Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Tóm tắt luận án: Nghiên cứu biện pháp tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên Học viện An ninh nhân dân.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.83 KB, 42 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO

TRẦN ĐÌNH HUY

NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHÓA NÂNG CAO THỂ
LỰC
CHO SINH VIÊN HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN

Tên ngành:

Giáo dục học

Mã ngành:

9140101

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC

HÀ NỘI - 2021


Cơng trình được hồn thành tại: Viện Khoa học Thể dục thể thao.

Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS. Lê Quý Phượng
2. TS. Nguyễn Kim Huy


Phản biện 1: GS.TS Lưu Quang Hiệp
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
Phản biện 2: PGS.TS Phạm Xuân Thành
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội
Phản biện 3: PGS.TS Đặng Thị Hồng Nhung
Viện Khoa học TDTT.

Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Viện họp tại
Viện Khoa học Thể dục thể thao vào hồi ...... giờ ...... ngày........tháng
...... năm 202....

Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
1. Thư viện Quốc gia Việt Nam.
2. Thư viện Viện Khoa học Thể dục thể thao.


3
A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN.
1. MỞ ĐẦU
3. Học viện ANND là một trong những trung tâm đào tạo chất
lượng cao cán bộ, chiến sỹ an ninh phục vụ sự nghiệp bảo vệ an ninh
Quốc gia và giữ gìn trật tự an tồn xã hội. Vì vậy, việc thường xun rèn
luyện thể chất là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi cán bộ chiến sỹ Cơng
an nói chung và sinh viên Học viện ANND nói riêng, nhằm mục đích rèn
luyện thể chất, phát triển thể lực cho mỗi sinh viên, đồng thời giúp họ
hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập và công tác.
4. Trong những năm qua, Khoa Quân sự, Võ thuật và TDTT - Học
viện ANND ln hồn thành tốt mọi nhiệm vụ trong công tác giảng dạy
và huấn luyện TDTT. Sinh viên sau khi tốt nghiệp được trang bị kỹ năng
vận động cơ bản tương đối tốt, đáp ứng được yêu cầu của công tác thực

tế. Tuy nhiên, công tác GDTC ở Học viện ANND vẫn còn tồn tại một số
mặt hạn chế. Mặc dù phân phối chương trình môn học GDTC chặt chẽ và
khoa học, đội ngũ giảng viên trẻ, có trình độ cao, nhiệt tình và năng
động, cơ sở vật chất tương đối đầy đủ nhưng các hoạt động TDTT ngoại
khóa cịn khá ít ỏi và đơn điệu. Chính vì vậy, việc tăng cường tổ chức các
hoạt động TDTT ngoại khóa nhằm nâng cao thể lực và ý thức rèn luyện
cho sinh viên là hoàn toàn cần thiết trong một mơi trường giàu tính tập
thể và kỷ luật tập trung.
5. Xuất phát từ thực tiễn, tôi nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu biện
pháp tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh
viên Học viện ANND”.
6. Mục đích nghiên cứu: Trên cơ sở đánh giá thực trạng công tác
GDTC và hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên trong nhà trường,
luận án tiến hành lựa chọn và ứng dụng các biện pháp tổ chức hoạt
động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên Học viện
ANND, góp phần nâng cao chất lượng GDTC trong Học viện.
7. Mục tiêu nghiên cứu
8. Mục tiêu 1: Đánh giá thực trạng công tác GDTC và hoạt
động TDTT ngoại khóa của sinh viên Học viện ANND.
9. Mục tiêu 2: Lựa chọn và ứng dụng biện pháp tổ chức hoạt
động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên Học viện
ANND
10.
11. Giả thuyết khoa học:
12. Trong điều kiện được trang bị cơ sở vật chất tương đối đồng bộ
và đầy đủ với chương trình mơn học khoa học, đội ngũ giảng viên đảm
bảo về chất lượng giảng dạy, hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên
Học



13. viện an ninh nhân dân chưa được quan tâm đúng mức do ảnh hưởng
của nhiều yếu tố: nội dung và phương pháp tổ chức tập luyện thể thao
ngoại khóa chưa hấp dẫn; hình thức các CLB TDTT chưa phong phú.
Chính vì vậy, việc nghiên cứu nhằm tìm ra các biện pháp và hình thức tập
luyện đủ cơ sở khoa học, được kiểm chứng trong thực tế, phù hợp với
điều kiện hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên Học viện ANND là
yêu cầu, nhiệm vụ hết sức quan trọng, tạo tiền đề tích cực thu hút đơng
đảo sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa nói chung, góp phần
nâng cao thể lực, mục tiêu và kết quả học tập của sinh viên Học viện.
2. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
14. Luận án đánh giá được thực trạng công tác GDTC và tham gia
các hoạt động TDT ngoại khóa của sinh viên Học viện ANND cho thấy:
Chương trình môn học GDTC được xây dựng đảm bảo các quy định, yêu
cầu với số giờ khá cao; đội ngũ giảng viên đảm bảo về số lượng và có
trình độ chun môn tốt; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và tập luyện
TDTT đầy đủ, đáp ứng nhu cầu tập luyện của sinh viên
15. Luận án đã lựa chọn và xây dựng được nội dung 06 biện pháp tổ
chức hoạt động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho sinh viên ANND,
đó là: Tổ chức các loại hình CLB TDTT; Tăng cường hoạt động của các
đội tuyển thể thao; Tổ chức các hoạt động thi đấu giao lưu, các giải truyền
thống cấp trường các môn thể thao; Tăng cường hoạt động kiểm tra thể
lực; Tăng cường hoạt động hướng dẫn tập luyện ngoại khóa và Bồi dưỡng
đội ngũ trợ giảng/hướng dẫn viên là sinh viên. Các biện pháp trên được
luận án ứng dụng vào thực tiễn tổ chức hoạt động ngoại khóa cho nam
sinh viên Học viện ANND trong 1 năm học (tương ứng với 9 tháng) đã
thể hiện rõ tính hiệu quả qua sự tăng trưởng của các test, chỉ số về thể
chất cũng như thể lực theo quy định của Bộ Công an.
3. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN
16. Luận án được trình bày trong 151 trang bao gồm: Phần mở đầu
(06 trang); Chương 1: Tổng quan các vấn đề nghiên cứu (44 trang);

Chương 2: Đối tượng, Phương pháp và Tổ chức nghiên cứu (14 trang);
Chương 3: Kết quả nghiên cứu và bàn luận (85 trang); phần kết luận và
kiến nghị (02 trang). Trong luận án có 26 biểu bảng, 13 Biểu đồ. Ngoài ra,
luận án đã sử dụng 88 tài liệu tham khảo, trong đó có 81 tài liệu bằng
tiếng Việt, 07 tài liệu bằng tiếng Anh, 08 phụ lục.


A. NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN
17. Chương 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Quan điểm, đường lối chính sách của Đảng, Nhà nước, Bộ Công an về
công tác giáo dục thể chất và thể dục thể thao trường học
1.1.1. Quan điểm, đường lối của Đảng về công tác giáo dục thể chất và thể
dục thể thao trường học
18. Công tác GDTC và TDTT trường học là một môn học, cũng là
một mặt của giáo dục toàn diện, là một bộ phận của TDTT nói chung, bao
gồm GDTC bắt buộc (giờ học chính khóa) đối với sinh viên và các hoạt
động TDTT ngoại khóa (tự nguyện) ngồi giờ học. Nhiệm vụ của GDTC
và TDTT trường học là nâng cao sức khỏe, đảm bảo sự phát triển các tố
chất thể lực và kỹ năng vận động cơ bản của sinh viên; giúp hình thành
thói quen rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh, rèn luyện ý chí, tinh thần
kiên trì, bền bỉ cho người học. Vì vậy, việc phát triển GDTC và TDTT
trường học có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc chuẩn bị nguồn nhân
lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.1.2. Chính sách của Nhà nước về GDTC và TDTT trường học
19. Công tác GDTC và TDTT trường học được quy định trong Luật
Thể dục, thể thao như sau: “GDTC là mơn học chính khố thuộc chương
trình giáo dục nhằm cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản cho
người học thông qua các bài tập và trị chơi vận động, góp phần thực hiện
mục tiêu giáo dục toàn diện; hoạt động thể thao trong nhà trường là hoạt
động tự nguyện của người học được tổ chức theo phương thức ngoại khóa

phù hợp với sở thích, giới tính, lứa tuổi và sức khỏe nhằm tạo điều kiện
cho người học thực hiện quyền vui chơi, giải trí, phát triển năng khiếu thể
thao”
1.1.3. Quan điểm chỉ đạo của Bộ Công an về công tác TDTT
20. Nhằm nâng cao thể lực cho cán bộ, chiến sĩ, đáp ứng yêu cầu,
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự xã hội, Bộ trưởng Bộ
Cơng an ban hành Thông tư số 24/2013/TT/BCA ngày 11-4-2013 quy
định tiêu chuẩn rèn luyện thể lực trong lực lượng CAND, trong đó khẳng
định: “Rèn luyện thân thể theo tiêu chuẩn là một nhiệm vụ trong công tác
xây dựng lực lượng CAND trong sạch, vững mạnh, phục vụ tích cực cho
sự nghiệp bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an tồn xã hội, góp phần phát
triển nền TDTT nước nhà”
1.2. Cơ sở lý luận về hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa trong Học viện
An ninh nhân dân
21. 1.2.1 Một số khái niệm có liên quan đến vấn đề nghiên cứu


22. 1.2.2. Mục đích, vị trí, vai trị, ý nghĩa của hoạt động TDTT ngoại
khó
1.2.3. Đặc điểm hoạt động TDTT ngoại khóa
a
1.2.4. Nội dung, hình thức tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa
1.3. Đặc điểm tâm, sinh lý và phát triển thể lực lứa tuổi 18 – 22
1.4. Khái quát về công tác giáo dục thể chất trong Học viện
1.5. ANND.
1.5.1. Khái quát về Học viện An ninh nhân dân
1.5.2. Đặc điểm sinh viên Học viện An ninh nhân dân
1.5.3. Vai trò của hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa đối với sinh
viên Học viện An ninh nhân dân
1.5.4. Một số đặc trưng của sinh viên Học viện An ninh nhân dân ảnh

hưởng đến hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa:
1.6. Các cơng trình nghiên cứu có liên quan
1.7. Nhận xét chương 1
1.8. Chương 2.
1.9. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨ C
NGHIÊN CỨ U
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
1.10.
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là biện pháp tổ
chức hoạt động TDTT ngoại khóa nâng cao thể lực cho nam sinh
viên Học viện ANND.
2.1.2. Khách thể nghiên cứu
1.11.
Hoạt động GDTC trong Học viện ANND.
1.12.
Hoạt động TDTT ngoại khóa trong Học viện ANND.
1.13.
Đối tượng phỏng vấn: 270 nam sinh viên khóa D48
và D49; 30 cán bộ quản lý, giảng dạy TDTT, GDTC và cán bộ
quản lý và giảng viên Khoa Quân sự, Võ thuật và TDTT trong Học
viện ANND.
1.14.
Đối tượng khảo sát thể lực: Sinh viên khóa D48 của
Học viện ANND (325 nam sinh viên năm học 2016 – 2017 và 353
nam sinh viên năm học 2017 – 2018); Sinh viên khóa D49 của Học
viện ANND (254 nam sinh viên năm học 2016 – 2017 và 202 nam
sinh viên năm học 2017
1.15. – 2018).
1.16.

Đánh giá hiệu quả các biện pháp: 122 nam sinh viên
khóa D49 Học viện ANND.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
1.17.
Đề tà i đã sử dung cá c phương phá p nghiên cứ u
sau: phân tić h va


1.18. t
ổng
hơp
taì
liêu;
phon̉
g
vấn;
quan
sát

phạ
m;
kiểm
tra

pha
m;
kiểm
1.19. t
ra y
học;

kiểm
tra
tâm
ly;́
thưc
nghi
êm

pha
m;
toán
hoc
thốn
g
kê.


2.3. Tổ chức nghiên cứu
2.3.1. Phạm vi nghiên cứu
1.20.
Luận án tiến hành nghiên cứu về công tác GDTC và hoạt
động TDTT ngoại khóa của nam sinh viên Học viện ANND.
2.3.2. Thời gian nghiên cứu:
1.21.
Luận án được nghiên cứu từ tháng 12/2016 đến tháng
12/2020.
2.3.3. Địa điểm nghiên cứu
1.22.
Luận án được tiến hành nghiên cứu tại Viện Khoa học
Thể dục thể thao và Học viện ANND.

