Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 163
Câu 1. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 36
B. 12
C. 6
D. 18
Câu 2. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đơi một
khác nhau?
A. 2520
B. 2160
C. 21
D. 5040
Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như
nhau"
A.
P ( A)
1
4
B.
P ( A)
7
8
C.
3
P ( A)
8
D.
P ( A)
1
2
Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
Câu 5. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho
5?
A. 120
B. 20
Câu 6. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A.
C107 23
B.
C103
C. 60
C.
C103 23
D. 36
D.
C103 27
Câu 7. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 105
B. 1050
C. 1260
D. 1200
Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
A.
8
15
B.
7
15
C.
1
5
D.
1
15
Câu 9. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A. 9425
B. 2625
C. 2300
D. 4500
Câu 10. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
A.
8
15
B.
1
15
C.
1
5
D.
7
15
Câu 11. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 784
B. 70
C. 1820
D. 42
Câu 12. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A.
143
280
B.
1
16
C.
1
560
D.
9
40
Câu 13. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 2520
B. 21
C. 78125
D. 120
Câu 14. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 210
B. 168
C. 105
D. 84
Câu 15. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C106
B.
x
2
10
x là:
C102
C.
C106 26
D.
C108
Câu 16. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 3888
B. 120
C. 15
D. 360
5
8
Câu 17. Hệ số của x trong khai triển (2x+3) là:
A.
C83 .25.33
B.
C85 .23.35
C.
C83 .23.35
D.
C85 .25.33
Câu 18. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ?
A. 1365
B. 210
C. 1200
D. 32760
Câu 19. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đơi một khác nhau?
A. 10
B. 20
C. 15
D. 12
Câu 20. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C102 28
B.
2 10
2x x
C102 .28
là:
C.
C102
D.
C108
Câu 21. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 4500
B. 5250
C. 1500
D. 2625
Câu 22. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 1160
B. 280
C. 400
D. 40
Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
A.
1
21
B.
37
42
C.
2
7
D.
5
42
Câu 24. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
P ( A)
7
8
B.
P( A)
1
2
C.
P ( A)
1
4
D.
3
P ( A)
8
Trang 1/3 - Mã đề: 163
13
Câu 25. Hệ số của x7 trong khai triển
A.
C133
B.
1
x là:
x
C133
C.
C134
D.
C134
Câu 26. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
1
15
B.
8
15
C.
7
15
D.
1
5
Câu 27. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 1260
B. 1440
C. 3360
D. 2520
Câu 28. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ?
A. 942
B. 7
C. 665280
D. 924
9
Câu 29. Số hạng của x3 trong khai triển
A.
1
.C93 x 3
8
B.
C93 x 3
1
x là:
2x
1 3 3
C. .C9 x
8
D.
C93 x 3
Câu 30. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam?
A. 455
B. 2300
C. 2625
D. 3080
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 197
Câu 1. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3
viên bi màu xanh?
A. 252
B. 3003
C. 1200
D. 14400
Câu 2. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong
đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng?
A. 350
B. 665280
C. 924
D. 16800
Câu 3. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là
nữ?
A. 18
B. 38
C. 8
D. 28
Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "ít nhất một lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
P ( A)
1
2
B.
3
P ( A)
8
C.
P ( A)
7
8
D.
P ( A)
1
4
Câu 5. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau chia hết cho 5?
A. 12
B. 20
C. 10
D. 60
Câu 6. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 600
B. 3125
C. 1
D. 120
Câu 7. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C108
B.
2 10
2x x
C102 .28
là:
C.
C102 28
D.
C102
Câu 8. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đơi một khác
nhau?
A. 1260
B. 1440
C. 2520
D. 3360
Câu 9. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
1
560
B.
1
28
C.
1
16
D.
143
280
Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?
A. 455
B. 9880
C. 2300 D. 59280
Câu 11. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
P ( A)
7
8
B.
P ( A)
1
4
C.
3
P ( A)
8
D.
P ( A)
1
2
Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
A.
3
P ( A)
8
B.
P( A)
1
4
C.
P ( A)
C.
C83 .25.33
1
2
D.
