ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------------
ĐOÀN THÀNH LÂM
NGHIÊN CỨU NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN
DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
INVESTIGATE THE ELEMENTS AFFECTING THE
ADJUSTMENT OF CONSTRUCTIVE DESIGN OF
GOVERNMENT CAPITAL CIVIL BUILDING WORKS IN
BEN TRE PROVINCE
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
Mã số
: 60.58.03.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 8 năm 2021
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG
Cán bộ chấm phản biện 1: TS. LÊ HOÀI LONG
Cán bộ chấm phẩn biện 2: TS. NGUYỄN THANH VIỆT
Luận văn Thạc sỹ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM
ngày 21 tháng 08 năm 2021 (trực tuyến).
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sỹ gồm:
1. TS. ĐỖ TIẾN SỸ
- Chủ tịch hội đồng
2. TS. TRẦN NGUYỄN NGỌC CƯƠNG
- Ủy viên thư ký
3. TS. LÊ HOÀI LONG
- Cán bộ chấm phản biện 1
4. TS. NGUYỄN THANH VIỆT
- Cán bộ chấm phản biện 2
5. PGS. TS PHẠM ANH ĐỨC
- Ủy viên
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TS. ĐỖ TIẾN SỸ
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SỸ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Họ tên học viên: Đoàn Thành Lâm
Ngày, tháng, năm sinh:25/11/1979
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
MSHV: 1770106
Nơi sinh: Bến Tre
Mã số: 60.58.03.02
I. TÊN ĐỀ TÀI:
“NGHIÊN CỨU NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĐIỀU CHỈNH
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE”
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi, điều chỉnh thiết kế xây dựng
các cơng trình dân dụng.
- Đánh giá, xếp hạng, xác định nhóm Ntố chính của các yếu tố ảnh hưởng đến
sự thay đổi, điều chỉnh thiết kế xây dựng các cơng trình dân dụng.
- Xây dựng mơ hình đánh giá mức độ rủi ro thay đổi, điều chỉnh thiết kế dựa
vào AHP.
- Đề xuất các biện pháp quản lý hiệu quả hơn cho các dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 24/02/2021
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 13/6/2021
IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS. Lương Đức Long
TP.HCM, ngày 04 tháng 8 năm 2021
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
PGS.TS. Lương Đức Long
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
TS. LÊ HOÀI LONG
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Trang i
LỜI CẢM ƠN
Năm 2018, tôi tiếp tục con đường học vấn của bản thân với lớp cao học
ngành Quản Lý Xây Dựng tại trường Đại học Bách Khoa Tp HCM. Thời gian trơi
qua thật nhanh! Giờ đây tơi đã hồn thành khóa học. Bài luận văn này xem là thử
thách cuối cùng cho quá trình nổ lực, kiên trì học tập và nghiên cứu của bản thân
trong những năm qua. Bên cạnh đó, tơi ln nhận được sự giúp đỡ tận tình của thầy
cơ,bạn bè, đồng nghiệp, các Sở, Ban, Ngành trong và ngoài tỉnh; đặc biệt là sự động
viên, khuyến khích mạnh mẽ về tinhthần từ gia đình.
Tơi xin gửi lời cảm ơn và tri ân sâu sắc nhất đến các Thầy Cô trong bộ môn
Thi công và Quản Lý Xây Dựng, cảm ơn sự giảng dạy tâm huyết và nhiệt tình của
Thầy Cơ, đã truyền đạt những kiến thức bổ ích và ln đồng hành trong suốt 3
năm qua.
Dưới sự hướng dẫn tận tình, sự động viên, giúp đỡ của thầy PGS.TS. Lương
Đức Long đã giúp tơi hồn thành Luận văn với đề tài “Nghiên cứu những nhân tố
ảnh hưởng đến sự điều chỉnh thiết kế xây dựng cơng trình dân dụng sử dụng vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre”. Trong quá trình thực hiện đề tài
cịn gặp nhiều khó khăn, tơi đã cố gắng hết sức để hoàn thiện luận văn, tuy nhiên sẽ
khơng tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, tơi rất mong nhận được sự nhận xét của
Thầy Cô và các bạn để nghiên cứu được hoàn thiện hơn.Cuối cùng tác giả xin gửi
lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã quan tâm,
động viên, hỗtrợ, giúp đỡ tác giả vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận văn
này.
Xin chân thành cảm ơn!
Bến Tre, ngày 04 tháng 8 năm 2021
Đoàn Thành Lâm
Trang ii
TĨM TẮT
Mỗi dự án đầu tư xây dựng cơng trình đều phải trải qua rất nhiều giai đoạn,
đặc biệt trong giai đoạn triển khai thực hiện đầu tư: khảo sát, thiết kế, thi công,
nghiệm thu để đưa vào khai thác sử dụng,... Tuy nhiên, thay đổi thiết kế hay điều
chỉnh thiết kế luôn xảy ra trong một dự án đầu tư xây dựng là nguyên nhân dẫn đến
sự chậm trễ tiến độ, vượt chi phí của dự án. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự
thay đổi thiết kế hay điều chỉnh thiets kế là chức năng chủ yếu của q trình theo
dõi, kiểm sốt nhằm quản lý dự án có hiệu quả từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc
dự án. Vì vậy nghiên cứu này trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh
thiết kế xây dựng cơng trình dân dụng dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre. Bên cạnh đó, thơng qua phương pháp phân tích nhân tố EFA
(Exploratory Factor Analysis) nghiên cứu đã chỉ ra các nhân tố ảnh hưởng đến sự
điều chỉnh thiết kế xây dựng công trình dân dụng được chia thành 6 nhóm chính:
nhóm nhân tố về mơi trường, nhóm nhân tố liên quan đến Tư vấn thiết kế, nhóm
nhân tố liên quan Chủ đầu tư, nhóm nhân tố liên quan đến Kinh tế - Pháp luật,
nhóm nhân tố liên quan đến Giám sát – Thi cơng, QLNN và nhóm nhân tố liên quan
đến đặc điểm dự án.
