CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản
-Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
- Cơng thức chung của este đơn chức là RCOOR; Este no, đơn chức mạch hở có CnH2nO2.
- Chất béo là trieste của axit béo với glixerol.
- T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), p ứng xà phịng hố, pứ hiđro hố chất béo lỏng.
III. Bài tập trắc nghiệm:
1.Công thức của este tạo nên từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức là
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO
2. Cho các nhận định sau:
1) Tên este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit;
2) Khi thay ng tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este;
3) Pư thuỷ phân este trong môi trường kiềm là pư 1 chiều và gọi là pư xà phòng hố;
4) Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit cacboxylic và ancol có cùng số nguyên tử C;
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
3. C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
4. Ứng với cơng thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dd NaOH?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
5. Pư thuỷ phân este trong môi trường kiềm gọi là pư
A. xà phịng hố
B. este hố
C. hiđrat hố
D. kiềm hố
6. Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C2H3O2Na. CTCT của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
7. Tên của hợp chất CH3OOCCH2CH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat. C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
8. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể
điều chế ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomiat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
9. X: C4H8O2 tác dụng với dd NaOH tạo ra C4H7O2Na. Vậy X thuộc chức hố học gì?
A. este
B. phenol
C. ancol
D. axit.
10. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C 2H3O2Na và chất Z
có cơng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit
B. Este
C. Anđêhit
D. Ancol
11. Thuỷ phân hoàn toàn hh 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau pư ta thu được :
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
12. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hh gồm 2 chất đều có khả năng tráng
gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este đó là:
A. CH2 = CH – OCOCH3
B. CH2 = CH – COOCH3
C.HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH2-CH=CH2
13. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3.
B. C3H5(OCOCH3)3.
C. C3H5(COOC17H35)3.
D. C3H5(OCOC17H33)3.
14. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo.
C.Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và muối của axit béo.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
15. Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit oleic
C. Axit panmitic
D. Axit acrylic
1
16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Pư este hố là pư khơng thuận nghịch.
B. Lipit là chất béo.
C. Pư thuỷ phân este trong môi trường axit là pư thuận nghịch.
D. Este của axit fomic có pư tráng gương.
17. Một este X có CTPT là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic . X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
18. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một
ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư
thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. H – COO – C2H5
B. H – COO – CH3
C. CH3 – COO – CH3
D. CH3 – COO – C2H5
20. Thuỷ phân hồn tồn 8,8g este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g
ancol Y và
A. 4,1g muối.
B. 4,2 g muối .
C. 8,2 g muối .
D. 3,4g muối .
21. Khi thuỷ phân xúc tác axit một este thu được glixerol và hh axit stearic(C 17H35COOH) và axit
panmitic(C15H31COOH) theo tỉ lệ 2:1. Este có thể có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A.
B.
C.
C17H 35 COO CH2
C17H 35 COO CH2
C17H 35 COO CH
C15H 31 COO CH
C 17H 35 COO CH2
C 17H 35 COO CH2
D.
C17H 35 COO CH2
C17H 35 COO CH2
C17H 33 COO CH
C15H 31 COO CH
C 15H 31 COO CH2
C 15H 31 COO CH2
22. Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri, ancol etylic, tristearin lần lượt tác dụng với
dd NaOH. Số pư hố học xảy ra là
A. 4
B.3
C.2
D.5.
23. Có bao nhiêu đồng phân thơm C7H8O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dd NaOH ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
24. Dãy các chất đều tác dụng với dd KOH trong điều kiện thích hợp là:
A. natriaxetat, glixerol, axit axetic
B. phenol, anilin, etyl clorua
C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ
D. etyl axetat, chất béo, phenol
25. Hợp chất X đơn chức có CTĐGN là CH2O. X t/d được với dd NaOH nhưng không t/d Na. X là
A.
CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HOCH2CH2OH.
26. Khi đun hh 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 làm xt) có thể thu được mấy trieste?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
27. Dãy chất nào sau đây tác dụng được dd AgNO3/NH3?
A. axit fomic, axetilen, etilen.
B. etan, vinyl axetilen, axetilen .
C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen.
28. Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, ancol etylic lần lượt tác dụng với dd NaOH, HCl. Số
pư hoá học xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
29. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số pư xảy ra là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
2
30. Một chất hữu cơ C4H6O2 tác dụng được với Na, dd NaOH và dd Br2. Chất hữu cơ trên là:
A. axit không no đơn chức
B. anđêhit không no đơn chức
C. este không no đơn chức
D. ancol không no đa chức
31. Đun hh X gồm 6g axit axetic và 9,2g ancol etylic với xt H2SO4 thu được 6,16g este. Hiệu suất pư là A.
50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 70%.
32. Đốt cháy hoàn tồn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 1,8g nước. CTPT của X là
A. C3H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
3,6g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48
34. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. E là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
35. Xà phòng 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X bằng dd NaOH dư thu được 4,76g muối. X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
36. Để xà phịng hóa hồn tồn 2,22 gam hh hai este đồng phân A và B cần dùng 30 ml dd NaOH 1M. Khi
đốt cháy hoàn toàn hh hai este đó thì thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích VH2O : VCO2 = 1:1. B có
khả năng tham gia pư tráng gương. A và B là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5.
37. Cho 178 kg chất béo pư vừa đủ với 120kg dd NaOH 20%. Khối lượng xà phòng thu được là :
A. 61,2 kg.
B. 122,4 kg.
C. 183,6 kg.
D. 100 kg.
38. Một este no mạch hở đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 50. Đun nóng 5g X với dd NaOH vừa đủ thu
được một anđehit và 4,1g muối.Công thức cấu tạo của X là :
A. C2H5COOCH=CH2
B. HCOOC(CH3)C=CH2
C. CH3COOCH=CH-CH3
D. CH3COOCH2CH=CH2.
39. Xà phịng hố 22,2g hh este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các muối tạo
ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các pư xảy ra hoàn toàn. Số mol HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 lần lượt là:
A. 0,15 mol và 0,15 mol
B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,25 mol và 0,5 mol
40. Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hh hai muối C 17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO.
B. 2 gốc C17H35COO.
C. 2 gốc C15H31COO.
D. 3 gốc C15H31COO.
41. Cho 22,4 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun
nóng để pư xảy ra hoàn toàn thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 28 gam
B. 29,8 gam
C. 18,6 gam
D. 34,4 gam
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức thường có cơng thức chung là
Cn(H2O)m.
+Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C6H12O6.
+Đisaccarit: saccarozơ.
+Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n
- Glucozơ ở dạng mạch hở: CH2OH[CHOH]4 CHO
- Fructozơ ở dạng mạch hở: CH2OH[CHOH]3COCH2OH
Trong môi trường bazơ: glucozơ ↔ fructozơ
- Saccarozơ : ptử khơng có nhóm -CHO, có chức ancol.
- T/c quan trọng của từng loại hợp chất: glucozơ có pứ của chức anđehit, chức ancol; fructozơ có pứ
tráng bạc; glucozơ, fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH) 2 cho các hợp chất tan màu xanh lam; tinh bột cho pư
màu với iot, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân...
II. Bài tập trắc nghiệm:
3
1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
2. CTPT chung của các cacbohiđrat thường là:
A. CnH2nOm
B. Cn(H2O)m
C. (CH2O)n
D. Cm(H2O)m
3. Tính chất đặc trưng của tinh bột là
A. tinh bột là polisaccarit.
B. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
C. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
D. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
4. Chất không pư tráng gương là:
A. glucozơ
B. anđehit fomic
C. Axit axetic
D. axit fomic
5. Cho chất X vào dd AgNO3/NH3 đun nóng khơng thấy có sản phẩm tráng gương. Chất X có thể là chất nào
trong các chất sau đây ?
A. Glucozơ
B. Fructozơ .
C. Axetanđehit.
D. Saccarozơ
6. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
7. Saccarozơ không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. H2SO4 lỗng nóng D. Na
8. Chất khơng tham gia pư tráng bạc là:
A. Glucozơ
B. Frutozơ
C. Metyl fomiat
D. Saccarozơ.
9. Cho các dd sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. Số dd có thể hồ tan được Cu(OH) 2
là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
10. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?
A. Dd AgNO3/NH3, H2O, dd I2
B. Dd AgNO3/NH3, H2O
C. H2O, dd I2, giấy quỳ
D. Dd AgNO3/NH3, dd I2
11. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là :
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ
B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO
C. C2H2, C2H4, C2H6
D. glucozơ, C2H2 , CH3CHO
12. Cho 3,6 gam glucozơ pư hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là :
A. 2,16 gam
B. 18,4 gam
C. 4,32 gam
D. 3,24 gam
13. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia pư tráng gương;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là A. (1) và (2).
