Thứ
Ngày Môn
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 17
(Từ ngày 24/12 - 28/12/2018)
Nhóm trình độ 4
Nhóm trình độ 5
Tên bài dạy
Mơn
Tên bài dạy
Rất nhiều mặt trăng (T1)
Luyện tập
GV chuyên dạy
GV chuyên dạy
CC
Toán
TĐ
KH
KT
Luyện tập chung.
Ngu cơng xã Trịnh Tường
GV chun dạy
GV chun dạy
Tốn
BA C. Tả
25/12 LTVC
Đ.Lí
MT
Luyện tập chung
N/viết : Mùa đơng trên rẻo.
Câu kể Ai làm gì?
Ơn tập.
GV chun dạy
C. Tả
Tốn
Đ.Lí
LTVC
MT
N/viết : Người mẹ của 51 của.
Luyện tập chung.
Ôn tập cuối HKI (T2).
Ôn tập về từ loại và cấu tạo
GV chuyên dạy
TĐ
TƯ Toán
26/12 KC
L.Sử
TD
Rất nhiều mặt trăng (T2)
Dấu hiệu chia hết cho 2
Một phát minh nho nhỏ
Ôn tập và kiểm tra CHK I
GV chun dạy
Tốn
TĐ
ĐĐ
KC
TD
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Ca dao về lao động sản xuất
Hợp tác với mọi ngư … (T2)
KC đã nghe, đã đọc.
GV chuyên dạy
TLV
NĂM ÂN
27/12 Toán
ĐĐ
TD
Đoạn văn trong bài văn...
GV chuyên dạy
Dấu hiệu chia hết cho 5
Yêu lao động (T2)
GV chun dạy
Tốn
ÂN
TLV
L.Sử
TD
Sử dụng máy tính bỏ túi
GV chun dạy
Ơn tập về viết đơn
Ôn tập và kiểm tra cuối HK
GV chuyên dạy
K.H
SÁU Toán
28/12 TLV
LTVC
GDTT
GV chuyên dạy
Luyện tập
Vị ngữ trong … Ai làm gì?
Luyện tập xây dựng đoạn…
Tuần 17
K.H
TLV
LTVC
Tốn
GDTT
GV chun dạy
Trả bài văn tả người.
Ơn tập về câu.
Hình tam giác.
Tuần 17
C.C
HAI T.Đ
24/12 Toán
K.H
K.T
Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1
CHÀO CỜ
Môn
Tên bài
I.Mục
tiêu
II.
ĐDDH
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
TẬP ĐỌC
Rất nhiều mặt trăng( T1)
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng,
chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng
công chúa nhỏ) và lời người dẫn
chuyện. Hiểu các từ khó trong bài.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế
giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh đáng
yêu. (trả lời được các CH trong SGK).
- HS có ý thức luyện đọc tốt.
GV: Tranh ở SGK, đoạn luyện đọc.
HS: SGK
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TỐN
Luyện tập chung
- Biết thực hiện các phép tính với số
thập phân và giải các bài tốn liên
quan đến tỉ số phần trăm.
- HSBD làm được cả BT4.
- Rèn luyện tính chính xác, khoa
học.
GV : Bảng nhóm.
HS: Bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy học
5’
1
7’
2
7’
3
GV: Mời hs lên bảng đọc bài “Ba cá HS : 1 em lên bảng làm BT3. Lớp
bống” và TLCH.
làm vào vở nháp
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV Giới thiệu bài mới
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 1,
hướng dẫn hs xác định yêu cầu.
GV nhận xét.
HS đọc đề, làm bảng con :
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs luyện đọc.
216,72 : 42 = 5,16
- Gọi 1 hsbd đọc toàn bài; chia đoạn.
1 : 12,5 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6
HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài( 2 GV nhận xét, chữa bài.
lượt )
- Nêu yêu cầu BT2, gọi hs nêu cách
thứ tự thực hiện phép tính.
GV theo dõi sửa sai cho hs và giúp hs HS làm bài trên phiếu theo nhóm 3.
hiểu nghĩa các từ: khơng thể hiện được, - Dán kết quả lên bảng, nhận xét,
rất xa, hàng nghìn lần, …
chữa bài.
HS luyện đọc theo cặp.
GV nhận xét, chữa bài.
- 1 em đọc cả bài.
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn xác
định yêu cầu bài.
GV đọc diễn cảm tồn bài.
