Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Phân số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.46 KB, 17 trang )

TIẾT: TOÁN


Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.


Thứ ba, ngày 22 tháng 09 năm 20009
TOÁN

* HĐ1:Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập
phân.
m
m dm cm

m

0 1
0 0 1
0 0 0 1

•1dm hay 1 m còn được viết thành
10
0,1 m
•1cm hay 1 m còn được viết thành
100
0,01 m
•1cm hay 1 m còn được viết thành
1000


0,001 m


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

*0,1 đọc

:
không
phẩy
một
11 ;
Các
phân
số
thập
phân

Các1phân số thập phân 10
;
1
1
10
*0,01; đọc
:được
không
phẩy
không
một

1 là
đã
viết
thành
các
số
; 1000đã được viết thành các số
100
100
*0,0011000
đọc 0,1;
là: không
phẩy
không
không
một.
nào
?
0,01; 0,001.


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số
thập phân
nào?; 0,01 ; 0,001
Cácnhưsốthế0,1

gọi là số thập

phân.
1
0,1 = 10
1
0,01 = 100
1
0,001 = 1000


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

* HĐ2: Giới thiệu các số thập phân khác(dạng đơn giản)
Quan sát
m dm cm m
m
0
5
0

0

7

0

0

0


9

Viết các số đo dưới đây
ra đơn vị mét .
•5dm hay 5 m còn được viết thành
10
0,5 m
•7cm hay 7 m còn được viết thành
100
0,07 m
9 m còn được viết
•9 mm hay
1000
thành 0,009 m


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

*0,5 đọc là : không phẩy55năm
Cácphân
phânsố
sốthập
thậpphân
phân
; ;

Các
7
7*0,0799đọc là : không phẩy

10
10không bảy
;
đãđược
đượcviết
viếtthành
thànhcác
cácsố
số
;
đã
100
100
*0,009
1000
đọc là:nào
không
1000
? phẩy không không chín.
0,5; 0,07; 0,009.


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số
Cácnhưsốthế0,5
thập phân
nào?; 0,07 ; 0,009


cũng là số thập phân.
5
0,5 = 10
7
0,07 = 100
9
0,009 = 1000


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

Bài
*
HĐ3:
tập 1.
Thực
Đọchành
các phân
đọc, viết
số thập
các phân
số thập
và phân(dạng
số thập phân
đã trên
học)vạch của tia số:
các
0


1
2
3
4
100 10
10
100 10
100 10
100

5
6
7
8
9
100 100
10
10 100
10 100
10 100
10

1

0,01
0,1 0,02
0,2 0,03
0,3 0,04
0,4 0,5
0,05 0,6

0,06 0,07
0,7 0,8
0,08 0,9
0,09 0,1


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu):
9
7
b)
9cm
=
m = 0,09 m
a) 7dm =
m = 0,7 m
100
10
3
5
0,03 m
3cm =
m
=
5dm =
m = 0,5 m
100

10
8
2
m = 0,008 m
2 mm =
m = 0,002 m 8 mm = 1000
1000
6kg = 0,006 kg
4
6g
=
4g =
kg = 0,004 kg
1000
1000

B


Bài tập 3. Viết phân số thập phân và số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
m

dm

cm

mm

Viết phân số

thập phân
5 m
10
12 m
100

0

5

0

1

2

0

3

5

0

0

9

0


7

0

6

8

0

0

0

1

0

0

5

6

0

3

7


5

Viết số thập phân
0,5 m
0,12 m


m

dm

cm

mm

0

5

0

1

2

0

3

5


0

0

9

0

7

0

6

8

0

0

0

1

0

0

5


6

0

3

7

5

Viết phân số
thập phân
5
10
12
100
35
100
9
100
7
10

Viết số thập phân

m

0,5 m


m

0,12 m

m

0,35

m

0,09 m

m

0,7 m

68 m
100
1
m
1000
56
m
1000
375 m
1000

0,68

m


m

0,001 m
0,056

m

0,375

m


Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009
TOÁN

CỦNG CỐ, DẶN DÒ:

Chọn cách viết đúng.

a)
A
B

0,5
.0,1

.

5/10 =…

C
D

0,05
0,01


b)
A
B

35/100=…

.

0,3

C

0, 35

0,5

D

0,035

.



7/100=…

c

0,7

C

0, 01

0,07

D

0,007

A
B

.

.


d) 56/1000=…
A

Dặn dò:

C

0,56
0,
056
Ghi nhớ kiến thức vừa học và hoàn thành các bài
.

trong
tập.
B Vở bài
.0,0056

D

0,005


Chóc c¸c em häc giái !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×