BỘ NỘI VỤ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V
T Ị
C O
Ộ VỤT
CẤ
Ệ T
LUẬ V
CỨC
CC
ỘC Ủ
ĐỊ
T ẠC
HÀ NỘI -
C
À TỈ
Ả
C
M 2016
download by :
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
……/…...
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V
T Ị
C O
CC
Ộ VỤT
CẤ
Ệ T
LUẬ V
C ỨC
ỘCỦ
ĐỊ
À TỈ
T ẠC
Ả
C
C
:
Mã số: 60 34 04 03
Ờ
ỚNG DẪN KHOA HỌC: T
HÀ NỘI -
OÀ
M 2016
download by :
M
Ờ
C
MĐO
:
ố
download by :
Ờ
CẢM
ố
tôi t
ố
ố
ố
ố
download by :
MỤC
Ờ
ỤC
C MĐO
Ờ
MỤC
ĐỒ
CẢM MỤC ỤC
Ả
1
MỞ ĐẦU ..................................................................................................
1. Lý do l a ch
1
tài .........................................................................
2. Tình hình nghiên c
tài ........................................
4
3. M
.................................................
6
u c tài ....................................
7
u ................................
7
ĩc tiễn c a lu............................
8
4
mv c
ố
ng và ph m vi nghiên c
5 P
6 Ýĩ
7. K t c u c a lu
9
.........................................................................
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG V
C CƠNG CHỨC
10
VỤ ...........................................................................................................
1.1.1 Cơng ch
Ộ
.............................................................
10
c ..............................................................................
10
1.1.2. Công
14
2
..............................................
17
1.2.1. Khái ni m ..............................................................................
1.2.2. Nh
17
c công ch c phòng N i v 24
1.2.3. Nh ng y u tố
c cơng ch
c phịng N i
31
v .....................................................................................................
ố
35
.....................................................................
ố
......................................
download by :
35
2
..........................................
37
Ninh ...................
38
ố
40
......................................................................
Chương 2
T
CT Ạ
T
CC
ỘC Ủ
T
ĐỊÀTỈ
C ỨC
CẤ
C
Ộ VỤ
Ệ
....................................................
41
2
.......... 41
2
–
2
.............. 41
2
................................
2
44
–
47
Ninh .................................................................................................
22P
..........................
22
49
49
.............................................................
22 2
57
22
64
.............................................................................
..............................................................................
2.3.
................................................
69
...................................................
69
..........................................................
71
.......................
73
2
2
2
2
2......................................................................
download by :
76
Chương 3
Ớ
CC
VÀ
Ả
CAO
C ỨC
Ộ VỤT
CẤ
Ệ T
ỘC
ĐỊ
À TỈ
C
77
NINH ......................................................................................................
P
77
..............................................................................
77
...............................................
2
82
.................................................
2
ố
.......... 85
2
............ 85
22
86
..........................................................................................................
2
95
.....................................................
24
ố
99
5
....................................
6
ố
ố
27
101
.103
ố
105
..............................................................
28
108
. .....................................................................................
112
....................................................................
T
113
Ậ ......................................................................................
MỤC TÀ
Ệ
T
M
ẢO
Ụ ỤC
download by :
MỤC
ĐỒ
Ả
2
2
22
2
2
9
2 – 2015
2
5
4
22
2015
5
2
2
6
24
7
25
8
26
5
2
2
5
5
2 5
27
28
29
2
2
2
ố
4
2
2
5
2
6
2
4
7
2
5
18.
2
6
Ý
download by :
ố
ố
MỞ ĐẦ
1. Lý do lựa chọn đề tài
Ởbtc
ĩ
c nào, ch
nào, nhân tố
i luôn là m
t nhân
cm
c tiêu,
tố vô cùng quan tr
hi u qu
c
t ch H
Chí Minh trong tác ph m "S
nh: "Cán b
th t b
il
ẳng
là cái gốc c a m i công vi c - công vi c thành công hay
u do cán b tốt hay kém, có cán b
[16, tr.233]. Hi u rõ v
tốt thì vi c g
"
nghi p cách m
c bi
phát tri
c trong t
8
n công tác xây d
, công ch c cho phù h
c
lối làm vi "
o và
p v i s phát tri n chung
n.
