Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

So hoc 6 Chuong II 5 Cong hai so nguyen khac dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.69 KB, 12 trang )

Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

1. Thực hiện phép tính:
32 + 55 =

87

-17 + (-28) =

-45

2. Điền vào ô trống để được quy tắc chung của phép cộng
hai số nguyên cùng dấu:

Hai số
nguyên
Cùng dấu
Trái dấu

Dấu của tổng
Dấu chung

Giá trị tuyệt đối của
tổng bằng
Tổng các giá trị tuyệt đối
của hai số hạng


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

3



3
-2
-5
5
-3

2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5

3

-5

(+3) + (-5) = -2

-3

5

(-3) + 5 = 2

-2


(+2 ) + (- 2) = 0

3

0+ 3= 3

-3

0 + (-3) = -3

5

Nhiệt độ tăng
thêm(0C)

2

5

03

4

02

3

2

1


0

-3
4
-3
4
-3
-5
5-5 -4
-5 -4 -3

-2
-2

-1

-1

0

-2

-1

0

-2

-1


0

1

Nhiệt độ buổi chiều(0C)

5

4

Nhiệt độ buổi
sáng(0C)
-5 -4 -3 -2 -1
0
1 2
3 4
-5-5-5-5 -4 -3
-2 -1
- -4 -3
-4 4
0
1 2
-2
-3
3 4
1
-3
-2
0

-1
-2
1
2
-1
0
3
4
1
5
0
2
1
3
4
2
5
3
4

5

5

Bảng theo dõi nhiệt độ phòng lạnh

5

4


1

2

3

1

2

3

4

5

4

5


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

3 + (- 5 ) = - 2
(-3) + (+ 5 ) = + 2

3 + (-5) = - ( 5 - 3) = -2
-3 + ( + 5) = + ( 5 - 3) = +2



Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối
nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá
trị tuyệt đối lớn hơn.


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài số 1. Điền số vào ô trống
a
b
a+b

-5
9

19
- 39

15

-12

-7


-15

17

4

-20

0

18
6

10


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài số 2. Điền dấu '<', '>' hoặc '=' vào ô trống

a/ (-75) + 50

<

0

b/ 26 + (-17)

>


0

c/ 1763 + (-2)
d/ (-105) + 5

<
>

1763
105


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài số 3. Cho biết các kết quả sau
đúng hay sai?
a/ (-81) + |- 81| = -162

S

b/ (-75) + 36 = 39

S

c/(-12) + (-13) > 13 + (- 15)
d/(-2004) + 4 < (-2004) + 0

Đ
Đ



Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài số 4. Tìm x cho biết:

a/ x - (- 10) = 15

b/ x - 8 = -16

x = 15 + (-10)

x = -16 + 8

x=5

x=-8


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai

Bạn Minh:

Bạn Dũng:

(-16) + 4 + (-7)
= -- 20
12 + (- 7)
=


-- 27
19 s

11 + (-15) + 4
=
=

(- 4)

+ 4
0 đ


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài số 5. Điền tiếp vào dấu chấm '. . .' để được các
kết luận đúng.
a/ Hai số đối nhau thì có tổng bằng 0
...
b/ Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau là dấu
của số hạng có giá trị tuyệt đối lớn
. . . hơn
c/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng hiệu
...
các giá trị tuyệt đối của hai số hạng
d/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên cùng dấu bằng tổng
...
các giá trị tuyệt đối của hai số hạng
e/ Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt

đối lớn hơn thì tổng mang dấu âm

...


Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu

Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng
hai số nguyên khụng i nhau
Hai số
nguyên

Cùng dấu
Trái dấu

Dấu của tổng là
Du chung
Du ca s cú giỏ tr
tuyt i ln hn

Giá trị tuyệt ®èi cđa tỉng b»ng
Tổng các giá trị tuyệt đối của
hai số hạng
Hiệu các giá trị tuyệt
đối của hai số hạng


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Học thuộc:
Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu

và khác dấu
2. Làm bài tập số: 28-29-31-32-33
< SGK trang 76-77 >



×