Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 120 trang )

́
in

h



́H



ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------

̣c K

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ho

CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU

ại

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Tr

ươ


̀n

g

Đ

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA

TRẦN LÊ NHÃ UYÊN

Niên Khóa: 2016 - 2020


́
in

h



́H



ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------

̣c K


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ho

CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU

ại

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Đ

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA

ươ
̀n

g

Sinh viên thực hiện:
TRẦN LÊ NHÃ UYÊN

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Hoàng Thị Kim Thoa

Tr

Lớp: K50A Kế Tốn


Niên khóa: 2016 - 2020

Huế, tháng 5 năm 2020


Lời Cảm Ơn
Đề tài “Cơng tác Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Kiến Trúc BHA” là nội dung mà em đã chọn để làm khóa luận tốt nghiệp
đại học sau bốn năm theo học chuyên ngành Kế toán tại trường Đại học Kinh Tế Huế. Để
hồn thành được khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự cố gắng, nỗ lực và học hỏi không

́



ngừng của bản thân, em luôn nhận được rất nhiều sự hỗ trợ nhiệt tình từ mọi người.

́H

Trước hết em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu nhà trường, cùng q thầy



cơ giáo khoa Kế tốn – Tài chính trường Đại học Kinh Tế Huế đã ln tận tình, truyền

h

đạt các kiến thức và tạo ra các sân chơi bổ ích để sinh viên có thể tiếp cận, thích nghi

in


với mơi trường làm việc tại các doanh nghiệp trong suốt thời gian học tập vừa qua.

̣c K

Đặc biệt, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ ThS. Hồng Thị Kim Thoa –
giáo viên trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận

ho

tốt nghiệp này để có thể hoàn thiện một cách tốt nhất.
Tiếp theo là lời cảm ơn sâu sắc đến Công ty Cổ phần Kiến Trúc BHA, Giám đốc

ại

Công ty là anh Bùi Hưng Tĩnh, cùng các anh chị trong bộ phận kế tốn đã ln tạo mọi

Đ

điều kiện để em có thể trải nghiệm và học hỏi được nhiều điều bổ ích khi thực tập tại đây.

g

Cuối cùng, em xin cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn bên em

ươ
̀n

và ủng hộ em trong suốt thời gian qua.
Trong quá trình thực tập cũng như trong thời gian làm khóa luận này, em khơng


Tr

thể tránh khỏi những sai sót, rất mong q thầy cơ cảm thơng. Và kính mong nhận
được sự đóng góp, chỉnh sửa và bổ sung từ q thầy cơ để bài khóa luận tốt nghiệp đại
học của em được hoàn chỉnh.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Trần Lê Nhã Uyên


MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................................2

́



5. Kết cấu khoá luận...............................................................................................................................3

́H

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................ 5




CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.................... 5

h

1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............................................................5

in

1.1.1. Doanh thu ..............................................................................................................5

̣c K

1.1.1.1. Khái niệm............................................................................................................5
1.1.1.2. Vai trò, ý nghĩa ...................................................................................................5

ho

1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh .................................................................................6
1.1.2.1. Khái niệm............................................................................................................6

ại

1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa ....................................................................................................6

Đ

1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........................................................7


g

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm

ươ
̀n

trừ doanh thu....................................................................................................................7
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................7

Tr

1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................10
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................12
1.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................14
1.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................16
1.2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán..................................................................................16
1.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................19
1.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................21
1.2.2.4. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................25
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................27


1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................29

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN
TRÚC BHA............................................................................................31
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA............................................................31
2.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Cơng ty CP Kiến trúc BHA.......31

2.1.2. Ngành nghề kinh doanh.......................................................................................32

́



2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty CP Kiến trúc BHA ...................................32

́H

2.1.3.1. Chức năng.........................................................................................................32
2.1.3.2. Nhiệm vụ ...........................................................................................................33



2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA.........................33

h

2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................33

in

2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...........................................................33

̣c K

2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty CP Kiến trúc BHA ........................36
2.1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán........................................................................................36


ho

2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế tốn ..............................................36
2.1.5.3. Hình thức ghi sổ ...............................................................................................37

ại

2.1.5.4. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ...........................................38