Trang iii
ABSTRACT
Every construction investment project has to go through many stages,
especially in the stage of investment implementation: survey, design, construction,
acceptance to put into operation, use. .. However, design changes or design
adjustments always occur in an investment construction project, which is the cause
of delay in progress, exceeding the cost of the project. Determining the factors
affecting design changes or design adjustments is a key function of the monitoring
and control process to manage the project effectively from the beginning to the end
of the project. Therefore, this study presents the factors affecting the design
adjustment of civil works using public investment capital in Ben Tre province.
Besides, through the method of factor analysis EFA (Exploratory Factor Analysis),
the article has shown that the factors affecting the adjustment of construction design
are divided into 6 main groups: environmental factors group. field, group of factors
related to design consultancy, group of factors related to investor, group of factors
related to legal economy, group of factors related to supervision - construction and
group of factors related to project characteristics.
Trang iv
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn xin cam đoan rằng q trình thực hiện bản luận văn này là
cơng trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tác giả. Các số liệu, kết quả nêu trong
luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ cơng trình nghiên
cứu nào khác. Tác giả xin hồn tồn chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Bến Tre, ngày 04 tháng 8 năm 2021
Tác giả luận văn
Đoàn Thành Lâm
Trang v
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SỸ........................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
TÓM TẮT ................................................................................................................ iii
ABSTRACT ............................................................................................................. iv
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... x
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... xii
DANH SÁCH CHỮ CÁI VIẾT TẮT.................................................................... xv
CHƯƠNG 1.
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề ................................................................................................. 1
1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu...................................................................... 1
1.3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................. 2
1.4 Thời gian và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 2
1.5 Một số câu hỏi được đặt ra xung quanh vấn đề nghiên cứu ..................... 3
CHƯƠNG 2.
TỔNG QUAN ................................................................................ 4
2.1 Tổng quan về vốn đầu tư xây dựng........................................................... 4
2.2 Tình hình nghiên cứu ................................................................................ 6
2.2.1 Các nghiên cứu trong nước............................................................................... 6
2.2.2 Nghiên cứu trên thế giới.................................................................................... 8
2.2.3 Đánh giá............................................................................................................ 17
2.2.4 Hướng nghiên cứu mới ................................................................................... 17
2.3 Cơ sở lý thuyết ........................................................................................ 19
2.3.1 Các ngun tắc cơ bản trong việc xây dựng mơ hình AHP........................ 19
2.3.2 Lý thuyết thống kê ........................................................................................... 22
2.3.3 Lý thuyết kiểm định thang đo......................................................................... 23
2.3.4 Kiểm định Cronbach’s Alpha ........................................................................ 23
2.3.5 Phân tích Ntố khám phá EFA ........................................................................ 24
HVTH: Đồn Thành Lâm
Trang vi
Luận văn thạc sĩ
CHƯƠNG 3.
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 28
3.1 Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 29
3.2 Thiết kế bảng khảo sát ............................................................................ 31
3.2.1 Sơ đồ quy trình thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ............................................. 31
3.2.2 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ....................................................................... 32
3.3 Phần mềm thống kê SPSS và phần mềm hỗ trợ Expert Choice .............. 38
3.3.1 Phần mềm thống kê SPSS .............................................................................. 38
3.3.2 Phần mềm hỗ trợ Expert Choice. ................................................................... 38
CHƯƠNG 4.
XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ PHÂN TÍCH CÁC TIÊU CHÍ .. 40
4.1 Thu thập số liệu. ...................................................................................... 40
4.2 Phân tích mẫu nghiên cứu ....................................................................... 41
4.2.1 Cấp cơng trình cơng tác trong lĩnh vực xây dựng ........................................ 41
4.2.2 Nhiệm vụ, vai trò về dự án đã tham gia ........................................................ 42
4.2.3 Tổng mức đầu tư xây dựng các dự án ........................................................... 43
4.2.4 Kinh nghiệm công tác ..................................................................................... 43
4.2.5 Chuyên môn năng lực ..................................................................................... 44
4.2.6 Chức năng chính của đơn vị đang cơng ........................................................ 45
4.2.7 Loại hình đơn vị cơng tác ............................................................................... 46
4.2.8 Vị trí đang cơng tác.......................................................................................... 47
4.3 Kiểm định Cronbach’s Alpha ................................................................. 48
4.3.1 Nhóm cácNtố về mơi trường.......................................................................... 49
4.3.2 Nhóm các Ntố về chính sách pháp luật. ........................................................ 50
4.3.3 Nhóm các Ntố về kinh tế xã hội..................................................................... 50
4.3.4 Nhóm các Ntố liên quan CDT. ...................................................................... 51
4.3.5 Nhóm các Ntố liên quan đến tư vấn thiết kế................................................. 52
4.3.6 Nhóm các Ntố liên quan đến TVGS ............................................................. 53
4.3.7 Nhóm các Ntố liên quan đến nhà thầu thi cơng. .......................................... 53
4.3.8 Nhóm các Ntố liên quan đến cơ quan QLNN. ............................................. 54
4.3.9 Nhóm các Ntố khác. ........................................................................................ 55
4.4 Xếp hạng mức độ ảnh hưởng của các Ntố .............................................. 55
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang vii
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
4.5 Phân tích Ntố EFA (Exploratory Factor Analysic): ................................ 58
CHƯƠNG 4: ............................................................................................................... 58
4.5.1 Kết quả phân tích Ntố EFA với 37 Ntố - lần 1 ............................................. 58
4.5.2 Kết quả phân tích Ntố EFA với 34 Ntố - lần 2 ............................................. 62
4.5.3 Kết quả phân tích Ntố EFA với 31 Ntố - lần 3 ............................................. 65
4.6 Thảo luận, đánh giá kết quả .................................................................... 70
4.6.1 Nhóm các Ntố về mơi trường......................................................................... 70
4.6.2 Nhóm Ntố liên quan đến tư vấn thiết kế ....................................................... 71
4.6.3 Nhóm Ntố liên quan đến CDT. ...................................................................... 72
4.6.4 Nhóm Ntố liên quan đến Kinh tế - Pháp luật................................................ 73
4.6.5 Nhóm Ntố liên quan đến hiện trường (giám sát, thi công, QLNN) ........... 74
4.6.6 Nhóm Ntố liên quan đến đặc điểm dự án. .................................................... 75
CHƯƠNG 5.
