẫn: chỉ dẫn, chỉ đạo công việc cho nhân viên trong tổ
Sáng tạo: phương pháp làm nhanh, khoa học, hiệu quả
Sự thấu hiểu: tính cách, thái độ làm việc của mọi người
Giao tiếp
Kỹ năng tổ chức: Giấy tờ, kế hoạch, báo cáo và xây dựng phương hướng làm việc.
Công việc nhân viên lành nghề: Công nhân sản xuất
Bản mô tả công việc
− Thực hiện công đoạn theo sự phân công của tổ trưởng
− Thực hiện theo sự hướng dẫn về kỹ thuật của kỹ thuật chuyền
7
− Vệ sinh máy vào mỗi buổi sáng trước khi vào làm việc
− Mở máy/khởi động máy 2 đến 3 lần, nếu phát hiện máy bị hư thì báo ngay cho Tổ bảo trì sửa chữa,
−
−
−
−
−
−
tuyệt đối khơng được tự sửa chữa
Thường xuyên kiểm tra dầu trong máy/ngày
Kiểm tra dụng cụ bảo hộ lao động
Khi làm việc, phải đúng vị trí, cơng đoạn do tổ trưởng sắp xếp, chú ý việc hướng dẫn kỹ thuật của kỹ
thuật
Thường xuyên theo dõi số lượng hàng, báo cáo cho tổ trưởng
Khi phát hiện ra các dạng lỗi phải báo ngay cho tổ trưởng, kỹ thuật giải quyết
Tắt máy, tắt điện, vệ sinh máy khi nghỉ giữa ca và ra về.
Yêu cầu đối với người thực hiện công việc
− Kiến thức: đã được qua đào tạo về chuyên ngành làm việc
− Kỹ năng: Có khả năng làm ra các loại sản phẩm của công ty. Có kinh nghiệm làm việc ít nhất 1 năm
trong xí nghiệp hay nhà máy sản xuất
− Phẩm chất đạo đức: vui vẻ, hòa đồng với mọi thành viên trong cơng ty, có tính kỷ luật cao và tác
phong cơng nghiệp tốt.
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
−
−
−
−
Thực hiện gia cơng hàng hóa theo u cầu
Chấp hành tốt những nhiệm vụ của cấp trên giao cho
Hoàn thành chỉ tiêu được giao
Đứng máy sản xuất
• Cơng việc cho lao động phổ thông: Nhân viên tạp vụ
Bản mô tả công việc:
− Khu vực văn phòng: Dọn dẹp, sắp xếp lại các vật dụng cần thiết trong văn phòng; Lau chùi bàn, ghế
trong văn phòng và phòng họp; Thu gom rác tại các bàn làm việc và thùng rác trong văn phòng; Lau
cửa sổ, cửa ra vào, tay cầm…; Lau chùi và quét bụi các thiết bị điện tử; Quét mạng nhện trần nhà
− Khu vực hành lang: Quét bụi và lau chùi sàn hành lang; Vệ sinh, lau kính cửa sổ; Lau tường, cầu
thang (thang máy và tháng bộ), tay vịn cầu thang…; Thu gom và vệ sinh các thùng rác định kì
− Khu vực toilet: Vệ sinh, dọn dẹp thường xuyên lavabo, bồn cầu; Bổ sung giấy và nước rửa tay thường
xuyên; Lau chùi gương soi, vòi rửa; Thường xuyên xịt phòng vệ sinh; Lau chùi cửa ra vào, tay nắm;
Đổ rác và thay túi rác thường xuyên
− Khu vực lễ tân, sảnh: Lau chùi và vệ sinh sàn sảnh, bàn, ghế tiếp tân; Sắp xếp các đồ dùng trên bàn;
Thu gom rác và đặt đúng nơi quy định, chùi, vệ sinh cửa ra vào, tay nắm; Lau chùi bậc thang, hút bụi
Yêu cầu đối với ngươi thực hiện công việc
−
−
−
−
−
Giới tính: nữ
Trình độ tốt nghiệp THPT
Độ tuổi: dưới 40 tuổi
Siêng năng, chăm chỉ và thật thà, có tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
Thái độ làm việc tích cực, sạch sẽ, ngăn nắp.
8
− Ưu tiên người có kinh nghiệm 6 tháng trở lên.
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
− Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
+ Chất lượng vệ sinh, tác phong làm việc
+ Thái độ làm việc
− Thực hiện đúng và đủ các quy định, yêu cầu công việc.