1.23. Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Đánh giá thực trạng công tác giáo dục thể chất và hoạt động thể dục
thể thao ngoại khóa của sinh viên Học viện An ninh nhân dân
3.1.1. Thực trạng chương trình mơn học GDTC của Học viện ANND
1.24.
Phân phối chương trình như trình bày tại bảng 3.1.
1.25.
Bảng 3.1. Phân phối chương trình mơn
học GDTC của Học viện ANND
1.30. Phâ
1.26.
1.28.
n phối
1.27.
1.29.
1.33.
1.35.
1.37.
Tín chỉ
Nội dung

thuyết

Thực
hành

(tiết)

(tiết)


1.34.

1.40.
1.38.
1.46.
1.39.
Tín chỉ
1: Thể
thao cơ
bản

1.43.
1.44.
23

học.
1.2. Chạy cự ly ngắn

1.57.

1.3. Chạy cự ly trung bình
1.59.

1.58.
1.63.

1500m, nữ 800m)
1.4. Kỹ thuật nhảy xa kiểu
1.64.


1.68.

2.1. Giới thiệu chương

1.69.
1.75.

học.
2.2. Kỹ thuật bơi ếch 1.76.

1.77.

1.80.

2.3. Kỹ thuật bơi ứng 1.81.

1.82.

1.86.

1.Giới thiệu chương trình 1.87.

(100m )

trình mơn

dụng

1.84.


1.48.

1.42.
1.49.
2

1.47.
1.52.

ngồi
Tín chỉ
2: Bơi

1.1. Giới thiệu chương

trình mơn

(Nam

1.67.

1.41.

1.36.

mơn học.

1.53.

1.70.


Tự học
(tiết)

1.54.

9

1.60.
16

1.65.
15

1.71.
1

1.72.
1.73.
20
20

11.88.

1.89.

23


1.85.


1.92.

2. Các mơn Thể thao tự1.94.
Tín chỉ chọn (chọn 1 mơn): Bóng chuyền,
3: TTTC Bóng rổ, Cầu
1.93.
lơng, Taekwondo
1.98. ∑
1.99.

1.95.

1.90.
1.96.

23

42
4

1.100.
122

1.101.
69

1.102. Từ bảng 3.1 cho thấy, chương trình gồm 3 tín chỉ; là học
phần Bắt buộc. Trong đó: giờ lý thuyết: 04 tiết; Thực hành, kiểm tra, đánh
giá: 122 tiết và Tự học: 69 tiết. Nhìn chung, số giờ thực hành, kiểm tra

đánh giá


1.103. của 3 tín chỉ là tương đương nhau, song phân bổ số giờ lý thuyết
ở Tín chỉ 1 nhiều hơn so với 2 tín chỉ cịn lại do tín chỉ 1 có 03 nội dung
giảng dạy.
3.1.2. Thực
1.104.
g về đội ngũ giang
̉ viên giảng dạy môn
traṇ thể chất
giáo dục
1.105. Kết quả khảo sát thực trạng giảng viên giảng dạy môn
GDTC tại Học viện ANND giai đoạn 2016– 2018 cho thấy: Số lượng giảng
viên giảng dạy
1.106. các môn GDTC tại Học viện ANND giai đoạn 2016– 2018 khơng
tăng. Tuy nhiên trình độ giảng viên ngày càng tăng lên và ngày càng được
chuẩn hóa về trình độ, đến nay đã có 66.66% giang
̉ viên có trình độ thạc
sỹ, 33.33% giảng viên có trình độ cử nhân, trong đó có 2 giảng viên đang
nghiên cứu sinh trong nước, 04 người là giảng viên chính. Điều này góp
phần nâng cao chất lượng cơng tác giảng dạy môn GDTC tại Học viện
ANND.
3.1.3. Thực trạng cơ sở vật chất và kinh phí phục vụ giảng dạy môn giáo dục
thể chất và tập luyện thể dục thể thao
1.107. Thực trạng cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy môn
GDTC và tập luyện TDTT
1.108. Kết quả khảo sát về cơ sở vật chất phục vụ dạy và học môn
GDTC tại Học viện ANND cho thấy: cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và
học tập môn GDTC tại Học viện ANND khá đầy đủ và đảm bảo chất

lượng. Hiện tại, Học viện có đầy đủ sân bãi phục vụ giảng dạy các môn thể
thao, nội dung giảng dạy của mơn GDTC như: sân bóng đá, bóng rổ, bể
bơi, nhà thi đấu đa năng và sân vận động.
3.1.4. Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của nam sinh viên
Học viện An ninh nhân dân
3.1.4.1. Xác định độ tin cậy của các tiêu chí đánh giá thực trạng
hoạt động TDTT ngoại khóa
1.109. Bảng 3.5. Kết quả xác định độ tin cậy của các tiêu chí đánh giá thực
trạng hoạt động TDTT ngoại khóa của nam sinh viên học viện
ANND

1.110.

Hê ̣sớ
Cronbach's Alpha

1.113.
0.818

1.111.

Hê ̣sớ
Cronbach's Alpha
tiêu chuẩn hóa

1.114.
0.798

1.112. Số nôị
dung


1.115.
49


1.121. 1.123.1.125.
1.119.
1.127.
1.116.
1.118.
Hê s ̣ ố
1.128.
1.117.Giá tri ̣ 1.120.
1.124. 1.126.
Mã
số

trung
binh

1.131.1.132.
C1

Giá tri ̣
Đô l ̣ êc ̣ h Cronbach's Mã
số
trung
binh
chuẩ n Alpha nếu


1.122.

1.133.

4.8000 0.40684

1.139.1.140.

1.141.

1.147.1.148.

1.149.

C2
C3

4.8333 0.37905
4.6667 0.47946

Đô l ̣ êc ̣ h
chuẩ n

1.129.
ê ̣số
Cronbach's
Alpha nếu

1.130.


loaị biến

1.134. 01.135. 1.136. 4 1.137.
.814

C26

.8667

loaị biến

0

.34575

0

1.150. 01.151. 1.152. 4 1.153.

0

.827

C27
C28

.7333
.7333

.44978

.44978

1.138. 0
.816

1.142. 01.143. 1.144. 4 1.145.
.813

H

1.146. 0
.821

1.154. 0
.815


1.155.
1.156.1.157.

1.158.

1.159.

1.160. 1.161. 4 1.162.