B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
14. Cho các nhận định sau:
1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân trong mơi trường axit
2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia pư tráng bạc
3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Số nhận định đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
15. Cho các nhận định sau:
a) Saccarozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 1 gốc α – glucozơ và 1 gốc β - fructozơ.
b) Thủy phân tinh bột hay xenlulozo đến cùng đều thu được α - glucozơ.
c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch khơng nhánh.
d) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
4
16. Cho chuỗi pư sau đây: Xenlulozo → X → Y → Z → CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH.
B. C6H12O6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH.
17. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Khối lượng
C2H5OH thu được là: A. 11,04 gam B. 30,67 gam
C. 12,04 gam D. 18,40 gam
18. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng ancol thu được là:
A. 400 kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg.
19. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào
nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,0g
B. 22,5g
C. 11,25g
D. 14,4g
20. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3 (dư), hiệu suất 80% thì khối lượng Ag tối đa thu
được là: A. 32,40g
B. 25,92g
C. 16,20g
D. 21,60g
21. Một cacbohiđrat X có cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. Cho 18 gam X tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư,
đun nóng thu được 21,6 gam bạc. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O3
C. C6H12O6
D. C5H10O5
22. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế
29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39 lít
B. 15 lít
C. 1,439 lít
D. 24,39 lít.
23. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao
hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg
B. 4,37 kg
C. 6,84 kg
D. 5,56 kg.
24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ pư giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất pư 60% tính theo
xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Amin RNH2 tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit tạo muối.
Anilin C6H5NH2 pứ với axit tạo muối, pứ với dd Br2 tạo kết tủa trắng.
- Amino axit H2NCH(R)COOH pứ với axit mạnh, bazơ mạnh, ancol tạo este và pứ trùng ngưng (hoặc
ngưng tụ với các amino axit khác).
- Protein …NH-CH(R1)-CO-NH-CH(R2)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure (tripeptit trở lên pứ
với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím).
III. Bài tập trắc nghiệm:
1. C2H5NH2 trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Quỳ tím
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amin là hợp chất mà thành phần phân tử có nitơ.
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử.
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH 3 bằng các gốc
hidrocacbon.
D. Amin là dẫn xuất hidrocacbon có tính bazơ.
3. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
A. H2N - [CH2 ]6 - NH2.
B. CH3 – CH(CH3)NH2.
C. CH3 - NH - CH3.
D. C6H5NH2.
4. Dd chứa chất nào khơng làm đổi màu q tím?
A. Amoniac
B. Natri hidroxit
C. etyl amin
D. anilin
5. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
5
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 17,98%.
6. Glixin không pứ được với chất nào sau đây?
A. HNO3
B. C2H5OH/HCl xúc tác
C. NaOH
D.CaCl2
7. Alanin có cơng thức cấu tạo là
A. NH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH
D. CH3C(CH3)(NH2)COOH
8. Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :
A. Các axit đa chức B. Glixerol.
C. Các cacbohidrat
D. Các α − amino axit
9. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic, ta cho X tác dụng với các dd
A. HCl , NaOH
B. HNO3, CH3COOH
C. NaOH, NH3
D. Na2CO3 , NH3
10. C3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là: A.1
B. 2
C.3
D.4
11. Alanin không tác dụng với:
A.CaCO3
B. C2H5OH
C.H2SO4
D. NaCl
12. Anilin không pư được với chất nào sau đây?
A. HCl
B. CH3COOH C. Dung dịch nước Br2.
D. Dung dịch NaOH
13. Alanin không pư với chất nào sau đây?
A. H2SO4
B. NaOH
C. Na2SO4.
D. Na2CO3
14. Chất nào sau đây có 2 nhóm COOH trong phân tử?
A. Lysin
B. Axit glutamic
C. Valin
D. Alanin
15. Cho các nhận định sau :
a) Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết –CO-NH-.
b) Các peptit có thể bị thủy phân hồn tồn thành các ℜ-amino axit.
c) Trong mơi trường kiềm, tất cả peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
d) Trong phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
16. Tổng số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C4H9NO2 là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
17. Nhóm có chứa dd hoặc chất khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C6H5NH2, CH3OH
B. NaOH, CH3NH2
C. NH3, CH3NH2
D. NaOH, NH3
18. Nhóm có chứa dd (hoặc chất) khơng làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NH3, C6H5NH2
B. NaOH, CH3NH2 C. NH3,CH3NH2
D. NaOH, NH3
19. Tripeptit là hợp chất
A. trong phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit .
20. Chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin
B. Etyl amin
C. Lysin
D. Axit glutamic
21. Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần
lượt là
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
22. Từ 3 aa có thể hình thành bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 8 .
23. Peptit nào sau đây pư với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly – Ala.
B. Gly – Glu.
C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu.