ÁP DỤNG MƠ HÌNH AHP ........................................................ 77
5.1 Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
77
5.2 Xây dựng mơ hình. ................................................................................. 78
5.2.1 Bước 1: Xác định vấn đề và mục tiêu giải quyết ......................................... 78
5.2.2 Bước 2: xây dựng mơ hình cấu trúc thứ bậc................................................. 80
5.2.3 Bước 3: Xây dựng một tập hợp các ma trận so sánh cặp. ........................... 86
5.2.4 Bước 4: Chuyển đổi các so sánh thành trọng số và kiểm tra sự nhất quán90
5.2.5 Bước 5: Dùng trọng số để tính điểm các lựa chọn. ...................................... 92
5.2.6 Bước 6: Phân tích độ nhạy.............................................................................. 96
5.2.7 Bước 7: Đưa ra quyết định cuối cùng..........................................................112
5.3 Đánh giá áp dụng mơ hình AHP và đề xuất hướng cải tiến.................. 112
5.3.1 Đánh giá áp dụng mơ hìnhAHP (03 dự án)................................................112
5.3.2 Đề xuất hướng cải tiến mơ hình vào thực tiễn............................................112
5.3.3 Đề xuất các biện pháp quản lý hiệu quả hơn cho các dự ánđầu tư xây dựng
sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre ....................................................113
5.4 Đóng góp nghiên cứu ............................................................................ 118
5.4.1 Đóng góp về mặt học thuật...........................................................................118
HVTH: Đồn Thành Lâm
Trang viii
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
5.4.2 Đóng góp về mặt thực tiễn............................................................................119
CHƯƠNG 6.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 120
6.1 Kết luận ................................................................................................. 120
6.2 Hạn chế của nghiên cứu: ....................................................................... 121
6.3 Kiến nghị ............................................................................................... 122
6.4 Hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................................. 122
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 123
PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................... 129
PHỤ LỤC 2 ........................................................................................................... 136
PHỤ LỤC 3 ........................................................................................................... 143
PHỤ LỤC 4 ........................................................................................................... 150
PHỤ LỤC 5 ........................................................................................................... 154
PHỤ LỤC 6 ........................................................................................................... 155
PHỤ LỤC 7 ........................................................................................................... 163
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ................................................................................. 222
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang ix
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Các loại vốn đầu tư xây dựng .................................................................... 5
Bảng 2.2: Một số nghiên cứu liên quan đến sự thay đổi, ĐCTK tiêu biểu ở Việt
Nam ............................................................................................................................ 6
Bảng 2.3: Một số nghiên cứu liên quan đến sự thay đổi, ĐCTK trên thế giới ........... 8
Bảng 2.4: Bảng thang đo đánh giá 9 mức độ ........................................................... 19
Bảng 2.5: Hệ số ngẫu nhiên RI - theo tác giả Thomas L.Saaty [28] ........................ 22
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp kinh nghiệm các chuyê gia tham gia khảo sát thử nghiệm
.................................................................................................................................. 32
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp các Ntố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh TKXD CTDD sử
dụng vốn ĐTC trên địa bàn tỉnh Bến Tre trước khi tham khảo ý kiến chuyên gia .. 33
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp cái Ntố sau khi khảo tham khảo ý kiến chuyên gia ......... 36
Bảng 4.1: Bảng thống kê cấp cơng trình cơng tác .................................................... 41
Bảng 4.2: Bảng thống kê nhiệm vụ, vai trị cơng tác ............................................... 42
Bảng 4.3: Bảng thống kê tổng mức đầu tư ............................................................... 43
Bảng 4.4: Bảng thống kê kinh nghiệm công tác....................................................... 44
Bảng 4.5: Bảng thống kê theo chuyên môn công tác ............................................... 44
Bảng 4.6: Bảng thống kê theo chức năng chính của đơn vị công tác....................... 45
Bảng 4.7: Bảng thống kê theo loại hình đơn vị cơng tác ......................................... 46
Bảng 4.8: Bảng thống kê theo vị trí cơng tác ........................................................... 47
Bảng 4.9 Hệ số Cronbach’s alpha cho từng nhóm Ntố ............................................ 48
Bảng 4.10: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm các các Ntố về mơi trường.................... 49
Bảng 4.11: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm các Ntố về chính sách pháp luật. .......... 50
Bảng 4.12: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm các Ntố về kinh tế xã hội. ..................... 50
Bảng 4.13: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm Ntố liên quan CDT ............................... 51
Bảng 4.14: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm Ntố liên quan đến TVTK ...................... 52
Bảng 4.15: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm Ntố liên quan đến TVGS ...................... 53
Bảng 4.16 Hệ số Cronbach’s ilpha nhóm Ntố liên quan đến nhà thầu thi công....... 53
Bảng 4.17 Hệ số Cronbach’s alpha nhóm Ntố liên quan đến cơ quan QLNN. ........ 54
Bảng 4.18: Hệ số Cronbach’s alpha nhóm Ntố khác ............................................... 55
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang x
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Bảng 4.19: Bảng xếp hạng các Ntố .......................................................................... 55