2.3. Các yếu tố cơng việc chung cho tồn doanh nghiệp
Nhóm 1: Kiến thức và kinh nghiệm
− Trình độ học vấn cơ bản
− Kinh nghiệm làm việc
Nhóm 2: Thể lực và trí lực
− Sức lực
− Cường độ tập trung
− Năng lực lập kế hoạch
− Phán quyết trong cơng việc
− Tính sáng tạo
− Năng lực lãnh đạo
Nhóm 3: Mơi trường làm việc
− Quan hệ trong công việc
− Môi trường làm việc
− Mức độ rủi ro
Nhóm 4: Trách nhiệm cơng việc
− Trách nhiệm giám sát
− Trách nhiệm vật chất
Bảng 2.1: Thang điểm đánh giá giá trị cơng việc
ST
Nội dung tiêu chí
T
1
2
Điể
m
Nhóm 1: kiến thức và kinh nghiệm (40%)
400
Trình độ học vấn cơ bản
180
THPT hoặc thấp hơn
20
Đào tạo nghề 1 năm
50
Đào tạo nghề 2 năm
70
Trung cấp
110
Cao đẳng
140
Đại học
180
Kinh nghiệm làm việc
220
Không yêu cầu kinh nghiệm
10
9
3
4
5
6
7
8
6 tháng
50
1-2 năm
100
3-5 năm
150
Từ 5 năm trở lên
220
Nhóm 2: thể lực và chí lực (25%)
250
Sức lực
30
Hao phí sức lực bình thường
10
Cần sức lực để di chuyển, nâng, đỡ, mang, vác,… vật nặng
20
Cần sức lực đặc biệt
30
Cường độ tập trung công việc
35
Bình thường
10
Tập trung để quan sát
15
Tập trung cao để quan sát và lắng nghe
35
Năng lực lập kế hoạch
40
Không cần lập kế hoạch
10
Lập kết hoạch dưới 1 năm
20
Lập kế hoạch 1- 3 năm
30
Lập kế hoạch 3- 5 năm
40
Phán quyết trong công việc
46
Không cần phán quyết
10
Phán quyết những quyết định tác động đến kết quả làm việc của tổ
sản xuất
20
Phán quyết những quyết định tác động đến kết quả làm việc của
phòng ban
30
Phán quyết những quyết định tác động đến kết quả làm việc của
doanh nghiệp
46
Tính sáng tạo
44
Khơng cần sáng tạo
10
Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi công việc của tổ sản xuất
20
Tạo ra nhiều mẫu, mã, sản phẩm bánh kẹo mới
30
Tạo ra những ý tưởng mới về quản lý, tổ chức, kinh doanh bánh
kẹo
44
Năng lực lãnh đạo
55
10
9
10
11
12
13
Không yêu cầu lãnh đạo
10
Lãnh đạo một tổ sản xuất
25
Lãnh đạo một phịng ban
35
Lãnh đạo tồn bộ cơng ty
55
Nhóm 3: Môi trường công việc (15%)
150
Quan hệ trong công việc
60
Không cần quan hệ, tương tác đơn vị khác trong doanh nghiệp
10
Công việc đòi hỏi phải quan hệ với những người trong tổ sản xuất
20
Cơng việc địi hỏi phải quan hệ với những người trong nội bộ
doanh nghiệp
40
Quan hệ với mọi người trong và ngồi doanh nghiệp (khách hàng,
nhà cung cấp….)
60
Mơi trường làm việc
40
Bình thường
10
Tiếng ồn, bụi,mùi, nhiệt độ cao ở mức độ trung bình
20
Tiếng ồn, bụi, mùi, nhiệt độ cao ở mức độ cao
40
Mức độ rủi ro
50
Khơng có rủi ro
10
Ít có nguy cơ mặc bệnh nghề nghiệp/ tai nạn lao động
20
Có nguy cơ cao mặc bệnh nghề nghiệp/ tai nạn lao động
40
Nguy hiểm đến tính mạng
50
Nhóm 4: Trách nhiệm cơng việc (20%)
200
Phụ trách giám sát
80
Không giám sát ai
10
Giám sát 1 tổ sản xuất
20
Giám sát 1 phịng ban
40
Giám sát tồn bộ cơng ty
80
Trách nhiệm vật chất
120
Chịu trách nhiệm với vật chất giá trị dưới 10 triệu đồng
30
Chịu trách nhiệm với vật chất giá trị từ 10-30 triệu đồng
60
Chịu trách nhiệm với vật chất giá trị từ 30-50 triệu đồng
90
Chịu trách nhiệm với vật chất giá trị 50 triệu đồng trở lên
120
11
3. THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC CHO CÁC VỊ TRÍ CƠNG VIỆC
Bảng 3.1: Bảng điểm các chức danh, vị trí cơng việc
STT
Vị trí cơng việc
Giám
đốc
Trưởng
phịng Hành
chính Nhân
sự
Trưởng
phịng Kỹ
thuật Cơ
điện
Tổ
trưởng
sản
xuất
CN
sản
xuất
NV
tạp
vụ
Nhóm 1: Kiến thức và kinh nghiệm
1