Trong công cu c xây d ng s
nghi p cơng nghi p hóa, hi
hi
i hóa
ng th
c i cách
n 2001- 2010 và 2011- 2020, nhằm xây
d ng m t n n hành chính dân ch , trong s ch, v ng m nh, t
hi
;
i dung xây d
, công ch
ph m ch
c coi là m t trong bốn n i dung quan tr ng.
B i lẽ cán b , công ch
c là ngu
n nhân l c nòng cốt trong qu n lý và t
ch c th c hi n công vi c c a Nhà n
ho
c
ng có hi u l
c, hi u qu
c. H thố
hay khơng ph thu c r t l
l c, trách nhi m c
, công ch
, công ch
ngh nghi p cao, v
cv
a giác ng
v
c p thi t c
c. Do v y, "xây d
i
chuyên mơn và k
chính tr , v a có tinh th n trách nhi m,
t n t y công tâm, v
là nhi m v
c
c liêm khi t khi th a hành công v " [8]
attc
các c
1
download by :
ng yêu c u công
nghi p hóa, hi
i hóa, xây d
c pháp quy n xã h i ch
ĩ
Trong b
c, c p huy n là vô cùng quan tr ng,
là c p trung gian gi a c p t nh và c
các ch
p tr
ng lối, chính sách c
c, là c p th
ch
c hi n các Quy
c ti p th
c hi n
ng, pháp lu t c a Nhà
nh, Ch th c
u hành m i ho
p
ng c a c p xã. Phòng N i v
p huy n có ch
n th
tr
ĩ
c: t
c hi n ch
c
ch c, biên ch
nghi p
c; c i cách hành chính; chính quy
; a gi i hành
chính; cán b , cơng ch c, viên ch
ng; h
i; t
c; cán
ch c phi chính ph ;
ng. Tuy nhiên, th
ct
ch c
u m t h n ch , y
trong công cu
im id
b , công ch c
;
cho th
;
c làm vi c c
é
a công
c yêu c u
n nhi u b t c p trong cơng tác qu n lý
n lịng tin c
ối v
c.
B c Ninh là t nh có di n tích nh
nh t c
H ng, nằm vùng kinh t tr
ca quan h
i. Khi tách t nh, B c Ninh là
i n n công nghi
ngh . Tuy nhiên h
l n th
5c
nh t c
2
c, th
2
n là làng
c Ninh là t nh có quy mô công nghi p
2 mi n B c và luôn duy trì tố
c trong nhi
c c nh tranh c p t
h t các
d
f A
án công ngh
F
ng bằng sông
m B c B . B c Ninh n i ti ng v i dân
và truy n thố
m t t nh thu n nông v
c thu
2
ng th
cao
ng cao
, B c Ninh là t nh có ch số
2 Vi
chu
ca c
ng l c quan tr ng nh t trong s
2
download by :
phát tri n
kinh t c
a t nh nh
thông tin. V
i l i th
o sát sao c
ra chi
v a qua chính là cơng nghi p, công ngh
phát tri
i ph
l c, ch
ng b và các c p chính quy n c a t nh trong vi
c phát tri n và m
ch
, công ch
ng v i s
y ch
i có s n
phát tri n c
at
khơng ph i là rào c n kìm hãm s
ph m
tr thành nhân tố
phát tri
, công ch c c p huy n nói chung và cơng ch c
phịng N i v
nói riêng còn y u kém, b t c p v
qu
nhi u m t. V
c
m v i nhi m v , nh t là nhi m v
tri n kinh t
- xã h i. V
c th
th
c hi n nhi m v
p, th
thi u tinh th n trách nhi m không ch
kinh t mà cịn gây tr
phát
chun mơn cịn
ng trong th
c thi các nhi m v ,
gây tr
ng i cho vi c phát tri n
ng i cho vi c th c hi
ng lối, ch
ng, chính sách và pháp lu t c
a
c. Cho nên v
i xây d
t ra
c hành chính chuyên nghi p, b o
m thi hành nhi m v
c m t cách có hi
ng gi
c thi cơng v
c c p huy
Niv
có th
T các v
cơng ch
c bi t là công ch
c yêu c u nhi m v
c p thi
c phòng
quan tr ng c a t nh.
c th
c tr
c phòng N i v thu
p huy n, tìm ra
nh ng nguyên nhân m nh, y u, nh t là nh ng nguyên nhân h n ch
nhằm xây d ng nh ng gi
ng yêu c u nhi m v
m i c a t nh tác gi
: “ âng cao năng lực cơng chức phịng Nội vụ thuộc
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
c a mình.
