́
in
h
tê
́H
uê
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
̣c K
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ho
CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
ại
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tr
ươ
̀n
g
Đ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA
TRẦN LÊ NHÃ UYÊN
Niên Khóa: 2016 - 2020
download by :
́
in
h
tê
́H
uê
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
̣c K
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ho
CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
ại
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Đ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA
ươ
̀n
g
Sinh viên thực hiện:
TRẦN LÊ NHÃ UYÊN
Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Hoàng Thị Kim Thoa
Tr
Lớp: K50A Kế Tốn
Niên khóa: 2016 - 2020
Huế, tháng 5 năm 2020
download by :
Lời Cảm Ơn
Đề tài “Cơng tác Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Kiến Trúc BHA” là nội dung mà em đã chọn để làm khóa luận tốt nghiệp
đại học sau bốn năm theo học chuyên ngành Kế toán tại trường Đại học Kinh Tế Huế. Để
hồn thành được khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự cố gắng, nỗ lực và học hỏi không
́
uê
ngừng của bản thân, em luôn nhận được rất nhiều sự hỗ trợ nhiệt tình từ mọi người.
́H
Trước hết em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu nhà trường, cùng q thầy
tê
cơ giáo khoa Kế tốn – Tài chính trường Đại học Kinh Tế Huế đã ln tận tình, truyền
h
đạt các kiến thức và tạo ra các sân chơi bổ ích để sinh viên có thể tiếp cận, thích nghi
in
với mơi trường làm việc tại các doanh nghiệp trong suốt thời gian học tập vừa qua.
̣c K
Đặc biệt, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ ThS. Hồng Thị Kim Thoa –
giáo viên trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận
ho
tốt nghiệp này để có thể hoàn thiện một cách tốt nhất.
Tiếp theo là lời cảm ơn sâu sắc đến Công ty Cổ phần Kiến Trúc BHA, Giám đốc
ại
Công ty là anh Bùi Hưng Tĩnh, cùng các anh chị trong bộ phận kế tốn đã ln tạo mọi
Đ
điều kiện để em có thể trải nghiệm và học hỏi được nhiều điều bổ ích khi thực tập tại đây.
g
Cuối cùng, em xin cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn bên em
ươ
̀n
và ủng hộ em trong suốt thời gian qua.
Trong quá trình thực tập cũng như trong thời gian làm khóa luận này, em khơng
Tr
thể tránh khỏi những sai sót, rất mong q thầy cơ cảm thơng. Và kính mong nhận
được sự đóng góp, chỉnh sửa và bổ sung từ q thầy cơ để bài khóa luận tốt nghiệp đại
học của em được hoàn chỉnh.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Trần Lê Nhã Uyên
download by :
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................................2
́
uê
5. Kết cấu khoá luận...............................................................................................................................3
́H
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................ 5
tê
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.................... 5
h
1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............................................................5
in
1.1.1. Doanh thu ..............................................................................................................5
̣c K
1.1.1.1. Khái niệm............................................................................................................5
1.1.1.2. Vai trò, ý nghĩa ...................................................................................................5
ho
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh .................................................................................6
1.1.2.1. Khái niệm............................................................................................................6
ại
1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa ....................................................................................................6
Đ
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........................................................7
g
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm
ươ
̀n
trừ doanh thu....................................................................................................................7
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................7
Tr
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................10
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................12
1.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................14
1.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................16
1.2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán..................................................................................16
1.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................19
1.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................21
1.2.2.4. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................25
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................27
download by :
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN
TRÚC BHA............................................................................................31
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA............................................................31
2.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Cơng ty CP Kiến trúc BHA.......31
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh.......................................................................................32
́
uê
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty CP Kiến trúc BHA ...................................32
́H
2.1.3.1. Chức năng.........................................................................................................32
2.1.3.2. Nhiệm vụ ...........................................................................................................33
tê
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA.........................33
h
2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................33
in
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...........................................................33
̣c K
2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty CP Kiến trúc BHA ........................36
2.1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán........................................................................................36
ho
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế tốn ..............................................36
2.1.5.3. Hình thức ghi sổ ...............................................................................................37
ại
2.1.5.4. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ...........................................38
Đ
2.1.6. Khái qt tình hình nguồn lực của Công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ..........38
2.1.6.1. Khái qt tình hình lao động của Cơng ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ........38
ươ
̀n
g
2.1.6.2. Khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 2019 ...............................................................................................................................40
Tr
2.1.6.3. Khái quát tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn
2017 – 2019 ...................................................................................................................46
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần
Kiến trúc BHA...........................................................................................................................................50
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm
trừ doanh thu..................................................................................................................50
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................50