Trình độ học vấn cơ bản
180
180
180
180
70
20
2
Kinh nghiệm làm việc
220
150
150
100
100
10
Nhóm 2: Thể lực và trí lực
3
Sức lực
10
10
10
10
20
10
4
Cường độ tập trung
35
35
35
35
35
15
5
Năng lực lập kế hoạch
40
30
30
20
10
10
6
Phán quyết trong cơng
việc
46
30
30
20
10
10
7
Tính sáng tạo
44
44
44
20
10
10
8
Năng lực lãnh đạo
55
35
35
25
10
10
Nhóm 3: Mơi trường làm việc
9
Quan hệ trong công việc
60
60
60
40
20
10
10
Môi trường làm việc
10
10
40
30
40
20
11
Mức độ rủi ro
10
10
40
40
40
10
Nhóm 4: Trách nhiệm cơng việc
12
Trách nhiệm giám sát
80
40
40
20
10
10
13
Trách nhiệm vật chất
120
90
90
60
30
30
910
724
784
630
435
175
Tổng
4. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG
* Nhân tố bên ngồi:
- Chính sách pháp luật của nhà nước về tiền lương
Nhà nước có nhiều chính sách về tiền lương là các quy định mà doanh nghiệp phải tuân thủ: luật lao
động, tiền lương tối thiểu, chính sách quản lý tiền lương, thu nhập và đề ra các biện pháp đôn đốc, kiểm tra
tình hình thực hiện cơng tác tiền lương trong cơng ty. Vì thế Cơng ty sẽ phải chú trọng đến công tác tiền
lương hơn. Cụ thể, Công ty Cổ phần Bánh kẹo Tràng An nằm trên địa bàn thuộc vùng I (theo Nghị định
90/2019/NĐ-CP của chính phủ về tiền lương tối thiểu vùng cho doanh nghiệp) có mức lương tối thiểu là
4.420.000. Vì vậy, thiết kế hệ thống thag bảng lương. Mức lương của NLĐ trong công ty khơng được thấp
hơn mức 4.420.000đồng/ tháng.
- Chi phí sinh hoạt và sự biến động về giá cả trên thị trường
12
Đối với các địa bàn có mức giá cả sinh hoạt cao như Hà Nội, quy chế trả lương của Tổng công ty phải
xây dựng thêm các chế độ phụ cấp đắt đỏ, phụ cấp xăng xe để hỗ trợ NLĐ. Cụ thể Hà Nội có mức chi phí
sinh hoạt hàng tháng cho gia đình bốn người là khoảng 37 triệu đồng (khơng tính tiền th nhà, chi phí hàng
tháng của một người khoảng 10 triệu đồng (khơng tính thuế)
Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19 khiến cho giá cả của thực phẩm cũng như các dịch vụ có xu hướng
tăng. Nếu giá cả tăng lên thì tiền lương thực tế của người lao động giảm, điều này ảnh hưởng tới tâm lý của
người lao động, ảnh hưởng tới quá trình tái sản xuất sức lao động và sẽ làm hiệu quả sản xuất kinh doanh
giảm chính vì vậy doanh nghiệp xây dựng hệ thống lương cần tính tới biến động của giá cả thị trường để
đảm bảo tiền lương người lao động nhận được sẽ giúp họ trang trải cuộc sống bình thường
- Mức lương cạnh tranh trên thị trường
Đối thủ cạnh tranh là một yếu tổ ảnh hưởng tới quy chế trả lương của Tổng công ty, trong giai đoạn thị
trường bất động sản phát triển, việc giữ chân NLĐ bằng các chế độ đãi ngộ, khuyến khích thỏa đáng được
ưu tiên, là một nhân tố khách quan ảnh hưởng tới quy chế trả lương. Nếu đối thủ của doanh nghiệp xây
dựng hệ thống thang bảng lương, chế độ đãi ngộ (quy định trong quy chế trả lương) có nhiều mức đãi ngộ
tốt hơn, dẫn xu hướng nhảy việc từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp đối thủ, thì cơng ty cũng phải xem
xét điều chỉnh là chế độ đãi ngộ cũng doanh nghiệp nghiệp mình với mức tương xứng.
*Nhân tố bên trong:
- Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Quỹ lương trả cho NLĐ phải phù hợp với tình hình tài chính của doanh nghiệp. nếu khả năng về tài
chính của doanh nghiệp ngày càng tăng thì quỹ lương dùng để chi trả cho NLĐ sẽ tăng hoặc ổn định qua
các năm và sẽ đảm bảo khuyến khích NLĐ.