3
download by :
ch
an nhân
ốt nghi p
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
V
c cán b , công ch
gi
c nhi u tác gi , h c
c p t i trên nhi u khía c
khác nhau:
- Ph m H ng Thái (2014), “ Công vụ, công chức nhà nước”
pháp, Hà N i. N i dung cuốn sách nêu lên v
a công ch c,
công v , các khái ni m v công ch c, công v , ch
công ch c trong b
ch c
mv ca
c, th c tr
c ta và nh ng gi i pháp xây d
c trong
th i kì m i.
-
“
”
ố
:P
ễ
ễ
2
ố
:
y
”
“
-
ễ
ĩ
ĩ
ĩ
P
2 9
- Nguyễn Th
H ng H i (2011), “Một số vấn đề về phát triển năng
lực của cán bộ, cơng chức”
p chí t ch
Trong bài vi t, tác gi
cán b , công ch
c số 09/ 2011.
t cách hi u khái quát v
“ ng h
p nh ng ki n th
ĩ
4
download by :
cca
cho
phép m t cá nhân th c hi n các ho
mtc
, hi u su t nh
c c a cán b
bi
ng g n v i nhi m v c a mình
”
, cơng ch
ng th
c là ch hình thành khi cán b, cơng ch
ng, mong muố
i m t số v
hình thành
ng và có th
v phát tri
ng. Tác gi
c cho cán b
t số bi n pháp phát tri
c
, công ch
c phù h
c
ng
c.
-
2
2 “
c và ch
v
”
11/2012. Tác gi
cơng v
p chí t
ra nh ng y u tố
c a công ch
vi
ng th c thi công
ch
n ch
:
c, ki n th
ng làm vi c, ch
c số
ng th
ĩ
,
làm
…
c tr
nêu ra nh
:
i
ng th
-
c c a công ch c th
th c thi cơng v
lịng c
ch
c và
ng b t c p v
t qu
c thi
c th
…
hi n
m t số m t
c thi công v , m
hài
t số ki n ngh nhằm nâng cao
c thi công v
c a công ch
c.
“
2 2
2
5
ố
P
ố
”
P
ố
ố;
ố
ố
ố
5
download by :
ố
ố
Hi n nay, v n còn thi u nh ng cơng trình nghiên c u sâu v
cán b , cơng ch
c c p huy
iv
p huy n. Ngoài ra, t i t nh B c
tài nghiên c u khoa h
ch c phịng N i v
c
c cơng
y, vi c nghiên c u tồn di
c cơng ch c phịng N i v
thu
p huy n t i
t nh B c Ninh là r t c n thi t.
3.
-
Mục đích và nhiệm vụ của lu n văn
Mục đích
ễ
xu
gi i pháp phù h p v
u ki n c
c cơng ch c phịng N i v
th t
ố
ằm nâng cao
thu
p huy n
ng yêu c u phát tri n c a t
-
Nhiệm vụ nghiên cứu
Một à
i à
ố
c tr ng v
c cơng ch c phịng N i v
thu
ban nhân dân c p huy
à
ố
i pháp phù h p v
a t nh B c Ninh nhằ
u ki n, hồn c
c cơng ch c phòng N i v
6
download by :
4
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu:
ố
ng nghiên c u c a lu
c cơng ch c phịng N i
v
- Phạm vi nghiên cứu:
V không gian: lu
p trung nghiên c u trong ph
ối
ng là cơng ch c làm vi c t i phịng N i v
c p huy
a bàn t nh B
:
ố
6
:
P
V th i gian: lu u d a trên số li u tra cán b , công ch 2 a S n i v t nh B c
Ninh và số li u kh o sát thu th p thông tin m t số huy n, th a bàn t nh B c
n 2010- 2016 c a tác gi .