2.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................54
2.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................54
2.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................56
download by :
2.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................58
2.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán.................................................................................58
2.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................60
2.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................60
2.2.2.4. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................77
2.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................79
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................81
́
uê
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
́H
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA................................................86
h
tê
3.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn và kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Kiến trúc BHA.......................................................................................................................86
in
3.1.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn tại Công ty CP Kiến trúc BHA ............................86
̣c K
3.1.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................86
3.1.1.2. Nhược điểm.......................................................................................................87
ho
3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty CP Kiến trúc BHA.....................................................................................................87
ại
3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................87
Đ
3.1.2.2. Nhược điểm.......................................................................................................88
g
3.2. Một số giải pháp góp phần nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA..................................................................................89
ươ
̀n
3.2.1. Về tổ chức cơng tác kế tốn.................................................................................89
3.2.2. Về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................89
Tr
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................91
1. Kết luận...................................................................................................................................................91
2. Kiến nghị.................................................................................................................................................93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................94
PHỤ LỤC ..............................................................................................95
download by :
: Báo cáo tài chính
CP
: Cổ phần
CSH
: Chủ sở hữu
GTGT
: Giá trị gia tăng
́
BCTC
uê
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
: Lợi nhuận sau thuế
tê
LNST
́H
GVHB : Giá vốn hàng bán
in
: Hàng tồn kho
̣c K
HTK
h
HMLK : Hao mòn lũy kế
ho
KQKD : Kết quả kinh doanh
: Nợ phải trả
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
TK
: Tài khoản
g
Đ
ại
NPT
:
TSCĐ
: Tài sản cố định
Tr
ươ
̀n
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
download by :
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Tình hình nguồn lao động của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai
đoạn 2017 – 2019 .................................................................................... 38
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn 2017
́
uê
– 2019.................................................................................................... 40
Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của Cơng ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn
́H
2017 – 2019 ............................................................................................ 41
tê
Bảng 2.4: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP Kiến trúc BHA
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
trong giai đoạn 2017 – 2019 .......................................................................46
download by :
DANH MỤC BIỂU MẪU
Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000011 ......................................................52
Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 5113 .................................................................54
Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 515 ..................................................................56
Biểu mẫu 2.4: Sổ chi tiết TK 632 ..................................................................59
́
uê
Biểu mẫu 2.5: Sổ chi tiết TK 6421 .................................................................62
́H
Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 6422 .................................................................65
tê
Biểu mẫu 2.7: Sổ chi tiết TK 6423 .................................................................67
h
Biểu mẫu 2.8: Sổ chi tiết TK 6424 .................................................................68
in
Biểu mẫu 2.9: Sổ chi tiết TK 6425 .................................................................70
̣c K
Biểu mẫu 2.10: Sổ chi tiết TK 6427 ...............................................................71
Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT số 0000834 ....................................................71
ho
Biểu mẫu 2.12: Sổ chi tiết TK 6428 ...............................................................73
Biểu mẫu 2.13: Hóa đơn GTGT số 2783425 ....................................................75
ại
Biểu mẫu 2.14: Sổ chi tiết TK 642 .................................................................77
Đ
Biểu mẫu 2.15: Sổ chi tiết TK 811 .................................................................79
ươ
̀n
g
Biểu mẫu 2.16: Sổ chi tiết TK 821 .................................................................81
Tr
Biểu mẫu 2.17: Sổ cái TK 911 ......................................................................85
download by :
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán khi kế tốn nhận lại sản phẩm, hàng hóa .....................12
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại .........12
́
uê
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................14
́H
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................16
tê
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................19
h
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ....................................................21
in
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ....................................................25
̣c K
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......Error! Bookmark not
defined.
ho
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................27
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN...............................................29
ại
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...................................31
Đ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA ..........................33
ươ
̀n
g
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Cơng ty CP Kiến trúc BHA ..........................36
Tr
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ..............37
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời kì phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế hiện nay, Việt Nam là một
trong những nước gây được sự bất ngờ trong sự phát triển vượt bậc về tốc độ tăng
trưởng. Viện Kế tốn Cơng chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) trong báo cáo của mình
́
uê
đã khẳng định rằng tăng trưởng của Việt Nam hiện cao nhất khu vực Đông Nam Á [8].
