Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Mạng băng rộng B-ISDN
Page: 1
Truyền đồng bộ và không
đồng bộ
K1
K1
K1
K2
K1
K1
Kn
Ko
sd
K2
K6
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Kn
K4
STM
ATM
Page: 2
1
Tế bào ATM, đường ảo và kênh ảo
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Page: 3
Giao thức mạng B-ISDN
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Mảng quản lý
Mảng
điều khiển
Mảng
khách hàng
Lớp bậc
cao
Lớp bậc
cao
Quản lý mảng
Quản lý lớp
Lớp AAL
Lớp ATM
Lớp vật lý
Lớp vật lý : truyền tải thông tin dưới dạng bit và tế bào
Lớp ATM : xử lý tế các tế bào, ghép kênh và phân
kênh, chuyển mạch định tuyến
Lớp AAL (ATM Adaptation layer) : thực hiện các chức
năng phụ thuộc dịch vụ, liên kết AAL với lớp bậc cao
Page: 4
2
Tương thích ATM và các cơng nghệ
lớp trên
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Page: 5
Lưu lượng
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Page: 6
3
Chuyển mạch VP
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Page: 7
Chuyển mạch VC
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Page: 8
4
Báo hiệu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
Tìm hiểu báo hiệu trong mạng ATM
- Báo hiệu tại giao diện UNI: điểm-nối điểm
(Q.2931) và đa điểm (Q.2971)
Page: 9
5
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Báo hiệu trong mạng viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Định nghĩa
Ứng dụng
Page: 1
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Là sự trao đổi các thông tin điều khiển giữa các phần tử
mạng với nhau, nhằm thiết lập, quản lý và giải phóng các
cuộc nối
• Cho phép các phần tử trong mạng viễn thông trao đổi
thơng tin với nhau
• Các chức năng chủ yếu bao gồm
– Điều khiển cuộc gọi và đấu nối
– Hỗ trợ các chức năng quản lý mạng
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 2
1
Thuê bao
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
– Báo hiệu th bao
• Hiện hữu tại liên kết th
bao
• Kiểm sốt cuộc gọi
• Chức năng đơn giản
• Ví dụ: DSS1 trong mạng
ISDN
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Tổng đài
Ứng dụng
Page: 3
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
– Báo hiệu mạng (liên đài)
• Hoạt động trong liên lạc giữa
các nút mạng
• Kiểm sốt cuộc gọi và kiểm
sốt mạng
• Có chức năng phức tạp
• Ví dụ: Signalling System 7
(SS7)
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 4
2
Kênh kết hợp/kênh chung
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Báo hiệu số 7
Ứng dụng
Page: 5
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Tốc độ dịng số cao (56Kbps & 64 Kbps)
• Lưu lượng thơng tin báo hiệu rải rác (bursty), được truyền
trên mạng chuyển mạch gói khơng liên kết
• Các bản tin báo hiệu có chiều dài thay đổi
• Thiết kế nhằm tối ưu hố hiệu suất sử dụng băng thơng
• Có độ tin cậy và linh hoạt cao
• Tạo ra mơi trường báo hiệu nhất qn đối với các ứng
dụng khác nhau
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 6
3
Cấu hình liên kết
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Cấu hình liên kết
Ứng dụng
Page: 7
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Associated mode
– Mạng báo hiệu có topology giống như mạng thơng tin
người sử dụng
– Các chuyển mạch báo hiệu trùng với chuyển mạch
thơng tin
• Non Associated mode
– Chuyển mạch báo hiệu và thông tin kết hợp (signalling /
information switches)
– Tồn tại một số chuyển mạch báo hiệu tách rời (STP)
– Mạng báo hiệu có topology khác với mạng thơng tin, có
các liên kết tới các chuyển mạch thông tin
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 8
4