Bảng 4.20: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test - phân tích với 37 Ntố ............. 58
Bảng 4.21: Bảng phương sai trích với 37 Ntố .......................................................... 58
Bảng 4.22: Bảng ma trận xoay kết quả EFA của các thang đo – với 37 Ntố ........... 61
Bảng 4.23: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test - với phân tích 34 Ntố ............. 62
Bảng 4.24: Bảng phương sai trích với 34 Ntố .......................................................... 62
Bảng 4.25: Bảng ma trận xoay kết quả EFA của các thang đo – với 34 Ntố ........... 64
Bảng 4.26: Bảng kiểm định KMO và Bartlet’s test - với phân tích 31 Ntố ............. 65
Bảng 4.27: Bảng phương sai trích với 31 Ntố .......................................................... 65
Bảng 4.28: Bảng ma trận xoay kết quả EFA của các thang đo – với 31 Ntố ........... 67
Bảng 4.29: Bảng tổng hợp Ntố sau khi phân tích EFA ............................................ 69
Bảng 5.1 03 dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ĐTC ............................................ 77
Bảng 5.2: Danh sách 5 chuyên gia tham gia khảo sát AHP ..................................... 79
Bảng 5.3: Ký hiệu các tiêu chí ảnh hưởng đến sự điều chỉnh TKXD CTDD sử dụng
vốn ĐTC trên địa bàn tỉnh Bến Tre .......................................................................... 80
Bảng 5.4: Mức độ quan trọng của các tiêu chí ......................................................... 85
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang xi
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu................................................................................ 29
Hình 3.2: Sơ đồ quy trình thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ........................................ 31
Hình 4.1: Biểu đồ phần trăm theo cấp cơng trình cơng tác ...................................... 41
Hình 4.2: Biểu đồ phần trăm theo nhiệm vụ, vai trị ................................................ 42
Hình 4.3: Biểu đồ phần trăm theo tổng mức đầu tư ................................................. 43
Hình 4.4: Biểu đồ phần trăm theo kinh nghiệm cơng tác ......................................... 44
Hình 4.5: Biểu đồ phần trăm theo chuyên môn công tác ......................................... 45
Hình 4.6: Biểu đồ phần trăm theo chức năng chính của đơn vị cơng tác ................. 46
Hình 4.7: Biểu đồ phần trăm theo loại hình đơn vị cơng tác.................................... 47
Hình 4.8: Biểu đồ phần trăm theo vị trí cơng tác ..................................................... 48
Hình 5.1: Mơ hình cấu trúc thứ bậc các tiêu chí ...................................................... 83
Hình 5.2: Sơ đồ thứ bậc các nhóm tiêu chí trong Expert Choice ............................. 84
Hình 5.3: Thể hiện 05 chuyên gia tham gia vào quá trình đánh giá ......................... 85
Hình 5.4: Nhập dự án 1 vào mơ hình ....................................................................... 86
Hình 5.5: Ma trận đánh giá các nhóm tiêu chí của chun gia thứ nhất .................. 86
Hình 5.6: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Mơi trường của chuyên gia thứ nhất ..... 86
Hình 5.7: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí TVTK của chun gia thứ nhất ............. 86
Hình 5.8: Ma trận đánh giá nhóm tiêu Chí CDT của chuyên gia thứ nhất............... 87
Hình 5.9: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Kinh tế - Pháp luật của chuyên gia thứ
nhất ........................................................................................................................... 87
Hình 5.10: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Hiện trường của chun gia thứ nhất .. 87
Hình 5.11: Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Đặc điểm dự án của chuyên gia thứ nhất
.................................................................................................................................. 87
Hình 5.12: Ma trận so sánh cặp giữa các nhóm tiêu chí của các chun gia ........... 88
Hình 5.13: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Mơi trường
(MT) – giá trị combined .......................................................................................... 88
Hình 5.14: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về TVTK
(TVTK) – giá trị combined ..................................................................................... 89
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang xii
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Hình 5.15: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về CDT
(CDT) – giá trị combined ......................................................................................... 89
Hình 5.16: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Kinh tế - Pháp
luật (KTPL) – giá trị combined ................................................................................ 89
Hình 5.17: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Hiện trường
(HT) – giá trị combined ............................................................................................ 90
Hình 5.18: Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí Đặc điểm dự án (DA) – giá trị
combined .................................................................................................................. 90
Hình 5.19: Giá trị CI các nhóm tiêu chí – giá trị combined ..................................... 90
Hình 5.20: Giá trị CI nhóm tiêu chí Mơi trường (MT) – giá trị combined .............. 91
Hình 5.21: Giá trị CI nhóm tiêu chí TVTK (TVTK) – giá trị combined ................. 91
Hình 5.22: Giá trị CI nhóm tiêu chí CDT (CDT) – giá trị combined ....................... 91
Hình 5.23: Giá trị CI nhóm tiêu chí Kinh tế - Pháp luật (KTPL)– giá trị combined 92
Hình 5.24: Giá trị CI nhóm tiêu chí Hiện trường (HT) – giá trị combined .............. 92
Hình 5.25: Giá trị CI nhóm tiêu chí Đặc điểm dự án (DA) – giá trị combined ...... 92
Hình 5.26: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về Môi trường (MT)
đánh giá của 05 chuyên gia ...................................................................................... 93
Hình 5.27: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về TVTK (TVTK) đánh
giá của 05 chuyên gia ............................................................................................... 93
Hình 5.28: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về CDT (CDT) đánh giá
của 05 chuyên gia ..................................................................................................... 93
