GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
KHÁI NIỆM HÀM SỐ?
1. Hàm số
Định nghĩa (hàm hợp)
Cho hai hàm g : X → Y ; f : Y → Z .
Khi đó tồn tại hàm hợp f g : X → Z .
h = f g = f ( g ( x))
Ví dụ.
g ( x) = x − 3; f ( x) = x 2
f g ( x) = f ( g ( x) = f ( x − 3) = ( x − 3)
2
g f ( x) = g ( f ( x)) = g ( x ) = x − 3
2
2
VÍ DỤ
Cho f ( x) = x ; g ( x) = 2 − x. Tìm các hàm sau và miền
xác định của nó: a) f g;
a) f g ( x) =
2− x = 4 2− x
b) g f ( x ) = 2 − x
c) f
b) g f ;
f ( x) = 4 x
d ) g g ( x) = 2 − 2 − x
c) f
f;
d) g g.
Định nghĩa (hàm 1 – 1)
Hàm y = f(x) được gọi là hàm 1 – 1, nếu x1 x2 D f
thì f ( x1) f ( x2 ).
Hàm y = f(x) là hàm 1 – 1 khi và chỉ khi không tồn tại
đường thẳng nằm ngang cắt đồ thị nhiều hơn một điểm.
Ví dụ.
Hàm 1 – 1
Khơng là hàm 1 – 1
Định nghĩa (hàm ngược)
Cho y = f(x) là hàm 1 – 1 với miền xác định D và miền
giá trị E. Hàm ngược của y = f(x) là hàm từ E vào D,
ký hiệu x = f
−1
( y ), xác định bởi x = f
−1
( y ) y = f ( x).
Chú ý:
−1
a
=
f
(b) b = f (a) , nên (a,b) thuộc đồ thị y = f(x)
Vì
khi và chỉ khi (b,a) thuộc đồ thị của f −1.
Đồ thị y = f(x) và đồ thị của f
−1
đối xứng nhau qua
qua đường thẳng y = x.
Ví dụ. Vẽ đồ thị của y = − x − 1 và đồ thị hàm ngược.
Tìm hàm ngược của: 𝑦 = 𝑓 𝑥 =
1
𝑥 2 +1
TH 𝑥 ≥ 0: f có TXD: [0,+∞) va TGT: (0,1]
𝑦=
1
𝑥 2 +1
2
⇒𝑥 +1=
Hàm ngược: 𝑓
−1
1
𝑦
2
1
𝑦
⇒𝑥 = −1⇒𝑥 =
𝑥 =
1
𝑥
− 1,
có TXD: (0,1] va TGT: [0,+∞)
TH 𝑥 < 0: f có TXD: (−∞, 0) va TGT: (0,1]
Hàm ngược: 𝑓
−1
𝑥 =−
1
𝑥
− 1,
có TXD: (0,1] va TGT: (−∞, 0)
1
𝑦
−1
Định nghĩa (hàm lượng giác ngược)
Xét hàm lượng giác y = sin x
-
Trên đoạn , , y = sin x là hàm 1 – 1.
2 2
Tồn tại hàm ngược, ký hiệu y = arcsin x
Định nghĩa (hàm lượng giác ngược)
Xét hàm lượng giác y = cos x
Trên đoạn
0,
, y = cos x là hàm 1 – 1.
Tồn tại hàm ngược, ký hiệu y = arccos x
Hàm arcsin x
Miền xác định: [-1,1]
Miền giá trị:
-
,
2 2
Hàm luôn luôn tăng.
Hàm arccos x
Miền xác định: [-1,1]
Hàm luôn luôn giảm.
Miền giá trị:
0,
Định nghĩa (hàm lượng giác ngược)
Xét hàm lượng giác y = tanx
Trên khoảng − , , y = tan x là hàm 1 – 1.
2 2
Tồn tại hàm ngược, ký hiệu y = arctanx
Định nghĩa (hàm lượng giác ngược)
Xét hàm lượng giác y = cot x
Trên khoảng
( 0, )
, y = cot x là hàm 1 – 1.
Tồn tại hàm ngược, ký hiệu y = arccot x
Hàm arctan x
Miền xác định: R
Miền giá trị:
-
,
2 2
Hàm luôn luôn tăng.
Hàm arccotan x
Miền xác định: R
Hàm luôn luôn giảm.
Miền giá trị:
( 0, )
Định nghĩa (hàm Hyperbolic)
sin hyperbolic
cos hyperbolic
tan hyperbolic
cotan hyperbolic
e x − e− x
sinh( x) =
2
e x + e− x
cosh( x) =
2
sinh( x)
tanh( x) =
cosh( x)
cosh( x)
coth( x) =
sinh( x)
Hàm cho bởi phương trình tham số.
Cho hai hàm x = x(t), y = y(t) xác định trong một lân cận
V nào đó của điểm t0 .
Giả sử tồn tại hàm ngược của một trong hai hàm trên,
giả sử của x = x(t) là t = t(x).
Khi đó tồn tại hàm y = y(t(x)) và hàm này được gọi là hàm
cho bởi phương trình tham số: x = x(t) và y = y(t).
Ví dụ.
Hàm y = y(x) cho bởi phương trình tham số
x = 2cos t
(1)
y = 3sin t
x
2 = cos t
(1)
y = sin t
3
2
2
x
y
+
=1
4
9
Đây chính là phương trình của ellipse.
Ví dụ.
x = R cos t
y = R sin t
Phương trình tham số của đường
trịn tâm O bán kính R:
Phương trình tham số của đường
trịn tâm (a,b) bán kính R:
Phương trình tham số của ellipse
x = a cos t
y = b sin t
x − a = R cos t
y − b = R sin t
x
2
a2
+
y
2
b2
= 1 là
2. Giới hạn của hàm số
Định nghĩa.
Cho D là tập số thực. Điểm x0 được gọi là điểm tụ của
tập D nếu trong mọi khoảng ( x0 − , x0 + ) đều chứa vô
số các phần tử của tập D.
Ví dụ.
D = (0,1)
Điểm tụ của D là [0,1]
1
D = ,n N
D có duy nhất một điểm tụ là 0
n
n n +1
D = (−1)
, n N D có hai điểm tụ -1 và 1.
n+2
2. Giới hạn của hàm số
Định nghĩa. (ngôn ngữ − )
Cho a là điểm tụ của miền xác định.
lim f ( x) = L
x →a
0
0
x D f , x − a | f ( x) − L | .
Chú ý:
Trong định nghĩa khơng địi hỏi là f(x) phải xác định tại a
Ví dụ.
lim
x→0
1 − cos x
x2
1
=
2
mặc dù hàm khơng
xác định tại x = 0.
2. Giới hạn của hàm số
Định nghĩa.
lim f ( x) = L
x→+
0
A 0
x D f , x A | f ( x) − L | .
Định nghĩa.
lim f ( x) = L
x→−
0
B 0
x D f , x B | f ( x) − L | .
lim f ( x) = L
x →+
thì f(x) trong
khoảng này
khi x trong khoảng
này
2. Giới hạn của hàm số
Định nghĩa.
lim f ( x) = +
x →a
M 0
0
x D f ,| x − a | f ( x) M .
Định nghĩa.
lim f ( x) = −
x →a
M 0
0
x D f ,| x − a | f ( x) M .