5
hương pháp lu n và phương pháp nghiên cứu
hương pháp lu n:
Lu
ud
c a ch
ĩ
ch
n duy v t bi n ch ng
ng lối c
ng H
ng, chính sách c
tài. Ngoài ra, lu
các tác gi
m,
th a và s d ng k t qu
n
nghiên c u c a
c.
hương pháp nghiên cứu:
-P
u tài li u:
7
download by :
:
2
2 8
ố
gia,
ố
-P
u tra bằng b ng h i:
ố
8
ố
-P
:24
ố
:24
:
ố
2
2014, 2015.
6
nghĩa lý lu n và ý nghĩa thực tiễn của lu n văn
-
Về lý lu n
Làm rõ v m t khoa h
v
t số
và các y u tố
-
c phịng N i
c cơng ch c phịng N i v
c cơng ch c.
Về thực tiễn
Nh ng số li u và k t lu n c m
tài sẽ góp ph n làm rõ nh
m y u, nh
ch c t
m ng
i c a cơng ch c phịng N i v
hoàn thi
ng th
8
download by :
qu n lý cán b , công ch c xây d ng quy ho ch, k
tri
ho ch th c hi n phát
c phòng N i v .
Các gi i pháp c a lu
thi
ẽ góp ph n giúp cho t nh B c Ninh hồn
c phịng N i v
ng, hi u l c, hi u qu
nhằm m c tiêu nâng cao ch t
c a công tác qu
c.
Làm tài li u tham kh o cho h c viên, sinh viên H c vi
ố
tài này.
7. Kết cấu của lu n văn
l c và tài li u tham kh o, n i dung
Ngoài ph n m u, k t lu n, ph c a
lu c k t c
:
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3: P
Ninh.
9
download by :
Chương 1
Ậ C
C
1 1 C ng chức ph ng
V
C
C ỨC
Ộ VỤ
ội vụ
1.1.1 Công chức
h i ni
Thu t ng
“
”
t thu t ng
d ng r ng rãi
h u h t các quốc gia trên th
v
thống nh t v m
ng
u ki n th c t
c n v thu t ng
it r
gi
n nay
ĩ
m
cs
a các quốc gia v thu t
c là khác nhau, cùng v i cách ti p
công ch c không giống nhau d
n nh ng quan ni m
khác nhau m i quốc gia v cùng m t thu t ng .
T i Vi t Nam, tr i qua nhi
công ch
c th c
n l ch s
khác nhau khái ni m
i cho phù h p v
u ki n, hoàn c nh
c lúc b y gi .
Thu t ng
“
”
nh chính th
95
Ch t ch H Chí Minh ký s c l nh 76/SL ban hành Quy ch
m công ch c Vi t Nam ch
công ch c,
nh trong ph m
. Theo S c l nh 76/SL, nh ng cơng dân Vi t
c chính quy n nhân dân tuy n d ng, giao gi
,
u là công ch c theo Quy ch
Chính ph
m t ch c v
trong hay
này, tr nh
ng h p riêng bi t do
nh [5, tr.2].
Sau ngày gi i phóng mi n Nam 30-4-1975, thống nh
chúng ta th c hi n ch
cán b trên ph m vi c
t c nh
c
c,
c, l
c,
i cán b
i làm vi
c, t ch c chính tr -xã h i, doanh nghi
10
download by :
c,
ng và l
mtc mt
H
c g i chung trong
là "cán b , công nhân viên ch
ng B
ng ban hành Ngh
công ch
"
69/
99
25-5-1991 v
nh công ch c theo m t ph m vi r
bao g m:
-
Những người làm vi c trong c c cơ qu n hành chính Nhà nước ở Trung
ương, ở các tỉnh, huy n và cấp tương đương
-
Những người làm vi c trong c c Đại sứ quán, lãnh sự quán của
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Vi t Nam ở nước ngoài.
