ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MƠN TỐN 2 ( ĐỂ CHẴN )
Phần I: Các bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D
( là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 105 đọc là ( M1)
A. Một trăm linh năm
C. Một trăm năm
B. Một trăm linh lăm
2. Số liền sau của số 342 là số ( M1)
A. 300
D. Một linh năm
B. 343
C. 344
D. 345
3. Dãy số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ( M2)
A. 285; 257; 572; 752
C. 257; 285; 572; 752
B. 752; 572; 285; 257
D. 752; 572; 257; 285
4. Kết quả của phép tính 5 x 7 - 15 là : ( M3)
A. 50
B. 20
C. 25
D. 60
5. Một hình tam giác có các cạnh là 14cm, 15cm, 10cm. Vậy chu vi của hình tam
giác đó là ( M1)
A. 39cm
B. 49cm
C. 39dm
D. 390cm
6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ? ( M4)
A. 5
C. 7
B. 6
D. 8
Phần II: Làm các bài tập sau.
7. Số? ( M1)
10mm = .......cm
....cm = 1m
5cm = .......mm
8. Đặt tính rồi tính ( M2)
273 + 124
9. Tìm x ( M3)
.....dm = 1m
503 + 56
406 - 203
969 – 7
a. x x 3 = 24
b. x : 4 = 35 - 30
10. Có 12 học sinh chia được thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia
được thành mấy nhóm ? ( M2)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN LỚP 2 ( Đề chẵn )
A. ĐÁP ÁN:
GV tự làm và thống nhất trong tổ chấm.
B. CHO ĐIỂM
I. Phần I: 4, 5 điểm
Bài
Đáp án
Cho điểm
Bài 1
A
0,5đ
Bài 2
B
0,5 đ
Bài 3
C
1đ
Bài 4
B
1đ
Bài 5
A
0,5đ
Bài 6
B
1đ
II. Phần II: 5, 5 điểm
7. 1 điểm
- Mỗi lần điền số đúng được: 0,25 điểm
10mm = 1 cm
5cm
8. 1 điểm
100 cm = 1m
= 500mm
10dm = 1m
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được: 0,25 điểm
9. 1,5 điểm
- Mỗi lần tìm đúng giá trị của x được: 0,75 điểm
10. 2 điểm
- Lời giải đúng được 0,5 điểm
- Phép tính đúng được: 0,5 điểm
- Đáp số đúng được: 1 điểm
Bài giải
12 học sinh chia được thành các nhóm là:
12: 4 = 3 ( nhóm )
Đáp số: 3 nhóm
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học 2018 - 2019
MƠN TỐN LỚP 2
Số
Mạch kiến thức, câu
kĩ năng
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
Mức 2
TN
TL
K
Q
TL
Mức 3
TN
KQ
T
L
Mức 4
TN
K
Q
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có
nhớ) trong phạm
vi 1000; nhân,
chia trong phạm
vi các bảng tính
đã học
Số
câu
2
1
1
1
1
Câu
số
1,2
3
8
4
9
Số
điểm
1,0
1,0
1,
5
Đại lượng và đo
đại lượng: mét,
ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi –
mét; lít; ki- lơgam; ngày; giờ;
phút
Số
câu
1
Câu
số
7
Số
điểm
1,0
Yếu tố hình học:
hình tam giác;
chu vi hình tam
giác; hình tứ
giác; chu vi hình
tứ giác; độ dài
đường gấp khúc
Số
câu
1
1
Câu
số
5
6
Số
điểm
0,5
1.0
Giải bài toán đơn
về phép cộng,
phép trừ, phép
nhân, phép chia.