Hình 5.29: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về Kinh tế - Pháp luật
(KTPL) đánh giá của 05 chuyên gia ......................................................................... 94
Hình 5.30: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về Hiện trường (HT)
đánh giá của 05 chuyên gia ...................................................................................... 94
Hình 5.31: Số liệu đánh giá về 03 Dự án với nhóm tiêu chí về Đặc điểm dự án (DA)
đánh giá của 05 chuyên gia ...................................................................................... 94
Hình 5.32: Kết quả đánh giá 03 dự án có khả năng ĐCTK ..................................... 94
Hình 5.33: Kết quả đánh giá khả năng ĐCTK của 03 Dự án với % các nhóm tiêu chí
liên quan ................................................................................................................... 95
HVTH: Đồn Thành Lâm
Trang xiii
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Hình 5.34: Phân tích độ nhạy trong Expert Choice bằng đồ thị Performance ......... 96
Hình 5.35: Phân tích độ nhạy trong Expert Choice bằng đồ thị Dynamic ............... 97
Hình 5.36: Phân tích độ nhạy trong Expert Choice bằng đồ thị Gradient ................ 97
Hình 5.37: Phân tích độ nhạy trong Expert Choice bằng đồ thị Head to Head ........ 98
Hình 5.38: Phân tích độ nhạy trong Expert Choice bằng đồ thị Two Dimensional . 98
Hình 5.39: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Mơi trường (MT) mức 100% ,
bằng đồ thị Dynamic và Head to Head..................................................................... 99
Hình 5.40: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Mơi trường (MT) mức 100% ,
bằng đồ thị Performance và Gradient ..................................................................... 100
Hình 5.41: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí TVTK (TVTK) mức 100%,
bằng đồ thị Dynamic và Head to Head................................................................... 101
Hình 5.42: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí TVTK (TVTK) mức 100%,
bằng đồ thị Performance và Gradient ..................................................................... 102
Hình 5.43: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí CDT (CDT) mức 100%, bằng
đồ thị Dynamic và Head to Head ........................................................................... 103
Hình 5.44: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí CDT (CDT) mức 100%, bằng
đồ thị Performance và Gradient.............................................................................. 104
Hình 5.45: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Kinh tế - Pháp luật (KTPL)
mức 100%, bằng đồ thị Dynamic và Head to Head ............................................... 105
Hình 5.46: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Kinh tế - Pháp luật (KTPL)
mức 100%, bằng đồ thị Performance và Gradient ................................................. 106
Hình 5.47: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Hiện trường (HT) mức 100%,
bằng đồ thị Dynamic và Head to Head................................................................... 107
Hình 5.48: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Hiện trường (HT) mức 100%,
bằng đồ thị Performance và Gradient ..................................................................... 108
Hình 5.49: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Đặc điểm dự án (DA) mức
100%, bằng đồ thị Dynamic và Head to Head ....................................................... 110
Hình 5.50: Kết quả đánh giá Dự án với nhóm tiêu chí Đặc điểm dự án (DA) mức
100%, bằng đồ thị Performance và Gradient ......................................................... 111
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang xiv
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
DANH SÁCH CHỮ CÁI VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu viết tắc
1
AHP
Analytical Hierarchy Pricess
2
EFA
Exploratory Factor Analysis
3
KMO
Kaiser-Meyer-Olkin
4
CCS
Các cộng sự
5
CDT
Chủ đầu tư
6
TVTK
Tư vấn thiết kế
7
TVGS
Tư vấn giám sát
8
QLNN
Quản lý nhà nước
9
SPSS
Statistical Package for the Social Science
10
VNN
Vốn nhà nước
11
ĐTC
Đầu tư công
12
NSNN
Ngân sách nhà nước
13
QLDA
Quản lý dự án
14
Ntố
15
TKXD
Thiết kế xây dựng
16
ĐCTK
Điều chỉnh thiết kế
17
CTDD
Cơng trình dân dụng
18
CQNN
Cơ quan nhà nước
HVTH: Đồn Thành Lâm
Chữ viết đầy đủ
Nhân tố
Trang xv
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
CHƯƠNG 1.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chương 1 giới thiệu về luận văn, bao gồm: Đặt vấn đề, lý do chọn đề tài,
mục tiêu nghiên cứu, thời gian và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu.
Xác định những đóng góp của nghiên cứu về mặt học thuật, cũng như về mặt thực
tiễn. Một số câu hỏi được tác giả đặt ra xung quanh vấn đề nghiên cứu này.
1.1
Đặt vấn đề
“Xây dựng là ngành công nghiệp sản xuất ra một khối lượng vật chất rất lớn
i
i
i
i
i
cho xã hội, có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân và có tác dụng thúc đẩy
i
i
i
i
i
i
i
i
i
sự phát triển của các ngành kinh tế khác. Công nghiệp xây dựng không chỉ cung
i
i
i
i
i
i
i
i
cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất , kỹ thuật cho tất cả các
i
i
i
i
i
i
i
i
i
ngành kinh tế mà còn tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị , góp phần phát triển
i
i
i
i
i
i
i
i
i
nền kinh tế - ổn định chính trị và nâng cao trình độ văn minh của tồn xã hội [1].”
i
i
i
i
i
i
i
Cơng trình xây dựng ở Việt Nam được xác định thường gặp năm vấn đề là:
i
i
i
i
i
i
i
i
Dự án bị đình trệ, vượt chi phí dự tốn, tai nạn trên cơng trường, chất lượng khơng
i
i
i
i
i
i
i
i
i
tốt và tranh chấp [2].
i
i
“Trước đây có nhiều nghiên cứu về vượt chi phí, chậm trễ tiến độ, chất lượng
i
i
i
i
i
cơng trình đối với dự án…. Tuy nhiên ít có nghiên cứu đánh giá về thay đổi và
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
ĐCTK, mặc dù đây là nguyên nhân lớn ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư, dư luận xã
i
i
i
i
hội, gây lãnh phí, thất thốt trong đầu tư xây dựng cơng trình và uy tín của ngành
i
ii
xây dựng.”
i
“Vì vậy tác giả chọn đề tài “Nghiên cứu những Ntố ảnh hưởng đến sự điều
i
i
i
i
chỉnh TKXDCTDD sử dụng vốn ĐTC trên địa bàn tỉnh Bến Tre” để phân tích mức
i
i
i
i
độ ảnh hưởng của từng nguyên nhân gây ra sự thay đổi, ĐCTK và đề xuất một số
i
i
i
i
i
i
biện pháp khắc phục các nguyên nhân đó nhằm tiến đến xây dựng các mơ hình
i
i
i
i
i
i
i
i
quản lý hiệu quả hơn cho các dự án xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.”