Bảng 4.1: Tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty CP Bánh kẹo Tràng An
Chỉ tiêu
Đơn vị
2020
2021
Sản lượng
Tấn
12726
14685
Doanh thu
Tỷ đồng
246.97
262.18
Lợi nhuận
Tỷ đồng
3.938
8.593
Nộp ngân sách
Tỷ đồng
14.197
16.798
Thu nhập bình quân CNV
Tr.đồng/
Người
7.77
8.88
Nguồn: Báo cáo tài chính cơng ty CP Bánh kẹo Tràng An
Qua các số liệu của bảng 4.1 trên, ta thấy: Sản lượng từ năm 2020 đến năm 2021 tăng từ 12726 tấn lên
14685 tấn. Doanh thu tăng từ 246,97 tỷ đồng lên 262,18 tỷ đồng. Sản lương và doanh thu tăng dẫn đến lợi
nhuận tăng rất nhanh từ 3.938 tỷ đồng lên 8.593 tỷ đồng. Điều này chứng tỏ hiệu quả sản xuất – kinh doanh
của công ty tăng qua các năm và mức lương trả cho NLĐ cũng theo đó tăng lên. Thu nhập bình qn của
NLĐ tăng qua các năm: Năm 2020 là 7.77 triệu đồng/ tháng; Năm 2021 là 8.88 triệu đồng/ tháng. Chứng tỏ
quỹ lương trong công ty cũng được bổ sung qua các năm để đảm bảo chi trả lương cho NLĐ. Chính vì vậy,
hệ thống thang, bảng lương áp dụng trong công ty sẽ phát huy hiệu quả sử dụng và ổn định hơn, góp phần
khuyến khích NLĐ phát huy khả năng và sự sáng tạo để làm tăng hiệu quả sản xuất – kinh doanh của công
ty.
13
- Văn hóa tổ chức
Mơi trường làm việc của NLĐ tại Công ty cp Bánh kẹo Tràng An khá hài hòa, tạo được cảm giác làm
việc thoải mái, phát huy được khả năng sáng tạo tinh thần làm việc nghiêm túc của NLĐ. Cấp dưới có thể
trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ nhưng vẫn giữ sự tôn trọng với cấp trên. Từ đó, người lao động tin tưởng
vào cơng ty, làm việc thoải mái và cống hiến nhiều hơn.
- Các yếu tố khác:
Khen thưởng: Vào cuối mỗi năm tài chính, căn cứ vào kết quả hoạt động kinh doanh, Cơng ty sẽ có chính
sách khen thưởng thành tích dựa trên mức độ hoàn thành chỉ tiêu cá nhân trong 2 lần đánh giá định kỳ. Mức
thưởng này sẽ được quy định cụ thể, chi tiết và công bằng cho từng cấp độ Công nhân viên:
Nhân viên công ty tiêu biểu: 5.000.000 đồng
Nhân viên lao động xuất sắc: 500.000 đồng
Tổ sản xuất xuất sắc: 10.000.000 đồng
- Đóng góp xuất sắc:
• Mang lại giá trị =< 100 triệu đồng; thưởng 5% giá trị làm lợi
• Mang lại giá trị >= 100 triệu đồng; thưởng 5 triệu + 1% giá trị tăng thêm
- Thưởng tết: mức tiền thưởng tùy thuộc vào lợi nhuận của công ty theo từng năm
- Thưởng thâm niên: NLĐ làm việc liên tục từ đủ 03 năm trở lên tại công ty sẽ được ban bố thưởng và được
tri trả vào tháng cuối cùng trong năm.
- Thưởng tháng thứ 13: Lương tháng thứ 13 = M x TLTB/12
•
M: là thời gian người lao động làm việc tính theo tháng trong năm tính thưởng.
•
TLTB: là tiền lương trung bình tính theo thời gian người lao động làm việc.
Phụ cấp: Ngồi lương, thưởng ra NLĐ cịn được cơng ty tri trả thêm các khoản phụ cấp, trợ cấp, hỗ trợ
khác cụ thể theo từng chức danh như sau:
• Phụ cấp trách nhiệm sẽ áp dụng từ chức danh Trưởng phòng trở lên.
• Phụ cấp tiền ăn trưa, điện thoại, xăng xe sẽ áp dụng cho tồn bộ cán bộ, cơng nhân viên kí hợp
đồng lao động từ 3 tháng trở lên cụ thể như sau:
Bảng 4.2: Phụ cấp theo vị trí, chức danh
Chức danh
Mức phụ cấp nhận được đ/tháng
Trách
nhiệm
Ăn trưa
Xăng xe
Điện thoại
Giám đốc
5.000.000
730.000
1.000.000
1.000.000
Phó giám đốc
4.500.000
700.000
900.000
800.000
Kế tốn trưởng
4.000.000
700.000
900.000
700.000
3.500.000
680.000
800.000
500.000
Trưởng phịng Hành chính Nhân sự
Trưởng phòng kĩ thuật cơ điện
Trưởng bộ phận sản xuất
14
Nhân viên kế toán
Nhân viên kinh doanh
Nhân viên kỹ thuật
600.000
500.000
300.000
600.000
500.000
300.000
Thủ kho
Nhân viên văn phòng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên nhân sự
Ghi chú: Mức hưởng phụ cấp trách nhiệm, ăn trưa, điện thoại, xăng xe nêu trên sẽ được hưởng theo ngày
công đi làm thực tế.