HS đọc đề, phân tích bài tốn, làm
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài.
vở
a)Số người tăng thêm là
15875 - 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm tăng thêm:
250 :15625 = 0,016 =1, 6%
6’
7’
4
5
4’
6
HS đọc thầm bài và TLCH:
+Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì ?
+Trước u cầu của cơng chúa, nhà vua
đã làm gì ?
+Các vị đại thần và các nhà khoa học nói
với nhà vua như thế nào về địi hỏi của
công chúa? …..
GV nhận xét, chốt ý.
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.
HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài,
tìm giọng đọc phù hợp.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
GV tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
- Gợi ý cho hs rút ra nội dung bài.
- Dặn dị. Nhận xét tiết học.
Mơn
Tên bài
I. Mục
tiêu:
II.
PP/KTDH
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
TỐN
Luyện tập
- Thực hiện được phép chia cho số
có 2 chữ số.
- Biết chia cho số có 3 chữ số.
- HSBD giải được bài tốn 2;
BT3b.
- HS có ý thức làm bài cẩn thận,
chính xác.
GV: PHT
HS: sgk, bảng.vở
III. ĐDDH
b) Số người tăng thêm là
15875 x1,6 :100=254 (người)
Cuối 2002 số dân của …là :
15875 + 254 =16129 (người)
Đ/ số: 1,6%; 16129 người.
GV thu vở chấm, chữa bài.
- Hướng dẫn hs làm BT4.
HSBD đọc yêu cầu bài tập, làm
nháp, chữa bài trên bảng.
GV nhận xét, sửa sai.
- Dặn chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TẬP ĐỌC
Ngu Cơng xã Trịnh Tường
- Đọc trôi chảy toan bài, giọng kể hào
hứng; biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Ca ngợi
ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay
đổi cuộc sống của cả thôn. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
-HS nêu cao tấm gương bảo vệ dòng
nước, trồng cây gây rừng giữ gìn mơi
trường sống tốt đẹp.
GV : tranh minh họa, nội dung cần
luyện đọc
HS : SGK
IV Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’
5’
1 GV gọi hs lên bảng làm bài 1tiết
toán trước .Lớp làm vào vở nháp
Nhận xét.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs
làm BT1a.
2 HS nêu yêu cầu BT1a, làm bảng
HS lên bảng đọc bài Thầy cúng đi bệnh
viện, TLCH.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV nhận xét.
5’
5’
5’
con.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs luyện đọc.
a.= 157;
= 234 dư 3
= 405 dư 9
3 GV nhận xét, chữa bài.
HS: 1 em đọc toàn bài, chia đoạn.
- Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn - Hs tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài.
hs xác định yêu cầu bài, làm +Đọc phần chú giải hiểu nghĩa các từ: tập
phiếu.
quán, canh tác, vỡ thêm đất hoang, con
nước nhỏ, …
+Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
4
HSBD làm bài trên phiếu, chữa
bảng lớp.
18 kg = 18000g.
1 gói: 18000: 240 = 75 (g)
ĐS: 75 (g)
5 GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs đọc đề bài tập 3, hướng
dẫn hs phân tích bài tốn, tìm
cách giải.
6’
6
5’
7
HS lớp làm ý a bài vào vở.
- HSBD làm cả ý b.
a.Chiều rộng:
7140: 105 = 68 (m)
b.Chu vi:
(105 + 68) x 2 = 346 (m).
ĐS: 68m; 346m.
GV thu vở chấm, chữa bài.
3’
8
HS sửa bài.
+Lắng nghe
GV đọc diễn cảm tồn bài.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài:
HS đọc thầm bài, thảo luận TLCH:
+ Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa được
nước về thơn ?
+ Nhờ có mương nước, tập qn canh tác
và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi
ntn?
+ Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng,
bảo vệ dịng nước ?
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
GV gọi trình bày, chốt.
*GD hs nêu cao tấm gương bảo vệ dòng
nước, trồng cây gây rừng giữ gìn mơi
trường sống tốt đẹp.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm.
+Treo bảng phụ ghi đoạn 2 ,hướng dẫn hs
tìm giọng đọc phù hợp. Đọc mẫu.
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Lớp theo dõi nhận xét
GV nhận xét, biểu dương.
- Gợi ý cho hs nêu nội dung bài.
HS nêu, ghi vở.
+dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 4
KHOA HỌC
GV CHUYÊN
TIẾT 5
KĨ THUẬT
GV CHUYÊN
……………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
Mơn
TỐN
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Tên bài
Luyện tập chung
Người mẹ của 51 đứa con
I.Mục
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình
tiêu:
- Thực hiện được phép nhân, phép
bày đúng hình thức văn xi (BT1).
chia.