P ( A)
D.
C83 .23.35
7
8
Câu 13. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.
C85 .23.35
B.
C85 .25.33
Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
A.
8
15
B.
1
5
C.
7
15
D.
1
15
Câu 15. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 42
B. 70
C. 1820
D. 784
10
Câu 16. Số hạng không chứa x trong khai triển
A.
C104
B.
C105
1
x là:
x
4
C. C10
D.
C105
Câu 17. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết
cho 5?
A. 36
B. 20
C. 60
D. 120
Câu 18. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn
nam và 2 bạn nữ?
A. 20
B. 2400
C. 200
D. 462
Câu 19. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đơi một khác nhau?
A. 10
B. 15
C. 12
D. 20
40
Câu 20. Số hạng của x31
A.
C402 x 31
1
trong khai triển x 2 là:
x
37 31
B. C40 x
C.
C403 x 31
D.
C404 x 31
Câu 21. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 210
B. 168
C. 105
D. 84
Câu 22. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 4500
B. 1500
C. 2625
D. 5250
Câu 23. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 6
B. 12
C. 18
D. 36
6
10
Câu 24. Hệ số của x trong khai triển (2-3x) là:
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
6
10
4
6
C .2 .3
B.
6
10
6
C .2 .( 3)
4
C.
6
10
4
C .2 .( 3)6
D.
C104 .26.( 3) 4
Câu 25. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 2520
B. 1080
C. 21
D. 900
Câu 26. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 360
B. 3888
C. 120 D. 15
Câu 27. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 120
B. 45
C. 7203
D. 1080
Câu 28. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn khơng có nữ nào cả.
A.
1
5
B.
1
15
Câu 29. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C108
B.
C.
x
C106 26
2
7
15
D.
8
15
C106
D.
C102
10
x là:
C.
Câu 30. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả
nam và nữ?
A. 7
B. 462
C. 455
D. 456
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 231
Câu 1. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau chia hết cho 5?
A. 60
B. 10
C. 20
D. 12
Câu 2. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
5
42
B.
37
42
C.
2
7
D.
1
21
Câu 3. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 70
B. 42
C. 784
D. 1820
Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
A.
8
15
B.
7
15
C.
1
5
D.
1
15
40
31
Câu 5. Số hạng của x
A.
C404 x31
1
trong khai triển x 2 là:
x
37 31
2 31
B. C40 x
C. C40 x
D.
C403 x 31
Câu 6. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 4500
B. 5250
C. 1500
D. 2625
10
1
Câu 7. Số hạng không chứa x trong khai triển x
là:
x
4
4
5
A. C10
B. C10
C. C10
D.
C105
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ.
A.
7
15
B.
1
5
C.
1
15
D.
8
15
Câu 9. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?
A. 924
B. 942
C. 7
D. 665280
Câu 10. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1
C. 600
D. 120
Câu 11. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 1260
B. 1440
C. 2520
D. 3360
8
Câu 12. Số hạng của x4 trong khai triển
A.
C85 x 4
B.
3 1
x là
x
C85 x 4
C.
C84 x 4
D.
C83 x 4
Câu 13. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
A.
1
28
B.
1
16
Câu 14. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C102 28
B.
C.
2 10
2x x
C108
143
280
D.
1
560
C102 .28
D.
C102
là:
C.
Câu 15. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn khơng có nữ nào cả.
A.
8
15
B.
1
5
C.
7
15
D.
1
15
Câu 16. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 360
B. 15
C. 3888
D. 120
Câu 17. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A.
1
28
B.
1
16
C.
143
280
D.
1
560
Câu 18. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 2625
B. 4500
C. 2300
D. 9425
Câu 19. Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đơi một khác
nhau lấy từ tập B?
A. 2160
B. 360
C. 46656
D. 720
Câu 20. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn
là nữ?
A. 38
B. 28
C. 18
D. 8
Câu 21. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao
cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh?
A. 105
B. 665280
C. 924
D. 917
Câu 22. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
3
P ( A)
8
B.
P ( A)
7
8
C.
P ( A)
1
2
D.