0

1.164.1.165.


1.166.

1.167.

1.168. 1.169. 4 1.170.

0

1.172.1.173.

1.174.

1.175.

1.176. 1.177. 4 1.178.

0

1.180.1.181.

1.182.

1.183.

1.184. 1.185. 4 1.186.

0

1.188.1.189.


1.190.

1.191.

1.192. 1.193. 4 1.194.

0

1.196.1.197.

1.198.

1.199.

1.200. 1.201. 4 1.202.

0

1.204.1.205.

1.206.

1.207.

1.208. 1.209. 4 1.210.

0

C4
C5

C6
C7
C8
C9

C10

4.8667 0.34575
4.7333 0.44978
4.8000 0.40684
4.8000 0.40684
4.8667 0.34575
4.8000 0.40684
4.9333 0.25371

0.822
0.824
0.817
0.819
0.816
0.812
0.818

C29
C30

C31
C32
C33
C34

C35

.8333
.8333
.8333
.8333
.6667
.6667
.6667

.37905

.815

.37905
.37905
.37905

.47946
.54667
.54667

1.222.

1.223.

1.224. 1.225. 4 1.226.

0


1.228.1.229.

1.230.

1.231.

1.232. 1.233. 4 1.234.

0

1.236.1.237.

1.238.

1.239.

1.240. 1.241. 4 1.242.

0

1.244.1.245.

1.246.

1.247.

1.248. 1.249. 4 1.250.

0


1.252.1.253.

1.254.

1.255.

1.256. 1.257. 4 1.258.

0

1.260.1.261.

1.262.

1.263.

1.264. 1.265. 4 1.266.

0

1.268.1.269.

1.270.

1.271.

1.272. 1.273. 4 1.274.

0


1.276.1.277.

1.278.

1.279.

1.280. 1.281. 4 1.282.

0

1.284.1.285.

1.286.

1.287.

1.288. 1.289. 4 1.290.

0

C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20

4.8000 0.40684

4.8000 0.40684
4.9000 0.30513
4.9667 0.18257
4.7000 0.46609
4.8000 0.40684
4.7667 0.43018
4.8333 0.37905
4.7667 0.43018

0.819
0.824
0.818
0.821
0.816
0.810
0.819
0.822
0.821

C37
C38
C39
C40

C41
C42
C43
C44
C45


.7000
.7333
.6667
.6667
.6000

.7333
.6667
.6333

.7333

.43018
.46609

.44978

.47946
.47946
.62146

.52083

.47946
.61495

.44978

1.308.1.309.


1.310.

1.311.

1.312. 1.313. 4 1.314.

0

1.316.1.317.

1.318.

1.319.

1.320. 1.321. 4 1.322.

0

1.324.1.325.

1.326.

1.327. 1.328.1.329.

C23

4.7667 0.50401

C24


4.7333 0.44978

C25

4.6000 0.62146

0.814
0.813

0.804

C48
C49

.5333
.4667

.43018

1.299. 0
.818

.59596

1.307. 0
.811

.57135

1.315. 0

.811

.50742

1.330.

1.291. 0
.816

0

.7000

1.283. 0
.812

1.304. 1.305. 4 1.306.
C47

1.275. 0
.812

1.303.

0.810

1.267. 0
.812

1.302.


4.7333 0.44978

1.259. 0
.814

1.300.1.301.
C22

1.251. 0
.819

0

.7667

1.243. 0
.804

1.296. 1.297. 4 1.298.
C46

1.235. 0
.809

1.295.

0.820

1.227. 0

.806

1.294.

4.8667 0.34575

1.219. 0
.807

1.292.1.293.
C21

1.211. 0
.807

1.220.1.221.
C12

1.203. 0
.811

0

.7667

1.195. 0
.808

1.216. 1.217. 4 1.218.
C36


1.187. 0
.814

1.215.

0.820

1.179. 0
.816

1.214.

4.7333 0.44978

1.171. 0
.821

1.212.1.213.
C11

1.163. 0

1.323. 0
.808

1.331.

1.332.
1.333.


Từ kết quả tại bảng 3.5 cho thấy: 49 tiêu chí đánh giá thuộc


5 nội dung phỏng vấn đều đảm bảo độ tin cậy thống kê cần thiết, có hệ số
Cronbach's Alpha đạt 0.818 và hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến đạt
từ 0.804 – 0.827. Như vậy, các tiêu chí này đảm bảo độ tin cậy để sử dụng
đánh giá thực trạng hoạt động TDTT ngoại khóa của nam sinh viên học
viện ANND.
3.1.4.2. Kết quả phỏng vấn về nhận thức, động cơ của sinh viên về
hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa


3.1.4.3.

Bảng 3.6. Kết quả phỏng vấn về động cơ, nhận thức
của nam sinh viên về hoạt động TDTT ngoại khóa (n =
270)
Nội dung
phỏng vấn

3.1.4.5.

3.1.4.4.

3.1.4.9.3.1.4.11.
3.1.4.15.
3.1.4.10.

quả

3.1.4.7. n

3.1.4.8. %

3.1.4.12.

3.1.4.13.

34
Vì sức khỏe bản thân

3.1.4.16.

56

Độ

ng cơ tham

Vì u thích

3.1.4.19.

Thể hình đẹp

3.1.4.20.

23

gia tập luyện


3.1.4.23.

TDTT ngoại

3.1.4.27.

Vui chơi, giải trí

3.1.4.24.

47
Vì kết quả học tập

3.1.4.28.

55

khóa

3.1.4.31.

Tất cả các lý do trên

3.1.4.32.

55

3.1.4.34.


3.1.4.37.

Nhậ

3.1.4.45.
3.1.4.49.

trị của tập

3.1.4.53.

ngoại khóa

Rèn luyện ý chí

3.1.4.42.

33
Rèn luyện sức khỏe

3.1.4.46.

78

n thức về vai
luyện TDTT

3.1.4.38.

43


3.1.4.35. 3.1.4.41.
3.1.4.36.

Nâng cao kết quả học tập

Giải trí, thư giãn

3.1.4.50.

65
Tránh xa tệ nạn xã hội

3.1.4.54.

43
Tiêu cực (tốn thời gian,
nguy hiểm,
3.1.4.57.
3.1.4.58.

tốn kém, không cần

Kết

3.1.4.59.

8

12.59

3.1.4.17.

20.74
3.1.4.21.

