Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ON TAP TOAN 8 HKI 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.4 KB, 2 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính sau
1
xy( x 2 y  3x  6 y)
a) 3

b) ( 4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y

Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
12 x 3 y 2
5
a/ 18 xy

Bài 3:

2 x  6 x 2  3x
:
2
c) 3x  x 1  3x

x4 x 4

b) x  3 x  3

Phân tích đa thức thành nhân tử .
a) 5x2 - 10x + 5
b) x2 – 2xy – 16 + y2
x2  6x  9
2
A = x  3x



Bài 4:
Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn A
c) Tìm x  Z , để A nhận giá trị nguyên .
Bài 5: Hai đáy của hình thang có độ dài là 27cm và 33cm . Tính đường trung bình của hình
thang
Bài 6: Cho ABC cân tại A ; AM là trung tuyến ; Gọi I là trung điểm của AC ; K là điểm đối
xứng của M qua I.
a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật .
b) Gọi O là trung điểm của AM . Chứng minh 3 điểm K ;O; B thẳng hàng
c) Tìm điều kiện của  ABC để tứ AMCK là hình vng?
Trong trường hợp đó hãy tính diện tích  ABC biết cạnh của hình vng bằng 3(cm).
--------------------------------------------------------------ĐỀ 2
Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ xy+ xz -2y -2z
b/ x2 – 9y2
c/ 3x ❑2 - 4x +1
Bài 2: Thực hiện phép tính sau
2

3

5 x +2

10 x+ 4

a/ x +3 + 2
b/

:
x −9
3 xy2
x2 y
c/ Làm tính chia: (2x3 - 3x2 + 6x - 9) : (2x - 3)
x   5x2  5 
 2x




2
 x 1 x  1   5x 

Bài 3 Cho M =
a/ Rút gọn M
b/Tìm giá trị nguyên của x để M có gía trị là số ngun
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E,D theo thứ tự là điểm đối xứng của B, C
qua A.
a/ Tứ giác BCED là hình gì ? Vì sao ?
b/Từ C vẽ Cx// AB ,vẽ By// AC , Cx và By cắt nhau tại F. Chứng minh AB= CF .
c/ Cho DC= 12cm , BE=16cm tính diện tích tứ giác AFCE.
--------------------------------------------------------------------


ĐỀ 3
Bài 1 : Phân tích các nhân đa thức sau thành nhân tử :
a/ 12x4y7 – 8x6y6
b/ 4x2 – 25y2
c/ x2 – 3xy – 8x + 24y

d/ x2 + 3x – 10
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
14x 3 y 4
4 2
a)  7x y

x
x 2 1

2
c) 2x  2 2x  2 (với x ≠ 1; x ≠ –1)
x - 2  x2  2
 x+2
+
 2
: 2
2
x
x
x
+
x

 x 1
B=

3x - y 3y - x
x
y
x- y

b)

Bài 3 : Cho biểu thức sau:
a. Tìm điều kiện xác định của B – Rút gọn B
b. Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên


0

Bài 4 : Cho  vng ABC ( A 90 ) có trung tuyến AM, từ M kẻ ME  AB, MF  AC.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật.
b) Cho AM = 4cm ,tính độ dài BC.
Bài 5 : Cho ΔABC có H là trực tâm. Kẻ Bx  AB tại B và Cy  AC tại C, Bx cắt Cy tại D.
a/ Tứ giác BHCD là hình gì ?
b/ Gọi M là giao điểm giữa BH và AC, N là trung điểm của CM, I là trung điểm của
BC; chứng minh: IN  AC.
c/ Tìm điều kiện của ΔABC để tứ giác BHCD là hình thoi ?
---------------------------------------------------------------------ĐỀ 4
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. 3x2y -3xy2
b. x2 - y2 - 2x + 2y
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a/ (2x-3)(x-3)(x+3)
b/ (x2+2xy+y2-9): (x+y+3)
2

c/ (x2-6x+5) : (x-1)

d/  x + 8  - 2  x + 8   x - 2  +  x - 2 
x3

x
2


2
x  4 x 2 x2

2

Bài 3 Cho biểu thức sau
A=
a.Tìm điều kiện xác định của A?
b.Rút gọn A
c.Tìm x để A=0
d.Tìm các giá trị nguyên của x để A đạt giá trị dương
Bài 4 Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi
Bài 5 Cho tam giácABC vng tại Acó đường trung tuyến AM.Gọi H,K lần lượt là hình chiếu
của M lên cạnh AB, AC
a.Chứng minh : Tứ giác AKMH là hình chữ nhật
b.Gọi E là trung điểm của MH.Chứng minh rằng ba điểm B ,E, K thẳng hàng .
c. Gọi F là trung điểm của MK .Đường thẳng HK cắt AE tại I và AF tại J.Chứng minh HI = KJ
------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×