Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài tập lớn đề tài hệ thống đặt xe công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.54 KB, 26 trang )

Trường Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Khoa An Tồn Thơng Tin
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Bài tập lớn
Đề tài: Hệ thống đặt xe công nghệ
Mã số nhóm: 3
Sinh Viên: Nguyễn Văn Thành Thịnh – AT140638
        Đinh Hoàng Thành – AT140636

Giảng viên hướng dẫn:


MỤC LỤC
Contents

MỤC LỤC......................................................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................................................................4
Chương 1: GIỚI THIỆU...............................................................................................................4
1.1. Mục đích tài liệu...................................................................................................................4
1.2. Phạm vi tài liệu.....................................................................................................................4
1.3. Từ điển thuật ngữ..................................................................................................................5
1.3.1. Biểu đồ ca sử dụng........................................................................................................5
1.3.2. Biểu đồ hoạt động..........................................................................................................6
1.3.3. Biểu đồ lớp.....................................................................................................................6
1.3.4. Biểu đồ tuần tự...............................................................................................................7
Chương 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG................................................................................8
2.1. Phát biểu bài toán..................................................................................................................8
2.2. Mục tiêu hệ thống.................................................................................................................8
2.3. Phạm vi hệ thống..................................................................................................................8


Chương 3: NẮM BẮT YÊU CẦU................................................................................................9
3.1. Quy trình nghiệp vụ..............................................................................................................9
3.2. Mơ hình ca sử dụng............................................................................................................10
3.2.1. Các actor và use case...................................................................................................10
3.2.2. Mơ hình use case tổng qt.........................................................................................11
3.2.3. Các use case chi tiết.....................................................................................................11
Chương 4: THIẾT KẾ.................................................................................................................20
4.1. Phân tích kiến trúc..............................................................................................................20
4.2. Phân tích ca sử dụng...........................................................................................................21
4.2.1. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng ký tài khoản................................................................21
4.2.2. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng nhập............................................................................22
4.2.3. Biểu đồ tuần tự quá trình đặt xe...................................................................................23
4.2.4. Biểu đồ tuần tự quá trình hủy đặt xe............................................................................24
4.2.5. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin khách hàng...................................................................25
4.2.6. Biểu đồ tuần tự đánh giá tài xế....................................................................................26
4.2.7. Biểu đồ tuần tự thống kê thu nhập của tài xế..............................................................27


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. Biểu đồ use case tổng quát................................................................................................11
Hình 2. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập.....................................................................12
Hình 3. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản.......................................................................13
Hình 4. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đặt xe............................................................................14
Hình 5. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập.....................................................................16
Hình 6. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản.......................................................................17
Hình 7. Biểu đồ use case chi tiết quản lý Chuyến xe....................................................................18
Hình 8. Mẫu kiến trúc phân tầng...................................................................................................20
Hình 9. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng ký tài khoản.....................................................................21
Hình 10. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng nhập...............................................................................22

Hình 11. Biểu đồ tuần tự quá trình đặt xe......................................................................................23
Hình 12. Biểu đồ tuần tự quá trình hủy đặt xe...............................................................................24
Hình 13. Biểu đồ tuần tự sửa thơng tin khách hàng......................................................................25
Hình 14. Biểu đồ tuần tự đánh giá tài xế.......................................................................................26
Hình 15. Biểu đồ tuần tự thống kê thu nhập của tài xế.................................................................27