Cùng với sự tăng trưởng vượt bậc đó là sự xuất hiện của các doanh nghiệp ngày càng
́H
nhiều. Vì thế các doanh nghiệp của Việt Nam cũng đã, đang và sẽ gặp những thách
tê
thức không hề nhỏ, làm thế nào để có thể mở rộng quy mơ doanh nghiệp của mình, thu
hút được nhiều nguồn vốn, tăng được sức cạnh tranh trên thị trường và tối đa hóa lợi
in
h
nhuận?
̣c K
Hầu hết tất cả các doanh nghiệp khi mới thành lập, mối quan tâm hàng đầu của
họ đó là “Lợi nhuận”. Nếu không phát sinh lợi nhuận trong một thời gian dài thì doanh
ho
nghiệp đó gần như bị coi là phá sản và đó là điều khơng một doanh nghiệp nào mong
muốn. Và làm thế nào để kinh doanh có hiệu quả, thu hút được nhiều khách hàng,
ại
mang lại nhiều lợi nhuận thì đó là điều trăn trở khơng những của Cơng ty Cổ phần
Đ
Kiến trúc BHA nói riêng mà còn là của tất cả các doanh nghiệp khác trên Việt Nam
nói chung. Chính vì vậy, cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
g
được xem là cơng tác kế tốn quan trọng bậc nhất đối với mọi doanh nghiệp trong mọi
ươ
̀n
lĩnh vực kinh doanh khác nhau.
Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA là một trong những doanh nghiệp đang hoạt
Tr
động trong lĩnh vực Hoạt động kiến trúc. Với phương châm: “Vui lòng khách đến, vừa
lịng khách đi”, BHA ln cố gắng mang đến những dịch vụ tốt nhất cho tất cả mọi
người. Và để làm được như vậy, BHA rất chú trọng trong khâu kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh. Vì đây chính là cơ sở để các nhà quản trị có thể đưa ra
các quyết định nhanh chóng, chính xác, chiến lược marketing phù hợp trong mỗi giai
đoạn để làm thế nào để cơng ty có thể thu hút nhiều khách hàng, thu lại lợi nhuận cao
nhất, tiết kiệm chi phí nhưng chất lượng cung cấp cho khách hàng là khơng thay đổi.
Để từ đó khách hàng sẽ ln tin dùng và BHA sẽ là lựa chọn hoàn hảo của khách hàng
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
trong nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay.
Xuất phát từ những lý do thực tiễn trên, em nhận thấy rằng, việc ghi nhận doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của mỗi doanh nghiệp là cực kỳ quan trọng. Nó
giúp doanh nghiệp đứng vững, tạo được uy tín và nâng cao sức cạnh tranh trong nền
kinh tế phát triển hiện nay. Trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Kiến trúc
BHA, cùng với sự giúp đỡ của các anh chị kế tốn trong cơng ty, cùng với đó là sự
hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn, em đã quyết định chọn đề tài: “Công tác
́
uê
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc
́H
BHA” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
tê
2. Mục tiêu của đề tài
h
Đề tài nghiên cứu nhằm hướng tới các mục tiêu sau:
in
Thứ nhất, tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu
̣c K
và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp;
Thứ hai, nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
ho
kinh doanh của Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA;
Thứ ba, rút ra những nhận xét, đánh giá, nêu ra các ưu điểm, nhược điểm và
ại
một số giải pháp thiết thực nhằm hoàn thiện hơn cơng tác kế tốn doanh thu và xác
Đ
định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Kiến trúc BHA.
ươ
̀n
g
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
Tr
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA.