- Làm được bài tập 2.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
- HSBD làm được BT2, BT3;
BT4c.
- HS co ý thức làm bài cẩn thận.
GV : Phiếu học tập
II.ĐDDH GV: SGK
HS: SGK, vở, bảng
HS : vở, bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
4’
1
4’
2
4’
3
4’
4
4’
5
4’
6
GV kiểm tra bài tập về nhà của học
sinh .Nhận xét.
+ Giới thiệu bài mới
+Hướng dẫn hs làm BT1.
HS nêu yêu cầu BT1, làm bảng phụ
(làm 3 cột đầu 2 bảng):
(621- 23 – 27 )
( 326 - 203 – 66178)
GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn,
phát phiếu.
HSBD đọc y/c, làm phiếu ý a, b.
a. = 324 dư 18
b. = 103 dư 10
GV nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu BT3, phân tích bài toán,
hướng dẫn hs là.
HSBD xác định yêu cầu bài, làm trên
bảng.
468 thùng có:
468 x 40 = 1872 (bộ)
1 trường nhận là:
18720: 156 = 120 (bộ).
ĐS: 120 (bộ).
HS lên bảng ghi lại các từ viết sai ở
tiết trước.
- Lớp viết bảng con, nhận xét bạn.
GV nhận xét.
+giới thiệu bài mới
+Đọc toàn bài viết.
+Yêu cầu HS nêu nội dung bài
HS đọc bài viết trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, cho hs nêu chữ dễ viết
sai.
HS luyện viết chữ khó trên bảng :
thức khuya, dậy sớm, bươn chải, cưu
mang, …
GV hướng dẫn cho hs viết đúng, nhắc
lại cách trình bày bài viết.
- Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết bài.
HS viết và sốt lại câu mình đã viết.
3’
4’
5’
7
8
9
GV gọi nhận xét, chữa bài.
- Cho hs quan sát biểu đồ (BT4),
hướng dẫn hs làm vở.
HS làm vở ý a, b.
- HSBD làm cả ý c.
a, Tuần 1 bán ít hơn tuần 4:
5500 = 4500 = 1000 (cuốn)
b, Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3:
6250 –5750 = 500 (cuốn).
c, Trung bình mỗi tuần bán:
(4500 + 5500 + 5750 + 6250):4= 5500
(c)
ĐS: a. 1000 cuốn ; b. 500 cuốn;
c. 5500 cuốn.
GV thu vở chấm, chữa bài.
+ Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập
Toán
4’ 10 HS thực hiện nhiệm vụ
+Lắng nghe
Mơn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
GV đọc tiếp bài chính tả cho HS viết
+Đọc lại tồn bài cho hs sốt lỗi.
- Thu vở chấm, nhận xét, chữa bài.
+Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn mẫu và
cho hs làm trên phiếu kẻ sẵn.
HS làm, trình bày bài trên bảng:
Vần
Tiếng
ÂĐ
ÂC
ÂCuối
Con
c
o
n
ra
r
a
tiền
t
iê
n
….… ….… ….…
……..
GV nhận xét, chữa bài.
+Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
NHÓM TRÌNH ĐỘ 4
CHÍNH TẢ(nghe viết)
Mùa đơng trên rẻo cao
- HS biết: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày
đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a: Điền vào chỗ trống tiếng có
âm đầu l/n ; BT3.
- HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên
vùng núi cao trên đất nước ta từ đó thêm u
q mơi trường tự nhiên.
II.ĐDDH GV: bảng phụ
HS: SGK, vở, bảng.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TỐN
Luyện tập chung
- Biết thực hiện các phép
tính với số thập phân và
giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.
- HSBD làm được cả
BT4.
- Rèn luyện tính chính
xác, khoa học.
GV : phiếu học tập
HS : vở, bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
4’
1 HS lên bảng viết một số từ : ra vào, gia
đình, cặp da, cái giỏ, cái bấc, tất bật..
Lớp viết vào bảng con
Lớp trưởng điều khiển các bạn thực
hiện
GV kiểm tra bài tập giao về nhà của
học sinh, nhận xét
+Giới thiệu bài mới
+ Giới thiệu bài, hướng dẫn hs làm
các BT.
5’
4’
6’
4’
6’
6’
4’
2 GV nhận xét.
+giới thiệu bài mới
+Đọc bài chính tả Mùa đông trên rẻo
cao một lần
Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông
đã về với rẻo cao? Hs trả lời
+Nhận xét, giúp HS thấy được những
nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao
trên đất nước ta từ đó GDHS thêm
yêu q mơi trường tự nhiên.