P ( A)
1
4
Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
2
7
B.
37
42
C.
1
21
D.
5
42
Câu 24. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 105
B. 1200
C. 1050
D. 1260
Câu 25. Ban chấp hành liên chi đồn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3
người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 6
7
10
Câu 26. Hệ số của x trong khai triển (x+2) là:
A.
C103
B.
C103 27
C.
C103 23
D.
C107 23
Câu 27. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
1
5
B.
1
15
C.
8
15
D.
7
15
Câu 28. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có
3 viên bi màu xanh?
A. 1200
B. 252
C. 14400
D. 3003
Câu 29. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 60
B. 210
C. 12
D. 35
Câu 30. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 1160
B. 400
C. 280
D. 40
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 265
Câu 1. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 120
B. 600
C. 3125
D. 1
Câu 2. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là
nữ?
A. 28
B. 8
C. 18
D. 38
Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "ít nhất một lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
P ( A)
7
8
B.
3
P ( A)
8
C.
P( A)
1
4
D.
P ( A)
1
2
Câu 4. Ban chấp hành liên chi đồn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3
người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 5. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A.
1
560
B.
9
40
C.
1
16
D.
143
280
Câu 6. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đơi một
khác nhau?
A. 5040
B. 2520
C. 21
D. 2160
Câu 7. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 4
B. 8
C. 2
D. 1
Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn khơng có nữ nào cả.
A.
7
15
B.
1
15
C.
8
15
D.
1
5
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Câu 9. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 4
Câu 10. Hệ số của x8 trong khai triển
A.
C106 26
B.
x
2
10
2 là:
C106 2 4
C.
C106
D.
C85 .23.35
D.
C104
Câu 11. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.
C83 .23.35
B.
C83 .25.33
C.
C85 .25.33
Câu 12. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
A.
8
15
B.
1
5
C.
1
15
D.
7
15
Câu 13. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ?
A. 32760
B. 1365
C. 210 D. 1200
Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
P ( A)
7
8
B.
P( A)
1
2
C.
3
P ( A)
8
D.
P ( A)
1
4
Câu 15. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ?
A. 924
B. 942
C. 7
D. 665280
Câu 16. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 36
B. 18
C. 6
D. 12
Câu 17. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong
đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng?
A. 665280
B. 16800
C. 924 D. 350
Câu 18. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 105
B. 1260
C. 1200
D. 1050
Câu 19. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn
nam và 2 bạn nữ?
A. 462
B. 20
C. 200
D. 2400
Câu 20. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?
A. 2300
B. 455
C. 59280
D. 9880
Câu 21. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết
cho 5?
A. 20
B. 120
C. 36
D. 60
Câu 22. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đơi một khác
nhau?
A. 2520
B. 900
C. 21
D. 1080
6
2 2
Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển x là:
x
2
2
4
2
A. 2 C6
B. 2 C6
9
1
Câu 24. Số hạng của x trong khai triển x
là:
2x
3
C.
22 C64
D.
24 C64
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
3
9
C x
B.
3
3
9
C x
Câu 25. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C106
B.
C.
3
x
2
1 3 3
.C9 x
8
D.
1
.C93 x 3
8
C102
D.
C106 26
10
x là:
C108
C.
Câu 26. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.
A.
1
5
B.
8
15
C.
1
15
D.
7
15
Câu 27. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 9425
B. 2300
C. 2625
D. 4500
Câu 28. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
8
15
B.
1
15
C.
7
15
D.
1
5
Câu 29. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao
cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh?
A. 917
B. 105
C. 665280
D. 924
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như
nhau"
A.
P ( A)
1
4
B.
3
P ( A)
8
C.
P ( A)
7
8
D.
P ( A)
1
2
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 299
40
31
Câu 1. Số hạng của x
A.
C402 x 31
1
trong khai triển x 2 là:
x
3
31
B. C40 x
C.
C404 x 31
D.
C4037 x 31
Câu 2. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 21
B. 2520
C. 78125
D. 120
Câu 3. Ban chấp hành liên chi đồn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3
người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 4. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 84
B. 168
C. 210
D. 105
9
1
Câu 5. Số hạng của x3 trong khai triển x
là:
2x
A.