8.52
3.1.4.25.

17.41
3.1.4.29.

20.37
3.1.4.33.

20.37
3.1.4.39.

15.93
3.1.4.43.

12.22
3.1.4.47.

28.89
3.1.4.51.

24.07
3.1.4.55.

15.93

3.1.4.60.

2.96

thiết ...)

3.1.4.61. Từ kết quả bảng 3.6 cho thấy:
- Động cơ tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa: đa số các ý kiến trả lời của
sinh viên đều tập trung vào các lý do như vì sức khỏe, vì mơn học GDTC
nội khóa (chiếm 20.37%), lý do vì thể hình đẹp có tỷ lệ thấp nhất, chỉ
chiếm 8.52%.
- Nhận thức về vai trò của tập luyện TDTT ngoại khóa: Đại đa số sinh viên
đều có nhận thức đúng về vai trò của tập luyện TDTT ngoại khóa. Tập
luyện TDTT ngoại khóa giúp nâng cao sức khỏe, ý chí, kết quả học tập và
là hình thức giải trí, thư giãn và tránh xa tệ nạn xã hội (chiếm trên 97%).
Song vẫn còn một bộ phận nhỏ sinh viên (8 sinh viên, chiếm 2.96%) có


nhận thức chưa đúng, cho rằng tập luyện TDTT ngoại khóa chỉ tốn thời
gian, nguy hiểm, tốn kém, khơng cần thiết, ... từ đó khơng tham gia tập
luyện TDTT ngoại khóa.
3.1.4.62. Kết quả phỏng vấn về thực trạng tham gia hoạt động thể
dục thể thao ngoại khóa


3.1.4.63.

Bảng 3.7. Thực trạng tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa
của nam sinh viên Học viện An ninh nhân dân (n = 262)


3.1.4.64.

TT

Số lượng

CLB

3.1.4.74.

Đội tuyển

3.1.4.78.

3.1.4.81.

TD buổi sáng

3.1.4.82.

3.1.4.85.

Theo nhóm, lớp (khơng có người

3.1.4.86.

Tự tập

3.1.4.90.


3.1.4.73.
3.1.4.77.

hướng dẫn)
3.1.4.89.
3.1.4.92. 3.1.4.93.

2

3.1.4.97.
3.1.4.101.
3.1.4.105.
3.1.4.109.
3.1.4.113.

3.1.4.116.3.1.4.117.

3

khóa/ngày

3.1.4.70.

73

3.1.4.75.
3.1.4.79.

13.36


23

3.1.4.83.

8.78

42

3.1.4.87.

16.03

89

3.1.4.91.

33.97
3.1.4.94.

Sáng sớm (5h – 6h)

3.1.4.98.

Tiết 1 - 4

3.1.4.102.

Tiết 5 - 6

3.1.4.106.


16h 30 – 17h 30

3.1.4.110.

Sau 17h 30

3.1.4.114.

27

3.1.4.95.
3.1.4.99.

10.31

24

3.1.4.103.

9.16

18

3.1.4.107.

6.87

71


3.1.4.111.

27.10

122

Thời lượng tập luyện ngoại

3.1.4.71.

27.86

35

Thời điểm tập luyện ngoại khóa

%

3.1.4.67.

3.1.4.118.

3.1.4.115.

46.56
3.1.4.119.

< 30 phút

3.1.4.122.


30 – 45 phút

3.1.4.126.

3.1.4.129.

45 – 60 phút

3.1.4.130.

3.1.4.131.

3.1.4.133.

60 – 75 phút

3.1.4.134.

3.1.4.135.

3.1.4.137.

75 – 90 phút

3.1.4.138.

3.1.4.139.

3.1.4.121.

3.1.4.125.

3.1.4.140.3.1.4.141.

4

3.1.4.66.

Nội dung
Hình thức TDTT ngoại khóa

3.1.4.68. 3.1.4.69.

1

3.1.4.65.

26

9.92

80

3.1.4.127.

30.53

92
34
30


Số buổi TDTT ngoại khóa/tuần

3.1.4.123.

35.11

12.98
11.45

3.1.4.142.

3.1.4.143.

3.1.4.145.

1 buổi

3.1.4.146.

3.1.4.147.

3.1.4.149.

2 buổi

3.1.4.150.

3.1.4.151.


3.1.4.153.

3 buổi

3.1.4.154.

3.1.4.155.

> 3 buổi

3.1.4.158.

3.1.4.157.

48
61

107
46

18.32
23.28
40.84

3.1.4.159.

17.56


3.1.4.160.

Từ kết quả tại bảng 3.7 cho thấy:
- Hình thức tập luyện TDTT ngoại khóa: sinh viên tham gia TDTT ngoại
khóa dưới hình thức tự tập chiếm tỷ lệ cao nhất (33.97%), sau đó là tham
gia các CLB (chiếm 27.86%) và thấp nhất là ngoại khóa dưới hình thức
thể dục buổi sáng (chiếm 8.78%).
- Thời điểm tập luyện TDTT ngoại khóa: kết quả phỏng vấn cho thấy, đa số
sinh viên Học viện ANND tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa vào 2
thời điểm chính là từ 16h30 – 17h30 và sau 17h30.
- Thời lượng tập luyện TDTT ngoại khóa/ngày: kết quả phỏng vấn cho
thấy, đa số sinh viên Học viện ANND tham gia tập luyện TDTT ngoại
khóa từ 30 – 45 phút (chiếm 30.53%) và từ 45 – 60 phút (chiếm 35.11%).
3.1.4.161. Kết quả phỏng vấn về nguyên nhân hạn chế tính tích cực
đối với hoạt động TDTT ngoại khóa


3.1.4.162.
Bảng 3.8. Nguyên nhân hạn chế tính tích cực đối với hoạt
động TDTT ngoại khóa của nam sinh viên Học viện An ninh nhân dân
(n = 262)

3.1.4.163.
3.1.4.165.3.1.4.167.
Hoàn

3.1.4.164.

TT

3.1.4.166.


