Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.05 KB, 5 trang )

Ngày soạn : 08/09/2020
Tiết 2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu
tỉ.
2. Kỹ năng:
- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- HS có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý .
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
*Tích hợp giáo dục đạo đức:
Ý thức, trách nhiệm, trung thực trong công việc
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu, thước
- HS: SGK, Ôn lại khái niệm số hữu tỉ. Quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế,
quy tắc dấu ngoặc (Toán 6)
III. PHƯƠNG PHÁP:
-Vấn đáp, hoạt động cá nhân
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định lớp:
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
HS vắng
7C
2. Kiểm tra bài cũ :
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ phân
số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc (Lấy điểm kiểm tra thường xuyên)
- Thời gian: 9 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


Hoạt động của thầy
GV gọi 2 HS lên bảng
HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Cho
ví dụ về số hữu tỉ và biểu diễn
số hữu tỉ đó trên trục số.
HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ
phân số học ở lớp 6?
GV đưa bài tập: Tính
−7
4
a, 3 + 7
3

4 )


;

b, (-3) - (

Hoạt động của trò
HS lên bảng thực hiện
HS trả lời:
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng
các tử, giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta
đưa về hai phân số cùng mẫu rồi thực hiện
phép cộng hai phân số cùng mẫu.
−7
4
−49
12
−37
a, 3 + 7 = 21 + 21 = 21
3
−12
3
−9

b, (-3) - ( 4 ) = 4 + 4 = 4

3. Giảng bài mới:
* Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Mục đích: HS biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, vận dụng vào giải bài tập.
- Thời gian: 13 phút.

- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Giữ bài làm của HS2
HS: Có.Vì các số hữu tỉ đều viết được
GV? Ta có thể nói phép tính ở phần
a
a, b là phép cộng trừ hai số hữu tỉ
dưới dạng phân số b (a,b Z ,b 0 )
khơng? vì sao
HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta đều có
GV: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ đó em thể viết chúng dưới dạng những p/s có
đã làm ntn ?
cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tc
a
b
cng tr phõn s cựng mu.
x
y
a,b,mẻ
Â
m,
m(
GV: Vi
,
m > 0). Hãy hồn thành cơng thức:
1 HS đứng tại chỗ trả lời

x+y=…
*Tích hợp giáo dục đạo đức:
x–y=…
Ý thức, trách nhiệm, trung thực trong
GV: Yêu cầu HS làm ?1
công việc
GV gọi HS nhận xét và sửa sai (nếu Hai HS lên bảng thực hiện ?1
2
3
−2
9
−10
có)
GV chốt lại :Để cộng, trừ hai số hữu a, 0,6 + −3 = 5 + 3 = 15 + 15
tỉ ta thực hiện hai bước
−1
B1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng
= 15
phân số
1
1
1
2
B2 : Cộng, trừ hai phân số
b, 3 -(-0,4) = 3 + 0,4 = 3 + 5 =
Điều chỉnh, bổ sung:
5 6
11
+
……………………………………

15 15 = 15

HS nhận xét bài làm của bạn


……………………………………

……………………………………

* Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
- Mục đích: HS nắm được quy tắc chuyển vế và biết áp dụng để giải bài tập.
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: vấn đáp, gợi mở.
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
GV đưa bài tập: Tìm x biết: x + 5 = 17
1 HS lên bảng làm
GV ? Em đã vận dụng kiến thức nào để
giải bài tập trên?
HS trả lời
GV? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z HS phát biểu quy tắc
GV: Giới thiệu trong tập hợp Q cũng có
quy tắc chuyển vế
GV: Yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK HS : Đọc quy tắc.
HS ghi bảng
Tổng quát: Vi x, y, z ẻ Ô
x+y=z x=zy

GV: Vn dng quy tắc hãy tìm x trong ví 1 HS lên bảng trình bày, HS dưới
lớp làm vào vở
dụ sau
3
1
3
1

 x 
7 +x = 3
3
Ví dụ: Tìm x biết: 7
1 3
x= +
3 7
7 9
x= +
21 21
16
x=
21
16
Vậy x = 21

GV gọi 2 HS lên bảng làm ?2

*Tích hợp giáo dục đạo đức:
Ý thức, trách nhiệm, trung thực
trong công việc
2 Hs lên bảng làm ?2

1
b,
2
a, x =
2
3


GV: Đưa nội dung bài tập:
Tính tổng :
3 2 3
+ − +1
5 7 5

GV: Em có nhận xét gì các số hạng trong
tổng ?
GV: Để tính tổng đó em làm ntn ?
GV: Trong tập hợp số hữu tỉ ta cũng bắt
gặp tổng đại số như trên. Để tính tổng đại
số đó em đã làm ntn?
GV: cho HS đọc chú ý SGK/9
Điều chỉnh, bổ sung:
................................................................
................................................................
................................................................

2 1
x= +
3 2
4 3

x= +
6 6
7
x=
6

2
3
 x 
7
4
2 3
x 
7 4
8 21
x 
28 28
29
x
28

HS dưới lớp nhận xét, đánh giá
3
HS: Có hai số hạng đối nhau : 5
3
và - 5

HS: Nêu cách làm và lên bảng thực
hiện.
HS: Đổi chỗ các số hạng, đặt dấu

ngoặc để nhóm các số hạng một cách
thích hợp
HS đọc chú ý.

4: Củng cố, luyện tập.
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Bài học hôm nay chúng ta đã học nội HS : Cộng, trừ số hữu tỉ
dung kiến thức nào ?
Quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
GV? Kiến thức trong bài vận dụng để giải
HS : Trả lời
bt nào?
- Tính tốn
- Tìm x
GV: u cầu HS làm bài tập 8a,c
2 HS lên bảng làm
GV : Em có nhận xét gì về hai phép tính ở
Bài 8 ( SGK/10)
phần a,c.
( Cộng, trừ nhiều số hữu tỉ)
GV : Để cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta làm như a,
thế nào ?

( Quy đồng, đưa về các phân số cùng mẫu
rồi cộng, trừ tử)
GV : Trong q trình tính tổng đại số ta vẫn


áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc như trong tập
hợp số nguyên.
GV : Yêu cầu HS làm bài tập 7 SGK.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Mỗi bàn là 1 nhóm, hoạt động trong 3 phút.
GV: Như vậy một số hữu tỉ ta có thể viết
dưới dạng tổng, hiệu hai số hữu tỉ khác
nhau.

3
5
3
+− +−
7
2
5
30 −175 −42
= +
+
70 70
70
−187
47
=
=−2

70
70
4
2 7
4 2
−7
−− −
+
5
7
10
c,
= 5 7 + 10
56
20
−49
27
= 70 + 70 + 70 = 70

( )( )
( )

HS : Đọc bài
HS : Hoạt động nhóm , nêu kết
quả.
Bài 7 ( SGK/10)
a,

−5 −1 −1
=

+
16
16
4

5 1 7
 
b, 16 8 16

5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (2 phút)
- Làm bài tập: 6, 8b,d,9; 10 ( SGK/11)
- Đọc trước bài nhân, chia số hữu tỉ và trả lời câu hỏi
+ Kiến thức nào cần ôn để học tốt bài học
+ Kiến thức cơ bản trong bài cần nắm được
+ Dạng bài tập cơ bản trong bài



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×