- Phạm vi nghiên cứu của đề tài:
+ Về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA
+ Về thời gian: Đề tài nghiên cứu tình hình lao động, sự biến động tài sản và
nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 và nghiên cứu công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty trong năm 2019.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các quy định, thông tư, chuẩn
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
mực kế toán, các văn bản pháp luật liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh; các tài liệu trên internet, sách giáo trình, bài giảng, khóa luận tốt
nghiệp tại thư viện trường, nhằm xây dựng cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp.
- Phương pháp thu thập tài liệu: Thu thập các số liệu thơ là các hóa đơn, chứng
từ, sổ sách của công ty trong năm 2019 liên quan đến công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh như: hóa đơn GTGT, hợp đồng dịch vụ, sổ chi tiết, sổ cái
́
uê
của các tài khoản và BCTC của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019.
́H
- Phương pháp quan sát: Quan sát quá trình làm việc, quá trình luân chuyển các
tê
chứng từ, ghi chép sổ sách, lưu giữ hóa đơn hằng ngày của nhân viên kế tốn của công
ty và luân chuyển chứng từ giữa các bộ phận trong công ty.
in
h
- Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn trực tiếp kế tốn trưởng để hiểu rõ thêm
cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh hiện tại của công ty và giải
̣c K
đáp các thắc mắc trong q trình thực tập. Phỏng vấn trưởng phịng tài chính, kế tốn
mà cơng ty đang áp dụng.
ho
trưởng (Phụ lục 1) để biết rõ về bộ máy quản lý của cơng ty cũng như chế độ kế tốn
ại
- Phương pháp so sánh, đối chiếu: So sánh và đối chiếu các tài liệu, số liệu đã
Đ
thu thập được để theo dõi tình hình biến động về tài sản, nguồn vốn, tình hình lao động
và kết quả kinh doanh của cơng ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019; xắp sếp các chỉ
ươ
̀n
g
tiêu có cùng bản chất để có cái nhìn tổng qt.
- Phương pháp kế tốn: Thơng qua các số liệu và chứng từ kế toán thu thập
được trong năm 2019 để tiến hành hạch toán các nghiệp vụ xảy ra trong kỳ liên quan
Tr
đến nội dung doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn về cơng tác
kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty một cách cụ thể và
chính xác nhất.
5. Kết cấu khố luận
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA
́
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
Phần III: Kết luận và kiến nghị
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
́
uê
1.1.1. Doanh thu
́H
1.1.1.1. Khái niệm
tê
- Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
in
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. [2]
h
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
̣c K
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
ho
hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán (nếu có). [2]
ại
1.1.1.2. Vai trị, ý nghĩa
Đ
a. Vai trị
g
Doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
ươ
̀n
Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản
chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất, là nguồn
Tr
để các doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Trường hợp doanh
thu không thể đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn về
tài chính. Nếu tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ sức cạnh tranh
trên thị trường và tất yếu sẽ đi đến phá sản.
b. Ý nghĩa
Doanh thu khơng những có ý nghĩa đối với bản thân doanh nghiệp mà cịn có ý
nghĩa đối với nền kinh tế quốc dân. Doanh thu lớn hay nhỏ phản ánh quy mô của quá
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
trình tái sản xuất trong doanh nghiệp. Doanh thu là cơ sở để bù đắp chi phí sản xuất đã
tiêu hao trong sản xuất và thực hiện nộp các khoản thuế cho Nhà nước. Doanh thu
được thực hiện là kết thúc giao đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển vốn tạo điều
kiện để thực hiện quá trình tái sản xuất tiếp theo. Từ đó, tạo uy tín cho doanh nghiệp,
giúp cho doanh nghiệp thu hút nhiều vốn đầu tư và nâng cao năng lực cạnh tranh.
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh
́
uê
1.1.2.1. Khái niệm
́H
Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng (số tiền lãi hay lỗ) từ hoạt động kinh
tế đã thực hiện trong một kỳ kế toán nhất định của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động
tê
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất – kinh
in
h
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. [2]
- Kết quả hoạt động sản xuất – kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu
̣c K
thuần với giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
ho
- Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Đ
chi phí khác.
