Bài thi Cuối kỳ Lý thuyết Nhóm
Mã học phần: PHY10503
Họ và tên: Phạm Thế Hiếu
MSSV: 19130159
Ngày 27 tháng 12 năm 2021
Tính các trạng thái và các Trọng của biểu diễn 10 trong 3 ⊗ 3 ⊗ 3:
1 Trạng thái có trọng cực đại: uuu
Có trọng là
1 1 1 1 1 1
+ + , + +
2 2 2 3 3 3
=
3
,1
2
2 Ta có I− u = d
I− uuu = I− u⊗u⊗u+u⊗I− u⊗u+u⊗u⊗I− u = d⊗u⊗u+u⊗d⊗u+u⊗u⊗d
Hay
I− uuu = duu + udu + uud
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αduu + βudu + γuud
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (duu + udu + uud)
3
Trạng thái có trọng:
1 1 1 1 1 1
− + + , + +
2 2 2 3 3 3
1
=
1
,1
2
3
I2− uuu = I− (I− uuu) = I− (duu + udu + uud) = I− duu + I− udu + I− uud
Từ I− d = 0 và I− u = d
I− duu = I− d ⊗ u ⊗ u + d ⊗ I− u ⊗ u + d ⊗ u ⊗ I− u = ddu + dud
I− udu = I− u ⊗ d ⊗ u + u ⊗ I− d ⊗ u + u ⊗ d ⊗ I− u = ddu + udd
I− uud = I− u ⊗ u ⊗ d + u ⊗ I− u ⊗ d + u ⊗ u ⊗ I− d = dud + udd
→ I2− uuu = 2(ddu + dud + udd)
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αddu + βdud + γddu
Hệ số 2 nằm trong α, β, γ
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (ddu + dud + udd)
3
Trạng thái có trọng:
1 1 1 1 1 1
− − + , + +
2 2 2 3 3 3
=
1
− ,1
2
4
I3− uuu = I− (I2− uuu) = I− (ddu + dud + udd) = I− ddu + I− dud + I− udd
Từ I− d = 0 và I− u = d
I− ddu = I− d ⊗ d ⊗ u + d ⊗ I− d ⊗ u + d ⊗ d ⊗ I− u = ddd
I− dud = I− d ⊗ u ⊗ d + d ⊗ I− u ⊗ d + d ⊗ u ⊗ I− d = ddd
I− udd = I− u ⊗ d ⊗ d + u ⊗ I− d ⊗ d + u ⊗ d ⊗ I− d = ddd
→ I3− uuu = 3ddd
Trạng thái có trọng:
1 1 1 1 1 1
− − − , + +
2 2 2 3 3 3
=
3
− ,1
2
5 Ta có V− u = s
V− uuu = V− u ⊗ u ⊗ u + u ⊗ V− u ⊗ u + u ⊗ u ⊗ V− u = suu + usu + uus
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αsuu + βsus + γuus
2
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (suu + usu + uus)
3
Trạng thái có trọng:
0+
1 1 2 1 1
+ ,− + +
2 2 3 3 3
= (1, 0)
6
V2− uuu = V− (V− uuu) = V− (suu + usu + uus) = V− suu + V− usu + V− uus
Từ V− s = 0 và V− u = s
V− suu = V− s ⊗ u ⊗ u + s ⊗ V− u ⊗ u + s ⊗ u ⊗ V− u = ssu + sus
V− usu = V− u ⊗ s ⊗ u + u ⊗ V− s ⊗ u + u ⊗ s ⊗ V− u = ssu + uss
V− uus = V− u ⊗ u ⊗ s + u ⊗ V− u ⊗ s + u ⊗ u ⊗ V− s = sus + uss
→ V2− uuu = 2(ssu + sus + uss)
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αssu + βsus + γuss
Hệ số 2 nằm trong α, β, γ
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (ssu + sus + uss)
3
Trạng thái có trọng:
1 2 2 1
0 + 0 + ,− − +
2 3 3 3
3
=
1
, −1
2
7
V3− uuu = V− (V2− uuu) = V− (ssu + sus + uss) = V− ssu + V− sus + V− uss
Từ V− s = 0 và V− u = s
V− ssu = V− s ⊗ s ⊗ u + s ⊗ V− s ⊗ u + s ⊗ s ⊗ V− u = sss
V− sus = V− s ⊗ u ⊗ s + s ⊗ V− u ⊗ s + s ⊗ u ⊗ V− s = sss
V− uss = V− u ⊗ s ⊗ s + u ⊗ V− s ⊗ s + u ⊗ s ⊗ V− s = sss
→ V3− uuu = 3sss
Trạng thái có trọng:
2 2 2
0 + 0 + 0, − − −
3 3 3
= (0, −2)
8 Ta có U− d = s
U− ddd = U− d ⊗ d ⊗ d + d ⊗ U− d ⊗ d + d ⊗ d ⊗ U− d = sdd + dsd + dds
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αsdd + βdsd + γdds
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (sdd + dsd + dds)
3
Trạng thái có trọng:
0−
1 1 2 1 1
− ,− + +
2 2 3 3 3
= (−1, 0)
9
U2− ddd = U− (U− ddd) = U− (sdd + dsd + dds) = U− sdd + U− dsd + U− dds
Từ U− s = 0 và U− d = s
U− sdd = U− s ⊗ d ⊗ d + s ⊗ U− d ⊗ d + s ⊗ d ⊗ U− d = ssd + sds
U− dsd = U− d ⊗ s ⊗ d + d ⊗ U− s ⊗ d + d ⊗ s ⊗ U− d = ssd + dss
U− dds = U− d ⊗ d ⊗ s + d ⊗ U− d ⊗ s + d ⊗ d ⊗ U− s = sds + dss
→ U2− ddd = 2(ssd + sds + dss)
Chuẩn hóa trạng thái trên:
αssd + βsds + γdss
4
Hệ số 2 nằm trong α, β, γ
Chọn
α=β=γ
Và
|α|2 + |β|2 + |γ|2 = 1
1
→α=β=γ= √
3
1
√ (ssd + sds + dss)
3
Trạng thái có trọng:
1 2 2 1
0 + 0 − ,− − +
2 3 3 3
1
− , −1
2
=
10
V− I− uuu = V− (duu + udu + uud) = V− duu + V− udu + V− uud
Từ V− d = 0 và V− u = s
V− duu = V− d ⊗ u ⊗ u + d ⊗ V− u ⊗ u + d ⊗ u ⊗ V− u = dsu + dus
V− udu = V− u ⊗ d ⊗ u + u ⊗ V− d ⊗ u + u ⊗ d ⊗ V− u = sdu + uds
V− uud = V− u ⊗ u ⊗ d + u ⊗ V− u ⊗ d + u ⊗ u ⊗ V− d = sud + usd
→ V− I− uuu = dsu + dus + sdu + uds + sud + usd
Chuẩn hóa trạng thái trên:
adsu + bdus + csdu + duds + esud + fusd
Chọn
a=b=c=d=e=f
Và
|a|2 + |b|2 + |c|2 + |d|2 + |e|2 + |f|2 = 1
1
→a=b=c=d=e=f= √
6
1
√ (dsu + dus + sdu + uds + sud + usd)
6
Trạng thái có trọng:
1 1
1 1 2
− + 0, + −
2 2
3 3 3
5
= (0, 0)