CHỦ ĐỀ 6: CHỮ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
Số tiết: 03
I. Mục tiêu chung:
- HS nhận biết được hai mẫu chữ cơ bản, vai trò của chữ trong đời sống xã hội.
- Ứng dụng được chữ vào trang trí hoặc vẽ tranh.
II. Nội dung:
Tên bài
Thứ tự bài trong sách giáo khoa
1. Kẻ chữ in hoa nét đều
23
2. Kẻ chữ nét thanh, nét đậm
26
3. Đề tài mẹ của em ( KT 1T)
25
III. Tiến trình hoạt động:
Ngày soạn: 20/2/2021
Tiết thứ: 23
Bài: 23
Vẽ trang trí:
KẺ CHỮ IN HOA NÉT ĐỀU
1.MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức: Học sinh tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ
trong trang trí.
1.2.Kĩ năng: Học sinh kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét đều.
1.3.Thái độ: : Học sinh biết những đặc điểm của chữ in hoa nét đều và vẻ đẹp nó.
1.4. Các năng lực được phát triển:
- Năng lực quan sát, đánh giá.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực cảm thụ thẩm mỹ.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tư duy.
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
2.1.1. Tài liệu tham khảo:
- SGK, SGV, bảng chữ.
2.1.2. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ĐD Mĩ thuật 6
2.2.Học sinh:
- Đồ dùng học tập: sưu tầm mẫu chữ.
2.3. PHƯƠNG PHÁP:
- Trực quan
- Gợi mở
- Vấn đáp
3.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3.1. Ổn định tổ chức: 2’
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra đồ dùng.
Lớp
Ngày dạy
6C
27/2/2021
Sĩ số
40
Vắng
3.2. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Chấm điểm bài đề tài ngày tết và mùa xn
3.3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Chữ đóng vai trị rất quan trọng trong đời sống con người...
HĐ1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét.
.
- Mục tiêu:
+ HS nhận biết được chữ in hoa nét đều.
+ Rèn năng lực hợp tác, quan sát, đánh giá, cảm thụ thẩm mỹ.
- Phương pháp: Trực quan, gợi mở, vấn đáp.
- Thời gian: 5'
- Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT
GHI BẢNG
ĐỘNG CỦA
HS
GV: Cho hs xem bảng mẫu chữ. HS: quan sát 1. Quan sát - nhận xét.
GV: đặt một số câu hỏi cho học và trả lời
- Đặc điểm của chữ in hoa nét đều:
sinh nhận ra đặc điểm của kiểu
+ Là kiểu chữ có các nét đều nhau.
chữ.
+ Có dáng chắc khỏe.
?Chữ in hoa nét đều là kiểu chữ
+ Có sự khác nhau về sự rộng hẹp.
có đặc điểm như thế nào
+ Hình dạng của chữ in hoa nét đều.
?Những chữ sau đây có đặc
Loại chữ chỉ có nét thẳng: ( H,
điểm gì chung:
M, N ...)
- K,H,M,N.
Loại chữ chỉ có nét cong: (O,C
- O,C,Q,S
...)
- D,B, P
Loại chữ có nét thẳng và nét
Gv: cho hs xem một số dòng
cong: (B,U ..)
chữ in hoa nét đều ở trên sách ,
báo, ..
?Chữ in hoa nét đều được dùng
ở những đâu
HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ.
- Mục tiêu:
+ HS biết cách kẻ chữ.
+ Rèn năng lực hợp tác, quan sát, đánh giá, cảm thụ thẩm mỹ.
- Phương pháp: Trực quan, gợi mở, vấn đáp.
- Thời gian: 7'
- Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT
GHI BẢNG
ĐỘNG CỦA
HS
GV: gợi ý cho học sinh sắp xếp Hs hoạt động 2. Cách kẻ chữ.
các con chữ, dịng chữ.
theo nhóm.
a. Sắp xếp dịng chữ cân đối
Trị chơi: Phát cho 4nhóm các .
Ngắt dịng cho rõ ý và trình bày sao
con chữ và chữ, yêu cầu sắp
cho cân đối thuận mắt.
xếp trên tờ giấy cho hợp lý.
b. Chia khoảng giữa các con chữ, các
?Yêu cầu các nhóm nhận xét
chữ giữa các dòng chữ.
lẫn nhau
- Phân khoảng cách giữa các chữ cho
-cho học sinh xem một số bài
đúng, hợp lý, dễ đọc.
đúng và chưa đúng để học sinh
Chú ý: Chiều ngang, chiều cao của
so sánh
chữ phụ thuộc vào diện tích trình
HS:
quan
sát
GV: Cho hs xem các bước vẽ
bày.
và trả lời
? Gọi tên các bước vẽ
- Khoảng cách giữa các con chữ
GV: cho học sinh xem một số
không bằng nhau, tùy thuộc vào hình
Hs nhận xét
khẩu hiệu đẹp và chưa đẹp, yêu
dáng của chúng khi đứng cạnh nhau.
theo
cảm
cầu hs nhận xét
c. Kẻ chữ - Phác chữ bằng chì hình
nhận riêng.
Gv củng cố lại.
dáng, nét của từng chữ.
d. Tô màu
Chọn màu theo cách đã học.
HĐ3: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- Mục tiêu:
+ HS kẻ được chữ nét đều.
+ Rèn năng lực hợp tác, suy nghĩ, cảm thụ thẩm mỹ, thực hành.
- Phương pháp: Trực quan, gợi mở, vấn đáp.
- Thời gian: 24'
- Cách thức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT
GHI BẢNG
ĐỘNG CỦA
HS
GV bao quát lớp hướng dẫn Hs thực hành 3. Bài tập.
đến từng học sinh.
Kẻ dòng chữ nét đều:
DẠY TỐT
HỌC TỐT
3.4: Đánh giá kết quả học tập:
- Mục tiêu:
+ Học sinh có thể cảm nhận, đánh giá được bài vẽ.
+ Rèn năng lực quan sát, đánh giá, cảm thụ thẩm mĩ, biểu đạt.
- Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận.
- Thời gian: 3’
- Cách thức thực hiện:
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và chưa đạt về bố cục để củng cố.
Hs nhận xét, Gv củng cố, rút kinh nghiệm.
3.5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Bài tập về nhà:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài Kẻ chữ nét thanh, nét đậm
4. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
- Nội dung:...............................................................................................................
- Phương pháp:........................................................................................................
- Thời gian:..............................................................................................................