Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

90000516 thiet ke HTXLNT KCN trang bang tay ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.86 KB, 4 trang )

Đề
tài

THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN
TRẢNG BÀNG - TÂY NINH CÔNG SUẤT 3000
M3/NGÀY

SV thực Lê Hồng Nhã Điển
hiện
MSSV 90000516
GVHD PGS.TS. Nguyễn Văn
Phước
KS. Chu Kim Trọng
1. Đối tượng nghiên cứu
Dự án đầu tư khu công nghiệp Trảng Bàng- Tây Ninh là
dự án nhằm hình thành một khu vực riêng biệt dành
riêng cho việc sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
Nhìn chung, nước thải của khu công nghiệp các nhà
máy xí nghiệp dự kiến tiếp nhận vào khu công nghiệp
Trảng Bàng là loại nhà máy, xí nghiệp và ngành nghề
không gây ô nhiễm, hoặc ít gây ô nhiễm đặc biệt đối
với môi trường, hoặc công nghiệp có thể xử lý chất
thải dễ dàng.
2. Thành phần tính chất
- Lưu lượng trung bình ngày đêm: Q= 3000 m 3/ngày
- Lưu lượng giờ lớn nhất: Qmax,h = 125 m3/ h
Bảng 1 Các thông số thiết kế cho trạm xử lý
nước thải
Thông số
BOD5 (mg/l)
COD5 (mg/l)


SS (mg/l)
pH
Tổng N (mg/l)
Tổng P (mg/l)

Trước xử

180
350
200
6-9
40
10

Sau xử lý
20
50
50
6-9
30
4

Yêu cầu nước sau xử lý đạt loại A TCVN 5945-1995.


3. Phương án lựa chọn
Phương áùn I
Nước thải
vào
Song

Song chắn
chắn
rác
rác
Sân
Sân phơi
phơi
cát
cát

Bể
Bể lắng
lắng
cát
cát
Hầmbơm
Hầmbơm tiếp
tiếp
nhận
nhận
Bể
Bể điều
điều
hoà
hoà
Bể
Bể keo
keo tụ
tụ


Bùn
khô

Thiết
Thiết bị
bị ép
ép
bùn
bùn
Bể
Bể chứa
chứa
bùn
bùn

Bể
Bể


n
n


n
n
BL
BL IIII

Bể
Bể trung

trung
hoà
hoà
BL
BL II
Ghi chú:
Dòng nước xử lý
Dòng bùn
Dòng nước tách ra
Dòng nước và cát

Bể
Bể
Aerotank
Aerotank

Nguồ
n tiếp
nhận

Hồ
Hồ
sinh
sinh
học
học
hiếu
hiếu
khí
khí



Phương án II
Nước thải
vào
Song
Song chắn
chắn
rác
rác
Sân
Sân phơi
phơi
cát
cát

Bể
Bể lắng
lắng
cát
cát
Hầm
Hầm bơm
bơm tiếp
tiếp
nhận
nhận
Bể
Bể điều
điều

hoà
hoà
Bể
Bể keo
keo tụ
tụ

Bùn
khô

Thiết
Thiết bị
bị ép
ép
bùn
bùn
Bể
Bể chứa
chứa
bùn
bùn

Bể
Bể


n
n



n
n
BL
BL IIII

Bể
Bể trung
trung
hoà
hoà
BL
BL II

Ghi chú:
Dòng nước xử lý
Dòng bùn
Dòng nước tách ra
Dòng nước và cát

Bể
Bể Biophin
Biophin

Nguồ
n tiếp
nhận

Hồ
Hồ
sinh

sinh
học
học
hiếu
hiếu
khí
khí


So sánh, lựa chọn phương án:
Phương án 1
Phương án
2
3
Tính kinh tế
2387 (VNĐ/m )
3000
(VNĐ/m3)
Diện tích
684.11
572.94
2
(m )
Mùi
Ít
Nhiều
Vận hành
Đơn giản, dễ Phức tạp
quản lý
dàng

Hiệu quả
Cao
Cao
xử lý
Qua những so sánh ở trên ta thấy phương pháp I hiệu
quả hơn phương án II về mặt kinh tế và về vận hành
quản lý, là phương án tối ưu để thiết kế trạm XLNT KCN
Trảng Bàng – Tây Ninh.
4. Kết luận
Qua quá trình tính toán và thiết kế hệ thống xử lý
nước thải khu công nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh, có
thể tóm tắt các đặc điểm của hệ thống như sau:
 Hệ thống xử lý hoạt động với công suất 3000
m3/ ngày, nước sau khi xử lý đạt loại A. Hệ thống
xử lý bằng phương pháp sinh học hiếu khí với
công trình tiêu biểu là bể Aerotank nên ít gây
mùi. Như vậy, hệ thống đã đảm bảo về mặt
môi trường.
 Theo tính toán, giá thành để xử lý 1 m 3 nước thải
khoảng 2300 đồng Việt Nam. Với giá thành như
vậy thì không phải là quá nhiều và vì thế việc
xây dựng hệ thống là điều khả thi.
 Xét về mặt kỹ thuật, hệ thống này dễ vận
hành, quy trình phổ biến, có khả năng mở rộng
trong tương lai.



×