24. Polipeptit (- NH – CH2 – CO-)n là sản phẩm của pư trùng ngưng :
A. axit glutamic
B. Glixin
C. axit β - aminopropionic D. alanin
6
25. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
26. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
27. Để nhận biết các chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 có thể dùng
A. NaOH.
B. HCl.
C. CH3OH/HCl.
D. q tím.
28. Chỉ dùng một hố chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dd: CH 3COOH; H2N-CH2-COOH; H2NCH2-CH2-CH(NH2)-COOH
A. Na
B. Quỳ tím
C. CaCO3
D. NaOH
29. Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là:
A. CH3CH2OH
B.CH3COOCH3
C.CH3COONH4
D.NH2CH2COOH
30. Amin nào sau đây là amin thơm, bậc 1?
A. C6H5CH2NH2
B. CH3C6H4NH2
C. C2H5CH2NH2
D. C2H5NHCH3
31. Trong các chất sau, chất nào là amin thơm?
A. H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 .
B. CH3-NH-CH3.
C.
D. C6H5NH2.
H3 C
CH
NH 2
CH 3
32. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5-NH2.
B.C6H5-CH2-NH2.
C.(C6H5)2NH.
D. NH3.
33. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
34. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
CH 3
B. NH 2 CH 2 CO
NH
CH
CH 3
COOH
C. NH 2 CH 2 CO
NH
CH
CO
NH
CH 3
CH 2
COOH
.
CH 3
D. NH 2 CH CO NH CH 2 CO NH CH COOH
35. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3chất.
D. 4 chất.
35. Cho peptit sau: H2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH-CONHCH2COOH. Khi thủy phân đến cùng peptit trên sẽ thu được số loại amino axit là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
36. Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu q tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2-CH2-COOH.
NH 2
CH 2 CH 2 CH
COOH
C. HOOC
D. CH3COONa.
37. Khi thủy phân hoàn toàn peptit:
NH2 CH2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH2 COOH
CH2 COOH
C6H5 COOH
sẽ thu được mấy loại α-aminoaxit? A. 2.
38. C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit?
A. 5.
B. 2.
B. 3.
C. 3.
7
C. 4.
D. 4.
D. 5.
39. C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH. CTCT của B là:
A.CH3COONH4
B.CH3CH2CONH2
C.H2NCH2CH2COONa
D.NH2CH2COONa
40. Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br 2. Hỏi có tối đa
bao nhiêu pứ xảy ra ? A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
41. Thuốc thử dùng phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là
A. NaOH.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. HNO3.
42. Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br 2. Hỏi có tối đa
bao nhiêu pứ xảy ra ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
43. Có các chất: lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử
nào? A. dd Br2
B. Cu(OH)2/ OHC. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3
44. Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
A. Alanin, anilin, metylamin
B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin
D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
45. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ?
A. Rửa bằng nước cất
B. Rửa bằng xà phòng
C. Rửa bằng nước muối
D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước.
46. Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH. Số chất tham gia pứ là
A. 1
B. 2
C.3
D.4
47. Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và glixerol? A.
HNO3
B. Cu(OH)2, to
C. dd Br2
D. AgNO3/NH3
NaOH
+ HCl
48. Cho sơ đồ: Glyxin +
A
B;
B
là:
→
→
A. H3NCl–CH2–COOH
B. ClNH3–CH2–COONa
C. NH2–CH2–COONa
D. NH2–CH2–COOH
49. Để trung hoà 25g dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Công thức
phân tử của X là
A. C3H5N
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
50. Cho 8,85 gam một amin no, đơn chức, mạch hở A tác dụng vừa đủ với HCl thu được 14,325 gam muối.
Số đồng phân amin bậc 2 của A là A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
51. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở A thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 12,6 gam nước.