VD: Nhân viên kế toán đi làm đủ ngày công trong tháng ( 26 ngày ) sẽ được hưởng đủ: 650.000đ +
600.000đ + 400.000đ. Nếu không làm đủ là số ngày công trong tháng sẽ được chia theo số ngày công thực
tế đi làm.
- Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm xã hội được áp dụng ngay khi NLĐ được ký kết HĐLĐ chính thức với tỷ lệ trích
nộp như sau:
Bảng 4.3: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Đối
tượng
NSDLĐ (DN)
Loại
BH
BHXH
BHYT
Quỹ
Hưu
trí Tử
Tuất
ƠĐ
-TS
TNLĐ
- BNN
Mức
đóng
14%
3%
0,5%
Tổng
3%
NLĐ
BHTN
1%
BHXH
Hưu
Trí Tử
Tuất
ƠĐ TS
TNLĐ
- BNN
8%
0%
0%
21,5%
BHYT
BHTN
1,5%
1%
10,5%
32%
Phúc lợi: Ngồi 2 loại hình Bảo hiểm bắt buộc (BHYT, BHXH), Cơng ty còn đăng ký bảo hiểm sức khỏe
đặc biệt 100% cho Công nhân viên hàng năm tùy thuộc vào nguồn kinh phí, cơng ty tổ chức cho nhân viên
cơng ty đi nghỉ mát, thăm quan, du lịch,
• Các ngày lễ, tết hàng năm, căn cứ vào nguồn kinh phí, cơng ty trích quỹ tặng quà cho cán bộ nhân
viên tối đa 1.000.000 đồng/ lần/ người
• Trợ cấp khó khăn đột xuất: tối đa 3.000.000 đồng/ lần
• Các khoản chi thăm hỏi ốm đau: nghỉ ốm từ 3 ngày trở lên thì được thăm hỏi tối đa 1.000.000 đồng/
lần
• Thăm viếng khi có việc hiếu, hỉ:
+ người lao động 1.500.000/người/ lần
+ vợ, chồng , bố,mẹ anh chị em ruột 1.000.000/người/lần
15
4.1 Thu nhập thông tin về các mức lương hiện tại
Sau khi tiến hành khảo sát các mức lương của các vị trí trên thị trường, ta có kết quả như sau:
• Mức lương cho vị trí Giám đốc:
- Tại công ty CP Bánh kẹo hải Hà: từ 20 – 30 triệu/ tháng
- Tại công ty Bánh kẹo Kinh Đô: từ 24 – 35 triệu/ tháng
• Mức lương cho vị trí trưởng phịng hành chính Nhân sự:
-Tại cơng ty Cổ phần Paris Gaateaux: 15 – 25 triệu/tháng
• Mức lương cho vị trí trưởng phịng Kỹ thuật Cơ điện:
-Tại cơng ty bánh kẹo Bibica: 12 – 22 triệu/ tháng
• Mức lương cho vị trí Tổ trưởng tổ sản xuất:
- Tại cơng ty bánh kẹo Hải Châu: 9 – 13 triệu/ tháng
- Tại cơng ty TNHH Đức Hồng: 9 – 15 triệu/ tháng
• Mức lương cho vị trí Cơng nhân sản xuất:
- Tại công ty CP Thực phẩm Hữu Nghị: 6 – 8 triệu/ tháng
- Tại công ty Bánh kẹo Bảo Ngọc: 6 – 10 triệu/ tháng
• Mức lương cho vị trí Nhân viên tạp vụ:
- Tại công Ty TNHH Bánh kẹo Á châu: 5 – 7 triệu/ tháng
4.2. Phân tích tình hình mức lương
STT
Bảng 4.4: Quỹ lương diễn biến qua 2 năm 2020 và 2021
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
2020
I
2021
Tiền lương của người lao động
3
Qũy tiền lương
Triệu đồng
40.176
42.109
4
Qũy tiền thưởng, phúc lợi
phân phối trực tiếp cho NLĐ
Triệu đồng
6.800
7.184
II
Tiền lương, thưởng của người quản lý doanh nghiệp
3
Qũy tiền lương
Triệu đồng
3.095.5
3.131.7
5
Qũy tiền thưởng
Triệu đồng
386.937
391.465
Nguồn: Công ty CP Bánh kẹo Tràng An
Những vị trí cơng việc mang tính lãnh đạo bao quát, quyết định hoạt động của cơng ty: Tổng GĐ,
Phó tổng GĐ, Trưởng phịng, Tổ trưởng tổ sản xuất… những người đứng đầu trong cơng ty, nhóm,
phịng ban sẽ chiếm tỷ lệ % lương lớn nhất trong chi phí lương của cơng ty
Mức lương thấp nhất (khởi điểm) của công việc hoặc chức danh trong thang lương, bảng lương do
công ty xác định trên cơ sở mức độ phức tạp của công việc hoặc chức danh tương ứng với trình độ,
kỹ năng, trách nhiệm, kinh nghiệm để thực hiện công việc hoặc chức danh, trong đó:
16
• Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động
bình thường không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định là
4.420.000 đồng/ tháng.