Đ

2.1.6. Khái qt tình hình nguồn lực của Công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ..........38
2.1.6.1. Khái qt tình hình lao động của Cơng ty trong giai đoạn 2017 – 2019 ........38

ươ
̀n

g

2.1.6.2. Khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 2019 ...............................................................................................................................40

Tr

2.1.6.3. Khái quát tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn
2017 – 2019 ...................................................................................................................46
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần
Kiến trúc BHA...........................................................................................................................................50
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm
trừ doanh thu..................................................................................................................50
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................50

2.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................54
2.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................54
2.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................56


2.2.2. Kế tốn chi phí.....................................................................................................58
2.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán.................................................................................58
2.2.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................60
2.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................60
2.2.2.4. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................77
2.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp....................................................79
2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................81

́



CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC

́H

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC BHA................................................86

h



3.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn và kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ phần Kiến trúc BHA.......................................................................................................................86


in

3.1.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn tại Công ty CP Kiến trúc BHA ............................86

̣c K

3.1.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................86
3.1.1.2. Nhược điểm.......................................................................................................87

ho

3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty CP Kiến trúc BHA.....................................................................................................87

ại

3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................87

Đ

3.1.2.2. Nhược điểm.......................................................................................................88

g

3.2. Một số giải pháp góp phần nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA..................................................................................89

ươ
̀n


3.2.1. Về tổ chức cơng tác kế tốn.................................................................................89
3.2.2. Về cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................89

Tr

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................91
1. Kết luận...................................................................................................................................................91
2. Kiến nghị.................................................................................................................................................93

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................94
PHỤ LỤC ..............................................................................................95


: Báo cáo tài chính

CP

: Cổ phần

CSH

: Chủ sở hữu

GTGT

: Giá trị gia tăng

́


BCTC



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

: Lợi nhuận sau thuế



LNST

́H

GVHB : Giá vốn hàng bán

in

: Hàng tồn kho

̣c K

HTK

h

HMLK : Hao mòn lũy kế

ho


KQKD : Kết quả kinh doanh
: Nợ phải trả

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

TK

: Tài khoản

g

Đ

ại

NPT

:

TSCĐ

: Tài sản cố định

Tr

ươ
̀n
TNDN


Thu nhập doanh nghiệp


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1 Tình hình nguồn lao động của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai
đoạn 2017 – 2019 .................................................................................... 38
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của Công ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn 2017

́



– 2019.................................................................................................... 40
Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của Cơng ty CP Kiến trúc BHA trong giai đoạn

́H

2017 – 2019 ............................................................................................ 41



Bảng 2.4: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP Kiến trúc BHA

Tr

ươ
̀n


g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h

trong giai đoạn 2017 – 2019 .......................................................................46


DANH MỤC BIỂU MẪU

Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000011 ......................................................52
Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 5113 .................................................................54
Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 515 ..................................................................56
Biểu mẫu 2.4: Sổ chi tiết TK 632 ..................................................................59

́



Biểu mẫu 2.5: Sổ chi tiết TK 6421 .................................................................62


́H

Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 6422 .................................................................65



Biểu mẫu 2.7: Sổ chi tiết TK 6423 .................................................................67

h

Biểu mẫu 2.8: Sổ chi tiết TK 6424 .................................................................68

in

Biểu mẫu 2.9: Sổ chi tiết TK 6425 .................................................................70

̣c K

Biểu mẫu 2.10: Sổ chi tiết TK 6427 ...............................................................71
Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT số 0000834 ....................................................71

ho

Biểu mẫu 2.12: Sổ chi tiết TK 6428 ...............................................................73
Biểu mẫu 2.13: Hóa đơn GTGT số 2783425 ....................................................75

ại

Biểu mẫu 2.14: Sổ chi tiết TK 642 .................................................................77


Đ

Biểu mẫu 2.15: Sổ chi tiết TK 811 .................................................................79

ươ
̀n

g

Biểu mẫu 2.16: Sổ chi tiết TK 821 .................................................................81

Tr

Biểu mẫu 2.17: Sổ cái TK 911 ......................................................................85


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán khi kế tốn nhận lại sản phẩm, hàng hóa .....................12
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại .........12

́



Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................14

́H


Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................16



Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................19

h

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ....................................................21

in

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ....................................................25