ại
- Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
ươ
̀n
g
1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa
a. Vai trò
Tr
Việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản trị nhận ra các ưu điểm,
nhược điểm của doanh nghiệp để từ đó đưa ra giải pháp và phương hướng phù hợp. Các
báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết, chính xác, nhanh chóng cịn giúp cho các nhà qu một cách trung thực và chính xác.
ho
Thứ ba, từ thực trạng của cơng ty, em đã đưa ra những ưu, nhược điểm của
ại
công ty. Bên cạnh đó, đưa ra một vài giải pháp nhằm phát huy tối đa những ưu điểm
Đ
của công ty cũng như khắc phục được những nhược điểm hiện tại của cơng ty, giúp
một phần để cơng ty hoạt động có hiệu quả hơn.
ươ
̀n
g
Ngoài ra, trong thời gian thực tập vừa qua tại Công ty CP Kiến trúc BHA, em
cũng đã được các anh chị trong bộ phận kế toán giúp đỡ rất nhiều cũng như có sự hỗ
Tr
trợ nhiệt tình của giám đốc công ty, đã tạo điều kiện để em được học hỏi và trải
nghiệm ở đây. Bên cạnh đó, bản thân em đã rút ra được cho mình nhiều bài học thực tế
hữu ích, thú vị và các kỹ năng mềm cần thiết khi đi làm. Tuy nhiên, vì thời gian thực
tập khơng dài nên những vấn đề được trình bày trong khóa luận khơng thể tránh khỏi
những thiếu sót và cịn nhiều hạn chế cần khắc phục và chỉnh sửa. Vì vậy, em rất
mong nhận được sự góp ý, chỉnh sửa từ q thầy cơ giáo để đề tài nghiên cứu này
được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
91
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
́
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
92
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
2. Kiến nghị
Vì khoảng thời gian thực tập tại Cơng ty chỉ 3 tháng nên khơng thể tìm hiểu
chun sâu, cụ thể hết các nghiệp vụ kinh tế cũng như các công việc tư vấn kiến trúc
của Cơng ty. Nên nếu có nhiều thời gian hơn, em sẽ tìm hiểu thêm nhiều dự án, hợp
đồng và tìm hiểu thêm phần hoạt động buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong
xây dựng và đi sâu hơn vào phần chi phí của Cơng ty. Vì hoạt động bn bán vật liệu
́
cũng là hoạt động ghi nhận trong doanh thu và nếu đi sâu vào phần chi phí thì đề tài
nghiên cứu ‘Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ
Tr
ươ
̀n
g
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
phần Kiến trúc BHA” sẽ chính xác, cụ thể, rõ ràng và chi tiết hơn rất nhiều.
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
93
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bộ Tài chính (2014), “Thơng tư 133/2016/TT-BTC”, ban hành ngày 26/08/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
[2] Bộ Tài chính (2001), “Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác”, ban hành
́
uê
và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ
́H
Tài chính
tê
[3] Bộ Kế hoạch Đầu Tư, Thơng tư số 01/2015/TT-BKHĐT, ban hành ngày 14 /2/2015
h
[4] Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Kiến Trúc BHA năm 2017, 2018, 2019
in
[5] PGS.TS. Võ Văn Nhị (2015), “Nguyên lý kế toán”, trường Đại học Kinh Tế Hồ Chí Minh
̣c K
[6] ThS. Hồng Thị Kim Thoa (2018), “Slide bài giảng Phân tích báo cáo tài chính”,
khoa Kế tốn – Tài chính, trường Đại học Kinh Tế Huế
ại
xác định kết quả kinh doanh”
ho
[7] Một số khóa luận của các anh chị khóa K49, K48 về đề tài “Kế toán doanh thu và
Đ
[8] Một số website:
g
/>
ươ
̀n
the-gioi-su-troi-day-cua-kinh-te-tu-nhan/
:8080/dspace/
Tr
/> /> /> /> />
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
94
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn
1. Phỏng vấn trưởng phịng tài chính: Anh Lê Xn Hồng
- Sơ đồ bộ máy quản lý của của Công ty được thực hiện như thế nào?
