Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Sinh hoc 6 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.25 KB, 14 trang )

KIỂM TRA 45’
Môn: Sinh học Lớp: 6
(Thời gian kiểm tra: 45 phút)
I - MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1-Kiến thức:
- Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống .
- Kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Kể tên các miền của rễ và chức năng của từng miền.
- Phân biệt rễ cọc và rễ chùm.
- Trình bày sự mọc dài ra của thân. ngon , ngọn và lóng
1-Đối tượng: học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, kém.
II -HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.
III-MA TRẬN:
Tên chủ đề
1.
Mở
đầu
(03 tiết)
10% = 25

Nhận biết
- Nêu được những
đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sống .
100% = 25 điểm

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao



điểm

2.

Tế
bào thực
vật
(02 tiết)

20% = 75

- Kể tên các bộ
phận cấu tạo của tế
bào thực vật và
chức năng từng bộ
phận
100% = 50 điểm

điểm

3. Rễ
(4 tiết)

50% = 125
điểm

Trình bày được các Phân biệt được rễ cọc
miền của rễ và
và rễ chùm

chức năng của
từng miền ?
40% = 50 điểm
40%= 50 điểm
Trình bày dược thân
mọc dài ra do có sự
phân chia của mô phân
sinh ngon , ngọn và lóng
50% = 25 điểm

4. Thân
(5 tiết)

20% =
50điểm
7 câu =

250 điểm
= 100%

Giải thích được
chất dinh dưỡng dự
trữ ở rễ củ cho cây
khi ra hoa tạo quả
20% = 25 điểm

3 câu = 125 điểm
50%

Tr THCS lộc nga

Lớp 6A ………
Họ và tên

2 câu = 75 điểm
30%

Biết vận dụng
kiến thức sự dài
ra của thân vào
cuộc sống .
50% = 25 điểm
1câu = 25 điểm
10%

KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II
Môn : sinh học lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút

1câu = 25 điểm
10%

ĐIỂM


……………………………………….

…………………………………………

Câu 1 : Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ?
( 50 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 50 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? ( 50 điểm )

Đặc điểm phân biệt
Vị trí mọc các rễ

Kích thước các rễ

Rễ cọc

Rễ chùm

………………………………………………………………..
……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….
………………………………………………………………
……………………………………………………………..

………………………………………………………………
……………………………………………………………..

……………………………………………………………..
…………………………………………………………….

Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 25 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 25 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 25 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

IV - HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1 –Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm )
Giá trị mong

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh


đợi
Khái niệm
khoa học và
sự hiểu biết
Diễn đạt
thông tin
Điểm số

Cao
- Nêu đúng các đặc điểm
của cơ thể sống.

Trung bình
- Nêu được 4 đặc điểm
của cơ thể sống

Thấp
- Nêu thiếu đặc điểm của
cơ thể sống.

HS sử dụng từ khoa học

phù hợp và chính xác từ
đầu đến cuối.
25 điểm

HS dùng từ khoa học
phù hợp, có thể cịn sai
sót nhỏ.
20 điểm

HS dùng một vài từ khoa
học khi trình bày nhưng
cịn sai sót.
Dưới 10 điểm

Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? (
50 điểm )
Giá trị mong
đợi
Khái niệm
khoa học và
sự hiểu biết

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
- Nêu đúng và đủ các
- Nêu các thành phần
- Nêu thiếu các thành
thành phần cấu tạo của tế

cấu tạo của tế bào thực
phần cấu tạo của tế bào
thực vật.
bào thực vật vàchức
vật và chức năng thiếu
năng .
.

Diễn đạt
thơng tin

HS sử dụng từ khoa học
phù hợp và chính xác từ
đầu đến cuối.
50 điểm

Điểm số

HS dùng từ khoa học
phù hợp, có thể cịn sai
sót nhỏ.
35 điểm

. HS dùng một vài từ
khoa học khi trình bày
nhưng cịn sai sót.
20 điểm

Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 50 điểm )
Giá trị mong

đợi
Khái niệm
khoa học và
sự hiểu biết

Diễn đạt
thông tin

Điểm số

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Trình bày được các miền
Trình bày được các
Trình bày không đúng
của rễ và chức năng của
miền của rễ và chức
theo trình tự , sai sót .
từng miền đúng theo trình năng của từng miền
tự khoa học .
đúng theo trình tự khoa
học còn sai sót .
HS sử dụng từ (ngôn ngữ,
Hầu như HS sử dụng từ
Đơi khi HS sử dụng từ
văn phong) của mình để
của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS
trình bày.