+u cầu HS tìm từ khó dễ viết sai có
trong bài
3 HS nêu chữ viết dễ sai, luyện viết bảng
con : trườn xuống, chít bạc, khua lao
xao…
4 GV đọc tồn bài 1 lần, nhắc hs cách
trình bày bài.
- Gv đọc từng câu cho hs viết.
5 HS xem lại các câu vừa viết
- Nêu yêu cầu BT1, hướng dẫn thực
hiện 1 trong 2 cách :
+ C1: Chuyển p/số của hỗn số - phân
số thập phân
+C2: Chia tử số cho mẫu số:
HS làm bảng con :
1
5
4
8
3
75
4 2 = 4 10
3 5 = 3 10
2 4 = 2 100
= 4,5
= 3,8
= 2,75
GV nhận xét, sửa bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2 và cách thực
hiện. Phát phiếu.
HS làm bài trên phiếu nhóm.
a) x = 0,09
b) x = 0,1
GV gọi hs dán phiếu trên bảng, trình
bày kết quả, chữa bài.
- Gọi hs đọc BT3, hướng dẫn hs phân
tích bài tốn, tìm cách giải.
HS xác định yêu cầu của bài tập, làm
6 GV đọc tiếp bài chính tả cho HS viết
vở.
+Đọc lại tồn bài cho hs sốt lỗi.
Ngày thứ 3 hút được là :
- Thu vở chấm, nhận xét.
100% - (35% + 40%) = 25%
+Nêu yêu cầu BT2a, cho hs làm miệng.
Đs : 25%
-HS đọc yêu cầu bài, nêu kết quả: Loại
nhạc cụ- lễ hội - nổi tiếng.
+Nhận xét, sửa.
- Hướng dẫn hs làm BT3.Phát phiếu
7 HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
GV thu vở chấm, chữa bài.
phiếu học tập :
+Yêu cầu HS làm bài trong vở BT
(giấc mộng- làm người- xuất hiện- rửa toán
mặt- lấc láo- cất tiếng- lên tiếng..)
8 GV nhận xét, chốt kết quả.
HS thực hiện nhiệm vu
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+Lắng nghe dặn dò
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 3
Mơn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu kể Ai làm gì?
- Nắm được cấu tạo cơ bản của
câu kể Ai làm gì ? (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm
gì? Trong đoạn văn và xác định
được chủ ngữ và vị ngữ trong
mỗi câu (BT1, BT2, mục III);
viết được đoạn văn kể việc đã
làm trong đó có dùng câu kể Ai
làm gì? (BT3, mục III) .
- Trình bày bài làm rõ ràng, cẩn
thận.
GV: bảng phụ
II.ĐDDH HS: VBT.
NHÓM TRÌNH ĐỘ 5
ĐỊA LÍ
Ơn tập học kì I
- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học
về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta
ở mức độ dơn giản.
- Chỉ trên bản đỗ 1 số thành phố, trung
tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước
ta.
- Biết hệ thống háo các kiến thức đã học
về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ dơn
giản …
- Nêu tên và chỉ được vị trí 1 số dãy núi,
đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo
của nước ta trên lược đồ.
- GD HS lòng yêu quê hương đất nước.
GV: Bản đồ, lược đồ, tranh ảnh.
HS: Xem lại kiến thức đã học.
III.Các hoạt động dạy học
4’
1
5’
2
4’
3
3’
4
4’
5
GV kiểm tra bài tập về nhà của học
sinh nhận xét.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs làm
BT1, 2 phần nhận xét.
HS đọc y/c, nội dung của bài tập.
Làm bài theo nhóm đơi, điền phiếu
C
u
Từ ngữ chỉ hoạt
động
Từ
ngữ
chỉ
ngư
ời
hoặc
vật
hoạt
độn
g
GV nhận xét, chốt phiếu,dán bảng.
- Hỏi hs theo câu hỏi ở BT3.
HS lên bảng trả lời câu hỏi.Lớp theo dõi
nhận xét
+Dân cư nước ta tập trung đông nhất ở
đâu ? Chủ yếu là dân tộc nào ?..
GV nhận xét.
+Giới thiệu bài mới
+Nêu câu hỏi giao việc
HS thảo luận nhóm 3 trả lời câu hỏi
+Trình bày đặc điểm chính của địa hình
nước ta ?
+Kể tân một số khống sản của nước ta
và cho biết chúng có ở đâu ?