- Công ty BHA là công ty cổ phần, vậy trong bộ máy quản lý có kiểm sốt nội
́
bộ hay khơng?
tê
viên khơng? Nếu có thì mức độ diễn ra là như thế nào?
́H
- Cơng ty có thường xun tổ chức các khóa học để nâng cao tay nghề của nhân
h
2. Phỏng vấn kế toán trưởng: Chị Nguyễn Thị Thảo Ly
̣c K
hay thơng tư 200/2014/TT-BTC?
in
- Chế độ kế tốn hiện tại Công ty đang áp dụng là thông tư 133/2016/TT-BTC
- Cơng ty lựa chọn hình thức tổ chức kế tốn và hình thức ghi sổ kế tốn như
ho
thế nào?
ại
- Hiện tại cơng ty có đang sử dụng phần mềm kế tốn nào khơng?
Đ
- Trường hợp nếu như giám đốc hay kế tốn trưởng đi cơng tác nhưng tại cơng
ươ
̀n
g
ty có việc cần giải quyết hay cần sự phê duyệt thì sẽ làm thế nào?
- Cơng ty có những chế độ hay ưu đãi gì nếu khách hàng thanh tốn tiền hợp
Tr
đồng dịch vụ sớm hoặc đúng hạn?
- Hồ sơ dự thầu bao gồm những gì?
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
Phụ lục 2: Hồ sơ dự thầu đối với gói tư vấn
Hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn sẽ bao gồm: hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ
sơ đề xuất tài chính. Trong đó:
– Hồ sơ đề xuất kỹ thuật gồm:
+ Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu.
+ Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu.
́
uê
+ Đề xuất kỹ thuật đối với gói thầu của nhà thầu.
́H
+ Đơn dự thầu (mẫu 01 Phần thứ 2 Thông tư 01/2015/TT-BKHĐT).
tê
+ Giấy ủy quyền nếu trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền
h
cho người khác tham gia đấu thầu.
in
+ Văn bản thỏa thuận liên danh, nếu nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách nhà
̣c K
thầu liên danh.
+ Văn bản về Cơ cấu, tổ chức, kinh nghiệm của nhà thầu.
ho
+ Giải pháp và phương pháp luận tổng quát để thực hiện dịch vụ tư vấn do nhà
ại
thầu đề xuất.
Đ
+ Danh sách chuyên gia tham gia thực hiện dịch vụ tư vấn trong gói thầu này.
g
+ Lý lịch của những chuyên gia tư vấn tham gia vào gói thầu này.
ươ
̀n
+ Văn bản xác định tiến độ thực hiện công việc.
+ Nội dung khác được nêu tại Bảng dữ liệu đấu thầu.
Tr
– Về hồ sơ đề xuất tài chính, gồm các giấy tờ:
+ Đơn dự thầu (mẫu số 10A, hoặc 10B Phần thứ ba, Thông tư 01/2015/TT-
BKHĐT).
+ Văn bản tổng hợp chi phí thực hiện gói thầu.
+ Thù lao cho chuyên gia tư vấn tham gia vào gói thầu.
+ Nội dung bảng phân tích các chi phí thù lao cho chuyên gia.
+ Chi phí khác cho chuyên gia.
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
Phụ lục 3: Hợp đồng tư vấn thiết kế cơng trình trường Song ngữ quốc tế học viện
Anh Quốc – UK ACADEMY Huế
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
́
uê
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN THIẾT KẾ
́H
Số: 03/2019/HĐTV/TVTK
Về việc: Lập báo cáo nghiên cứu khả thi – Thiết kế cơ sở; Thiết kế bản vẽ thi công (cơng
tê
trình, hạ tầng, sân vườn, cảnh quan) cơng trình trường Song ngữ quốc tế học viện Anh Quốc –
h
UK ACADEMY Huế tại tỉnh lộ 10A – Huyện Phú Vang – Tỉnh TT Huế.
in
I. CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
̣c K
- Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
ho
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2014 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây
dựng cơng trình và Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về việc sửa
ại
đổi bổ sung một số điều của nghị định 59/2015/NĐ-CP;
g
dựng cơng trình;
Đ
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu xây
ươ
̀n
- Căn cứ nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;
Tr
- Căn cứ nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ quy định chi tiết hợp
đồng xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 446/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ xây dựng hướng dẫn một số
nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng;
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.
II. CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
Hôm nay, ngày tháng năm 2019, tại Trụ sở Công ty TNHH United Kingdom Academy.
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
Chúng tơi gồm các bên dưới đây:
1. ĐẠI DIỆN BÊN GIAO THẦU – CHỦ ĐẦU TƯ (Bên A):
- Tên giao dịch: CÔNG TY TNHH UNITED KINGDOM ACADEMY
-Người đại diện: Hoàng Nguyễn Thu Thảo Chức vụ: Chủ tịch công ty
- Địa chỉ: Số 49 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.38233533
- Mã số thuế: 0314206146
́
uê
2. ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẦU – NHÀ THẦU TƯ VẤN THIẾT KẾ (Bên B):
Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0234.6259299 - Fax: 0234.6259299
h
- Địa chỉ: Số 25 Trần Cao Vân, Phường Phú Hội, TP Huế
tê
- Người đại diện: Bùi Hưng Tĩnh
́H
- Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA
- Mã số thuế: 3300525525
̣c K
in
- Tài khoản số: 55110006789525 tại Ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV Huế
Các bên đã cùng nhau thỏa thuận, thống nhất ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:
ho
Điều 1: Các định nghĩa và diễn giải
ại
Các từ và cụm từ trong hợp đồng này được hiểu theo các định nghĩa và diễn giải sau đây:
1.1 Chử đầu tư là Công ty TNHH United Kingdom Academy.
Đ
1.2 Nhà thầu là Công ty CP Kiến trúc BHA.
g
1.3 Cơng trình là: Trường Song ngữ quốc tế học viện Anh Quốc – UK ACADEMY Huế.
ươ
̀n
1.4 Gói thầu là: Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi – Thiết kế cơ sở; Thiết kế bản vẽ thi cơng
(cơng trình, hạ tầng, sân vườn, cảnh quan).
1.5 Đại diện chủ đầu tư là người được chủ đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được ủy quyền
Tr
và thay mặt cho chủ đầu tư điều hành công việc.
1.6 Đại diện nhà thầu là người được nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được nhà thầu chỉ
định và thay mặt nhà thầu điều hành công việc.
Điều 2: Luật và ngôn ngữ sử dụng trong Hợp đồng
2.1 Hợp đồng này chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật Việt Nam.
2.2 Ngôn ngữ của Hợp đồng này được thể hiện bằng tiếng Việt.
Điều 3: Nội dung và khối lượng công việc thiết kế xây dụng cơng trình
Nội dung và khối lượng cơng việc nhà thầu thực hiện thiết kế tuân thủ các tiêu chuẩn định
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
mức hiện hành của Nhà Nước.
3.1 Lập phương án kỹ thuật khảo xát theo quy định tại điều 13 Nghị định 48/2015/NĐ-CP
3.2 Lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
3.3 Thiết kế xây dựng cơng trình phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho cơng trình
dân dụng.
3.4 Lập, liên hệ và xin thẩm duyệt PCCC theo quy định Nhà nước.
3.5 Nhà thầu thực hiện các hồ sơ, thủ tục để cấp phép xây dựng cơng trình.
́
trong q trình xây dựng cơng trình, bao gồm các cơng việc sau:
3.6 Cử người đủ năng lực để thực hiện việc giám sát tác giả và làm rõ thiết kế, sửa đổi thiết kế
tê
tư, các nhà thầu khác để quản lý và thi công theo đúng thiết kế.
́H
(i). Nhà thầu có trách nhiệm giải thích và làm rõ các tài liệu thiết kế cơng trình cho chủ đầu
(ii). Sửa đổi thiết kế đối với những nội dung chưa phù hợp với với tiêu chuẩn, điều kiện thực
h
tế của cơng trình.
in
3.7 Nhà thầu có trách nhiệm tham gia nghiệm thu cơng trình xây dụng khi có yêu cầu của chủ
̣c K
đầu tư.