-
Những người làm vi c trong c c trường học, b nh vi n, cơ qu n
nghiên cứu khoa học, cơ qu n b o chí, ph t th nh, truyền hình của Nhà
nước và nhận ương từ ngân sách.
-
Những nhân viên dân sự làm vi c trong c c cơ qu n ộ Quốc phòng.
-
Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ thường
xuyên trong bộ máy củ c c cơ qu n Toà
-
n, Vi n kiểm sát các cấp.
Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ thường
xuyên trong bộ máy củ Văn phòng Quốc hội, Hội đồng Nhà nước, Hội
đồng nhân dân các cấp. [4]
998
nh
P
nh Cán b , công ch
i làm vi
c ban hành,
ch
c
g i chung trong m
ch c". Lúc này, ph
ố
hẹ
c
t c m t là "cán b , công
ng cán b , công ch
n g m c khu v
khu v c s
nghi
làm vi c
trong các t
còn
c thu
c,
. Nh
ch
ng, Nhà
l
11
download by :
i
p nhà
c, l
n pháp lu t v
i nhân dân Vi t Nam, v
ng, v
ĩ
công an nhân dân Vi
u
ch nh.
2
i, b sung m t số
công ch
u c a Pháp l nh Cán b ,
nh biên ch hành chính
c hi n vi
im
v i biên ch s nghi p. Vi
ch qu
cán b , công ch
2
cv i
ối v i cán b , công ch
c.
s nghi p c
8t cán b , công ch
khái ni m công ch
:
“ Công chức là công dân Vi t N , được tuyển dụng, bổ nhi m vào
ngạch, chức vụ, chức d nh trong cơ qu n củ Đảng cộng sản Vi t Nam,
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huy n;
trong cơ qu n, đơn vị thuộc quân đội nhân dân Vi t Nam mà không phải
à sĩ qu n, hạ sĩ qu n chuyên nghi p và trong bộ y ãnh đạo, quản lý củ
đơn vị sự nghi p công lập, củ Đảng cộng sản Vi t Nam, nhà nước, tổ
chức chính trị- xã hội (s u đây gọi chung à đơn vị sự nghi p công lập),
trong biên chế và hưởng ương từ ngân s ch nhà nước, đối với
công chức trong bộ
y ãnh đạo, quản lý củ đơn vị sự nghi p cơng lập
thì ương được đảm bảo từ quỹ ương củ đơn vị sự nghi p công lập theo
quy định của pháp luật” [19,tr.1-2]
y có th th y, cơng ch c
Vi t Nam có ph m vi r ng, bao
g m c công ch c chuyên môn nghi p v , công ch
ch
o, qu
v s nghi p công l p và công ch c xã.
hân oại công chức
P
ĩ
12
download by :
q
4
2 8
:
Căn cứ vào ngạch được bổ nhi
, công chức được phân oại như
sau:
oại
gồ
những người được bổ nhi
vào ngạch chuyên viên
c o cấp ho c tương đương
b
oại
gồ
những người được bổ nhi
vào ngạch chuyên viên
chính ho c tương đương
c) Loại C gồ
những người được bổ nhi m vào ngạch chuyên viên
ho c tương đương
d
oại
gồ
những người được bổ nhi m vào ngạch c n sự ho c
tương đương và ngạch nhân viên
Căn cứ vào vị trí cơng t c, cơng chức được phân oại như s u
Công chức giữ chức vụ ãnh đạo, quản
b Công chức hông giữ chức vụ ãnh đạo, quản
[19, tr.28-29]
ằ
:
ĩ
:
13
download by :
ứ
1.2.1.1. Khái ni m
Cơng ch c phịng N i v
là công ch
c tuy n d ng, b
nhi m
vào ng ch, ch c v , làm vi c t i phòng N i v
c hi n công v theo ch c trách, nhi m v
Cơng ch c phịng N i v
c phân cơng.
có vai trị, v trí quan tr ng trong b
máy
c c p huy
n
th c hi n ch
cv
ĩ
nghi
quy
;
c: t ch c, biên ch
c; c i cách hành chính; chính
a gi i hành chính; cán b , cơng ch c, viên ch c
c; cán b , công ch
ph ;
ng, th tr n; h i, t
;
;
ch c phi chính
-
ng; cơng tác
thanh niên.