GV gọi HS trình bày trước lớp, nhận
xét, chốt
+Yêu cầu HS làm việc cá nhân suy nghĩ
trả lời câu hỏi
HS thực hiện nhiệm vụ trả lời câu hỏi
+Nêu đặc điểm của khí hậu nhiết đới gió
mùa ở nước ta ?
+Khí hâu có ảnh hướng gì tới đời sống
HS trả lời, đặt câu hỏi cho từng câu
kể.
4’
4’
6
7
GV nhận xét, chốt, rút ra ghi nhớ.
Hs đọc lại ghi nhớ của bài.
Gv nêu yêu cầu bài tập 1, hướng dẫn
HS làm bài.
và hoạt động sản xuất
+Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì ?
GV gọi HS trình bày nhận xét chốt
+Yêu cầu HS kể tên các sân bay quốc tế
của nước ta.Những thành phố nào có
cảng biển lớn bậc nhất nước ta ?
HS thảo luận lớp trả lời câu hỏi
+Sân bay quốc tế Nội Bài ( Hà Nội),Tân
Sơn Nhất( Hồ Chí Minh),Đà Nẵng
HS nêu y/c và đọc thầm bài, nêu các +Hải Phòng, Đà Nẵng,ThànhPhố HCM
4’ 8 câu kể Ai làm gì? :
GV nhận xét.Treo bản đồ địa lí tư nhiên
+ Cha tôi làm cho tôi chiếc …
Việt Nam lên bảng, yêu cầu HS lên chỉ
+ Mẹ đựng hạt giống đầy móm …
đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A
4’ 9 + Chị tơi đan nón lá cọ…
HS lần lượt lên chỉ, lớp theo dõi nhận
GV nhận xét, chữa bài.
xét.
- Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn hs GV nhận xét, chốt nội dung bài
xác định CN, VN.
GD: có ý thức bảo vệ mơi trường như
bảo vệ rừng, đất, sơng ngịi, khí hậu,..
3’ 10 HS lên bảng gạch chéo giữa CN, VN HS nhắc lại nội dung bài
trong những câu kể vừa tìm được.
+Lắng nghe dặn dị
GV chốt lại lời giải đúng.
- Hướng dẫn HS làm BT3.
HS xác định yêu cầu bài tập, làm vở:
Viết một đoạn văn kể về các công
việc …
GV thu vở chấm, nhận xét
+Tổng kết nội dung bài học
+Chuẩn bị bài sau.
+Nhận xét tiết học.
Mơn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
TIẾT 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
ĐỊA LÍ
Ơn tập
Nội dung ơn tập: - Hệ thống lại những
đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa
hình, khí hậu, sơng ngịi; dân tộc,
trang phục và hoạt động sản xuất
chính của Hồng Liên Sơn, Tây
Ngun, trung du Bắc Bộ, đồng bằng
Bắc Bộ.
- HS có ý thức ơn tập tốt.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ơn tập về từ và cấu tạo từ
- Tìm và phân loại được từ đơn, từ
phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa từ
nhiều nghĩa, từ đồng âm theo yêu
cầu của các bài tập trong SGK.
- HS có ý thức tìm từ đúng và dùng
từ đặt câu chính xác.
GV: Giấy khổ to viết các định nghĩa
của các kiểu từ, …
GV: Bản đồ ĐLTNVN, hành chính.
II.ĐDDH HS: Sgk.
HS: Xem trước bài, VBT
III.Các hoạt động dạy học
4’
1
5’
2
6’
3
GV giới thiệu bài, hướng dẫn hs ôn
tập, hệ thống lại kiến thức về các vùng
đã học.
HS làm việc nhóm lớp, quan sát bản
đồ địa lí TNVN; tìm vị trí : HLS; TN;
TDBB; ĐBBB.
+Nêu địa hình của HLS; TN; TDBB;
ĐBBB có đặc điểm gì?
GV theo dõi, hỗ trợ.
- Gọi hs trình bày; nhận xét, chốt.
- Gv nêu nhiệm vụ, phát phiếu.
HS làm lại bài 3/161.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV nhận xét.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs làm
BT1.
HS đọc y/c, nhận nhiệm vụ, thi đua
gắn thẻ từ theo nhóm :
Từ phức
Từ đơn
Từ
Từ láy
ghép
Từ
trong
khổ
thơ
5’ 4
HS làm việc theo nhóm đơi, thảo luận
tìm hiểu về vùng HLS; TN; TDBB;
ĐBBB : kể tên dân tộc sinh sống và
trang phục của họ.
4’
5
6’
6
GV gọi đại diện nhóm lần lượt trình
bày.
