Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.89 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN CHUN ĐỀ
MƠN: TỐN LỚP 4
BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
(Áp dụng phương pháp bàn tay năn bột)
GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG: PHẠM TRUNG HIẾU
Tiết 2: Ngày 22 tháng 2 năm 2022
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Thực hiện cộng được 2 PS cùng MS
- Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 3
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: 1 băng giấy kích thước 20cm x 80cm.
- HS: 1 băng giấy hình chữ nhật kích thước 2cm x 8cm. Bút màu.
2. Phương pháp
- Áp dụng phương pháp bàn tay năn bột, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn
đề, hoạt động nhóm, trị chơi học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3p)
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại
GV dẫn vào bài mới
chỗ
2. Hình thành KT (15p)
* Cách tiến hành
Bước 1: Tình huống xuất phát và câu
- HS đọc để bài- trả lời các câu hỏi của
hỏi nêu vấn đề


GV:
- Nêu đề toán: ...
- Để biết bạn Nam đã tô màu tất cả bao + HS thực hành.
nhiêu phần băng giấy chúng ta cùng hoạt
động với băng giấy.
Bước 2: Bộc lộ quan niệmban đầu của
- HS lắng nghe. Bộc lộ quan niệm ban
học sinh
đầu
3
+ Gấp đôi băng giấy 3 lần để chia băng
giấy làm 8 phần bằng nhau.
+ Lần thứ nhất bạn Nam đã tô màu 8
+ Lần thứ nhất bạn Nam tô màu mấy băng giấy.
phần băng giấy?
+ HS tô màu theo yêu cầu.
Bước 3:Đề xuất câu hỏi hay giả thuyết
và thiết kế phương án thực nghiệm
3
+ Yêu cầu HS tô màu 8 băng giấy.

2
+ Lần thứ hai bạn Nam tô màu 8 băng

giấy.

- HS lắng nghe. Đặt câu hỏi tự do và
nhận xét lẫn nhau
+ Lần thứ hai bạn Nam tô màu mấy phần + Bạn Nam đã tô màu 5 phần bằng
băng giấy?

nhau.
+ Như vậy bạn Nam đã tô màu mấy phần
băng bằng nhau?


5
+ Hãy đọc phân số chỉ phần băng giấy mà
bạn Nam đã tô màu.
+ Bạn Nam đã tô màu 8 băng giấy.

Bước 4:Tiến hành thí nghiệm tìm tịi nghiên cứu
- Kết luận: Cả hai lần bạn Nam tô màu
5
được tất cả là 8 băng giấy.

3
2
5
+ Làm phép tính cộng 8 + 8 = 8

+ Muốn biết bạn Nam tô màu tất cả mấy
phần băng giấy chúng ta làm phép tính
gì?
- HS nêu: TS: 3 + 2 = 5. MS giữ nguyên
Bước 5: Kết luận và hợp thức hoá kiến
thức
- Yêu cầu HS nhận xét về mối liên hệ
giữa TS của 2 PS, MS của 2 PS so với kết HS kiểm tra lại tính hợp lý của các giả
quả
thuyết mà mình đưa ra.

* Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu *Nếu giả thuyết sai: thì quay lại bước 3.
số ta làm như thế nào?
* Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu
số ta cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu
số.
- HS lấy VD về cộng 2 PS cùng MS
3. HĐ thực hành (18p)
* Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp
Bài 1: Tính.
- Làm cá nhân – Lớp
- Gọi HS đọc đề bài.
Đáp án:
3+ 2
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.
2
3
5
5
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong
5 + 5 =
a.
= 5 =1
vở của HS
5
3+5
8
- Lưu ý HS rút gọn kết quả cuối cùng
3
4
4

4
thành PS tối giản
4 +
b.
=
= =2
3+7
10 5
3
7
8
8
4
8 + 8 =
= =
35 7 35 + 7 42
+
=
=
25 25
25
25

*KL: Củng cố cách cộng các phân số c.
cùng mẫu số.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài d.
tốn.
+ Muốn biết cả hai ô tô chuyển được
bao nhiêu phần số gạo trong kho - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp

chúng ta làm như thế nào?
- Lưu ý HS cách viết danh số

+ Chúng ta thực hiện cộng hai phân số :

2
7


Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hoàn
thành sớm)

+

3
7

.
Bài giải
Cả hai ô tô chuyển được là:
2
7

4. Hoạt động ứng dụng (1p)
5. Hoạt động sáng tạo (1p)

+

3
7


=

5
7

(số gạo trong kho)
5
7

Đáp số: số gạo trong kho
- HS thưc hành tính, so sánh và rút ra tính
chất giao hốn của phép cộng PS
Đáp án
3 2 5
+ =
7 7 7

2 3 5
+ =
7 7 7
3 2 2 3
+ = +
7 7 7 7

- Ghi nhớ cách cộng 2 PS cùng MS
- Tìm các bài tâp cùng dạng trong sách
Toán buổi 2 và giải
ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................



×