i
1.2
i
i
i
i
Xác định vấn đề nghiên cứu
Tên đề tài được xác định ban đầu: “Nghiên cứu những Ntố ảnh hưởng đến sự
i
i
điều chỉnh TKXDCTDD sử dụng vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Bến Tre”. Tuy nhiên
trong quá trình thực hiện nghiên cứu này, Quốc Hội khóa 14 đã ban hành luật số
i
i
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang 1
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
39/2019/QH14 về luật ĐTC. Tại khoản 22 Điều 4 Luật ĐTC 2019 quy định vốn
ĐTC bao gồm: vốn NSNN; vốn từ nguồn thu hợp pháp của các CQNN,... Dựa vào
i
i
khoản 22 Điều 4 của luật này, vốn ĐTC bao gồm vốn NSNN. Vì vậy trong luật văn
i
i
này sẽ dùng “Vốn đầu tư công” để trình bày nguồn vốn của dự án, để phù hợp với
i
i
i
i
i
luật ĐTC 2019 mà Quốc Hội khóa 14 đã ban hành.
i
“Thực tế hầu hết các cơng trình sử dụng vốn ĐTC trên địa bàn tỉnh Bến Tre
i
i
i
i
i
i
i
đều phải thay đổi và ĐCTK trong q trình thi cơngxây dựng.Từ đó cần thiết có
i
i
i
i
ii
một nghiên cứu phân tích về những Ntố ảnh hưởng đến sự thay đổi, điều chỉnh
TKXDCTDDVNN và xây dựng mơ hình đánh giá mức độ rủi ro ĐCTK trên địa bàn
tỉnh Bến Tre, từ đó phát hiện những yếu tố quan trọng nhất để nhà tư vấn dự án,
i
i
CDT, cơ quan quản lý xây dựng, người quyết định đầu tư có thể lường trước để điều
chỉnh kịp thời trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư, góp phần tăng hiệu quả dự án, giảm
i
i
i
thất thốt , lãng phí trong đầu tư xây dựng.
i
1.3
i
i
i
i
i
i
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Xác định các Ntố ảnh hưởng đến sự thay đổi, điều chỉnh TKXD các CTDD.
i
i
i
i
- Đánh giá, xếp hạng, xác định nhóm Ntố chính của các yếu tố ảnh hưởng
i
i
i
i
i
đến sự thay đổi, điều chỉnh TKXD các CTDD.
i
i
- Xây dựng mô hình đánh giá mức độ rủi ro thay đổi, ĐCTK dựa vào AHP.
i
i
i
i
- Đề xuất các biện pháp quản lý hiệu quả hơn cho các dự án đầu tư xây
i
i
i
i
i
i
i
i
i
dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
i
1.4
i
i
i
Thời gian và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Các cơng trình xây dựng dân dụng sử dụng VNN
i
i
i
i
i
i
i
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
i
i
- Đối tượng khảo sát là những người có kinh nghiệm và đang công tác trong
i
i
i
i
i
i
lĩnh vực xây dựng, bao gồm: Sở Xây dựng, CDT, TVTK, giám sát, QLDA,
i
i
i
i
nhà thầu thi công trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
ii
i
i
i
- Phạm vi thời gian nghiên cứu: Các dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu dự kiến
i
i
i
i
i
i
i
i
thu thập và phân tích trong thời gian từ tháng 7 năm 2020 đến tháng 5 năm
i
ii
i
2021.
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang 2
Luận văn thạc sĩ
-
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Quan điểm phân tích trong nghiên cứu:Trước đây có nhiều nghiên cứu về
ii
ii
i
i
vượt chi phí, chậm trễ tiến độ, chất lượng cơng trình đối với dự án…. Tuy
nhiên ít có nghiên cứu đánh giá về thay đổi và điều chỉnh thiết kế đối với
các dự án cơng trình dân dụng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, đặc biệt
trên địa bàn tỉnh Bến Tre chưa có nghiên cứu nào. Mặc dù đây là nguyên
nhân lớn ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư, dư luận xã hội, gây lãng phí, thất
thốt trong đầu tư xây dựng cơng trình sử dụng vốn ngân sách. Vì vậy
đứng góc độ phân tích của đơn vị Quản lý nhà nước sẽ đưa ra được cái
nhìn mới và xác định các nhân tố phù hợp cho các cơng trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước. Nghiên cứu đưa ra nhận xét và kiến nghị giải pháp
i
i
để hạn chế thay đổi, điều chỉnh TKXD nhằm hướng đến làm tăng hiệu
i
quả của dự án khi đưa vào sử dụng.
i
i
i
1.5 Một số câu hỏi được đặt ra xung quanh vấn đề nghiên cứu
- Những nhóm Ntố nào dẫn đến thay đổi, ĐCTK?
- Trong các Ntố, Ntố nào là gây thay đổi , ĐCTK trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
i
i
i
i
- Có bao nhiêu nhóm Ntố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh TKXDCTDD sử
i
i
i
dụng vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Bến Tre?
i
- So sánh mức độ ĐCTK 3 dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ mơ hình cấu
trúc thứ bậc AHP.
- So sánh kết quả nghiên cứu với các nghiên cứu trước đây về các Ntố ảnh
i
i
i
i
i
i
i
hưởng đến sự điều chỉnh TKXDCTDD sử dụng vốn ĐTC trên địa bàn tỉnh
ii
i
i
Bến Tre có gì khác?
Kết luận:
Sau khi xác định được các vấn đề cần nghiên cứu, tính cần thiết kế của đề tài,
cũng như tính ứng dụng của đề tài xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự điều
chỉnh thiết kế cơng trình dân dụng sử dụng vốn đầu ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến tre. Chúng ta sẽ đi vào bước nghiên cứu tổng quan để cùng nhau tìm hiểu
về tình hình nghiên cứu ở Việt Nam và trên thế giới, từ đó có thể đưa ra được đánh
giá về hướng nghiên cứu. Bên cạnh đó tìm hiểu về cơ sở lý thuyết phục vụ cho việc
nghiên
cứu
HVTH: Đoàn Thành Lâm
của
đề
tài.
Trang 3
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
CHƯƠNG 2.