Đ c điể
Công ch
n là m t b
ph n trong h
thống công ch
yh
m c a công ch
:
t Nam.
-
- Công ch
n là
mtb
ph n ngu n
nhân l c quan tr ng trong h
thống chính tr
ca
qu n/huy n.
- Cơng ch
c tuy n d ng vào ng
- Công ch
chuyên môn phù h p
v
ố
14
download by :
m là th c hi n
ng xuyên m t công v
theo nghi p v
m nhi
chuyên môn mà công ch c
c g i là tính ngh
i cơng ch
th
i có các k
ĩ
-V
nghi p c a cơng ch c,
c mà mì
:
p v và ki n
m nhi m.
cc
- V th i gian công tác: Công ch
tác t
m nhi m công
c b nhi m, tuy n d ng cho t i khi ngh
c a B lu
ng mà không ho
ng theo nhi
u 60 – Lu t cán b , công ch
ch c v
t
n tu i ngh
m a Kho
- V ch
2
:
nh
8
md
60 tu i, n
m nhi m
55 tu
u 73 – Lu t B o hi m Xã h
2
ng: Công ch
nh
4
c biên ch
và
u 12 – Lu t cán b , công ch c
2 8
ằ
ố
nhân dân huy
ĩ
ố
ĩ
ố
1.2.1.3. Nhi m vụ, quyền hạn
niv
a bàn và t ch c tri n khai th c hi
ng d n v
tác
nh.
15
download by :
công
- Trìn
n ban hành quy
ho ch, k ho ch dài h
nh, ch th ; quy
;
t ch c th c hi n các nhi m v
thu
ĩ
n pháp
c qu
c
giao.
-T
ch c th
c hi
ho
n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k
c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph
d c pháp lu t v
ĩ
-
c thu c ph m vi qu
y ban nhân dân huy n v
s
nghi
-
c giao.
t ch c, b
c.
y ban nhân dân huy n v
ch hành chính, s
bi n, giáo
qu n lý và s
d ng biên
nghi p.
-
y ban nhân dân huy n v
cơng tác xây d ng chính
quy n:
- V cán b , công ch c, viên ch c:
n trong vi c tuy n d ng, s
d
ng, b nhi m, b
c p, k
chuyên môn nghi p v
nhi m l
c hi n ch
lu
o, b
và ki n th c qu
ối v
ng v
i cán b , công ch c,
viên ch c;
+T
n trong vi c tuy n d ng,
qu n lý công ch
ng và th c hi
công ch c và cán b
-
ối v
i cán b ,
ng.
y ban nhân dân huy n v
công tác c i cách hành
chính t
- Thanh tra, ki m tra, gi i quy t các khi u n i, tố cáo và x
ph m v
công tác n i v
theo th m quy n.
16
download by :
lý các vi
- Th c hi n công tác thống kê, thông tin, báo cáo Ch t
nhân dân huy
ốc S
công tác n i v
-T
N i v v tình hình, k t qu
a bàn.
ch c tri n khai, ng d ng ti n b
d ng h thố
c, công ngh ; xây
ng
cv
a bàn.
- Qu n lý t ch
c, biên ch , th c hi n ch
ng, k
ối v
khoa h
ph c v công tác qu
công tác n i v
v
tri n khai
lu
, chính sách, ch
o và b
ng v chuyên môn, nghi p
i cán b , công ch c, viên ch
Phòng N i v
c thu c ph m vi qu n lý c a
nh c a pháp lu t và theo phân c p c a U
nhân dân huy n.
- Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v
nh c
pháp lu t và theo phân c p c
n.
-
nh c th ch
v , quy n h n c
ng v
m
công tác n i v
ĩ
nh c
Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c dân huy n.
12
ăng lực c ng chức ph ng
ội vụ
1.2.1. Khái ni m
Năng ực
c là m t thu t ng
ng. Có nhi
cp
ĩ
ng và khó
m và cách hi u khác nhau v
nhi
c.
:
q
u
c s n xu
17
download by :
và
a pháp lu t
ng d n c a S N i v .
-
a
c
c cá