Ngu

yên nhân
Do
1. nhận thức chưa
đầy đủ vai trị
của hoạt động
TDTT
3.1.4.180.
ngo
ại khóa
3.1.4.204.
3.1.4.205.
N
2. ăng lực tự
tập luyện và
nhu cầu của
3.1.4.206.
sinh
viên
3.1.4.224.
3.1.4.225.
Điề
3. u kiện sống và
học tập của
sinh viên trong
quá trình được
đào tạo tại nhà
3.1.4.226.
trườ

ng
3.1.4.250.
3.1.4.251.
T
4. ổ chức và cơ
chế hoạt động
TDTT ngoại
3.1.4.252.
khó
a
3.1.4.270.
3.1.4.271.
Tác
5. động của
GDTC nội
khóa

3.1.4.170.

3.1.4.168. Đồng ý

tồn
đồng ý

Khơng

3.1.4.173.

3.1.4.172. Khơng
đồng ý

có ý
kiến

3.1.4.174. 3.1.4.176.

Rất

Điểm

3.1.4.175. 3.1.4.177.

khơng
đồng ý

trung
bình

3.1.4.181. 3.1.4.185. 3.1.4.189. 3.1.4.193. 3.1.4.197. 3.1.4.201

3.1.4.178.
3.1.4.179.

3.1.4.272.

3.1.4.171.
3.1.4.169.

3.1.4.182.
3.1.4.183.


32

3.1.4.186.

3.1.4.187.

42

3.1.4.184.

3.1.4.188.

3.1.4.190.

3.1.4.191.

34
3.1.4.192.

3.1.4.194.

3.1.4.195.

66
3.1.4.196.

3.1.4.2

3.1.4.198.
3.1.4.203.


3.1.4.199.

2.48

88
3.1.4.200.

(12.21%) (16.03%) (12.98%) (25.19%) (33.59%)

3.1.4.207.3.1.4.210.3.1.4.213.3.1.4.216.3.1.4.219.
3.1.4.22
3.1.4.208.

23

3.1.4.211.

38

3.1.4.209.

(8.78%)

3.1.4.212.

3.1.4.214.

34
3.1.4.215.


3.1.4.217.

80
3.1.4.218.

3.1.4.220.

87

3.1.4.223.

2.34

3.1.4.221.

(14.50%) (12.98%) (30.53%) (33.21%)

3.1.4.227. 3.1.4.231. 3.1.4.235. 3.1.4.239. 3.1.4.243. 3.1.4.247

3.1.4.2
3.1.4.228.
3.1.4.232.
3.1.4.236.
3.1.4.240.
3.1.4.244.
3.1.4.249.
3.1.4.229.

12


3.1.4.233.

28

3.1.4.230.

(4.58%)

3.1.4.234.

3.1.4.237.

33
3.1.4.238.

3.1.4.241.

93
3.1.4.242.

3.1.4.245.

2.1

96
3.1.4.246.

(10.69%) (12.59%) (35.49%) (36.64%)


3.1.4.253.3.1.4.256.3.1.4.259.3.1.4.262.3.1.4.265.
3.1.4.26
3.1.4.254.

93
3.1.4.255.

3.1.4.257.

83
3.1.4.258.

3.1.4.260.

31
3.1.4.261.

(35.49%) (31.68%) (11.83%)

3.1.4.273.

98
3.1.4.274.

3.1.4.275.

80
3.1.4.276.

3.1.4.277.


27
3.1.4.278.

(37.40%) (30.53%) (10.30%)

3.1.4.263.

26
3.1.4.264.

(9.92%)

3.1.4.279.

26
3.1.4.280.

(9.92%)

3.1.4.266.

29

3.1.4.269.

3.7

3.1.4.267.


(11.07%)

3.1.4.281.

31
3.1.4.282.

(11.83%)

3.1.4.283.

3.7


3.1.4.284.
Từ kết quả tại bảng 3.8 cho thấy: Hai nguyên nhân
chính hạn chế tính tích cực đối với hoạt động TDTT ngoại khóa của nam
sinh viên Học viện ANND đó là: do tác động của GDTC nội khóa (chiếm
67.93%); do tổ chức và cơ chế hoạt động TDTT ngoại khóa (chiếm
67.58%).
3.1.4.285. Kết quả phỏng vấn mơn thể thao u thích khi tham gia thể
dục thể thao ngoại khóa của sinh viên
3.1.4.286.
Kết quả phỏng vấn về thể thao yêu thích khi TDTT
ngoại khóa của nam sinh viên Học viện ANND như trình bày tại bảng 3.9.


3.1.4.287. Bảng 3.9. Kết quả phỏng vấn môn thể thao u thích
khi tham gia TDTT ngoại khóa của nam sinh viên (n =
262)

3.1.4.288.

3.1.4.289.

Mơn thể

TT

thao
3.1.4.295.
3.1.4.296.
Bóng đá
1.
3.1.4.299.
3.1.4.300.
Bóng bàn
2.
3.1.4.303.
3.1.4.304.
Bóng rổ
3.
3.1.4.307.
3.1.4.308.
Cầu lơng
4.
3.1.4.311.
3.1.4.312.
Tennis
5.
3.1.4.315.

3.1.4.316.
GYM
6.
3.1.4.319.
3.1.4.320.
Bơi
7.
3.1.4.323.
3.1.4.324.
Teakwondo
8.
3.1.4.327.
3.1.4.328.
Karatedo
9.
3.1.4.331.
3.1.4.332.
Võ thuật CAND
10.
3.1.4.335.
3.1.4.336.
Chạy cự ly trung bình
11.
3.1.4.339.
3.1.4.340.
Chạy cự ly dài
12.
3.1.4.343.
3.1.4.344.
Xà đơn, xà kép

13.

3.1.4.290. Số sinh viên lựa chọn
3.1.4.293.
n
3.1.4.294. %
3.1.4.297.

3.1.4.298.

124
3.1.4.301.

43.33
3.1.4.302.

23
3.1.4.305.

8.78
3.1.4.306.

67
3.1.4.309.

25.58
3.1.4.310.

45
3.1.4.313.


17.18
3.1.4.314.

42
3.1.4.317.

16.03
3.1.4.318.

16
3.1.4.321.

6.11
3.1.4.322.

78
3.1.4.325.

29.77
3.1.4.326.

165
3.1.4.329.

62.98
3.1.4.330.

134
3.1.4.333.


51.15
3.1.4.334.

125
3.1.4.337.

47.71
3.1.4.338.

45
3.1.4.341.

17.18
3.1.4.342.

12
3.1.4.345.

4.58
3.1.4.346.