Số đồng phân chức amin của A là
A. 1
B. 2
C. 8
D. 4
52: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. X có bao nhiêu CTCT?
A.
5. B. 4
C. 2.
D. 3.
53. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO 2(đkc) và 3,6 gam
H2O. CTPT của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2
`
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. Tất cả đều sai.
54. A là amino axit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Biết 11,25 gam A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng của 0,1 mol A là
A. 7,5
B. 8,9
C. 11,7
D. 10,3
55. X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 g X tác dụng với dd HCl
vừa dủ thu được 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3– CH(NH2) – COOH.
C. CH3 – CH2 – CH(CH3) – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
56. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH, cho 15,1g X tác dụng với dd
HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X là
A. CH3−CH(NH2)−COOH
B. CH2(NH2)−CH2−COOH
C. CH3−CH2−CH(NH2)−COOH
D. Kết quả khác.
8
57. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam amino axit no, mạch hở A (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) thu được
0,4 mol CO2. Tổng số nguyên tử trong phân tử A là
A. 10
B. 13
C. 16
D. 14
58. Hỗn hợp A gồm 2 amino axit đồng đẳng kế tiếp, no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2.
Cho 16,4 gam A tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 20,8 gam hỗn hợp muối. A là
A. C2H5NO2 và C3H7NO2
B. C3H7NO2 và C4H9NO2
C. C4H9NO2 và C5H11NO2
D. C5H11NO2 và C6H13NO2
59. A là một α − aminoaxit no chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với
NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
A.CH2(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2) COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
60. Đốt cháy hoàn tồn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2, 2,8 lít N2 (khí ở đktc) và 20,25 gam
H2O. Ctpt của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
61. X là một amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu
được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%.
CTCT của X là
A. C3H6(NH2)(COOH)
B. C2H4(NH2)(COOH)
C. NH2C3H5(COOH)2
D. (NH2)2C3H5COOH
62. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H 2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đkc. Amin X
có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
63. 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
A. C5H9NO4
B.C4H7N2O4
C. C5H25N2O4
D. C7H10N2O4
64. Đốt cháy hoàn toàn một amin X no đơn chức thu được nH2O = 2,5nCO2. X là:
A.C2H7N
B. C3H7N
C.C4H9N
D.CH5N
65. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Cô cạn hh sau pư thu được
3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là:
A. 134
B. 146
C.147
D. 157.
66. Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit A
pư vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150
B. 75
C. 100
D.98
67. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2(các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. CTPT của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
68. Cho 17,8g alanin pư với 150 ml dd NaOH 1M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam
muối? A. 16,65g.
B. 22,20g.
C. 19,40g.
D. 17,20g.
69. Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO 2 (đkc) và 9,9 gam nước. X là A.
C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
70. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO 2; 0,99 gam H2O và 336 ml N2(đkc). Để
trung hòa 0,1 mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X là
A. CH3-C6H2(NH2)3
B. CH3-NHC6H3(NH2)2
C. NH2CH2C6H3(NH2)2
D. A, B, C đều đúng
CHƯƠNG 4: POLIME
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Polime là những hợp chất có PTK rất lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo thành.
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF.
- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
+ Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin NH 2[CH2]6NH2 và axit
ađipic HOOC[CH2]4COOH.
+ Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường gọi là acrilonitrin) CH2=CH-CN
9
- Cao su tự nhiên và một số loại cao su tổng hợp quan trong
II. Bài tập trắc nghiệm:
1. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
2. Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là
A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit.
C. protein.
D. nilon – 6,6.
3. Polime được điều chế bằng pư trùng ngưng là
A. polipeptit.
B. poliacrilonitrin.
C. polistiren.
D.poli(metyl metacrylat).
4. PPF được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. CH3COOH (H+). B. CH3CHO (H+).
C. HCOOH (H+).
D. HCHO (H+).
5. Monome dùng để điều chế polime trong suốt khơng giịn ( thuỷ tinh hữu cơ)là :
A. CH2 = C(CH3) – COOCH3
B. CH2 = CH – COOCH3
C. CH2 = CH – CH3
D. CH3COOCH = CH2
6. Tính chất nào sau đây khơng phải của polime?
A. Chất rắn
B. Khơng bay hơi
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt
7. Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau:
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắc xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
8. Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ?