• Mức lương thấp nhất của cơng việc hoặc chức danh địi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề
(kể cả lao động do doanh nghiệp tự dạy nghề) phải cao hơn ít nhất 7% (4.729.400 đồng/
tháng) so với mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định;
• Mức lương của cơng việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm phải cao hơn ít nhất 5% (4.965.870 đồng/ tháng); cơng việc hoặc chức danh có điều kiện
lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% (5.060.458 đồng/
tháng) so với mức lương của cơng việc hoặc chức danh có độ phức tạp tương đương, làm việc
trong điều kiện lao động bình thường.
Có xác định mức lương trần tối đa cho mỗi vị trí cơng việc, cơng ty xây dựng rank lương cho mỗi vị
trí nhằm định giá cơng việc chính xác và xây dựng ngân sách lương.
5. XÁC ĐỊNH NGẠCH, BẬC CỦA THANG BẢNG LƯƠNG
Bảng 5.1: Phân ngạch công việc
Ngạc
h
Điểm
Nội dung
Vị trí
I
Dưới 360
II
360 - 499
III
500 - 699
IV
700 - 859
- Những công việc lặp đi lặp lại thường xuyên và được
cung cấp đầy đủ các chi tiết hướng dẫn;
- Những công việc đơn giản không yêu cầu đào tạo và
kinh nghiệm.
- Những cơng việc có kỹ năng địi hỏi phải được đào tạo
chính thống và có kinh nghiệm;
- Các cơng việc văn phòng như lập kế hoạch, đánh giá và
ra các quyết định theo những định hướng nhất định;
- Các công việc đòi hỏi kỹ năng cao và yêu cầu nhiều năm
kinh nghiệm;
- Phụ trách những lao động khơng có kỹ năng hoặc bán kỹ
năng;
- Lãnh đạo những nhóm nhỏ các nhân viên có kỹ năng.
- Các cơng việc quản lý cho những phần quan trọng của
công ty
- lãnh đạo các nhân viên có chun mơn cao
V
860 trở
lên
- Cơng việc quản lý những bộ phận lớn của công ty;
- Lãnh đạo các nhân viên có chun mơn cao trong các
lĩnh vực quan trọng
Nv tạp vụ
Cơng nhân sản
xuất
Tổ trưởng sản xuất
Trưởng phịng
hành chính nhân
sự, trưởng phịng
kỹ thuật cơ điện
Giám đốc
Bảng 5.2: Xác định điểm cho từng ngạch, bậc lương
Ngạch
(điểm)
Ngạch I:
dưới 360
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
Bậc
5
Bặc
6
Bậc
7
Bậc
8
Bậc
9
Bậc
10
160179
180
-199
200219
220
239
240259
260
-27
9
280
299
300319
320339
340 359
17
Ngạch II:
Từ 360- 499
360379
380399
400419
420
439
440459
Ngạch III:
Từ 500- 699
500539
540579
580619
620
659
660699
Ngạch IV:
Từ 700- 859
700739
740779
780819
820
859
Ngạch V:
860 trở lên
860 909
910
-959
9601000
460
479
480
499
6. CÁCH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ LƯƠNG
- Sau khi tham khảo các mức lương của, Công ty quyết định áp dụng mức lương Min/Max cho các vị trí,
chức danh cơng việc như sau:
Bảng 6.1: Mức lương Min/Max đang được áp dụng cho các vị trí, chức danh tại công ty CP Bánh kẹo
Tràng An
Chức danh công việc
Mức lương Min
(đồng/tháng)
Mức lương Max
(đồng/tháng)
Nhân viên tạp vụ
5.000.000
7.000.000
Công nhân sản xuất
6.500.000
10.000.000
Tổ trưởng sản xuất
9.000.000
14.000.000
Trưởng phòng Kỹ thuật Cơ điện
13.000.000
23.000.000
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
15.000.000
25.000.000
Giám đốc
26.000.000
35.000.000
Nguồn: Cơng ty CP Bánh kẹo Tràng An
- Tiền lương tối thiểu của công ty CP Bánh kẹo Tràng An là 4.450.000 đồng/ tháng (mức lương này cao hơn
với mức lương tối thiểu vùng I hiện nay).