làm. Nhìn chung HS
dùng một vài từ khoa học
HS sử dụng từ khoa học
dùng từ khoa học phù
khi trình bày nhưng cịn
phù hợp và chính xác từ
hợp, có thể cịn sai sót
sai sót.
đầu đến cuối.
nhỏ.
50 điểm
30 điểm
25điểm

Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? ( 50 điểm )


Giá trị mong
đợi
Khái niệm
khoa học và
sự hiểu biết
Diễn đạt
thông tin

Điểm số

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình

Thấp
Phân biệt đúng rễ cọc và
Phân biệt đúng rễ cọc
Phân biệt đúng rễ cọc
rễ chùm
và rễ chùm có thiếu
và rễ chùm có thiếu , sót
HS sử dụng từ (ngơn ngữ,
văn phong) của mình để
trình bày.
HS sử dụng từ khoa học
phù hợp và chính xác từ
đầu đến cuối.
50 điểm

Hầu như HS sử dụng từ
của mình để trình bày bài
làm. Nhìn chung HS
dùng từ khoa học phù
hợp, có thể cịn sai sót
nhỏ.
30 điểm

Đơi khi HS sử dụng từ
của mìh để trình bày. HS
dùng một vài từ khoa học
khi trình bày nhưng cịn
sai sót.
25điểm


Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 25 điểm )
Giá trị mong
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
đợi
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa Trình bày dược thân mọc
Trình bày dược thân
Trình bày dược thân
học và sự hiểu
dài ra do có sự phân chia
mọc dài ra do có sự
mọc dài ra do có sự
biết
của mô phân sinh ngọn ,
phân chia của mô phân
phân chia của mô
ngọn và lóng
sinh ngọn , ngọn
phân
Diễn đạt thơng HS sử dụng từ khoa học
HS sử dụng từ khoa học HS dùng một vài từ
tin
phù hợp và chính xác từ
khoa học khi trình bày
chưa chính xác
đầu đến cuối.
nhưng cịn sai sót.
Điểm số

25 điểm
15 điểm
10điểm
Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 25 điểm )
Giá trị mong
đợi
Khái niệm
khoa học và sự
hiểu biết
Diễn đạt thông
tin
Điểm số

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Giải thích được chất
Giải thích được chất dinh
Không giải thích rõ
dinh dưỡng dự trữ ở rễ
Dinh dưỡng hết hoặc
củ cho cây khi ra hoa
không còn .
tạo quả
HS sử dụng từ khoa học
HS dùng một vài từ
HS sử dụng từ khoa học
phù hợp và chính xác từ
khoa học khi trình bày

chưa chính xác
đầu đến cuối.
nhưng cịn sai sót.
25 điểm
15 điểm
10điểm

Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 25 điểm )
Giá trị mong
đợi
Khái niệm
khoa học và sự
hiểu biết

Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Thân cây mọc dai ra do có sự
Khi bấm ngọn mô
Mất mô phân
phân chia của mô phân sing ngọn phân sinh cũng bị mất sinh
, ngọn và lóng . Nên khi bấm
nên cây không dài ra
ngọn mô phân sinh cũng bị mất
được nữa .
nên cây không dài ra được nữa .

Diễn đạt thơng
tin


HS sử dụng từ (ngơn ngữ, văn
phong) của mình để trình bày.

Hầu như HS sử dụng từ
của mình để trình bày

Đơi khi HS sử
dụng từ của mìh


HS sử dụng từ khoa học phù hợp
và chính xác từ đầu đến cuối.

Điểm số

bài làm. Nhìn chung
HS dùng từ khoa học
phù hợp, có thể cịn sai
sót nhỏ.

25 điểm

15 điểm

để trình bày. HS
dùng một vài từ
khoa học khi trình
bày nhưng cịn sai
sót.

