Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai tap XLNT DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.21 KB, 5 trang )

BÀI TẬP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Yêu cầu bài tập:
Đưa ra sơ đồ công nghệ xử lý nước thải cho từng loại nước thải sau với tính chất nước
thải đầu vào và yêu cầu tính chất nước thải đầu ra tương ứng. Giải thích.
Yêu cầu nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn loại B TCVN 5945-2005.
Riêng nhóm 16,17,18 phải giải thích thêm tại sao lại chọn sơ đồ cơng nghệ đó và giải
thích thêm nguồn gốc của các giá trị thơng số đó. Bài tập cho từng nhóm theo số thứ tự
như sau:
1. Nước thải dệt nhuộm: nhóm 1,2
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

pH

4,4

2

COD

mg/l

1.230


3

BOD5

mg/l

520

4

SS

mg/l

270

5

Độ màu

Pt – Co

497

6

Độ đục

NTU


322

7

Nitơ tổng

mg/l

7

8

P tổng

mg/l

2,3

2. Nước thải mía đường: Nhóm 3,4
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

pH


mg/l

7,5-8

2

SS

mg/l

1250

3

BOD

mg/l

5000

4

COD

mg/l

7000

5


N

mg/l

16,4

6

P

mg/l

7,5


3. Nước thải nhà máy chế biến thủy sản: Nhóm 5,6
STT

Thông số

Đơn vị

Đầu vào

1

pH

2


COD

mg/l

1100

3

BOD5 tổng

mgO2/L

800

4

Tổng nitơ

mgN/L

60

5

Tổng photpho

mgP/L

20


6

SS

mg/L

210

6.5-7.3

4. Nước thải khu cơng nghiệp: Nhóm 7,8
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

Nhiệt độ

2

pH

3

BOD5(20oC)


mg/l

800

4

COD

mg/l

1200

5

ss

mg/l

300

6

Tổng Nitơ

mg/l

60

7


Tổng Photpho

mg/l

35

8

As

mg/l

0.1

9

Cd

mg/l

0.02

10

Pb

mg/l

0.5


11

Cldư

mg/l

2

12

Crom (VI)

mg/l

0.1

13

Crom (III)

mg/l

1

14

Dầu mỡ khoáng

mg/l


1

15

Dầu mỡ động thực
vật

mg/l

10

o

C

Giá trị
45
5-9


16

Cu

mg/l

1

17


Zn

mg/l

2

18

Mn

mg/l

1

19

Ni

mg/l

1

20

Fe

21

Coliform


5
7.108

MNP/100ml

5. Nước thải nhà máy sản xuất mì: Nhóm 9,10
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

Lưu
lượng

m3/ngày

200

2

pH

3

Màu


Pt-Co

-

4

Độ đục

TE/F

-

5

SS

mg/l

190

6

N-Org

mg/l

40.9

7


PO4-P

mg/l

3.6

8

Dầu mỡ

mg/l

180

9

BOD5

mg/l

450

10

COD

mg/l

940


Đơn vị

Đầu vào

5.23

6. Nước thải nhà máy cao su: Nhóm 11,12
STT

Thơng số

1

pH

2

COD

mg/l

7000

3

BOD5 tổng

mgO2/L


5000

4

Tổng nitơ

mgN/L

120

5


5

Tổng photpho

mgP/L

50

6

SS

mg/L

360

7. Nước thải khách sạn: Nhóm 13,14

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

1

pH

2

SS

mg/l

350

3

BOD

mgO2/l

300

4


COD

mg/l

500

5

Nitrat

mg/l

150

6

Photphos

mg/l

8.5

7

Dầu mỡ

mg/l

60


8

Coliform

MPN/100ml

1.1 * 106

6-7.5

8. Nước thải sản xuất kem: Nhóm 15,16
STT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

1

pH

-

5,5 – 10,5

2

SS


mg/l

450

3

BOD5

mg/l

1250

4

COD

mg/l

1800

5

Dầu mỡ

mg/l

150

6


TKN

mg/l

40

7

Tổng P

mg/l

8


9. Nước thải sản xuất bột giấy: Nhóm 17,18
Đơn vị

STT

Thơng số

Giá trị

1

PH

2


BOD5

mg/l

500

3

COD

mg/l

1100

4

SS

mg/l

653

5

Độ màu

Pt-Co

450


6

N – NH3

mg/l

1.15

7

P – PO43-

mg/l

1.21

6.3 – 7.2

Chúc các em làm bài tốt!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×