Tổ chức mạng báo hiệu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Tổ chức mạng báo hiệu
Page: 9
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
SSP
SSP
ITU-TS
Quốc tế
STP
Cổng báo hiệu
STP
Quốc gia
STP
ANSI
SSP
Cơ bản
Cấu trúc
SSP
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 10
5
Tổ chức mạng báo hiệu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
SSP
SSP
SCP
Subscriber
STP
STP
Subscriber
STP
STP
SSP
SSP
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
SCP
Hoạt động
Điểm báo hiệu
Ứng dụng
Page: 11
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• SP (Signaling Point)
– Là các nút chuyển mạch hoặc xử lý trong mạng báo hiệu. Có
thể xem SP là trường hợp tổng quát của các loại điểm báo hiệu
dưới đây
• SSP (Service Switching Point)
– Thực chất là các tổng đài số liên kết với nhau bởi hệ thống báo
hiệu SS7
• STP (Service Transfer Point)
– Là các thiết bị chuyển mạch dùng để định tuyến các bản tin báo
hiệu SS7
• SCP (Service Control Point)
– Là các cơ sở dữ liệu tập trung, hỗ trợ các dịch vụ mở rộng
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 12
6
Giao thức báo hiệu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
MTP 1
Ứng dụng
Page: 13
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Đường truyền vật lý cho thơng tin báo hiệu
• Tốc độ chuẩn là 64Kbps (CCITT) hoặc 56Kbps
(ANSI)
• Tuy nhiên, hệ thống cũng có thể làm việc với các
đường truyền tốc độ thấp hơn, hoặc analog
modem
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 14
7
MTP 2
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Hoạt động giống với HDLC (trường FSN và BSN
trong bản tin báo hiệu)
• Tạo đường truyền tin cậy cho các bản tin báo
hiệu link
• Thực hiện điều khiển luồng, kiểm sốt lỗi và
truyền lại
• Giám sát và kiểm tra tình trạng liên kết báo hiệu
• Đánh số bản tin trước khi truyền
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Bản tin báo hiệu
Ứng dụng
Page: 15
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
01111110 Start flag: đánh dấu đầu khung
BSN & Flag: Backward Sequence Number and
associated flag.
FSN & Flag: Forward Sequence Number and associated
flag.
Data Length: độ dài trường số liệu báo hiệu (SIF+SIO)
Data: các dữ liệu ở mức 3 và 4 đưa xuống
Checksum: mã kiểm tra lỗi
01111110 End flag: đánh dấu cuối khung
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 16
8
Bản tin báo hiệu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
SIO: Service Information Octet (vai trò
bản tin, kiểu mạng)
SIF: Signaling Information Field (địa
chỉ nguồn/đích, SLS, dữ liệu lớp 3, 4)
SF: Status Field (báo hiệu trạng thái)
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Bản tin báo hiệu
Ứng dụng
Page: 17
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• MSU: chứa các thông tin báo hiệu như địa chỉ,
dịch vụ… Các trường dữ liệu báo hiệu gồm
SIO và SIF. Giá trị LI lớn hơn 2
• LSSU: mang thơng tin báo hiệu trạng thái kênh,
liên kết. Nó cũng có thể dùng cho một số thực
thể quản lý, điều khiển luồng. Giá trị LI bằng 1
hoặc 2
• FISU: khơng mang thơng tin báo hiệu, dùng để
các điểm báo hiệu nhận biết tính sẵn sàng của
hệ thống. Giá trị LI bằng 0
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 18
9
MTP 3
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Định tuyến các bản tin báo hiệu qua các điểm
báo hiệu. Tái định tuyến khi có liên kết hỏng,
tắc nghẽn …
• Thực hiện chức năng quản lý mạng báo hiệu
- Quản lý lưu lượng
- Quản lý liên kết và tuyến
- Điều khiển luồng và điều khiển tắc nghẽn
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
MTP 3
Page: 19