̣c K

Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......Error! Bookmark not

defined.

ho

Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ........................................................27
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN...............................................29

ại

Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...................................31


Đ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty CP Kiến trúc BHA ..........................33

ươ
̀n

g

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Cơng ty CP Kiến trúc BHA ..........................36

Tr

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ..............37


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời kì phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế hiện nay, Việt Nam là một
trong những nước gây được sự bất ngờ trong sự phát triển vượt bậc về tốc độ tăng
trưởng. Viện Kế tốn Cơng chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) trong báo cáo của mình

́




đã khẳng định rằng tăng trưởng của Việt Nam hiện cao nhất khu vực Đông Nam Á [8].
Cùng với sự tăng trưởng vượt bậc đó là sự xuất hiện của các doanh nghiệp ngày càng

́H

nhiều. Vì thế các doanh nghiệp của Việt Nam cũng đã, đang và sẽ gặp những thách



thức không hề nhỏ, làm thế nào để có thể mở rộng quy mơ doanh nghiệp của mình, thu
hút được nhiều nguồn vốn, tăng được sức cạnh tranh trên thị trường và tối đa hóa lợi

in

h

nhuận?

̣c K

Hầu hết tất cả các doanh nghiệp khi mới thành lập, mối quan tâm hàng đầu của
họ đó là “Lợi nhuận”. Nếu không phát sinh lợi nhuận trong một thời gian dài thì doanh

ho

nghiệp đó gần như bị coi là phá sản và đó là điều khơng một doanh nghiệp nào mong
muốn. Và làm thế nào để kinh doanh có hiệu quả, thu hút được nhiều khách hàng,

ại


mang lại nhiều lợi nhuận thì đó là điều trăn trở khơng những của Cơng ty Cổ phần

Đ

Kiến trúc BHA nói riêng mà còn là của tất cả các doanh nghiệp khác trên Việt Nam
nói chung. Chính vì vậy, cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

g

được xem là cơng tác kế tốn quan trọng bậc nhất đối với mọi doanh nghiệp trong mọi

ươ
̀n

lĩnh vực kinh doanh khác nhau.
Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA là một trong những doanh nghiệp đang hoạt

Tr

động trong lĩnh vực Hoạt động kiến trúc. Với phương châm: “Vui lòng khách đến, vừa
lịng khách đi”, BHA ln cố gắng mang đến những dịch vụ tốt nhất cho tất cả mọi
người. Và để làm được như vậy, BHA rất chú trọng trong khâu kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh. Vì đây chính là cơ sở để các nhà quản trị có thể đưa ra
các quyết định nhanh chóng, chính xác, chiến lược marketing phù hợp trong mỗi giai
đoạn để làm thế nào để cơng ty có thể thu hút nhiều khách hàng, thu lại lợi nhuận cao
nhất, tiết kiệm chi phí nhưng chất lượng cung cấp cho khách hàng là khơng thay đổi.
Để từ đó khách hàng sẽ ln tin dùng và BHA sẽ là lựa chọn hoàn hảo của khách hàng

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên


1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

trong nền kinh tế phát triển mạnh mẽ như hiện nay.
Xuất phát từ những lý do thực tiễn trên, em nhận thấy rằng, việc ghi nhận doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của mỗi doanh nghiệp là cực kỳ quan trọng. Nó
giúp doanh nghiệp đứng vững, tạo được uy tín và nâng cao sức cạnh tranh trong nền
kinh tế phát triển hiện nay. Trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Kiến trúc
BHA, cùng với sự giúp đỡ của các anh chị kế tốn trong cơng ty, cùng với đó là sự
hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn, em đã quyết định chọn đề tài: “Công tác

́



kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc

́H

BHA” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.



2. Mục tiêu của đề tài

h


Đề tài nghiên cứu nhằm hướng tới các mục tiêu sau:

in

Thứ nhất, tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu

̣c K

và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp;

Thứ hai, nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

ho

kinh doanh của Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA;

Thứ ba, rút ra những nhận xét, đánh giá, nêu ra các ưu điểm, nhược điểm và

ại

một số giải pháp thiết thực nhằm hoàn thiện hơn cơng tác kế tốn doanh thu và xác

Đ

định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Kiến trúc BHA.