- Nhận xét, chốt lại ý chính của từng
vùng.
- Gv tiếp tục cho hs thảo luận về hoạt
động sản xuất chính của người dân ở
HLS; TN; TDBB; ĐBBB.
HS nhận phiếu, thảo luận, điền vào
từng mục trong phiếu.
- Đại diện trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
Hai, bước,
đi,
trên,
cát, ánh,
biển,
Cha con, Rực rỡ,
mặt trời, lênh
chắc
khênh
nịch
Từ tìm Nhà, cây, Trái đất, Nhỏ
thêm hoa, …
sư tử, … nhắn,
lao xao,
GV nhận xét, chốt biểu dương hs làm
tốt.
- Nêu yêu cầu BT2, cho HS nêu kiến
thức về từ đồng âm, đồng nghĩa và
nhiều nghĩa.
HS xác định yêu cầu, thảo luận nhóm
3, làm bài.
a) … từ nhiều nghĩa.
b).. từ đồng nghĩa.
c)… từ đồng âm.
GV gọi trình bày, nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn xác định yêu cầu BT3,
cho hs làm miệng.
HS đọc yêu cầu bài tập, nêu từ đồng
nghĩa với từ in đậm trong bài văn.
GV gọi HS nêu nhận xét vì sao tác giả
dùng từ đó.
- Nhận xét, chữa bài.
4’
7
4’
8
GV gọi nhân xét, chốt.
- Sơ lược lại nội dung bài.
HS nhắc lại các kiến thức cần nắm.
- Nghe Gv nhận xét, dặn dò.
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4, hướng
dẫn, cho hs làm vở.
HS làm bài trên vở, nộp chấm :
Đáp án : a) cũ ; b) tôt ; c) yếu.
GV chấm bài, nhận xét, chữa.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
TIẾT 5
MĨ THUẬT
GV CHUYÊN
………………………………………………………………………………………………..
Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1
Mơn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
II.ĐDDH
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
TẬP ĐỌC
Rất nhiều mặt trăng (TT)
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi;
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời
nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi
và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng
yêu. (trả lời được các CH trong SGK).
- HS có ý thức rèn kĩ năng đọc, hiểu.
GV: Tranh minh hoạ, đoạn luyện đọc.
HS: Sgk.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TỐN
Giới thiệu máy tính bỏ túi
- Bước đầu biết dùng máy
tính bỏ túi để thực hiện
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân,
- HS có ý thức làm bài cẩn
thận.
GV : Máy tính bỏ túi.
HS : Vở BT, máy tính …
III .Các hoạt động dạy học
4’
1 HS đọc bài Rất nhiều mặt trăng và TLCH.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV gọi hs sửa bài 2/80.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài; hướng dẫn hs làm
quen với máy tính bỏ túi.
6’ 2 GV nhận xét.
HS làm việc nhóm lớp, quan sát
+Hướng dẫn chia đoạn (3 đoạn).
máy tình bỏ túi và trả lời các câu
hỏi:
+ Em thấy trên mặt máy tính có
những gì? (màn hình, các phím)
+ Em thấy ghi gì trên các phím?
6’ 3 HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài ( 2 GV nhận xét, kết luận.
lượt )
- Hướng dẫn hs tìm hiểu cơ bản về
+Đọc phần chú giải để hs hiểu nghĩa các tác dụng và cách sử dụng của nó.
từ: khơng thể hiện được, rất xa, hàng - Nêu 1 phép tính: 25,3 + 7,09 = ?,
nghìn lần, …
hướng dẫn hs thực hành.
+Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
5’ 4
GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài.
4’ 5 HS đọc thầm bài và TLCH:
+ Nhà vua lo lằng điều gì?
+ Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các
nhà khoa học lại không giúp được nhà
vua?
+ Chú hề đặt câu hỏi với cơng chúa về hai
mặt trăng để làm gì?
+ Cơng chúa trả lời như thế nào?
8’ 6 GV nhận xét, chốt.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm, đọc mẫu.
HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài, tìm
giọng đọc phù hợp.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
GV tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
- Gợi ý cho hs nêu nội dung bài, ghi bảng.
7
4’
HS nhắc lại nội dung bài, ghi vở.
- Nghe Gv nhận xét, dặn dò.
HS thực hiện phép tính và đọc kết
quả.
GV chốt, nêu yêu cầu BT1, hướng
dẫn hs xác định yêu cầu, làm bài.
HS hs làm theo cặp và thử bằng
máy tính.
