Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

90000077 nghien cuu xu ly nuoc thai hoa my pham cong ty pg VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.71 KB, 6 trang )

Đề
tài

NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI HOÁ MỸ
PHẨM CÔNG TY P&G VIỆT NAM

SV thực Trần Thị Kim Anh
hiện
MSSV 90000077
GVHD PGS. TS. Nguyễn Văn
Phước
ThS. Nguyễn Thị Thanh
Phượng
1. Đối tượng nghiên cứu
Khi các qui định về môi trường ngày càng nghiêm ngặt,
các quá trình sản xuất kinh doanh phải gắn liền với việc
bảo vệ môi trường. Công ty P&G một mặt đứng trước các
qui định nghiêm ngặt hơn về môi trường, một mặt muốn
mở rộng sản xuất kinh doanh nên hệ thống xử lí nước
thải hiện tại có nhiều điểm không phù hợp. Đề tài được
thực hiện nhằm nghiên cứu công nghệ phù hợp xử lý
nước thải hoá mỹ phẩm P&G đạt tiêu chuẩn loại B.
2. Thành phần, tính chất
Đặc tính của nước thải rút ra từ số liệu thực nghiệm:
Chỉ tiêu
pH
COD (mg/l)
BOD (mg/l)
N toång
( mg/l)
PO43- (mg/l)



10000 17000
4000 - 6000
235 - 325
0.675 –
0.734

SO42- ( mg/l)

644 - 821

SS (mg/l)

250 - 450

CHÑBM*(mg/
l)

4875 - 9038

*: chất hoạt động bề mặt
Nhận xét:

2.5 - 4


- Giá trị COD cao, khoảng biến thiên rộng (10.000 –
17.000 mg/l) sẽ gây ảnh hưởng lớn đến quá trình xử lí sinh
học
- Thông thường lượng phèn tối ưu được vận hành sẵn.

Nhưng khi SS dao động từ 250-450 mg/l hàm lượng phèn tối
ưu định sẵn sẽ không còn hiệu quả và mất đi ý nghóa
tối ưu.
- Nhìn chung nước thải P&G có tải lượng ô nhiễm cao và
độ dao động tính chất dòng thải lớn.
Công nghệ xử lý hiện tại của nhà máy P&G được thể
hiện trên hình sau:

3. Nội dung nghiên cứu:
Theo đặc tính của nước thải nhà máy P&G và điều kiện
nghiên cứu, các phương án nghiên cứu được lựa chọn như
sau:
- Nghiên cứu quá trình lắng sơ bộ và tách dầu


- Nghiên cứu so sánh các loại phèn và điều kiện tối
ưu của quá trình hóa lí
- Nghiên cứu quá trình xử lí sinh học kị khí (bể acid và
bể lọc xơ dừa kị khí) thay thế cho qui trình xử lí hóa lí.


Do đó, các nội dung nghiên cứu bao gồm:
• Tách dầu.
• Keo tụ tạo bông.
• Bể acid hóa .
• Lọc sinh học kị khí.
4. Kết quả
Quy trình xử lý hóa lý :
- Quá trình tách dầu : nước thải P&G được tách
dầu ở pH = 7 với thời gian lưu nước 8 giờ , tách được 30%

ứng với COD = 16.000 mg/l.
- Quá trình keo tụ: Nghiên cứu xử lý bậc một
bằng phương pháp keo tụ tạo bông trên ba loại phèn (FeCl 3,
Al2(SO4)3 và phèn Bách Khoa), kết quả cho thấy:
+ Phèn Bách Khoa có hiệu quả tốt nhất về khả
năng xử lý COD, đạt 71,87 % và E CHĐBM đạt 91.37 % ơ’ nồng
độ phèn 3375 mg/l, pH = 11.25, lượng Ca(OH)2 là 1110 mg/l
+ Phèn sắt có hiệu quả xử lý COD là 61.14 % và
CHĐBM là 82.32% ở nồng độ phèn 1200 mg/l, pH=12 và
lượng Ca(OH)2 là 740 mg/l
Vì vậy nên chọn phèn Bách Khoa làm chất keo tụ để
giảm hàm lượng chất ô nhiễm.
Quy trình xử lý sinh học :
- Bể acid hóa không làm thay đổi hàm lượng VFA
tăng nên đối với nước P&G không hiệu quả. Với thời gian
lưu 8 giờ, VFA tăng cao nhất.
- Bể lọc sinh học được chạy mô hình động với tời
gian lưu nước 1.5 ngày. Khi tải trọng tăng từ 1.74 (kg/m 3.ngđ)
đến 2.1 (kg/m3.ngđ), hiệu quả xử lý từ 48.84% đến 54.22%,
khi tải trọng tăng từ 2.1 (kg/m 3.ngđ) đến 10.7 (kg/m3.ngđ) ,
hiệu quả xử lý giảm từ 54.22% xuống 40%. Vậy tải trọng
thích hợp để xử lý nước thải P&G đạt hiệu quả cao nhất
là 2.1 kg/m3.ngñ.


So sánh giữa qui trình hóa lý và qui trình sinh
học :
Xử lý nước thải từ bể thu gom nước thải sản xuất
của công ty P&G bằng phương pháp hóa lý đạt hiệu quả
xử lý COD là 71.87 % và CHĐBM là 91.37 % cao hơn so với

bể lọc sinh học kỵ khí có hiệu quả tương ứng khoảng 50%
nhưng chi phí để xử lý của bể keo tụ quá cao, trong khi đó
bể lọc sinh học chỉ tốn công vận hành. Vì vậy để xử
lý nước thải sản xuất đầu vào của công ty P&G, ta
nên chọn phương pháp sinh học.
Công đoạn xử lý bậc cao :
- Nước thải đầu ra của tải 10,7 kg/m 3.ngđ ứng với
COD đầu vào 16000 mg/l sau khi qua xử lý sinh học, nước
thải có COD = 576 mg/l được keo tụ với phèn nhôm Al 2(SO4)3
đạt hiệu quả 83.33%, COD = 96 mg/l đạt tiêu chuẩn loại B.
Đề xuất công nghệ
Sơ đồ công nghệ mới của hệ thống xử lý nước thải như
sau:

Sơ đồ công nghệ 1


Sơ đồ công nghệ 2



×