- Tính hệ số lương Min, Max cho từng vị trí:
Ví dụ: Vị trí NV tạp vụ: 5 – 7triệu
Hsl Min = = 5/4,45 = 1.12
Hsl Max = = 7/4,45 = 1.57
=> xây dựng khoảng cách từng bậc: (1.57 – 1.12)/9 = 0.05
Tương tự các vị trí khác:
+ Vị trí CN sản xuất: 6,5 – 10triệu
Hsl Min = 1.46
Hsl Max = 2.24
=> (2.2 – 1.46)/6 = 0.09
18
+ Vị trí Tổ trưởng sản xuất: 9 – 14triệu
Hsl Min = 2.02
Hsl Max = 3.14
=> (3.14 – 2.02)/4 = 0.28
+ Vị trí Trưởng phịng Kỹ thuật Cơ điện: 13 -23triệu
Hsl Min = 2.92
Hsl Max = 5.17
=>(5.17 – 2.92)/3 = 0.75
+ Vị trí Trưởng phịng Hành chính Nhân sự: 15 - 25triệu
Hsl Min = 3.37
Hsl Max= 5.62
=> (5.62 – 3.37)/3 = 0.75
+ Vị trí Giám đốc: 26 – 35triệu
Hsl Min = 5.84
Hsl Max = 7.86
=> (7.86 – 5.84)/2 = 1.01
7. THANG BẢNG LƯƠNG HOÀN CHỈNH
Bảng 7.1: Hệ thống thang lương, bảng lương đã xây dựng
Nhóm
chức danh,
vị trí cơng
việc
Bậc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1.12
1.17
1.22
1.27
1.32
1.37
1.42
1.47
1.52
1.57
6.764.000
7.000.00
0
Nhân viên tạp vụ
Hệ số
Mức lương
5.000.000
5.206.500
5.429.000
5.651.500
5.874.000
6.096.500
6.319.000
Công nhân sản xuất
Hệ số
Mức lương
1.46
6.500.000
1.59
7.075.500
1.72
7.645.000
1.85
8.232.500
1.98
8.811.000
2.11
9.389.500
Tổ trưởng sản xuất
Hệ số
Mức lương
2.02
9.000.000
2.30
2.58
2.86
3.14
10.235.000
11.481.000
12.727.000
14.000.000
Trưởng phòng Kỹ thuật Cơ điện
Hệ số
Mức lương
2.92
3.67
4.42
5.17
13.000.000
16.331.500
19.669.000
23.000.000
Trưởng phịng Hành chính Nhân sự
Hệ số
Mức lương
3.37
4.12
4.87
5.62
15.000.000
18.334.000
21.671.500
25.000.000
5.84
6.85
7.86
26.000.000
30.482.500
35.000.000
Giám đốc
Hệ số
Mức lương
19
2.24
10.000.000
6.541.500
8. CÁCH SỬ DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG
8.1. Xếp lương
+ Xem xét vị trí cơng việc mới mà NLĐ được tuyển vào làm việc:
Giúp cho tổ chức rõ hơn về những nhiệm vụ của công việc cũng như những yêu cầu đối với người thực
hiện cơng việc cần có. Trên cơ sở đó, tổ chức có thể đánh giá chính xác hơn vị trí của cơng việc về mức độ
phức tạp, điều kiện lao động và tầm quan trọng của công việc mới so với các công việc khác của tổ chức
(bao gồm cả công việc cũ của NLĐ) để bố trí người phù hợp với vị trí làm việc
+ Rà sốt hồ sơ và q trình lương NLĐ được tuyển dụng:
Việc rà sốt hồ sơ và q trình lương NLĐ được tuyển dụng nhằm xác định được mức độ phù hợp về tiền
lương giữa các vị trí làm việc. Trên cơ sở thang bảng lương đã xây dựng, DN dễ dàng xác định được mức
lương để xếp lương cho NLĐ. Từ yêu cầu đối với công việc và kết quả rà sốt hồ sơ đối với NLĐ, từ đó xếp
lương cho NLĐ vào vị trí, ngạch lương phù hợp.
+ Ra quyết định vị trí cơng việc và xếp mức lương mới:
Sau khi xem xét nhiều yếu tố, tổ chức ra quyết định bằng văn bản gửi đến các cá nhân, bộ phận có liên
quan để thực hiện theo quy định này. Trong quyết định, DN cần ghi rõ vị trí làm việc NLĐ đảm nhiệm cũng
như mức lương hay hệ số lương được hưởng với vị trí đó cùng với thời gian triển khai thực hiện theo quyết
định. Tức là thời gian NLĐ bắt đầu được hưởng xếp lương theo vị trí, ngạch bậc và mốc thời gian căn cứ
nâng bậc sau (nếu có).