ươ
̀n


g

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết

Tr

quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA.
- Phạm vi nghiên cứu của đề tài:
+ Về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA
+ Về thời gian: Đề tài nghiên cứu tình hình lao động, sự biến động tài sản và
nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2017 – 2019 và nghiên cứu công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty trong năm 2019.

4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các quy định, thông tư, chuẩn

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

mực kế toán, các văn bản pháp luật liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh; các tài liệu trên internet, sách giáo trình, bài giảng, khóa luận tốt
nghiệp tại thư viện trường, nhằm xây dựng cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp.

- Phương pháp thu thập tài liệu: Thu thập các số liệu thơ là các hóa đơn, chứng
từ, sổ sách của công ty trong năm 2019 liên quan đến công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh như: hóa đơn GTGT, hợp đồng dịch vụ, sổ chi tiết, sổ cái

́



của các tài khoản và BCTC của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019.

́H

- Phương pháp quan sát: Quan sát quá trình làm việc, quá trình luân chuyển các



chứng từ, ghi chép sổ sách, lưu giữ hóa đơn hằng ngày của nhân viên kế tốn của công
ty và luân chuyển chứng từ giữa các bộ phận trong công ty.

in

h

- Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn trực tiếp kế tốn trưởng để hiểu rõ thêm
cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh hiện tại của công ty và giải

̣c K

đáp các thắc mắc trong q trình thực tập. Phỏng vấn trưởng phịng tài chính, kế tốn
mà cơng ty đang áp dụng.


ho

trưởng (Phụ lục 1) để biết rõ về bộ máy quản lý của cơng ty cũng như chế độ kế tốn

ại

- Phương pháp so sánh, đối chiếu: So sánh và đối chiếu các tài liệu, số liệu đã

Đ

thu thập được để theo dõi tình hình biến động về tài sản, nguồn vốn, tình hình lao động
và kết quả kinh doanh của cơng ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019; xắp sếp các chỉ

ươ
̀n

g

tiêu có cùng bản chất để có cái nhìn tổng qt.
- Phương pháp kế tốn: Thơng qua các số liệu và chứng từ kế toán thu thập

được trong năm 2019 để tiến hành hạch toán các nghiệp vụ xảy ra trong kỳ liên quan

Tr

đến nội dung doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn về cơng tác
kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty một cách cụ thể và
chính xác nhất.


5. Kết cấu khố luận
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

doanh nghiệp

Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kiến trúc BHA

́

Tr

ươ
̀n

g


Đ

ại

ho

̣c K

in

h



́H



Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

́



1.1.1. Doanh thu

́H

1.1.1.1. Khái niệm



- Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ

in

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. [2]

h

kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh

̣c K

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ

thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng

ho

hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán (nếu có). [2]

ại

1.1.1.2. Vai trị, ý nghĩa

Đ

a. Vai trị

g

Doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp.

ươ
̀n

Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trải các khoản
chi phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất, là nguồn

Tr

để các doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Trường hợp doanh
thu không thể đảm bảo các khoản chi phí đã bỏ ra, doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn về
tài chính. Nếu tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ sức cạnh tranh

trên thị trường và tất yếu sẽ đi đến phá sản.
b. Ý nghĩa
Doanh thu khơng những có ý nghĩa đối với bản thân doanh nghiệp mà cịn có ý
nghĩa đối với nền kinh tế quốc dân. Doanh thu lớn hay nhỏ phản ánh quy mô của quá

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

trình tái sản xuất trong doanh nghiệp. Doanh thu là cơ sở để bù đắp chi phí sản xuất đã
tiêu hao trong sản xuất và thực hiện nộp các khoản thuế cho Nhà nước. Doanh thu
được thực hiện là kết thúc giao đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển vốn tạo điều
kiện để thực hiện quá trình tái sản xuất tiếp theo. Từ đó, tạo uy tín cho doanh nghiệp,
giúp cho doanh nghiệp thu hút nhiều vốn đầu tư và nâng cao năng lực cạnh tranh.
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh

́



1.1.2.1. Khái niệm

́H

Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng (số tiền lãi hay lỗ) từ hoạt động kinh

tế đã thực hiện trong một kỳ kế toán nhất định của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động



sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất – kinh

in

h

doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. [2]

- Kết quả hoạt động sản xuất – kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu

̣c K

thuần với giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

ho

- Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.