A. sợi bơng, tơ tằm
B. tơ visco, len
C. tơ nilon, len
D. sợi bông, tơ visco.
9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Hexametylen điamin và axit terephtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
C. Axit ε − amino caproic
D. Axit ađipic
10. Chất khơng có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. propen
B. stiren
C. toluen
D. isopren
11. Chất nào trùng ngưng tạo ra polime?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH=CH2
C. CH2=CH-CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
12. PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng pư trùng hợp monome nào ?
A. CH2=CH- COOCH3
B. CH2= CH – COOC2H5
C.CH2= CH – COOH
D. CH3COOCH=CH2
13. Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2–CH2OH, C2H5OH, CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia pư
trùng ngưng là:
A. 1
B.2
C. 3
D.4
14. Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime?
A. NH2(CH2)5COOH
B. CH2=CHCl
C.HOCH2CH2OH
D. HOOC(CH2)4COOH
15. Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2
B. CH3C(CH3)=C=CH2
C. CH3CH2C=CH
D. Tất cả đều sai
16. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH2=CHOCOCH3
C. CH2=CHCOOC2H5
D. CH2=CHOH
17. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên khoảng A.
1544
B. 1648
C. 1300
D. 1784
18. Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong polime trên
khoảng :
A.161
B.171
C. 266
D.191
19. Chất nào trùng hợp tạo ra polime?
10
A. C2H6
B. C6H6
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-CH=CH2
20. Có bao nhiêu chất X là dẫn xuất của benzen có cơng thức C 8H10O không tác dụng với NaOH và thỏa mãn
H 2O
sơ đồ sau: A −
→ B
→ polime ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. khơng có chất nào
21. Các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-NH-CH2-CO-)n được tổng hợp lần lượt từ các
monome nào?
A. CH2=CHCl ; CH3-CH=CH-CH3 ; CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; H2N-CH2-COOH
D. CH2=CH2 ; CH2=CH-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH
22. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 → C2H2 → CH2=CH−Cl → (-CH2-CHCl-)n
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa
100% metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 3500m3
B. 3560m3
C. 3584m3
D. 5500m3.
23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và
bình 2 đựng dd Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18g thì bình 2 tăng là:
A. 36g
B. 54g.
C. 48g.
D. 44g..
24. Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ
chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
hs 15%
hs 95%
hs 90%
Metan
→ Axetilen
→ Vinyl clorua
→ PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589m3
B. 5883m3
C. 2941m3
D. 5880m3.
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản
- Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngồi cùng ít (1, 2, 3e).
- Liên kết kim loại là lk được hình thành giữa các ntử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham
gia của các e tự do.
- T/c vật lí chung: dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong k/ loại gây ra.
*Kim loại có KLR nhỏ nhất là Li và và lớn nhất là Os, kl có nđộ nóng chảy thấp nhất và là Hg và lớn
nhất là W.
- T/c hố học chung : Tính khử M → Mn+ + ne.
Thể hiện qua các pứ Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối.
- Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxh-k theo qui tắc α: chất oxi hoá
mạnh + chất khử mạnh → chất oxi hoá yếu hơn + chất khử yếu hơn
* Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại.
K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au.
- Phương pháp điều chế kim loại:
+ pp nhiệt luyện điều chế kim loại Y và Tb, dùng chất khử là CO, H2, C và Al.
+ pp thuỷ luyện điều chế kim loại Y (kim loại không tan trong nước)
+ pp điện phân: đpnc dùng điều chế kim loại mạnh; đpdd dùng đ/c kl Tb và Y.
II. Bài tập trắc nghiệm
1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. W.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
2. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
3. Tính chất hố học chung của kim loại là
A. tính khử
B. tính oxi hố
C. bị khử
D. tính khử hoặc tính bị oxihóa.
4. Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. F.
B. Na.
C. K.
D. Cl.
11
5. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì để khử độc thủy ngân ta
dùng
A. bột sắt.
B. bột lưu huỳnh.
C. bột than.
D. nước.
6. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, Al 2O3 và MgO (nung nóng). Khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3.
D. Cu, Al2O3, MgO.
7. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn.
B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba.
D. Al, Hg, Cs, Sr.
8.Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca, Zn, Pb.