+ Lưu hồ sơ:
Lưu thành ít nhất 3 bản: 01 bản cho cá nhân người lao động giữ, 01 bản cho bộ phận chuyên trách nhân sự
giữ và 01 bản cho trưởng bộ phận quản lý trực tiếp giữ.
8.2. Nâng lương
+ Điều kiện:
- Hồn thành cơng việc được giao
- Đủ thời gian giữ mức lương ở vị trí hiện tại theo quy định của tổ chức
- Hồn thành kế hoạch, sản xuất kinh doanh hàng năm
- Tuân thủ nội quy quy định của tổ chức
+ Nâng lương trước thời hạn
Nâng lương trước thời hạn là công tác diễn ra tại tổ chức làm việc giúp nâng cao mức lương cho NLĐ lập
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền quyết định cơng nhận bằng văn
bản hoặc NLĐ có thơng báo nghỉ hưu nhằm tạo động lực cho NLĐ làm việc, cống hiến cho DN.
Chế độ xét nâng lương: thời gian xét nâng lương trong năm tùy thuộc vào quy định mỗi tổ chức.
+ Niên hạn và đối tượng được xét tăng lương:
• Sau 02 năm (24 tháng), CBNV giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức danh được xét nâng lên 1
bậc.
• CBNV có thành tích xuất sắc trong cơng việc mà chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc
trong chức danh thì được xét nâng 1 bậc lương trước thời hạn tối đa là 12 tháng so với thời gian quy
định.
+ Thủ tục xét tăng lương: Phải được Ban lãnh đạo tổ chức họp và xét duyệt.
+ Mức tăng lương ở mỗi bậc lương: từ 5- 11% của mức lương hiện tại.
Đối tượng nâng lương hoàn toàn do tổ chức quyết định tùy thuộc vào mục tiêu phát triển của tổ chức.
8.3. Chuyển xếp lương
+ Xem xét vị trí cơng việc mới mà NLĐ được chuyển đến:
Điều này giúp cho DN rõ hơn về những nhiệm vụ của công việc cũng như những yêu cầu đối với người
thực hiện cơng việc cần có. Trên cơ sở đó, DN có thể đánh giá chính xác hơn hơn vị trí của công việc về
20
mức độ phức tạp, điều kiện lao động và tầm quan trọng của công việc mới so với các công việc khác của tổ
chức (bao gồm cả công việc cũ của NLĐ).
+ Rà soát lại thang bảng lương và mức lương ở vị trí cũ và vị trí mới:
Nhằm xác định được mức độ chênh lệch về tiền lương giữa hai vị trí. Trên cơ sở thang bảng lương đã xây
dựng, DN dễ dàng xác định được mức lương (hệ số lương mới) mà NLĐ được hưởng.
+ Ra quyết định vị trí cơng việc mới và mức lương mới:
Sau khi xem xét nhiều yếu tố, DN ra quyết định bằng văn bản gửi đến các cá nhân, bộ phận có liên quan
để thực hiện theo quy định này. Trong quyết định, DN cần ghi rõ vị trí mới NLĐ đảm nhiệm cũng như mức
lương hay hệ số lương được hưởng với vị trí đó cùng với thời gian triển khai thực hiện theo quyết định. Tức
là thời gian NLĐ bắt đầu được hưởng mức lương mới và thời gian kết thúc (nếu có).
+ Lưu hồ sơ:
Lưu thành ít nhất 3 bản: 01 bản cho cá nhân NLĐ giữ, 01 bản cho bộ phận chuyên trách nhân sự giữ và 01
bản cho trưởng bộ phận quản lý trực tiếp giữ.
21
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Cơ cấu lao động Công ty CP bánh kẹo Tràng An
Bảng 1.2: Vị trí, chức danh công việc tại công ty CP Bánh kẹo Tràng An
Bảng 2.1:Thang điểm đánh giá giá trị công việc
Bảng 3.1: Bảng điểm các chức danh, vị trí cơng việc
Bảng 4.1: Tình hình sản xuất kinh doanh tại cơng ty CP Bánh kẹo Tràng An
Bảng 4.2: Phụ cấp theo vị trí, chức danh
Bảng 4.3: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Bảng 4.4: Quỹ lương diễn biến qua 2 năm 2020 và 2021
Bảng 5.1: Phân ngạch công việc
Bảng 5.2: Xác định điểm cho từng ngạch, bậc lương
Bảng 6.1: Mức lương Min/Max đang được áp dụng cho các vị trí, chức danh tại công ty CP Bánh kẹo Tràng
An
Bảng 7.1: Hệ thống thang lương, bảng lương đã xây dựng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NLĐ
Người lao động
DN
Doanh nghiệp
CP
Cổ phần
NV
Nhân viên
CN
Công nhân