162

61.83

3.1.4.347.
Từ kết quả tại bảng 3.9 cho thấy:
3.1.4.348.
Các mơn thể thao u thích khi tham gia hoạt động

ngoại khóa của sinh viên Học viện ANND là: Teakwondo, xà đơn, xà kép,
Karatedo, Võ thuật CAND và Bóng đá.
3.1.4.349.
3.1.4.5. Thống kê các nội dung về phong trào TDTT
ngoại khóa của sinh viên Học viện An ninh nhân dân
3.1.4.350.
Luận án đã tiến hành thống kê các nội dung liên quan
đến hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên Học viện ANND trong
năm 2017. Kết quả được trình bày tại bảng 3.10.
3.1.4.351.
Bảng 3.10. Thống kê thực trạng hoạt động
TDTT ngoại khóa của sinh viên Học viện
ANND
3.1.4.352.

TT

3.1.4.355.
3.1.4.356.

3.1.4.353.

Nội dung

Số CLB thể thao

3.1.4.354. S

ố lượng


3.1.4.357.

3


1.
3.1.4.358.
3.1.4.359.

2.
3.1.4.361.
3.1.4.362.

3.
3.1.4.364.
3.1.4.365.

4.
3.1.4.367.
3.1.4.368.

5.
3.1.4.370.
3.1.4.371.

6.
3.1.4.373.
3.1.4.374.

7.


Số lượt sinh viên tham gia CLB
Số đội tuyển thể thao
Số buổi huấn luyện
Số giải đấu thể thao các cấp
Số lượt sinh viên tham gia thi đấu
Số lần kiểm tra thể lực

Số lượt giảng viên tham gia hướng dẫn tập
luyện ngoại
8.
3.1.4.378.
khóa
3.1.4.380.
3.1.4.381.
Số sinh viên được bồi dưỡng chun mơn
9. TDTT
3.1.4.384.
Số lượt sinh viên tham gia trợ giảng, hướng
3.1.4.383.
dẫn tập luyện
10. 3.1.4.385. ngoại khóa
3.1.4.377.
3.1.4.376.

3.1.4.360.

22

1

6

3.1.4.363.
3.1.4.366.

32

4
4

3.1.4.369.
3.1.4.372.

45

1
2

3.1.4.375.
3.1.4.379.

3

6
0

3.1.4.382.
3.1.4.386.

2


1


3.1.4.387.
Từ kết quả bảng 3.10 cho thấy:
3.1.4.388.
Các hình thức đó chủ yếu đầu tư cho một số ít sinh
viên có năng khiếu tham gia, số đơng sinh viên khơng có điều kiện trực
tiếp tham gia và thi đấu. Một số sinh viên cịn tỏ ra thờ ơ với hình thức tập
luyện; hình thức tập luyện có giáo viên hướng dẫn và tập luyện chỉ nhằm
hoàn thành nội dung, yêu cầu của GDTC nội khóa chưa trở thành mối
quan tâm lớn của sinh viên.
3.1.5. Thực trạng kết quả học tập môn giáo dục thể chất và thể lực của nam
sinh viên Học viện An ninh nhân dân
3.1.5.1. Thực trạng kết quả học tập môn giáo dục thể chất của nam
sinh viên Học viện An ninh nhân dân.
3.1.5.2. Bảng 3.11. Thực trạng kết quả học tập
môn GDTC của nam sinh viên Học viện
ANND
3.1.5.3.

K

N
ội dung

3.1.5.4.

hóa


3.1.5.5.

Tỷ lệ thi qua lần

1
3.1.5.8. n

3.1.5.9. %

3.1.5.10.3.1.5.14.

Chạy 100m (gy)

3.1.5.15.

3.1.5.16.

363

99.45

3.1.5.11. 3.1.5.18.

Chạy 1500m (ph)

3.1.5.19.

3.1.5.20.


365

100

Bơi (m)

3.1.5.23.

3.1.5.24.

365

100

Nhảy xa (m)

3.1.5.27.

3.1.5.28.

365

100

Thể thao tự chọn

3.1.5.31.

3.1.5.32.


365

100

3.1.5.12.

D

48
3.1.5.13.

(

n = 365)

3.1.5.22.
3.1.5.26.
3.1.5.30.

3.1.5.33.3.1.5.37.

Chạy 100m (gy)

3.1.5.38.

3.1.5.39.

294

100


3.1.5.34.3.1.5.41.

Chạy 1500m (ph)

3.1.5.42.

3.1.5.43.

294

100

Bơi (m)

3.1.5.46.

3.1.5.47.

294

100

Nhảy xa (m)

3.1.5.50.

3.1.5.51.

293


99.66

Thể thao tự chọn

3.1.5.54.

3.1.5.55.

294

100

3.1.5.35.

D

49
3.1.5.36.

n = 294)

(

3.1.5.45.
3.1.5.49.
3.1.5.53.

3.1.5.56. Từ kết quả tại bảng 3.11 cho thấy: gần 100% nam sinh
viên Học viện An ninh nhân dân đều thi qua lần 1 các nội dung của môn

giáo dục thể chất.
3.1.5.57. Thực trạng thể lực của nam sinh viên Học viện ANND
3.1.5.58. Để đánh giá thực trạng thể lực của nam sinh viên Học viện


ANND, chúng tôi đã tiến hành tổng hợp kết quả kiểm tra thể lực sinh viên
theo tiêu chuẩn rèn luyện thể lực hàng năm của Học viện ANND. Kết quả
thu được như trình bày tại bảng 3.13.


3.1.5.59. Bảng 3.13. Kết quả kiểm tra thể lực của nam sinh
viên Học viện ANND theo tiêu chuẩn rèn luyện thể lực của
Bộ Công an
3.1.5.60. 3.1.5.62.

3.1.5.61.

3.1.5.63.
3.1.5.76.

1

Nộ

3.1.5.82.

100m XPC
1500m (ph)

Chạy

(gy)
Chạy

3.1.5.84.

14.03
3.1.5.92.

6.97

±δ

3.1.5.214.

3.1.5.78.

3.1.5.94. 3.1.5.95.

0.45

282

Chạy
3.1.5.160. 3.1.5.161.
100m XPC
1 3.1.5.159. (gy)
14.42
0.84
3.1.5.166.3.1.5.167.
Chạy

3.1.5.168. 3.1.5.169.
2 1500m (ph)
7.06
0.62
3.1.5.174.3.1.5.175.
Bật xa tại 3.1.5.176. 3.1.5.177.
3 chỗ (cm)
220.74
7.99
3.1.5.182.3.1.5.183.
Chống
3.1.5.184. 3.1.5.185.
4 đẩy (l)
30.60
0.75
3.1.5.190.
IV. Khóa D49 năm 2018 (n = 202)

6.90

3.1.5.77.