Điều 4. Yêu cầu về chất lượng, số lượng sản phẩm tư vấn
luật hiện hành, bao gồm:
ho
4.1 Sản phẩm của hợp đồng tư vấn phải đảm bảo đầy đủ nội dung, đúng quy định theo pháp
ại
- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi và Thiết kế cơ sở.
Đ
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng (cơng trình, hạ tầng, sân vườn, cảnh quan) dự tốn.
g
- Quy trình bảo trì cơng trình xây dựng
ươ
̀n
4.2 Bản vẽ phải thể hiện đầy đủ, chi tiết tất cả các bộ phận của cơng trình, các cấu tạo với đầy
đủ các kích thước, vật liệu và thơng số kỹ thuật để thi cơng cơng trình và đủ điều kiện để
lập dự tốn thi cơng cũng như triển khai xây dựng cơng trình một cách thuận tiện.
Tr
4.3 Phần bản vẽ thiết kế thi công bao gồm:
- Phần kiến trúc: Bản vẽ kỹ thuật kiến trúc tồn bộ cơng trình;
- Kết cấu cơng trình;
- Phần điện chiếu sáng; Phần điều hịa, thơng gió, phần điện thoại, internet; Phần cấp, thốt
nước cơng trình; Phần chống sét, PCCC;
- Thiết kế nội thất: khơng gian chính, sảnh chính các phịng chức năng, phịng học điển hình,
hội trường…; Các hạng mục phụ trợ: Hạ tầng, sân vườn, cảnh quan;
- Tổng dự toán xây dựng cơng trình.
SVTH: Trần Lê Nhã Un
download by :
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa
4.4 Số lượng hồ sơ sản phẩm bàn giao của Hợp đồng là 05 bộ
Điều 5. Nghiệm thu sản phẩm
5.1 Căn cứ nghiệm thu sản phẩm tư vấn:
a) Hợp đồng tư vấn thiết kế;
b) Nhiệm vụ tư vấn lập hồ sơ thiết kế dự toán;
c) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng.
5.2 Căn cứ nghiệm thu sản phẩm tư vấn thiết kế xây dựng cơng trình:
́
a) Hợp đồng tư vấn thiết kế;
b) Hồ sơ thiết kế, xây dựng cơng trình;
́H
5.3 Nghiệm thu sản phẩm được tiến hành ngay sau khi nhà thàu hồn thành các cơng việc
tê
được nêu trong hợp đồng.
Điều 6. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng
h
6.1 Tiến độ thực hiện Lập báo cáo nghiên cứu khả thi, Thiết kế cơ sở: 15 ngày và bên B nhận
in
được tiền tạm ứng.
̣c K
6.2 Tiến độ thực hiện Lập thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dụ toán: 20 ngày.
6.3 Thời gian trên là thời gian lập hồ sơ thiết kế, không bao gồm thời gian phê duyệt của các
ho
cấp có thẩm quyền.
Điều 7. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
Giá trị hợp đồng (Theo bảng tính): 573.750.000 VNĐ. Trong đó:
Đ
ại
7.1 Giá trị hợp đồng:
- Thiết kế cơ sở, Thiết kế KTTC: 470.750.000 VNĐ.
ươ
̀n
g
- Các chi phí thủ tục: Thẩm tra bản vẽ - dự tốn, Thẩm định PCCC, Thẩm định thiết kế cơ sở,
Thiết kế bản vẽ thi công, Đánh giá tác động môi trường: 103.000.000 VNĐ.
Giảm giá 20% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền: 114.750.000 VNĐ.
Giá trị hợp đồng còn lại: 459.000.000 VNĐ. (Bằng chữ: Bốn tram năm mươi chín triệu
Tr
đồng chẵn.)
Giá trị hợp đồng đã bao gồm:
- Thuế GTGT.
- Chi phí lập và phê duyệt Cam kết bảo vệ mơi trường; Chi phí Thẩm định TKCS, TKBVTC;
Chi phí Thẩm duyệt PCCC
- Chi phí nhân cơng cho chun gia, chi phí vật tư, vật liệu máy móc, chi phí quản lý, cho phí
khác, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, thu nhâp chịu thuế tính trước và thuế GTGT.
SVTH: Trần Lê Nhã Uyên
download by :