Chương 1: GIỚI THIỆU

1.1. Mục đích tài liệu
- Đời sống con người ngày càng được nâng cao, nhu cầu đi lại cũng theo đó
mà phát triển khơng ngừng. Vì vậy chúng ta có xe bus, xe ơm, taxi hay mới đây
nhất chính là xe cơng nghệ (sử dụng app u cầu online). Xe công nghệ cũng giống
như xe ôm hay taxi nhưng phục vụ khách hành một cách chuyên nghiệp hơn với
dịch vụ đa dạng, thuận tiện và tiên tiến nhất.
- Với sự phát triển của công nghệ, các ứng dụng đặt xe online dần trở nên
phổ biến. Các ứng dụng đặt xe công nghệ cũng thể hiện những ưu điểm so với taxi
truyền thống như đảm bảo an toàn, chi phí tiết kiệm, dịch vụ đa dạng... nên dần dần
được người dân tin tưởng sử dụng.
- Nhận thấy điều này chúng em đề ra phương án xây dựng hệ thống đặt xe
công nghệ online. Qua tài liệu này mọi người có thể rõ ràng hơn về cách hoạt động
và vận hành của hệ thống đặt xe cơng nghệ đó.
1.2. Phạm vi tài liệu
- Dành cho mọi người có thể đọc và tham khảo xây dựng ứng dụng đặt xe
công nghệ phù hợp.
- Sử dụng ngôn ngữ UML.
1.3. Từ điển thuật ngữ
1.3.1. Biểu đồ ca sử dụng
- Biểu đồ mô tả các yêu cầu chức năng của hệ thống dưới dạng các ca sử
dụng, tổ chức và mơ hình hóa các hành vi của hệ thống. Biểu đồ ca sử dụng biểu

diễn các chức năng mong đợi của hệ thống (use case), môi trường của hệ thống
(actor) và mối quan hệ giữa chúng.
- Actor: Là người dùng của hệ thống, một tác nhân có thể là một người dùng
thực hoặc các hệ thống máy tính khác có vai trị nào đó trong hoạt động của hệ
thống. Như vậy, tác nhân thực hiện các use case. Một tác nhân có thể thực hiện
nhiều use case và ngược lại một use case cũng có thể được thực hiện bởi nhiều tác
nhân
Kí hiệu:


- Use case: thành phần chính của biểu đồ ca sử dụng, được biểu diễn bằng
hình elip. Tên use case là thể hiện một chức năng của hệ thống.
Kí hiệu:
Use Case name

- Các mối quan hệ:
+ Association: thường được dùng để mô tả mối quan hệ giữa Actor và Use
Case và giữa các Use Case với nhau.
Kí hiệu:
+ Extend: Một ca sử dụng có thể được định nghĩa như là một sự mở rộng
tăng dần của một ca sử dụng cơ sở.
Kí hiệu:

+ Include: Một ca sử dụng có thể tích hợp hành vi của các ca sử dụng khác
như là các phần trong hành vi tổng thể của nó. Biểu diễn một UC chứa hành vi
được định nghĩa trong một UC khác. Đây là quan hệ giữa các Use Case với nhau,
nó mơ tả việc một Use Case lớn được chia ra thành các Use Case nhỏ để dễ cài đặt
(module hóa) hoặc thể hiện sự dùng lại.



1.3.2. Biểu đồ hoạt động
- Biểu đồ hoạt động là biểu đồ mô tả các bước thực hiện, các hành động, các
nút quyết định và điều kiện rẽ nhánh để điều khiển luồng thực hiện của hệ thống.
Đối với những luồng thực thi có nhiều tiến trình chạy song song thì biểu đồ hoạt
động là sự lựa chọn tối ưu cho việc thể hiện. Biểu đồ hoạt động khá giống với biểu
đồ trạng thái ở tập các kí hiệu nên rất dễ gây nhầm lẫn. Khi vẽ chúng ta cần phải
xác định rõ điểm khác nhau giữa hai dạng biểu đồ này là biểu đồ hoạt động tập
trung mô tả các hoạt động và kết qủa thu được từ việc thay đổi trạng thái của đối
tượng còn biểu đồ trạng thái chỉ mô tả tập tất cả các trạng thái của một đối tượng
và những sự kiện dẫn tới sự thay đổi qua lại giữa các trạng thái đó.
1.3.3. Biểu đồ lớp
- Một biểu đồ lớp chỉ ra cấu trúc tĩnh của các lớp trong hệ thống. Các lớp là
đại diện cho các “đối tượng” được xử lý trong hệ thống.
+ Một lớp có những thành phần sau: tên lớp, các thuộc tính, các phương thức.
+ Giữa các lớp ln có sự liên kết với nhau. Mối liên hệ ngữ nghĩa giữa hai hay
nhiều lớp chỉ ra sự liên kết giữa các thể hiện của chúng. Mối quan hệ về mặt cấu
trúc chỉ ra các đối tượng của lớp này có kết nối với các đối tượng của lớp khác.
1.3.4. Biểu đồ tuần tự
- Biểu đồ tuần tự là biểu đồ dùng để xác định các trình tự diễn ra sự kiện của
một nhóm đối tượng nào đó. Nó miêu tả chi tiết các thông điệp được gửi và nhận
giữa các đối tượng đồng thời cũng chú trọng đến việc trình tự về mặt thời gian gửi
và nhận các thơng điệp đó.