3
9
C x
3
B.
3
9
C x
3
C.
1
.C93 x 3
8
D.
1 3 3
.C9 x
8
Câu 6. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A.
1
28
B.
1
16
C.
143
280
D.
1
560
Câu 7. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 1 viên bi màu xanh?
A. 105
B. 917
C. 665280
D. 924
Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
7
15
B.
8
15
C.
1
5
D.
1
15
C.
C83 .25.33
D.
C85 .25.33
Câu 9. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.
C83 .23.35
B.
C85 .23.35
Câu 10. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ?
A. 32760
B. 210
C. 1200 D. 1365
Câu 11. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12
B. 4
C. 24
D. 6
Câu 12. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 2625
B. 2300
C. 4500
D. 9425
Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.
A.
7
15
B.
1
5
C.
8
15
D.
1
15
Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
Câu 15. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như
nhau"
A.
3
P ( A)
8
B.
P ( A)
7
8
1
4
C.
P ( A)
B.
C104 .26.( 3) 4
1
2
D.
P ( A)
C.
C106 .24.( 3)6
Câu 16. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
A.
6
10
C106 .26.( 3) 4
4
D.
6
C .2 .3
Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?
A. 455
B. 59280
C. 9880
D. 2300
Câu 18. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
A.
1
21
B.
5
42
C.
2
7
D.
37
42
Câu 19. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có
3 viên bi màu xanh?
A. 252
B. 3003
C. 1200
D. 14400
13
Câu 20. Hệ số của x7 trong khai triển
A.
C134
B.
1
x là:
x
C133
Câu 21. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì
C.
C134
D.
C133
n() là bao nhiêu?
A. 16
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 22. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
8
15
B.
7
15
C.
1
5
D.
1
15
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
2
7
B.
37
42
C.
1
21
D.
5
42
C.
C103
D.
C103 23
Câu 24. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A.
C107 23
B.
C103 27
Câu 25. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
1
21
B.
5
42
C.
37
42
D.
2
7
Câu 26. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đơi một
khác nhau?
A. 21
B. 2520
Câu 27. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C102
B.
C. 5040
x
D. 2160
10
x là:
2
C106 26
C.
C108
D.
C106
Câu 28. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ?
A. 665280
B. 924
C. 7
D. 942
Câu 29. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 900
B. 21
Câu 30. Hệ số của x8 trong khai triển
A.
C106 26
C. 2520
x
2
D. 1080
10
2 là:
B.
C104
C.
C106
D.
C106 24
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 333
Câu 1. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho
5?
A. 20
B. 36
C. 120
D. 60
Câu 2. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 42
B. 70
C. 784
D. 1820
Câu 3. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
A.
1
560
B.
143
280
C.
1
28
D.
1
16
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 2300
B. 4500
C. 2625
D. 9425
Câu 5. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A.
1
28
B.
143
280
C.
1
560
D.
1
16
Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn khơng có nữ nào cả.
A.
8
15
B.
7
15
C.
1
15
D.
1
5
Câu 7. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ?
A. 32760
B. 1200
C. 1365 D. 210
Câu 8. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
5
42
B.
2
7
C.
37
42
D.
1
21
C.
C85 .25.33
D.
C85 .23.35
C102
D.
C102 .28
Câu 9. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.
C83 .25.33
B.
C83 .23.35
Câu 10. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C102 28
B.
2 10
2x x
C108
là:
C.
Câu 11. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả
nam và nữ?
A. 7
B. 456
C. 455
D. 462
Câu 12. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
7
15
B.
1
5
C.
8
15
D.
1
15
Câu 13. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 78125
B. 21
C. 120
D. 2520
Câu 14. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau chia hết cho 5?
A. 60
B. 20
C. 10
D. 12
Câu 15. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1260
B. 1200
C. 105
D. 1050
Câu 16. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt
sấp"
A.
3
P ( A)
8
B.
P( A)
1
2
C.
P ( A)
C.
C103
7
8
D.
P ( A)
D.
C103 23
1
4
Câu 17. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A.