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
•
Msg Discrimination đọc SIF để biết bản tin có phải forward đi
•
Msg Distribution đọc SIO để biết User Part của bản tin
•
Msg Routing chọn liên kết tiếp theo dựa trên SIF (địa chỉ nguồn đích và
SLS)
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 20
10
SCCP
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Cung cấp các dịch vụ hướng liên kết và phi liên
kết
• Phiên dịch các thơng tin địa chỉ
• Đóng vai trị giao thức lớp truyền cho các dịch vụ
TCAP (Transaction capabilities applications part)
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
TCAP
Ứng dụng
Page: 21
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Trao đổi các dữ liệu khơng liên quan đến kênh thông
tin giữa các ứng dụng với nhau trên mạng báo hiệu,
dựa trên SCCP
• Truyền các queries/responses giữa các SSP và SCP
• Thu/phát các thơng tin định tuyến …
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 22
11
TUP
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Cung cấp các chức năng báo hiệu phục vụ việc thiết
lập và giải phóng cuộc gọi
• ISUP có thể thay thế cho TUP
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
ISUP
Ứng dụng
Page: 23
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Định nghĩa các chức năng và các bản tin phục vụ cho
việc thiết lập và giải phóng cuộc nối ISDN (thoại và dữ
liệu)
• Cung cấp hàng loạt các dịch vụ như điều khiển các
cuộc nối chuyển mạch kênh, xác định đường thuê
bao, chờ gọi (call waiting) …
• Sử dụng SCCP hoặc các dịch vụ của chính nó để
phân phối các bản tin báo hiệu giữa các tổng đài. Các
bản tin của ISUP tương tự như của SCCP
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 24
12
Tìm hiểu
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Phần ứng dụng của báo hiệu SS7 trong mạng thơng
tin di động
• Hoạt động của các thiết bị protocol analyser (ví dụ:
Inet Turbo-7, và Inet Spectra)
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Tài liệu tham khảo
Ứng dụng
Page: 25
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Bản thảo bài giảng môn mạng thông tin, khoa Điện tử Viễn thơng, đại học Bách Khoa
• Sharam Hekmat, Communication Networks, 2005
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 26
13
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Giao thức báo hiệu H.323
Cơ bản
Thành phần
Cấu trúc
Hoạt động
Tổng quan
Ứng dụng
Page: 1
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• H.323 được thiết kế để hỗ trợ các ứng dụng
multimedia trên nền mạng chuyển mạch gói
– Áp dụng chủ yếu cho các mạng IP
– Hỗ trợ dịch vụ multimedia conference
• Hồn thiện, đầy đủ chức năng như báo hiệu trong
mạng chuyển mạch kênh
– Độ phức tạp cao
Cơ bản
Cấu trúc
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 2
1
Tổng quan
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Call Control and Signaling
Signaling and
Gateway Control
Media
Audio/
Video
H.323
H.225
Q.931
H.245
RAS
RTP
MGCP
SIP
TCP
RTCP
RTSP
UDP
IP
H.323 Version 1, 2 hỗ trợ H.245 over TCP, Q.931 over TCP và RAS over UDP
H.323 Version 3, 4 hỗ trợ H.245 over UDP/TCP, Q.931 over UDP/TCP và RAS over UDP
SIP hỗ trợ TCP và cả UDP
RAS: Registration - Admission - Status
Cơ bản
Thành phần
Cấu trúc
Ứng dụng
Hoạt động
Cấu trúc
Page: 3
i hc Bỏch Khoa
Khoa in t-Vin thụng
Kênh
Số liệu
Audio
codec
G.711
G.722
G.723
G.728
G.729
RTCP
(Kênh điều khiển A/V)
RAS
H.245
( Kênh điều khiển RAS )
H.225.0 (Q.931)
T.120
(Kênh điều khiển truyền thông)
(Kênh điều khiển cuộc gọi)
Data
application
Kênh
Video
Kênh
Audio
Các kênh điều khiển
Video
codec
H.261
H.263
RTP
TCP
UDP
IP
LAN (Ethernet, Token Ring,...)