Đ

chi phí khác.

ại

- Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và


ươ
̀n

g

1.1.2.2 Vai trò, ý nghĩa
a. Vai trò

Tr

Việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản trị nhận ra các ưu điểm,

nhược điểm của doanh nghiệp để từ đó đưa ra giải pháp và phương hướng phù hợp. Các
báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết, chính xác, nhanh chóng cịn giúp cho các nhà quản trị
năm bắt đúng cơ hội, đưa ra quyết định phù hợp đề giúp doanh nghiệp ngày càng phát
triển.
b. Ý nghĩa
Việc xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa rất quan trọng đối với mỗi
doanh nghiệp. Qua đó giúp cho doanh nghiệp biết được tình hình sản xuất kinh doanh

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa


trong một kỳ kế tốn là lời hay lỗ để từ đó giúp cho các nhà quản trị đưa ra phương
hướng, quyết định đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp. Ngoài ra, nó cịn có ý nghĩa
đối với tồn bộ nề kinh tế quốc dân, tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, thúc đẩy
sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế.

1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu nhập và các khoản giảm

́
́H

1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ



trừ doanh thu



a. Điều kiện ghi nhận doanh thu

Theo thông tư 133/2016/TT-BTC tại điều 57, khoản 1, mục 1.2 quy định về

in

h

điều kiện ghi nhận doanh thu của tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

̣c K


vụ” như sau:

* Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các

ho

điều kiện:

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

Đ

ại

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

ươ
̀n

g

hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

Tr

mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và

người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trường hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
* Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện:

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người
mua khơng được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;

́



- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;

́H


- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao



dịch cung cấp dịch vụ đó.

h

b. Ngun tắc ghi nhận doanh thu

in

* Theo thơng tư 133/2016/TT-BTC tại điều 57, khoản 1, mục 1.5 quy định về

̣c K

nguyên tắc ghi nhận doanh thu của TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” như
sau:

ho

- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián
thu phải nộp, như thuế GTGT (kể cả trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp

ại

trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế BVMT.

Đ


- Trường hợp không tách ngay được số thuế gián thu phải nộp tại thời điểm ghi

g

nhận doanh thu, kế toán được ghi nhận doanh thu bao gồm cả số thuế phải nộp và định

ươ
̀n

kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế gián thu phải nộp. Khi lập báo cáo KQKD,
chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ” và chỉ tiêu “Các khoản giảm trừ

Tr

doanh thu” đều không bao gồm số thuế gián thu phải nộp trong kỳ do về bản chất các
khoản thuế gián thu không được coi là một bộ phận của doanh thu.
- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn BH và đã thu tiền bán
hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng, thì trị giá số hàng
này không được coi là đã bán trong kỳ và không được ghi vào TK 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch tốn vào bên Có TK 131 “Phải thu của khách
hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch
toán vào TK 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao, đã

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

8


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

thu trước tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu.
- Trường hợp xuất hàng hóa để khuyến mại, quảng cáo nhưng khách hàng chỉ
được nhận hàng khuyến mại, quảng cáo kèm theo các điều kiện khác như phải mua sản
phẩm, hàng hóa (ví dụ như mua 2 sản phẩm được tặng 1 sản phẩm....) thì kế tốn phải
phân bổ số tiền thu được để tính doanh thu cho cả hàng khuyến mại, giá trị hàng khuyến
mại được tính vào giá vốn hàng bán (trường hợp này bản chất giao dịch là giảm giá hàng

́



bán).
- Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng

́H

ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế



tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Trường hợp có nhận tiền ứng trước của
khách hàng bằng ngoại tệ thì doanh thu tương ứng với số tiền ứng trước được quy đổi

in

h


ra đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận ứng trước.

̣c K

* Không ghi nhận doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đối với:
- Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng chế

ho

biến; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác

ại

định là đã bán);

Đ

- Số tiền thu được từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;

g

- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính;

ươ
̀n

- Các khoản thu nhập khác.

c. Chứng từ, sổ sách sử dụng


Tr

- Chứng từ: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Phiếu xuất kho, phiếu thu; Giấy

báo có của ngân hàng.
- Sổ sách: Sổ kho, sổ chi tiết bán hàng, sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng;
Sổ cái, sổ chi tiết TK 511…
d. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
 Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
 Kết cấu TK 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

́




Bên Nợ:

́H

- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);



- Các khoản giảm trừ doanh thu;

h

- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh".

in

Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch

̣c K

vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.