TỔNG QUAN
Ở chương 2, tác giả trình bày tổng quan của các vấn đề liên quan đến đề tài
nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến sự điều chỉnh thiết kế xây dựng cơng
trình dân dụng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, bao gồm:
-
(1) Tổng quan về vốn đầu tư xây dựng: tìm hiểu về các loại nguồn vốn
trong đầu tư xây dựng cơng trình dân dụng sử dụng vốn ngân sách. Từ đó
có thể hiểu hơn về tính chất của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn Tỉnh Bến Tre.
-
(2) Tình hình nghiên cứu: ở phần này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về các nghiên
cứu về điều chỉnh thiết kế trong nước và quốc tế, từ đó đưa ra đánh giá
chung về tình hình nghiên cứu, để xác định được hướng nghiên cứu hiệu
quả và tính mới của đề tài.
-
(3) Cơ sở lý thuyết: ở phần này chúng ta trả lời “How”, trình bài cơ sở lý
thuyết thống kê và mơ hình AHP áp dụng trong nghiên cứu này.
2.1
Tổng quan về vốn đầu tư xây dựng
Vốn ĐTC, VNN ngoài ngân sách hay vốn khác được quy định tại Luật Đấu
i
i
i
i
thầu 2013 [3], Luật NSNN 2015 [4] và Nghị định 59/2015/NĐ-CP [5], cụ thể:
i
- Theo Luật Đấu thầu 2013 [3], VNN được quy định như sau:VNN bao gồm
i
i
i
vốn ĐTC; công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền
i
i
i
i
i
ii
i
địa phương; vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
tài trợ; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; vốn tín dụng đầu tư phát
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được
i
i
i
i
i
i
i
i
i
bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử dụng đất.”
i
i
i
i
i
i
- Theo Nghị định 59/2015 /NĐ- CP, VNN ngoài ngân sách được quy định
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
[5]:“VNN ngoài ngân sách là VNN theo quy định của pháp luật nhưng
i
i
i
i
i
i
khơng bao gồm vốn ĐTC.” Từ đó, ta được bảng 2.1:
i
i
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang 4
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Bảng 2.1: Các loại vốn đầu tư xây dựng
Vốn đầu tư cơng
i
i
i
i
VNN ngồi ngân sách
i
i
i
Vốn khác
i
ii
i
i
“Các nguồn vốn khơng nằm trong
i
i
dự tốn NSNN được Quốc hội,
i
i
i
Hội đồng nhân dân quyết định,
i
i
i
quy định chi tiết tại Luật Đấu
i
i
i
i
i
thầu, bao gồm:”
-“Cơng trái quốc gia, trái phiếu
i
i
Chính phủ, trái phiếu chính quyền
i
“NSNN là tồn bộ các khoản
i
i
i
i
i
i
“Trường hợp
địa phương;”
i
i
thu, chi của Nhà nước được
-“ Vốn hỗ trợ phát triển chính
khơng
dự tốn và thực hiện trong
thức, vốn vay ưu đãi của các nhà
thuộc vốn
một khoảng thời gian nhất
tài trợ;”
ĐTC và vốn
định do CQNN có thẩm quyền
-“Vốn từ quỹ phát triển hoạt động
Nhà nước
quyết định để bảo đảm thực
sự nghiệp;”
Ngồi ngân
hiện các chức năng, nhiệm vụ
-“Vốn tín dụng đầu tư phát triển
của Nhà nước[5].”
của Nhà nước;”
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
sách[5].”
i
i
-“Vốn tín dụng do Chính phủ bảo
lãnh;”
-“Vốn vay được bảo đảm bằng tài
sản của Nhà nước;”
-“Vốn đầu tư phát triển của doanh
nghiệp Nhà nước;”
- “Giá trị quyền sử dụng đất.”
HVTH: Đoàn Thành Lâm
Trang 5
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
2.2 Tình hình nghiên cứu
2.2.1 Các nghiên cứu trong nước
Hiện nay trong nước đã có nhiều nghiên cứu các nguyên nhân dẫn đến chậm
i
i
tiến độ và vượt dự tốn xây dựng cơng trình xây dựng. Tuy nhiên, chưa có nhiều
i
i
i
i
i
cơng trình nghiên cứu về các nguyên nhân dẫn đến thay đổi, ĐCTK … cụ thể các
i
i
i
i
i
i
nghiên cứu liên quan đến sự thay đổi, ĐCTK tiêu biểu tại nước ta được tổng hợp
i
i
i
i
trong bảng 2.2 như sau.
i
i
Bảng 2.2: Một số nghiên cứu liên quan đến sự thay đổi, ĐCTK tiêu biểu ở Việt Nam
STT
Phương pháp nghiên cứu
Kết luận
Năm
“Xác định trong 43 nguyên nhân
i
i
dẫn đến sự thay đổi thiết kế trong
i
i
i
i
“TS. Lê Hoài Long đã áp dụng giai đoạn thi cơng xây dựng cơng
i
phương
pháp
i
i
phân
i
i
i
tích trình, trong đó có 3 nguyên nhân có
i
i
i
i
phương sai trong việc xác định mức độ xảy ra và mức độ ảnh
i
1
i
i
i
i
i
các nguyên nhân dẫn đến sự hưởng lớn đến tiến độ thực hiện dự 2011
i
i
i
i
i
i
i
i
thay đổi thiết kế trong giai án là:”(1) “CDT yêu cầu thay đổi,
i
i
i
i
i
i
i
đoạn thi công xây dựng công làm thêm”; (2) “CDT thay đổi kế
i
i
i
i
trình [8]”
i
i
hoạch tài chính cho dự án”; (3) “Tư
i
i
i
vấn đưa ra bản vẽ không tốt, lỗi và
i
i
i
i
i
khơng đầy đủ [8].”