Số
câu
1
Câu
số
10
Số
điểm
2,0
KQ
TL
4
2
3.0
2,5
1
1
1.0
1.0
2
1
1,5
1,0
1
2,0
1
2
2
1
1
1
Câu
số
1,2,5
7
3
8,1
0
4
9
6
Số
điểm
1,5
1.0
1,0
1,
5
1.0
1.0 3,0
TN
1
3
Số
câu
Tổng
1.0 1,0
TL
Tổng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MƠN TỐN 2 ( ĐỂ LẺ )
6
4
4,5
5.5
Phần I: Các bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C ( là đáp
số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số 431 đọc là ( M1)
A. Bốn trăm ba mốt
C. Bốn trăm ba mươi mốt
B. Bốn trăm mốt
2. Số liền trước của số 342 là số : ( M1)
A. 341
B. 343
D. Bốn mốt
C. 344
D. 345
3. Dãy số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : ( M2)
A. 285; 257; 572; 752
C. 257; 285; 572; 752
B. 752; 572; 285; 257
D. 752; 572; 257; 285
4. Kết quả của phép tính 4 x 9 - 6 là : ( M3)
A. 42
B. 20
C. 30
D. 40
5. Một hình tam giác có các cạnh là 16cm, 15cm, 7cm. Vậy chu vi của hình tam
giác đó là ( M1)
A. 39cm
B. 38cm
C. 38dm
380cm
6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ? ( M4)
A. 5
C. 7
B. 6
D. 8
Phần II: Làm các bài tập sau.
7. Số? ( M1)
1000mm = .......m
....cm = 1m
5m
= .......cm
8. Đặt tính rồi tính (M2)
173 + 122
.....km = 1000m
502 + 46
406 - 105
869 – 8
9. Tìm x ( M3)
a. x x 5 = 45
b. x : 3 = 25 - 21
10. Có 12 học sinh chia được thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi chia
được thành mấy nhóm ? ( M2)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN LỚP 2 ( Đề lẻ )
A. ĐÁP ÁN:
GV tự làm và thống nhất trong tổ chấm.
B. CHO ĐIỂM
I. Phần I: 4, 5 điểm
Bài
Đáp án
Cho điểm
Bài 1
C
0,5đ
Bài 2
B
0,5 đ
Bài 3
B
1đ
Bài 4
C
1đ
Bài 5
B
0,5đ
Bài 6
C
1đ
II. Phần II: 5, 5 điểm
7. 1 điểm
- Mỗi lần điền số đúng được: 0,25 điểm
1000mm = 1m
5m
8. 1 điểm
100cm = 1m
= 500 cm
1km = 1000m
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được: 0,25 điểm
9. 1,5 điểm
- Mỗi lần tìm đúng giá trị của x được: 0,75 điểm
10. 2 điểm
- Lời giải đúng được 0,5 điểm
- Phép tính đúng được: 0,5 điểm
- Đáp số đúng được: 1 điểm
Bài giải
12 học sinh chia được thành các nhóm là:
12: 3 = 4 ( nhóm )
Đáp số: 4 nhóm
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học 2018 - 2019
MƠN TỐN LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số
câu
và số
Mức 1
TN
Mức 2
Mức 3
TL TN TL TN
TL
Mức 4
TN
TL
Tổng
TN
TL
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có
nhớ) trong phạm
vi 1000; nhân,
chia trong phạm
vi các bảng tính
đã học
KQ
K
Q
2
1
1
1
1
Câu
số
1,2
3
8
4
9
Số
điểm
1,0
1,0
1,5
điểm
Số
câu
KQ
1.0 1,0
KQ
Đại lượng và đo
đại lượng: mét,
ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi –
mét; lít; ki- lơgam; ngày; giờ;
phút
Số
câu
1
Câu
số
7
Số
điểm
1,0
Yếu tố hình học:
hình tam giác;
chu vi hình tam
giác; hình tứ
giác; chu vi hình
tứ giác; độ dài
đường gấp khúc
Số
câu
1
1
Câu
số
5
6
Số
điểm
0,5
1.0
Giải bài tốn đơn
về phép cộng,
phép trừ, phép
nhân, phép chia.
Số
câu
1
Câu
số
10
Số
điểm
2,0
Tổng
2
3.0
2,5
1
1
1.0
1.0
2
1
1,5
1,0
1
2,0
1
2
2
1
1
1
Câu
số
1,2,5
7
3
8,1
0
4
9
6
Số
điểm
1,5
1.0
1,0
1,5
1.0
1.0 3,0
4
1
3
Số
câu
KQ
6
4
4,5
5.5