C107 23
B.
C103 27
Câu 18. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1
C. 120
D. 600
Câu 19. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.
A.
1
5
B.
1
15
C.
7
15
D.
8
15
Câu 20. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đơi một khác
nhau?
A. 35
B. 210
C. 60
D. 12
6
Câu 21. Số hạng không chứa x trong khai triển
A.
24 C64
B.
22 C64
2 2
x là:
x
4
2
C. 2 C6
Câu 22. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
D.
22 C62
Trang 1/3 - Mã đề: 163
A.
6
10
6
C .2 .( 3)
4
B.
6
10
4
C .2 .( 3)
6
C.
6
10
C .24.36 D.
C104 .26.( 3) 4
Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 mơn khác nhau.
A.
2
7
B.
37
42
C.
5
42
D.
1
21
Câu 24. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là tốn.
A.
37
42
B.
2
7
C.
5
42
D.
1
21
Câu 25. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 5250
B. 1500
C. 4500
D. 2625
Câu 26. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có
3 viên bi màu xanh?
A. 1200
B. 252
C. 14400
D. 3003
Câu 27. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đơi một khác nhau?
A. 10
B. 15
C. 12
D. 20
Câu 28. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
Câu 29. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
A. 15
B. 120
C. 360
D. 3888
Câu 30. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong
đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng?
A. 924
B. 665280
C. 350
D. 16800
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Kiểm tra 15 phút
Mơn: TỐN - Lớp 11
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam
Trường THPT Lê Quý Đôn
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tơ trịn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm
ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu khơng ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó).
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~
24. ; / = ~
Mã đề: 367
Câu 1. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đơi một khác
nhau?
A. 21
B. 900
C. 2520
D. 1080
Câu 2. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 3. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 210
B. 84
C. 168
D. 105
Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
A.
7
15
B.
1
15
C.
1
5
D.
8
15
C.
C404 x 31
40
Câu 5. Số hạng của x31
A.
C4037 x 31
1
trong khai triển x 2 là:
x
2 31
B. C40 x
D.
C403 x 31
Câu 6. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12
B. 6
C. 4
D. 24
Câu 7. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.
C83 .23.35
B.
C85 .23.35
C.
C85 .25.33
D.
C83 .25.33
Câu 8. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là
nữ?
A. 18
B. 28
6
Câu 9. Hệ số của x trong khai triển (2-3x)10 là:
A.
6
10
6
C106 .2 4.( 3) 6
C .2 .( 3)
4
C. 8
B.
C104 .26.( 3) 4
D. 38
C.
C106 .24.36
D.
Trang 1/3 - Mã đề: 163
Câu 10. Ban chấp hành liên chi đồn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3
người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 11. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 35
B. 12
C. 60
D. 210
Câu 12. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.
A.
2
7
B.
37
42
C.
5
42
D.
1
21
Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ.
A.
7
15
B.
8
15
C.
Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì
1
5
D.
1
15
n() là bao nhiêu?
A. 8
B. 16
C. 4
D. 6
Câu 15. Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
37
42
B.
2
7
C.
1
21
D.
5
42
Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam?
A. 2300
B. 3080
C. 455 D. 2625
6
2 2
Câu 17. Số hạng không chứa x trong khai triển x là:
x
4
4
2
4
4
2
A. 2 C6
B. 2 C6
C. 2 C6
D.
22 C62
Câu 18. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. 5250
B. 2625
C. 4500
D. 1500
7
10
Câu 19. Hệ số của x trong khai triển (x+2) là:
A.
C103
B.
C103 23
C.
C107 23
D.
C103 27
Câu 20. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau chia hết cho 5?
A. 20
B. 10
C. 60
D. 12
Câu 21. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đơi một khác
nhau?
A. 1440
B. 3360
C. 1260
D. 2520
Câu 22. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 1
B. 120
C. 600
D. 3125
Câu 23. Hệ số của x12 trong khai triển
A.
C108
B.
2 10
2x x
C102 28
là:
C.
C102
D.
C102 .28
Câu 24. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi
trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1260
B. 1050
C. 105
D. 1200