i
“Trần Hồng Tuấn đã thơng
i
qua phương pháp phân tích
i
i
i
Ntố cùng với các phép kiểm
i
i
i
nghị trị số thống kê xác định
i
2
i
i
i
các Ntố ảnh hưởng đến chi phí
i
i
i
và thời gian hồn thành dự án
i
i
trong
i
giai đoạn
thi cơng
i
i
trường hợp nghiên cứu trên
i
địa
i
bàn
i
thành
HVTH: Đoàn Thành Lâm
i
phố
i
Cần
i
“ Kết quả rút ra 4 Ntố chính làm đại
i
i
i
i
i
diện cho những yếu tố tác động đến
i
i
i
i
i
chi phí hồn thành dựán trong giai
i
i
i
i
đoạn thi cơng, trong đó có sai sót
i
trong thiết kế và thi cơng:”“Thi
i
2014
i
cơng sai dẫn đến phải làm lại”;
i
i
i
i
“ĐCTK trong thời gian thi công”
i
i
i
[9].
i
Trang 6
Luận văn thạc sĩ
STT
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
Phương pháp nghiên cứu
Kết luận
Năm
Thơ[9]”
Kết quả tìm được 5 Ntố ảnh hưởng
i
i
i
i
“Nguyễn Minh Sang nghiên mạnh nhất là: (1) “Chậm trễ, thiếu
i
i
i
cứu tiến hành phân tích thống trao đổi thơng tin giữa các bên
i
i
i
i
i
i
i
kê mô tả theo giá trị trung tham gia trong dự án”, (2) “Khả
i
3
i
i
i
i
i
i
bình để xác định các Ntố và năng nhận thức vai trò, trách nhiệm
i
i
i
i
i
i
mức độ ảnh hưởng của các quản lý của CDT”, (3) “Năng lực cá
i
i
i
i
i
i
2014
i
Ntố này đến việc chậm tiến độ nhân của TVGS”, (4) “Năng lực
i
i
i
i
i
dự án xây dựng thuộc ngân nhân sự của nhà thầu thi cơng
i
i
i
sách tỉnh Tiền Giang [10].”
i
i
i
i
chính”, (5) “Nguồn vốn cho dự án
i
i
i
của CDT” [10].
i
“Vũ Quang Lãm
kết hợp Bốn nguyên nhân quan trọng nhất
i
i
i
i
phương pháp nghiên cứu định của tình trạng chậm trễ và vượt dự
i
i
i
i
i
tính và định lượng để tìm ra tốn của các dự án ĐTC tại VN là:
i
4
i
i
i
nguyên nhân chính yếu dẫn “Yếu kém trong QLDA của CDT”,
i
i
2015
i
đến tình trạng chậm tiến độ và “Yếu kém của nhà thầu hoặc tư
i
i
i
i
vượt dự toán của các dự án vấn”, “Yếu tố ngoại vi và yếu tố
i
i
i
i
ĐTC tại Việt Nam [11]”
i
“Quách Nhật Duy đã áp dụng
i
phương pháp phân tích phương
ii
i
i
sai trong việc xác định các
i
5
i
i
i
nguyên nhân dẫn đến sự thay
i
i
i
đổi thiết kế trong giai đoạn thi
i
i
i
i
công làm ảnh hưởng đến tiến
i
i
i
i
độ thi cơng CTDD ở Cà Mau
i
i
[12]”
HVTH: Đồn Thành Lâm
i
khó khăn về tài chính” [11].
i
i
i
i
i
i
Xác định trong 20 ngun nhân
i
i
i
i
i
dẫn đến sự thay đổi thiết kế trong
i
i
i
i
giai đoạn thi cơng xây dựng cơng
i
i
i
trình, rút ra 5 Ntố chính là: (1)
i
i
i
“Năng lực của nhà thầu và TVTK”; 2017
i
i
i
(2) “Kinh tế xã hội”; (3) “Nhà nước
i
i
i
pháp luật ”; (4) “CDT”; (5) “Đặc
i
i
điểm dự án” và “Các bên tham gia”
i
i
i
i
i
[12].
Trang 7
Luận văn thạc sĩ
GVHD: PGS.TS.Lương Đức Long
2.2.2 Nghiên cứu trên thế giới
Trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu về thay đổi thiết kế, cụ thể các nghiên
i
i
i
i
i
cứu trên thế giới được tổng hợp ở bảng 2.3 như sau:
i
Bảng 2.3: Một số nghiên cứu liên quan đến sự thay đổi, ĐCTK trên thế giới
STT
Tác giả
Tên nghiên cứu
Kết quả
Việc
nghiên
i
cứu
cho thấy “ CDT” là
i
yếu tố ảnh hưởng
i
i
lớn nhất đến thay
i
“A. A. Gde Agung
i
1
i
Yana, Rusdhi H. A,
i
i
M.
Agung
i
Wibowo (2015) [13].”
i
i
“Analysis
of
i
factors
i
affecting design changes in
ii
i
i
ii
with Partial Least Square
i
i
i
“TVTK ”, “ Tư vấn
i
quản lý xây dựng”,
i
i
“ Chính trị và kinh
i
(PLS) [13]”
i
yếu tố tiếp theo là
i
construction project
i
đổi thiết kế. Các
i
i
i
i
tế”, “Môi trường tự
i
nhiên”, “ Nhà thầu ”,
i
i
i
“ Các bên thứ ba” và
i
i
“ Sự tiến bộ của
i
i
công nghệ” [13].
i
“ Nghiên cứu này
i
i
tìm hiểu các yếu tố
i
“Jeffrey
Boon
i
Hui Yap,
i
i
Hamzah Abdul-
i
ii
i
Rahman và
i
i
i
i
suất dự án có nguy
(2016 ) Construction [14]”
cơ dẫn đến khiếu
i
i
i
Building
i
Chen Wang
i
Managing Design Changes in lợi của nó đến hiệu
ii
ii
gây ra thay đổi thiết
“A Conceptual Framework for kế và tác động bất
ii
2
i
[14].”
i
i
nại và tranh chấp.
i
Trình
bày
i
khung
HVTH: Đồn Thành Lâm
một
khái niệm
i
Trang 8