GV nhận xét, sửa sai.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Môn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
TỐN
Dấu hiệu chia hết cho 2
- Biết dấu hiệu chia hết
cho 2 và không chia hết
cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
- HSBD làm được BT3a,
BT4b.
- HS có ý thức làm bài
cẩn thận, chính xác.
GV: Phiếu bài tập.
II.ĐDDH HS: SGK, VBT, bảng.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TẬP ĐỌC
Ca dao về lao động sản xuất
- Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. Biết đọc
các bài ca dao lưu lốt với giọng tâm tình nhẹ
nhàng.
- Hiểu ý nghĩa của các bài cao dao: Lao động vất
vả trên đồng ruộng của những người nông dân đã
mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi
người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Thuộc lòng 2 – 3 bài ca dao.
GV : bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, hình
minh họa
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy học
4’
1
GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của học HS đọc bài Ngu Công xã Trịnh
sinh, nhận xét
Tường và TLCH.
+Giới thiệu bài mới
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
+Nêu phép tính hướng dẫn hs củng cố về
khái niệm chia hết và không chia hết, cho
hs hoàn thành VD lên bảng điền kết quả
vào phép chia ghi sẵn trên bảng.
3’ 2 HS lần lượt lên thực hiện trên bảng phép GV nhận xét.
chia cho 2.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs luyện
đọc.
- Gọi 1 hs khá đọc toàn bài.
5’ 3 GV h/d hs nhận ra dấu hiệu chia hết cho HS tiếp nối nhau đọc 3 bài ca dao.
2.
+Luyện đọc theo cặp.
+hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, nêu - 1 em đọc cả bài.
VD.
+Nêu: “Các số chia hết cho 2 là số
chẵn” ; “Các số không chia hết cho 2 là
số lẻ”.
4
4’
+Nêu yêu cầu BT1, hướng dẫn.
GV đọc diễn cảm tồn bài.
HS làm bảng con :
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài.
a. 98, 1000, 744, 7536, 5782
5
4’
b. 35, 89, 867, 84683, 8401
HS đọc thầm bài và TLCH:
GV Nhận xét, chữa bài.
+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn hs vất vả, lo lắng của người nông dân
xác định yêu cầu của bài.
trong sản xuất ?
+Những câu nào thể hiện tinh thần
lạc quan của người nơng dân?
+Tìm những câu ứng với mỗi nội
dung (a, b, c) .
6
3’
GV gọi nhận xét, chốt ý.
HS làm vở :
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm, đọc
a. Viết bốn số có 2 chữ số, mỗi số đều
mẫu. tìm giọng đọc phù hợp.
chia hết cho 2 (20, 24, 44, 68…)
7 b. Viết hai số có 3 chữ số, mỗi số đều
4’
không chia hết cho 2 (325, 457)
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
8 GV thu 1 số vở chấm, nhận xét, chữa bài. +Thi đọc diễn cảm trước lớp.
4’
- Nêu yêu cầu BT3a, hướng dẫn.
GV Nhận xét, biểu dương.
HSBD đọc y/c, làm nháp, nêu kết quả :
+Yêu cầu luyện học thuộc lòng 2 –
3 bài ca dao.
9 346, 364, 436, 634
3’
HS tự nhẩm học thuộc lòng
- Thi đọc trước lớp.
10 GV chữa bài, hướng dẫn hs là BT4b.
3’
GV nhận xét, tuyên dương
HSBD đọc yêu cầu, làm miệng, nêu kết
- Gợi ý hs rút ra nội dung bài, ghi
bảng.
11 quả : 8347; 8349; 8351; 8353; 8355;
3’
8357.
HS nêu lại nội dung, nghĩa bài ca
GV nhận xét, chữa bài.
dao, ghi vở.
+dặn dò.Nhận xét tiết học
+Lắng nghe
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
Môn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
KỂ CHUYỆN
Một phát minh nho nhỏ
HS biết:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh
minh hoạ (SGK); bước đầu kể lại
được câu chuyện Một phát minh
nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn
biến.
- Hiểu ND câu chuyện và biết
trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện.
II.ĐDDH - HS rèn kĩ năng kể chuyện tốt và
theo dõi lời kể của bạn.
GV: Tranh minh hoạ.
HS: SGK.
ĐẠO ĐỨC
Hợp tác với những người xung
quanh (T2)
- Nêu được một số biểu hiện về hợp
tác với bạn bè trong học tập , làm viếc
và vui chơi. Biết hợp tác với mọi
người trong công việc sẽ nâng cao
hiệu quả cơng việc - Có kĩ năng hợp
tác với bạn bè trong các hoạt động
của lớp, của trường.
