MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 4
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Buổi đầu
dựng nước
và giữ nước
Số câu
và số
điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Hơn một
Số câu
nghìn năm
đấu tranh
giành lại độc Câu số
lập
Số điểm
Nước Đại
Việt thời Lý
Số câu
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
HT
khác
TN
KQ
TL
Mức 3
HT
khác
TN
KQ
TL
Mức 4
HT
khác
TL
1
HT
khác
TN TL
KQ
HT
khác
1
1
1
0,5
0,5
1
1
1
4
2
0,5
2
4
0,5
2
1
5
5
Số điểm
1
Số câu
1
2
1
Câu số
Nước Đại
Việt thời
Trần
TN
KQ
Tổng
1
1
1
3
3
1
1
Câu số
Số điểm
Thiên nhiên
và hoạt động Số câu
sản xuất của
con người
Câu số
Miền núi và
Trung du
Số điểm
Thiên nhiên Số câu
và hoạt động
sản xuất của Câu số
con người ở
miền Đồng
Số điểm
bằng
Tổng
Số câu
Số điểm
3
1
7,8,9
6
2
1
4
6,7,
8,9
3
1
1
1
1
10
11
10
11
1
1
1
1
7
2
5
2
1
1
1
1
3,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0 2,0
2
3,0
Trường: Tiểu học Khương Tiên
Họ và tên:.....................................
Lớp ....., khu.................................
Thứ … ngày … tháng … năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 4
Điểm
(Thời gian 40 phút khơng kể thời gian giao đề)
Lời phê của Thầy cô
PHẦN I: LỊCH SỬ
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Âu Lạc.
B. Văn Lang.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?
A. 40
B. 179
C. 938
D. 968
Câu 3 (1 điểm): Ghi đúng tên chức quan thời Nhà Trần vào chỗ chấm :
Chức quan
a. …………………………..
b. ……………………………
c. ……………………………
Công việc được giao
trông coi việc đắp đê, bảo vệ đê.
chăm lo, khuyến khích nơng dân sản xuất.
tuyển mộ người đi khai hoang.
Câu 4 (2 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho
đúng.
A
B
A. Xây thành Cổ Loa
1. An Dương Vương
B. Xây dựng phịng tuyến sơng Như Nguyệt
2.Trần Hưng Đạo
C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
3. Ngô Quyền
4. Lý Thường Kiệt
D. Dời kinh đô ra Thăng Long
5. Lý Công Uẩn
Câu 5 (1 điểm): Hãy nêu lí do mà Lý Cơng Uẩn dời đơ ra Đại La?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
PHẦN II: ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 6 (1 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 7 (1 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khống sản.
Câu 8 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:
A. Có 4 mùa: Xn, Hạ, Thu, Đơng.
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ,
có rừng thơng, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A. Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Đà Lạt
C. Thành phố Nha Trang
D. Thành phố Hà Nội
Câu 10 (1 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do các sông nào bồi đắp nên?
A. Sông Hồng và sông Thái Bình
B. Sơng Hồng và sơng Mã
C. Sơng Đà và sơng Thái Bình
D. Sơng Đà và sơng Hồng
II. TỰ LUẬN:
Câu 11 (1 điểm): Nêu đặc điểm về địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 4
A. PHẦN I: LỊCH SỬ
Câu 1: Khoanh vào
B. Văn Lang.
Câu 2: Khoanh vào
C. 938
Câu 3: Thứ tự cần điền là:
a. Hà đê sứ
b. Khuyến nông sứ
c. Đồn điền sứ
Câu 4: Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
A. Xây thành Cổ Loa
1. An Dương Vương
B. Xây dựng phịng tuyến sơng Như
Nguyệt
C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
2.Trần Hưng Đạo
3. Ngô Quyền
4. Lý Thường Kiệt
D. Dời kinh đô ra Thăng Long
5. Lý Cơng Uẩn
Câu 5: lí do mà Lý Cơng Uẩn dời đơ ra Đại La:
Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư
khơng khổ vì ngập lụt, ….
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 6: Khoanh vào
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 7: Khoanh vào
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
Câu 8: Khoanh vào
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô
Câu 9: Khoanh vào
B. Thành phố Đà Lạt
Câu 10: Khoanh vào
A. Sơng Hồng và sơng Thái Bình
II. TỰ LUẬN:
Câu 11: Nêu đặc điểm về địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Trả lời:
Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là
đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi bồi đắp, ven sơng có đê để
ngăn lũ.