Chương 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG

2.1. Phát biểu bài toán
- Hướng đến xây dựng một ứng dụng thuận tiện cho khách hàng và tài xế sử
dụng dịch vụ, quản lý điều phối xe một cách phù hợp để tránh lãng phí tài nguyên.
- Người dùng khi đăng nhập vào hệ thống có thể lựa chọn địa điểm muốn di

chuyển, đặt hoặc hủy chuyến.
- Tài xế sử dụng ứng dụng được hệ thống sắp xếp thông báo nếu ở gần
khách hàng muốn sử dụng dịch vụ.
- Sau khi sử dụng dịch vụ khách hàng có thể đánh giá chất lượng phục vụ
của tài xế.
2.2. Mục tiêu hệ thống
- Xậy dựng hệ thống đáp ứng nhu cầu đặt xe của khách hàng một cách thuận
tiện.
* Hệ thống gồm các chức năng:
- Quản lý khách hàng:
+ Bao gồm: mã khách hàng, tên khách hàng, số điện thoại.
+ Các hoạt động: đặt/hủy xe, cập nhập thông tin (tên khách hàng, số
điện thoại), đánh giá tài xế.
- Quản lý tài xế:
+ Bao gồm: mã tài xế, tên tài xế, số điện thoại, biển số xe.
+ Các hoạt động: chấp nhận/hủy yêu cầu, cập nhập thông tin (tên tài
xế, số điện thoại, biển số xe).
2.3. Phạm vi hệ thống
- Những người sử dụng hệ thống:
+ Khách hàng: Là người sử dụng dịch vụ.
+ Tài xế: Là người cung cấp dịch vụ.
+ Admin: Quản lý các tài khoản của khách và tài xế, xử lý các sai
phạm xảy ra trong quá trình sử dụng dịch vụ.
- Những bên liên quan:
+ Bên phát triển hệ thống: Tham gia vào phát triển và bảo trì hệ thống.
+ Bên khách hàng: Là bên sử dụng hệ thống.


Chương 3: NẮM BẮT U CẦU


3.1. Quy trình nghiệp vụ
STT
1

Cơng việc thực hiện

Khởi tạo dự án.

Mô tả

- Thiết lậ đội ngũ thành viên của hệ thống.
- Thiết lập mối quan hệ với người dùng nhằm
tìm hiểu nguyên tắc làm việc và xây dựng kế
hoạch khởi tạo hệ thống.
- Xây dựng các nguyên tắc quản lý và tài liệu
tham khảo cho hệ thống.

2

3

Lập kế hoạch phát triển Xây dựng tài liệu kế hoạch phát triển hệ
hệ thống.

thống.

Xác định yêu cầu hệ

Lập kế hoạch phỏng vấn người dùng, đưa ra


thống.

các yêu cầu nghiệp vụ, yêu cầu chức năng hệ
thống và yêu cầu phi chức năng.

4

Mơ hình hóa u cầu.

Mơ hình hóa các yêu cầu dưới dạng sơ đồ, mô
tả tổng quan về hệ thống.

5

Thiết kế.

Thiết kế hệ thống, giao diện hệ thống. mơ
hình dữ liệu.

6

Cài đặt & thử nghiệm Kiểm tra lại toàn bộ các chức năng đã làm
hệ thống.

theo yêu cầu đề ra ban đầu, thử nghiệm với
tập dữ liệu mẫu.


3.2. Mơ hình ca sử dụng
3.2.1. Các actor và use case


Bài tốn “ Xây dựng hệ thống đặt xe cơng nghệ“
STT

ACTOR

1

Khách hàng

2

Nhân viên

USECASE
1.

Đăng nhập

2.

Quản lý tài khoản

3.