Tr

ươ
̀n

g


Đ

ại

ho

e. Phương pháp hạch tốn

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Áp dụng theo thông tư 133/2016/TT-BTC, doanh nghiệp phát sinh các khoản
giảm trừ doanh thu sẽ hạch toán vào TK 511 thay cho TK 521 theo thông tư
200/2014/TT-BTC trước đây.

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

a. Nội dung
Các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch
vụ phát sinh trong kỳ bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. [2]

́


cung cấp kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. [2]



- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá cho người mua do hàng hóa dịch vụ

́H

- Hàng bán bị trả lại: Là khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách



hàng trả lại và từ chối thanh toán. [2]

h

b. Chứng từ, sổ sách sử dụng

̣c K

hàng bán; Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

in

- Chứng từ: Biên bản, hóa đơn GTGT hàng hóa bị trả lại; Biên bản giảm giá

c. Tài khoản sử dụng

ho


- Sổ sách: Sổ cái, sổ chi tiết TK 511

ại

Tài khoản sử dụng: TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

Tr

ươ
̀n

g

Đ

d. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

11


́H

́

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa




Khóa luận tốt nghiệp

ho

̣c K

in

h



Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán khi kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hóa

ại

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại

g

a. Khái niệm:

Đ

1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

ươ

̀n

“Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp

thu được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế tốn” [2].

Tr

* Theo thơng tư 133/2016/TT-BTC tại điều 58 quy định, doanh thu hoạt động

tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, cụ thể:
Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ...; Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư; Thu nhập về hoạt
động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi
thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; Thu nhập về các hoạt động đầu tư

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

khác; Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ; Lãi do bán ngoại tệ; Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
b. Chứng từ, sổ sách sử dụng

- Chứng từ: Phiếu thu; Giấy báo Có của Ngân hàng
- Sổ sách: Sổ chi tiết, sổ cái TK 515; Sổ chi tiết, sổ cái TK 112
c. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

́



 Tài khoản sử dụng: TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”

́H

 Kết cấu tài khoản



Bên Nợ:

h

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

in

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài TK 911 - “Xác định

̣c K

kết quả kinh doanh”.


ho

Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ.

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

d. Phương pháp hạch toán:

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

13


ươ
̀n

g

Đ


ại

ho

̣c K

in

h



́H

́

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa



Khóa luận tốt nghiệp

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Tr

1.2.1.4. Kế tốn thu nhập khác
a. Nội dung
Theo thơng tư 133/2016/TT-BTC tại điều 65 quy định: Thu nhập khác bao gồm


các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, cụ thể:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản
được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; Chênh lệch

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Hồng Thị Kim Thoa

lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư
vào cơng ty liên kết và đầu tư khác; Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung
cấp dịch vụ nhưng sau đó được giảm, được hồn (thuế xuất khẩu được hồn, thuế
GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm); Thu tiền phạt do khách
hàng vi phạm hợp đồng; Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị
tổn thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh
và các khoản có tính chất tương tự); Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ; Thu

́



các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ; Các khoản tiền thưởng của khách

́H


hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu



(nếu có); Thu nhập q biếu, q tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng

in

khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.

h

cho doanh nghiệp; Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại nhà sản xuất; Các

̣c K

b. Chứng từ, sổ sách sử dụng

- Chứng từ: Phiếu thu, phiếu chi; Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Biên bản

ho

thanh lý, nhượng bán tài sản; Biên bản vi phạm hợp đồng.

ại

- Sổ sách: Sổ cái, sổ chi tiết TK 711

Đ


c. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
 Tài khoản sử dụng: TK 711 – “Thu nhập khác”

ươ
̀n

g

 Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:

Tr

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) đối với các khoản thu nhập khác ở doanh

nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
TK 711 khơng có số dư cuối kỳ.
d. Phương pháp hạch tốn

SVTH: Trần Lê Nhã Uyên

15


×