10điểm

V. BIỂU ĐIỂM CHẤM:
Tổng điểm 25 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

5 đặc điểm chủ yếu
Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm

Điểm
25điểm

Tổng điểm 50 điểm
- Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định .
- Màng sinh chất : Bao bọc bên ngoài tế bào .
- Chất tế bào : Diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
- Nhân : Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào


Điểm
- 12,5 điểm
- 12,5 điểm
- 12,5 điểm
- 12,5 điểm

Tổng điểm 50 điểm
- Miền trưởng thành nằm trên cùng : có chức năng dẫn truyền
- Miền hút Sát miền trưởng thành có chức năng hấp thụ nước và
muối khoáng
- Miền sinh trưởng sát miền hút có chức năng làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ : Nằm tận cùng của rễ  che chở cho đầu rễ

Điểm
- 12,5 điểm
- 12,5 điểm

Tổng điểm 50 điểm

Điểm
- 12,5 điểm
- 12,5 điểm

Rễ cái mọc ra từ gốc thân , các
rễ con mọc ra từ rễ cái
Không bằng nhau ( rễ cái to các
rễ con nhỏ , bé )

Các rễ đều mọc ra từ gốc thân
To , dài gần bằng nhau


Tổng điểm 25 điểm
Thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và
lóng .
Tổng điểm 25 điểm
Vì chất dinh dưỡng dự trữ ở rễ củ cho cây sử dụng khi ra hoa tạo
quả nên ta phải thu hoạch trước để đảm bảo các chất dinh
dưỡng . thu hoạch sau chất dinh dưỡng dảm hoặc không còn .
Tổng điểm 25 điểm
Thân cây mọc dai ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn ,
ngọn và lóng . Nên khi bấm ngọn mô phân sinh cũng bị mất nên
cây không dài ra được nữa .

- 12,5 điểm
- 12,5 điểm

- 12,5 điểm
- 12,5 điểm
Điểm
25 điểm
Điểm
25 điểm

Điểm
25 điểm


5.

Tên chủ đề

Mở
đầu
(03 tiết)

10% = 25
điểm
6.
Tế bào
thực vật
(02 tiết)

Nhận biết
- Nêu được những
đặc điểm chủ yếu của
cơ thể sống
Caâu 1 –Nêu những
đặc điểm chủ yếu
của cơ thể sống ?
100% = 25 điểm
- Kể tên các bộ phận
cấu tạo của tế bào
thực vật và chức
năng từng bộ phận

Thơng hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao



20% = 75
điểm
7. Rễ
(4 tiết)

50% = 125
điểm
8. Thân
(5 tiết)

Caâu 2 : Kể tên các
thành phần chính
của tế bào thực vật
và chức năng của
các thành phần ?
50% = 50 điểm
Trình bày được các
miền của rễ và chức
năng của từng
miền ?
Câu 3 :Trình bày
các miền của rễ và
chức năng của từng
miền ?
33.3% = 50 điểm

Giải thích được
chất dinh dưỡng dự
trữ ở rễ củ cho cây

khi ra hoa tạo
Câu 4 : Phân
quả ? Câu 6 :Tại
biệt rễ cọc và rễ sao phải thu
chùm
hoạch các cây có
rễ củ trước khi
chúng ra hoa ?
33.3%= 50 điểm 33.3% = 25 điểm
Trình bày dược
thân mọc dài ra
do có sự phân
chia của mô phân
sinh ngon , ngọn
và lóng
Câu 5 : Thân
mọc dài ra do
đâu ?
50% = 25 điểm

20% = 50điểm

Tổng số câu
Tổng số điểm:
250 điểm
100%

Phân biệt được
rễ cọc và rễ
chùm


3 câu = 125 điểm
50%

2 câu = 75 điểm
30%

Biết vận dụng kiến
thức sự dài ra của
thân vào cuộc sống
Câu 7 : Em hãy
giải thích vì sao
khi bấm ngọn cây
không dài ra được
nữa ?
50% = 25 điểm
1câu = 25 điểm
10%

1câu = 25 điểm
10%

Câu 1 –Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm ) 1 đ
Trao đổi chất , lớn lên , vận động , sinh sản , cảm ứng . ( 1 điểm )
Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? (
2 điểm ) 50 điểm )
- Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định .
- Màng sinh chất : Bao bọc bên ngoài tế bào .
- Chất tế bào : Diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
- Nhân : Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 2 điểm ) 50 điểm )


- Miền trưởng thành nằm trên cùng : có chức năng dẫn truyền
- Miền hút Sát miền trưởng thành có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng sát miền hút có chức năng làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ : Nằm tận cùng của rễ  che chở cho đầu rễ
Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? 2 điểm ( 50 điểm )

Đặc điểm phân biệt
Vị trí mọc các rễ
Kích thước các rễ

Rễ cọc
Rễ chùm
Rễ cái mọc ra từ gốc thân , các Các rễ đều mọc ra từ gốc thân
rễ con mọc ra từ rễ cái
Không bằng nhau ( rễ cái to các Gần bằng nhau
rễ con nhỏ , bé )

Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 1 điểm ) 25 đ
Thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng .
Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 1 điểm ) 25 đ
Vì chất dinh dưỡng dự trữ ở rễ củ cho cây sử dụng khi ra hoa tạo quả nên ta phải thu
hoạch trước để đảm bảo các chất dinh dưỡng . thu hoạch sau chất dinh dưỡng dảm hoặc không
còn .
Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 1 điểm ) 25 đ
Thân cây mọc dai ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng . Nên khi
bấm ngọn mô phân sinh cũng bị mất nên cây không dài ra được nữa .