Đặt xe

1. Đăng nhập
2. Quản lý tài khoản
3. Quản lý chuyến xe



3.2.2. Mơ hình use case tổng qt

Hình 1. Biểu đồ use case tổng quát

3.2.3. Các use case chi tiết

* Đối với actor Khách hàng


3.2.3.1. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập

Hình 2. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập

Đặc tả use case chi tiết quản lý đăng nhập
TT

Tên UC

Quản Lý Đăng nhập

1

Tác nhân

Khách hàng

2


Mục đích

Đăng nhập vào hệ thống.

3

Mô tả

Khách hàng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các
chức năng tương ứng.

4
5

Chuẩn bị

Khách hàng đã có tài khoản đăng ký trước đó.

Luồng sự

1. Khách hàng chọn chức năng đăng nhập.

kiện chính

2. Hệ thống hiển thị Form Đăng nhập
3. Khách hàng nhập thông tin User + Pass. Nhấn Enter.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập trong CSDL? Nếu
User/Pass thực hiện luồng L1.



5. Đăng nhập thành công.
6

Luồng sự
kiện phụ

 Luồng L1 :
+ Hệ thống báo đã nhập sai User/Pass .Yêu cầu nhập
lại.
+ Quay lại bước 5.

3.2.3.2. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản

Hình 3. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản

Đặc tả use case chi tiết quản lý Tài khoản
TT

Tên UC

Quản Lý Tài khoản

1

Tác nhân

Khách hàng

2


Mục đích

Quản lý tài khoản cá nhân, bao gồm cập nhật chuyến đi,
cài đặt các thông tin cá nhân, yêu cầu hỗ trợ khi cần thiết.

3

Chuẩn bị

Khách hàng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các
chức năng tiếp theo.

4

Các luồng sự 1. Khách hàng chọn chức năng quản lý Tài khoản.


kiện

2. Hệ thống hiển thị giao diện bao gồm các chức năng:
Cài đặt chuyến đi, hỗ trợ, cài đặt.
3. Khách hàng chọn chức năng cài đặt chuyến đi
4. Hệ thống hiển thị giao diện cài đặt chuyến đi.
5. Khách hàng có thể xem thơng tin của chuyến đi đã lưu,
địa điểm đã lưu, thêm người liên hệ khẩn cấp.
6. Khách hàng chọn chức năng cài đặt.
7. Hệ thống hiển thị giao diện cài đặt.
8. Khách hàng có thể chọn ngơn ngữ, cài đặt mật khẩu,
đăng xuất khỏi ứng dụng.
9. Khách hàng chọn chức năng hỗ trợ.

10. Hệ thống hiển thị giao diện hỗ trợ.
11. Khách hàng có thể liên hệ với tổng đài qua mail, hoặc
điện thoại.

3.2.3.3. Biểu đồ use case chi tiết quản lý Đặt xe

Hình 4. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đặt xe

Đặc tả use case chi tiết quản lý Đặt xe


TT

Tên UC

Quản Lý Đặt xe

1

Tác nhân

Khách hàng

2

Mục đích

Cho phép khách hàng đặt xe, cho phép khách hàng chọn
loại xe, có thể hẹn giờ đón, chọn hình thức thanh tốn
trước khi đặt xe và liên hệ tài xế khi cần.


3

Chuẩn bị

Khách hàng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các
chức năng tiếp theo.

4

Các luồng sự 1. Khách hàng chọn chức năng đặt xe.
kiện

2. Hệ thống hiển thị giao diện yêu cầu khách hàng điền
các thông tin để tiến hành đặt xe.
3. Người dùng nhập các thông tin tương ứng.
4. Hệ thống tìm tài xế và gửi thơng tin đến khách hàng.

*Đối với actor Tài xế


3.2.3.4. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập

Hình 5. Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập

Đặc tả use case chi tiết quản lý đăng nhập
TT

Tên UC


Quản Lý Đăng nhập

1

Tác nhân

Tài xế.

2

Mục đích

Đăng nhập vào hệ thống.

3

Mô tả

Tài xế đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức
năng tương ứng.

4
5

Chuẩn bị
Luồng sự
kiện chính

Tài xế đã có tài khoản đăng ký trước đó.
1. Tài xế chọn chức năng đăng nhập.

2. Hệ thống hiển thị Form Đăng nhập.
3. Tài xế nhập thông tin User + Pass. Nhấn Enter.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập trong CSDL? Nếu
User/Pass thực hiện luồng L1.
5. Đăng nhập thành công.