3.1.5.93.

3.1.5.158.
3.1.5.157.

3.1.5.206.

%


319

Chạy
3.1.5.122. 3.1.5.123.
100m XPC
1 3.1.5.121. (gy)
13.86
0.75
3.1.5.128.3.1.5.129.
Chạy
3.1.5.130. 3.1.5.131.
2 1500m (ph)
6.87
0.50
3.1.5.136.3.1.5.137.
Bật xa tại 3.1.5.138. 3.1.5.139.
3 chỗ (cm)
222.93
9.38
3.1.5.144.3.1.5.145.
Chống
3.1.5.146. 3.1.5.147.
4 đẩy (l)
29.97
0.34
3.1.5.152.
III. Khóa D48 năm 2018 (n = 353)

14.18


Đạt

Không
đạt

0.80

3.1.5.120.
3.1.5.119.

3.1.5.198.

3.1.5.74.

3.1.5.72.3.1.5.73.

3.1.5.86. 3.1.5.87. 3.1.5.88.

Bật xa tại 3.1.5.100. 3.1.5.101.
3 chỗ (cm)
223.96
9.11
3.1.5.106.3.1.5.107.
Chống
3.1.5.108. 3.1.5.109.
4 đẩy (l)
30.00
0.00
3.1.5.114.

II. Khóa D49 năm 2017 (n = 254)

Chạy
100m XPC
1 3.1.5.197. (gy)
3.1.5.204.3.1.5.205.
Chạy
2 1500m (ph)
3.1.5.212.3.1.5.213.
Bật xa tại

Kết quả

3.1.5.85.

3.1.5.98. 3.1.5.99.

3.1.5.196.
3.1.5.195.

3.1.5.67.

3.1.5.66.

i dung
I. Khóa D48 năm 2017 (n = 325)

3.1.5.83.
3.1.5.90. 3.1.5.91.


2

3.1.5.65.

x

TT

3.1.5.81.

3.1.5.64.

98.15
86.77

6

97.54

43
8

3.1.5.79.

3.1.5.80.

3.1.5.89.

1.85
13.23

3.1.5.105.

2.46

3.1.5.110. 3.1.5.111.3.1.5.112. 3.1.5.113.

325

100

0

0

3.1.5.115. 3.1.5.116. 3.1.5.117. 3.1.5.118.
3.1.5.124. 3.1.5.125.3.1.5.126.

251

98.72

3

3.1.5.127.

1.18

3.1.5.132. 3.1.5.133. 3.1.5.134. 3.1.5.135.

223


87.80

31

12.20

3.1.5.140. 3.1.5.141. 3.1.5.142. 3.1.5.143.

244

96.06

10

3.1.5.148. 3.1.5.149.3.1.5.150.

252

99.21

2

3.94
3.1.5.151.

0.79

3.1.5.153. 3.1.5.154. 3.1.5.155. 3.1.5.156.
3.1.5.162. 3.1.5.163.3.1.5.164.


344

97.45

9

3.1.5.165.

2.55

3.1.5.170. 3.1.5.171. 3.1.5.172. 3.1.5.173.

293

83.00

60

17.00

3.1.5.178. 3.1.5.179. 3.1.5.180. 3.1.5.181.

329

93.20

24

6.80


3.1.5.186. 3.1.5.187.3.1.5.188. 3.1.5.189.

353

100

0

0

3.1.5.191. 3.1.5.192. 3.1.5.193. 3.1.5.194.

3.1.5.199. 3.1.5.200. 3.1.5.201.3.1.5.202.

0.73

%

3.1.5.96. 3.1.5.97.

3.1.5.102. 3.1.5.103.3.1.5.104.

317

3.1.5.75.

200

99.01


2

3.1.5.203.

0.99

3.1.5.207. 3.1.5.208. 3.1.5.209. 3.1.5.210. 3.1.5.211.

0.55

174

86.14

28

13.86

3.1.5.215. 3.1.5.216. 3.1.5.217. 3.1.5.218. 3.1.5.219.


3

chỗ (cm)

3.1.5.220.3.1.5.221.

4


đẩy (l)

Chống

220.52

8.06

3.1.5.222.

3.1.5.223. 3.1.5.224. 3.1.5.225.3.1.5.226. 3.1.5.227.

30.53

186

0.84

92.08

202

16

100

0

7.92
0


3.1.5.228.
Qua bang
̉ 3.13 cho thấy: sinh viên không đạt tiêu
chuẩn thể lực theo quy định chủ yếu ở 2 nội dung Chạy 1500m và Bật xa tại
chỗ.
3.1.5.229. Bảng 3.14. Kết quả xếp loại thể lực của nam sinh viên Học
viện ANND theo tiêu chuẩn Rèn luyện thể lực của Bộ Cơng
an
3.1.5.230.

Năm

3.1.5.231.

K

hóa

3.1.5.232.

3.1.5.233. Khơng

Đạt

đạt

3.1.5.236.

n

D
48 ( n = 325)
3.1.5.248.
D
49 (n = 254)
Ʃ2
3.1.5.254.

3.1.5.240.3.1.5.242.
3.1.5.241.

2017

017

D
48 (n = 353)
3.1.5.267.
D
49 (n = 202)
Ʃ2
3.1.5.273.

3.1.5.259.3.1.5.261.
3.1.5.260.

2018

018


3.1.5.243.

274
3.1.5.249.

216
3.1.5.255.

490
3.1.5.262.

285
3.1.5.268.

168
3.1.5.274.

453

3.1.5.237.

%
3.1.5.244.

84.31
3.1.5.250.

85.04
3.1.5.256.


84.63
3.1.5.263.

80.74
3.1.5.269.

83.17
3.1.5.275.

81.62

3.1.5.238.

3.1.5.239.

n
3.1.5.245.

51
3.1.5.251.

38
3.1.5.257.

89
3.1.5.264.

68
3.1.5.270.


34
3.1.5.276.

102

%
3.1.5.246.

15.69
3.1.5.252.

14.96
3.1.5.258.

15.37
3.1.5.265.

19.26
3.1.5.271.

16.83
3.1.5.277.

18.38


×