IV - HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu 1: (25 điểm)
a.
Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống? (12.5 điểm)
b.
Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa? (12.5 điểm)
Giá trị mong
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
đợi
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm
- Nêu đúng các đặc điểm
- Nêu được 4 đặc điểm
- Nêu thiếu đặc điểm của
khoa học và
của cơ thể sống.
của cơ thể sống
cơ thể sống.
sự hiểu biết
- Phân biệt được đặc điểm
- Phân biệt được đặc
- Phân biệt thực vật có
của thực vật có hoa và thực điểm của thực vật có hoa hoa và thực vật khơng có
vật khơng có hoa (đưa ra ví và thực vật khơng có hoa hoa khơng đầy đủ
dụ)
Diễn đạt
HS sử dụng từ (ngôn ngữ,
Hầu như HS sử dụng từ

Đôi khi HS sử dụng từ
thơng tin
văn phong) của mình để
của mình để trình bày bài của mình để trình bày.
trình bày.
làm. Nhìn chung HS
HS dùng một vài từ khoa
HS sử dụng từ khoa học
dùng từ khoa học phù
học khi trình bày nhưng
phù hợp và chính xác từ
hợp, có thể cịn sai sót
cịn sai sót.


Điểm số

đầu đến cuối.
Từ 20 đến 25 điểm

nhỏ.
Từ 10 đến dưới 20 điểm

Dưới 10 điểm

Câu 2: (50 điểm)
a.
Kể tên các thành phấn cấu tạo của tế bào thực vật? Giải thích tại sao trong các thành phần
cấu tạo nên tế bào, nhân đóng vai trị quan trọng nhất? (37.5 điểm)
b.

Trình bày quá trình phân chia của tế bào thực vật? Theo em, q trình này có ý nghĩa như
thế nào với đời sống thực vật? (12.5 điểm)
Giá trị mong
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
đợi
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm
- Nêu đúng và đủ các thành - Nêu các thành phần cấu - Nêu thiếu các thành
khoa học và
phần cấu tạo của tế bào
tạo của tế bào thực vật.
phần cấu tạo của tế bào
sự hiểu biết
thực vật.
thực vật.
- Giải thích đúng vai trị
- Giải thích vai trị quan
- Giải thích vai trò quan
quan trọng của nhân
trọng của nhân còn sai
trọng của nhân cịn sai
sót
sót
- Trình bày q trình phân - Trình bày quá trình
- Trình bày quá trình
chia của tế bào rõ, chính
phân chia của tế bào cịn phân chia của tế bào cịn
xác

thiếu ý
thiếu ý, chưa chính xác
- Ý nghĩa đối với đời sống - Ý nghĩa đối với đời
- Ý nghĩa đối với đời
thực vật: nêu rõ, đủ ý
sống thực vật: nêu rõ,
sống thực vật: chưa rõ,
thiếu ý
thiếu ý
Diễn đạt
thông tin

Điểm số

HS sử dụng từ (ngôn ngữ,
văn phong) của mình để
trình bày.
HS sử dụng từ khoa học
phù hợp và chính xác từ
đầu đến cuối.
Từ 35 đến 50 điểm

Hầu như HS sử dụng từ
của mình để trình bày bài
làm. Nhìn chung HS
dùng từ khoa học phù
hợp, có thể cịn sai sót
nhỏ.
Từ 20 đến dưới 35 điểm


Đơi khi HS sử dụng từ
của mìh để trình bày. HS
dùng một vài từ khoa học
khi trình bày nhưng cịn
sai sót.
Dưới 20 điểm