6

Luồng sự

 Luồng L1 :

kiện phụ

+ Hệ thống báo đã nhập sai User/Pass .Yêu cầu nhập
lại.
+ Quay lại bước 5.

3.2.3.5. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản

Hình 6. Biểu đồ use case chi tiết quản lý tài khoản

Đặc tả use case chi tiết quản lý Tài khoản
TT

Tên UC

Quản Lý Tài khoản


1

Tác nhân

Tài xế.

2

Mục đích

Quản lý tài khoản cá nhân, bao gồm cập nhật chuyến đi,
cài đặt các thông tin cá nhân, yêu cầu hỗ trợ khi cần thiết.

3

Chuẩn bị

Tài xế đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức
năng tiếp theo.

4

Các luồng sự

1. Tài xế chọn chức năng quản lý Tài khoản.

kiện

2. Hệ thống hiển thị giao diện bao gồm các chức năng:



Trung tâm trợ giúp, Cấp độ, cài đặt.
3. Tài xế chọn chức năng Trung tâm trợ giúp
4. Hệ thống hiển thị các thơng tin cơ bản chính sách &
điều khoản, số điện thoại email liên hệ.
5. Tài xế chọn chức năng Cấp độ.
6. Hệ thống hiển thị cho Tài xế biết Cấp độ hiện tại.( có
5 cấp độ tương ứng).
7. Tài xế chọn chức năng cài đặt.
8. Hệ thống hiển thị chức năng chọn ngôn ngữ, chức
năng cài đặt mật khẩu, đăng xuất.

3.2.3.6. Biểu đồ use case chi tiết quản lý Chuyến xe

Hình 7. Biểu đồ use case chi tiết quản lý Chuyến xe

Đặc tả use case chi tiết quản lý Chuyến xe
TT

Tên UC

Quản Lý Chuyến xe

1

Tác nhân

Tài xế.

2


Mục đích

Tài xế quản lý chuyến xe, bao gồm cập nhật chuyến đi,


hủy chuyến, liên hệ khách hàng.
3

Chuẩn bị

Tài xế đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức
năng tiếp theo.

4

Các luồng sự 1. Tài xế chọn chức năng quản lý Chuyến xe.
kiện

2. Hệ thống hiển thị giao diện bao gồm các chức năng:
cập nhật chuyến đi, hủy chuyến, liên hệ khách hàng.
3. Tài xế chọn chức năng Cập nhật chuyến đi.
4. Hệ thống hiển thị thơng tin nếu có chuyến đi mới.
5. Tài xế liên hệ khác hàng qua chat hoặc số điện thoại
nếu cần.
6. Tài xế chọn Hủy chuyến ( đã có khách hàng đặt xe
nhưng vì một lí do khiến tài xế không thể chạy xe
được).
7. Hệ thống thông báo đến khách hàng chuyến đi đã bị
hủy.



Chương 4: THIẾT KẾ

4.1. Phân tích kiến trúc
Tổ chức mức cao nhất cho mơ hình hệ thống

Hình 8. Mẫu kiến trúc phân tầng

- Layer Application: Chứa các chức năng thiết kế dành cho từng ca sử dụng.
- Layer Service: Chứa một số trừu tượng chính, một số dịch vụ phổ biến cho
các ca sử dụng và có thể được truy cập từ Layer Application.
- Layer Middleware: cung cấp các dịch vụ để cho phép quản lý và truyền dữ
liệu trên các hệ thống phân tán.


4.2. Phân tích ca sử dụng

4.2.1. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng ký tài khoản

Hình 9. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng ký tài khoản


4.2.2. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng nhập

Hình 10. Biểu đồ tuần tự quá trình đăng nhập


4.2.3. Biểu đồ tuần tự quá trình đặt xe


Hình 11. Biểu đồ tuần tự quá trình đặt xe


4.2.4. Biểu đồ tuần tự quá trình hủy đặt xe

Hình 12. Biểu đồ tuần tự quá trình hủy đặt xe


4.2.5. Biểu đồ tuần tự sửa thơng tin khách hàng

Hình 13. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin khách hàng


4.2.6. Biểu đồ tuần tự đánh giá tài xế

Hình 14. Biểu đồ tuần tự đánh giá tài xế


×