B. Cr, Fe, Cu.
C. Zn, Mg, Ni.
D. Al, Pb, Mg.
9. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, nhờ chất khử CO là
A. Fe, Al, Cu.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Fe, Mn, Ni.
D. Cu, Cr, Ca.
10. Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Fe, Al, Cu.
B. Zn, Ba, Fe
C. Fe, Mn, Ni.
D. Ni, Cu, Na.
11. Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag.
Thứ tự sắp xếp các cặp oxi hóa-khử theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là
A. Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu
B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag.
C. Fe3+/Fe2+< Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Ag+/Ag.
D. Fe3+/Fe2+< Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Ag+/Ag.
12. Cho PTHH : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Q trình khử và oxi hóa của pứ trên là
A. Mg2+ + 2e → Mg
và
Cu2+ + 2e → Cu
B. Mg → 2e + Mg2+ và
Cu2+ + 2e → Cu
2+
C. Cu + 2e → Cu
và
Mg → 2e + Mg2+
D. Cu → Cu2+ + 2e
và
Mg2+ + 2e → Mg
13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO3→ Fe(NO3)2 +2Ag ?
A. Fe2+ +2e Fe
B. Fe Fe2+ +2e
+
C. Ag + e Ag
D. Ag Ag+ + e
14. Nhúng 1 lá kẽm vào dd muối Pb(NO3)2 thấy có lớp Pb phủ bên ngồi. Nếu thay lá kẽm bằng lá đồng thì
khơng có hiện tượng gì xảy ra. Cặp kim loại có tính khử mạnh nhất và ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
là
A. Zn, Pb2+.
B. Zn, Cu2+.
C. Pb, Cu2+. D. Pb, Zn2+.
15. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3?
A. Pb
B. Al
C. Ag
D. Na
3+
16. Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al /Al, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe , Ag+/Ag.
Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ?
A. Al, Ag.
B. Fe,Cu.
C. Ag, Fe.
D. Al, Fe, Cu.
17. Chất nào có thể oxi hố kẽm thành ion kẽm ?
A. Fe.
B. Al3+
C. Ag+
D. Mg2+
18. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3?
A. Pb.
B. Al.
C. Ag
D. Na
19. Cho 1 lá Fe vào từng dd muối: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3. Số dd muối có xảy ra pứ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
20. Cho Cu pứ với dd Fe2(SO4)3 .Vai trò của Cu và Fe2(SO4)3 lần lượt là
A. chất khử, chất oxi hoá
B. chất khử, chất bị oxi hoá
C. chất bị khử, chất oxi hoá
D. chất bị khử, chất bị oxi hoá
21. Khi cho Na vào dd CuSO4, số pư tối đa có thể xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
22. Cho các cặp oxi hóa-khử Al 3+/Al , Fe2+/Fe , Ni2+/Ni , Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+, được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe3+ về Fe là
A. Fe
B. Ni
C. Al
D. Cu
23.Cho 4 dd muối: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong các dd
muối trên?
12
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
24. Trường hợp nào xảy ra sự khử trực tiếp ion kim loại trong dd muối?
A. Na+ dd CuCl2.
B. Ca+ dd Na2CO3.
C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
D. Mg+ dd CuCl2.
D. Cu.
25. Cho Fe p/ứ với dd H2SO4 đặc nóng giải phóng SO2. Tổng hệ số tối giản nhất của pthh là
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 11.
26. Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hố trong mơi trường là
A. sự khử kim loại.
B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mịn hố học.
D. sự ăn mịn điện hố.
27. Loại pứ hố học nào xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại ?
A. Pư thế.
B. Pư phân huỷ.
C. Pư oxi hoá – khử.
D. Pư hoá hợp.
28. Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí thì Fe bị ăn mịn điện hóa?
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) những tấm
kim loại A. sắt.
B. kẽm.
C. đồng.
D. thiếc.
30. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối
hai đoạn dây khi để lâu ngày
A. sắt bị ăn mòn.
C. đồng bị ăn mòn.
C. sắt và đồng đều bị ăn mịn.
D. sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.
31. Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mịn điện hóa thì kim loại Fe trong mẫu thép
nào sẽ khơng bị ăn mịn?
A. mẫu mạ Sn.
B. mẫu mạ Ni.
C. mẫu mạ Zn.
D. mẫu mạ Cu.
32. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong, thì tại điểm xây xát sẽ xảy ra
hiện tượng
A. ăn mịn hóa học.
B. ăn mịn điện hóa.
C. kim loại sắt bị oxi hóa.
D. kim loại kẽm bị khử.
33. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dd HCl.