Câu 3: ( 100 điểm)
a.
Ghi chú thích cho hình : Các miền của rễ. Từ đó cho biết chức năng của từng miền của rễ.
(25 điểm)
b.
Trình bày chức năng của các loại rễ biến dạng? (25 điểm)
c.
Trong cấu tạo miền hút của rễ, lơng hút có vai trị gì? Trình bày con đường hút nước và
muối khoáng của rễ? (25 điểm)
d.
Trong đời sống hàng ngày, em hãy lấy ví dụ một vài loại cây thuộc rễ chùm, một vài loại
cây thuộc nhóm rễ cọc? (12.5 điểm)
e.
Tế bào thực vật khác tế bào lông hút ở điểm nào?
Giá trị mong
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
đợi
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm
- Ghi chú thích hình đúng, - Ghi chú thích hình
Ghi chú thích hình cịn

khoa học và
trình bày đúng đủ chức
đúng, trình bày chưa đủ
sai, trình bày thiếu chức
sự hiểu biết
năng của từng miền của rễ. chức năng của từng miền năng của từng miền của
của rễ.
rễ.
- Trình bày chính xác chức - Trình bày chưa đủ chức - Trình bày thiếu chính
năng của các loại rễ biến
năng của các loại rễ biến xác chức năng của các
dạng.
dạng.
loại rễ biến dạng.
- Nêu đúng vai trị của lơng - Nêu đúng vai trị của
- Nêu đúng vai trị của
hút, trình bày chính xác
lơng hút, trình bày con
lơng hút, trình bày con
con đường hút nước và
đường hút nước và muối đường hút nước và muối
muối khống của rễ.
khống của rễ cịn thiếu. khống của rễ lộn xộn.
- Nhận dạng đúng loại rễ
- Nhận dạng đúng loại rễ - Nhận dạng còn sai các
(rễ cọc, rễ chùm) của các
(rễ cọc, rễ chùm) của các loại rễ (rễ cọc, rễ chùm)


Diễn đạt

thông tin

Điểm số

cây trong thực tế.
- Phân biệt đúng điểm khác
nhau giữa tế bào thực vật
và tế bào lông hút.

cây trong thực tế
- Phân biệt gần đúng
điểm khác nhau giữa tế
bào thực vật và tế bào
lông hút

của các cây trong thực tế.
- Còn nhầm lẫn giữa tế
bào thực vật và tế bào
lông hút

HS sử dụng từ (ngôn ngữ,
văn phong) của mình để
trình bày.
HS sử dụng từ khoa học
phù hợp và chính xác từ
đầu đến cuối.
Từ 75 đến 100 điểm

Hầu như HS sử dụng từ
của mình để trình bày bài

làm. Nhìn chung HS
dùng từ khoa học phù
hợp, có thể cịn sai sót
nhỏ.
Từ 40 đến dưới 75 điểm

Đơi khi HS sử dụng từ
của mìh để trình bày. HS
dùng một vài từ khoa học
khi trình bày nhưng cịn
sai sót.
Dưới 40 điểm

Câu 4: (75 điểm)
a.
Chú thích hình: Cấu tạo trong của thân non. (37.5 điểm)
b.
Trình bày chức năng của mạch rây và mạch gỗ? (15 điểm)
c.
Thân cây to ra được là do đâu? (22.5 điểm)
Giá trị mong
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
đợi
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm
- Ghi chú thích hình đúng, - Ghi chú thích hình
- Ghi chú thích hình cịn
khoa học và

đủ.
đúng.
sai
sự hiểu biết
- Nêu đúng, đủ chức năng
- Nêu đúng chức năng
- Nêu thiếu chức năng
của mạch rây và mạch gỗ.
của mạch rây và mạch
của mạch rây và mạch
gỗ.
gỗ.
- Giải thích đúng ngun
- Giải thích chưa hồn
- Giải thích chưa đúng
nhân thân cây to ra.
chỉnh nguyên nhân thân
nguyên nhân thân cây to
cây to ra.
ra.
Diễn đạt
HS sử dụng từ (ngôn ngữ,
Hầu như HS sử dụng từ
Đôi khi HS sử dụng từ
thơng tin
văn phong) của mình để
của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS
trình bày.
làm. Nhìn chung HS
dùng một vài từ khoa học

HS sử dụng từ khoa học
dùng từ khoa học phù
khi trình bày nhưng cịn
phù hợp và chính xác từ
hợp, có thể cịn sai sót
sai sót.
đầu đến cuối.
nhỏ.
Điểm số
Từ 50 đến 75 điểm
Từ 30 đến dưới 50 điểm
Dưới 30 điểm
VI. BIỂU ĐIỂM CHẤM:
Câu 1
a.
b.
Câu 2
a.

b.