Cơ bản
Cấutrúc
trúc
Cấu
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 4
2
Cấu trúc
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Dịch vụ (Feature)
Giao thức (Protocol)
Báo hiệu cuộc gọi (Call Signaling)
H.225
Điều khiển truyền thông (Media Control)
H.245
Mã hoá và giải mã Audio (Audio Codecs)
G.711, G.722, G.723, G.728,
G.729
Mã hóa và giải mã Video (Video Codecs)
H.261, H.263
Chia sẻ dữ liệu (Data Sharing)
T.120
Giao vận truyền thông (Media Transport)
RTP/RTCP
Cơ bản
Cấutrúc
trúc
Cấu
Thành phần
Hoạt động
Cấu trúc
Ứng dụng
Page: 5
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Multipoint
Control Unit
Gatekeeper
Circuit Switched
Packet Based
Networks
Networks
Gateway
Terminal
Cơ bản
Cấutrúc
trúc
Cấu
Thành phần
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 6
3
Cấu trúc
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấutrúc
trúc
Cấu
Thành phần
Hoạt động
Thiết bị đầu cuối
Ứng dụng
Page: 7
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 8
4
Thiết bị đầu cuối
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Media
H.323
H.261 and H.263 – Video codecs.
G.711, G.723, G.729 – Audio codecs.
RTP/RTCP – Media.
Data/Fax
Media
Call Control and
Signaling
Data/Fax
Audio
T.120 – Data conferencing.
T.38 – Fax.
Codec
G.711
G.723
Báo
hiệu và điều khiển cuộc gọi
•
H.245 – trao đổi khả năng, thiết lập
kênh media và điều khiển conference
•
H.225
G.729
Video
Codec
H.261
H.263
RTCP
UDP
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
H.225 H.225
Q.931
RAS
TCP
UDP
H.245
RTP
– Q.931 - thiết lập gọi và báo hiệu
cuộc gọi
– RAS – đăng ký và điều khiển truy
nhập với gatekeeper.
Cơ bản
T.120 T.38
TCP
TCP
IP
Hoạt động
H.323 Gateway
Ứng dụng
Page: 9
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Thực hiện chức năng chuyển đổi giữa H.323 và nonH.323
– Giữa các thực thể mạng chuyển mạch kênh và gói
– Giữa các khuôn dạng truyền (như chuyển từ H.225.0 thành H.221
và ngược lại)
– Giữa các dạng mã hoá (codec) khác nhau của media
• Tham gia vào q trình thiết lập và giải phóng cuộc gọi ở
cả hai phía
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 10
5
H.323 Gateway
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
H.323 Gatekeeper
Ứng dụng
Page: 11
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• Gatekeeper là thành phần tuỳ chọn. Nhưng nếu tồn tại thì
các điểm kết cuối H.323 phải đăng ký với nó và chịu sự
kiểm sốt gọi
• Có thể có nhiều Gatekeeper cùng tham gia điều khiển gọi
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 12
6
H.323 Gatekeeper
Đại học Bách Khoa
Khoa Điện tử-Viễn thơng
• D ch đ a ch : từ tên gọi (địa chỉ hình thức) của thiết bị
kết cuối sang địa chỉ mạng (IP address)
• Đi u khi n truy nh p (admission control): sử dụng các
bản tin H.225.0 (ARQ/ACF/ARJ) để điều khiển truy nhập
LAN. Điều khiển dựa trên băng thông, đăng ký dịch vụ,
v.v...
• Ki m sốt băng thơng: hỗ trợ việc trao đổi các bản tin
H.225.0 là BRQ/BCF/BRJ để điều khiển độ rộng băng tần
của một cuộc gọi
• Đi u khi n vùng: phục vụ liên lạc trong vùng giữa các
thiết bị kết cuối, gateway, MCU có đăng ký với
Gatekeeper và giữa các vùng
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 13
Đại học Bách Khoa
H.323 Gatekeeper
Khoa Điện tử-Viễn thơng
(optional)
• Báo hi u đi u khi n g i: kết hợp với hoặc chỉ sử dụng
kênh báo hiệu giữa các thiết bị kết cuối
• H n ch truy nh p: sử dụng báo hiệu trên kênh H.225.0
(ARQ/ACF/ARJ) để từ chối cuộc gọi khi có lỗi đang ký
• Qu n lý băng thơng: hạn chế số lượng kết cuối H.323
đồng thời sử dụng mạng
• Giám sát cu c g i (call authorisation): lưu danh sách
các cuộc gọi H.323 hướng đi. Cung cấp thông tin cho
chức năng quản lý băng thông
Cơ bản
Cấu trúc
Thànhphần
phần
Thành
Hoạt động
Ứng dụng
Page: 14
7