B. Ngâm trong dd H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.
C. Ngâm trong dd HgSO4. D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng.
34. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra
ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn.
B. Đồng bị ăn mòn.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mịn.
D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.
35. Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn, Pb, Mg. Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách cho mẫu trên
vào
A. dd AgNO3.
B. dd CuSO4.
C. dd Zn(NO3)2.
D. dd MgCl2.
36. Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 , phương pháp loại bỏ tạp chất là
A. dùng Cu.
B. dùng Fe.
C. dùng Zn.
D. dùng Na.
37. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng nhận biết được
A. 2 kim loại.
B. 3 kim loại.
C. 4 kim loại.
D. 5 kim loại.
38. Hịa tan hồn tồn 10g hh gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thốt ra 2,24 lít H 2 ở đkc. Cơ cạn dd sau pứ
thu được lượng muối khan là
A. 1,71g.
B. 17,1g.
C. 3,42g.
D. 34,2g.
39. Điện phân dd AgNO3 trong 10 phút thu được 1,08g bạc. Cường độ dòng điện đã dùng là
A. 1,6A.
B. 1,8A.
C. 16A.
D. 18A.
40. Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO 3)2, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8 gam. Lượng
đồng bám vào lá kẽm là
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 18,2.
41. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
42. Cho 1,24g hh hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác dụng hết
với dd HCl. Sau pư thu được 0,448 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm là
13
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
43. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi pư xong
lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g
B. 0,8g
C. 2,7g
D. 2,4g
2+
44. Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M . Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng thêm 0,47g.
Ion M2+ là
A. Pb2+ .
B. Cd2+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
45. Cho 9,6g Cu vào 100ml dd AgNO3 0,2M. Sau khi pư kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,64g.
B. 11,12g.
C. 2,16g.
D. 32,4g.
46. Hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thốt ra 3,024 lít H 2 (đktc) và 1,86 g chất rắn
không tan. Thành phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu
D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
47. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hồn tồn vào trong dd HNO 3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
48. Để khử hoàn toàn hh gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H 2 (đktc). Nếu đem hh kim loại thu
được cho tác dụng hết với dd HCl thì thể tích khí H2 thu được là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
49. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A.
Mg
B. Fe
C. Al
D. Zn
50. Cho 2,06g hh gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc).
Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5g.
B. 7,44g.
C. 7,02g.
D. 4,54g.
51. Hh X gồm các kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hh X mà không làm thay đổi khối lượng
của Ag trong hh ban đầu, ta ngâm hh vào một lượng dư dd
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. H2SO4 loãng.
52. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hồn tồn vào trong dd HNO 3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
53. Điện phân 100 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A đến khi ở catot bắt đầu
thốt khí thì thời gian điện phân là
A. 1000 s
B. 1500 s
C. 2000 s
D. 2500 s
54. Điện phân hoàn toàn 200 ml dd chứa 2 muối Cu(NO 3)2 và AgNO3 với I= 0,804 A. Thời gian điện phân là
2 giờ. Người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng 3,44 g. CM của Cu(NO3)2 là:
A. 0,1M và 0,05M
B. 0,05M và 0,1M
C. 0,1M và 0,2M
D. 0,1M và 0,1M
55. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33. Ngun tố đó là
A. bạc.
B. đồng.
C. chì.
D. sắt.
56. Một ngun tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là ngun tử
A. canxi.
B. bari.
C. nhơm.
D. sắt.
57. Vỏ tàu biển làm bằng hợp kim Fe-C, phần tiếp xúc với nước biển thường gắn vào tấm kim loại nào?
A. Ag
B. Ni
C. Zn
D. Cu
58.Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+ xảy ra hiện tượng gì?
A. dd trong suốt hơn.
B. giảm tốc độ pư.
C. ăn mòn điện hố giúp pư xảy ra nhanh hơn.
D. có kết tủa.
59. Liên kết kim loại là
A. lực hút giữa ion âm và ion dương
B. lực hút giữa các eletron và các ion dương
C. sự dùng chung eletron giữa 2 nguyên tử
D. lực hút giữa các e, các ion dương và các nguyên tử trong toàn mạng tinh thể kim loại.
60. Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe
bị sắt ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 2.
C. 2.
D. 4.
14
15