25 điểm
4 đặc điểm chủ yếu
Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm
Phân biệt dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản:
Thực vật có hoa có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt
Thực vật khơng có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt
50 điểm
- Thành phần cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

- Trong các thành phần cấu tạo nên tế bào thực vật nhân đóng vai trị
quan trọng nhất vì nhân có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào
- Quá trình phân chia:
+ Phân chia nhân
+ Phân chia chất tế bào

12.5 điểm
6 điểm
6.5 điểm
12.5 điểm
25 điểm
9 điểm


+ Hình thành vách ngăn
Kết quả: từ 1 tế bào thành 2 tế bào con
- Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia: Tăng số lượng và kích thước tế
bào. Giúp cây sinh trưởng vá phát triển
Câu 3
a.

b.

c.

d.
e.
Câu 4
a.


b.
c.

100 điểm
Chú thích được hình và nêu được chức năng của các miền của rễ
Stt Tên miền
Chức năng
1
Miền trưởng thành Dẫn truyền
2
Miền hút
Hấp thụ nước và muối khoáng
3
Miền sinh trưởng
Làm cho rễ dài ra
4
Miền chóp rễ
Che chở cho đầu rễ
Chức năng của các loại rễ biến dạng:
Rễ củ: rễ phình to chứa chất dự trữ cho cây khi cây ra hoa, tạo quả
Rễ móc: bám vào trụ, giúp cây leo lên
Rễ thở: rễ mọc ngược lên trên mặt đất, giúp cây hơ hấp trong điều kiện
thiếu khơng khí.
Giác mút: đâm vào thân hoặc cành của cây khác, lấy thức ăn của cây đó
Lơng hút có vai trị hút nước và muối khống hịa tan
Đường đi của nước và muối khống:
Lơng hút -> vỏ -> mạch gỗ -> các bộ phận của cây
HS lấy được 3 ví dụ về rễ cọc, 3 ví dụ về rễ chùm
Tế bào thực vật khác tế bào lơng hút: tế bào thực vật có lục lạp cịn tế

bào lơng hút khơng có lục lạp
75 điểm
Chú thích đúng hình cấu tạo trong của thân non:
1. Biểu bì
2. thịt vỏ
3. mạch rây
4. mạch gỗ
5. ruột
Chức năng của:
mạch rây: chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
mạch gỗ: vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân
Thân cây to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

3.5 điểm

25 điểm

25 điểm

25 điểm

12.5 điểm
12.5 điểm

7.5 điểm
7.5 điểm
7.5 điểm
7.5 điểm
7.5 điểm
7.5 điểm

7.5 điểm
22.5 điểm


Đề kiểm tra
Môn: Sinh học Lớp: 6
(Thời gian kiểm tra: 45 phút)
Câu 1: (25 điểm)
a.
Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống? (12.5 điểm)
b.
Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa? (12.5 điểm)
Câu 2: (50 điểm)
a.
Kể tên các thành phấn cấu tạo của thực vật? Giải thích tại sao trong các thành phần cấu tạo
nên tế bào, nhân đóng vai trị quan trọng nhất? (37.5 điểm)
b.
Trình bày quá trình phân chia của tế bào thực vật? Theo em, q trình này có ý nghĩa như
thế nào với đời sống thực vật? (12.5 điểm)
Câu 3: ( 100 điểm)
a.
Ghi chú thích cho hình : Các miền của rễ. Từ đó cho biết chức năng của từng miền của rễ.
(25 điểm)

1.

.
…………………………………………………

2.


…………………………………………
……….

3.

…………………………………………
……….

b.
c.

Trình bày chức năng của các loại rễ biến dạng? (25 điểm)
Trong cấu tạo miền hút của rễ, lơng hút có vai trị gì? Trình bày con đường hút nước và
muối khoáng của rễ? (25 điểm)
d.
Trong đời sống hàng ngày, em hãy lấy ví dụ một vài loại cây thuộc rễ chùm, một vài loại
cây thuộc nhóm rễ cọc? (12.5 điểm)
e.
Tế bào thực vật khác tế bào lông hút ở điểm nào? (12.5 điểm)
Câu 4: (75 điểm)
a.
Chú thích hình: Cấu tạo trong của thân non. (37.5 điểm)


1.

.
…………………………………………………


2.

………………………………………………
….

3.

………………………………………………
….

b.
c.

Trình bày chức năng của mạch rây và mạch gỗ? (15 điểm)
Thân cây to ra được là do đâu? (22.5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×