-Có thái độ mong muốn , sẵn sàng
hợp tác với bạn bè , thầy giáo, cô giáo
và mọi người trong công việc của lớp,
của trường của gia đình, của cộng
đồng. GDKNS : Kĩ năng hợp tác với
bạn bè,..
+Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
hoàn tất nhiệm vụ
+Kĩ năng tư duy phê phán, Kĩ năng
ra quyết định
Thảo luận lớp , xử lí tình huống, làm
việc cá nhân
GV : phiếu học tập BT1,bảng phụ ghi
BT2
HS : sgk
III. Các hoạt động dạy học
4’
1
5’
2
Gv: Mời học sinh lên bảng kể chuyện
liên quan đến đồ chơi của em hay của
bạn em.
HS trả lời câu hỏi :
+Tại sao cần phải hợp tác với mọi người?
+Kể về việc hợp tác của mình với người
khác?
GV nhận xét, tuyên dương.
Giới thiệu bài mới
HS- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
- Hướng dẫn hs làm BT3 theo nhóm lớp.
* Thảo luận cả lớp
GV giới thiệu bài; kể chuyện lần 1 HS đọc y/c, trao đổi theo nhóm lớp từng
tồn truyện.
tình huống của bài tập.
- Đại diện trình bày trước lớp.
HS nghe.
GV kết luận: Tán thành với những ý kiến
a, không tán thành các ý kiến b .- Hướng
dẫn hs xử lí tình huống liên quan đến việc
hợp tác với những người xung quanh
(BT4).
*Xử lí tình huống
GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh HS đọc y/c, thảo luận theo trình bày.
4’ 3
6’
4
6’ 5
7’ 6
5’ 7
minh hoạ phóng to trên bảng.
- Hướng dẫn hs kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
HS đọc lần lượt y/c của từng bài tập.
Phân tích yêu cầu của bài tập
GV nhắc hs trước khi kể chuyện: kể
đúng cốt truyện, không cần lặp lại
nguyên văn từng lời cô giáo kể, kể
xong cần trao đổi với bạn về nội dung,
ý nghỉa của câu chuyện.
HS kể chuyện theo nhóm.
GV nhận xét, kết luận:
a. Trong khi thực hiện cơng việc chung,
cần phân công nhiệm vụ cho từng người,
phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.
b. Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc
mang những đồ dùng cá nhân nào.
GV- Hướng dẫn hs xây dựng kế hoạch hợp
tác với những người xung quanh trong các
công việc hàng ngày.
*KT làm việc cá nhân
GV gọi 2 nhóm lên thi kể trước lớp.
HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những
- Trao đổi với cả lớp về nội dung, ý người xung quanh trong một số việc.
nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện
HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
GV nhận xét về những dự kiến của hs.
- Nghe Gv nhận xét, dặn dò.
Gd : biết hợp tác với mọi người trong
việc bảo vệ môi trường và tiết kiệm nhiên
liệu
- Dặn dị. Nhận xét tiết học.
TIẾT 4
Mơn
Tên bài
I.Mục
tiêu:
II.ĐDDH
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
LỊCH SỬ
Ôn tập
- Hệ thống lại những sự kiện
tiêu biểu về các giai đoạn lịch
sử từ buổi đầu dựng nước đến
cuối thế kỷ XIII: Nước Văn
Lang, Âu Lạc; hơn một nghìn
năm đấu tranh giành độc lập;
buổi đầu độc lập, nước Đại
Việt thời Lý, nước Đại Việt
thời Trần.
GV: Câu hỏi ôn tập
HS: SGK.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
KỂ CHUYỆN
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Chọn được 1 truyện nói về những người
biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh
phúc cho người khác và kể lại được rõ
ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
- HS có ý thức bảo vệ trồng cây gây rừng,
quét dọn vệ sinh đường phố, … ; chống lại
các hành vi phá hoại môi trường để giữ gìn
cuộc sống bình yên, đem lại niềm vui cho
người khác.
GV: Bộ tranh phóng to trong SGK.
HS: Sưu tầm những mẫu chuyện theo đề
bài gv dặn…
III.Các hoạt động dạy học
4’
1
GV gọi hs trả lời câu hỏi :
HS lên bảng kể về một buổi sum họp
5’
+ Ý chí quyết tâm tiêu diệt qn XL
Mơng – Nguyên của quân dân nhà
Trần được thể hiện ntn?
- Nhận xét.
- Hướng dẫn hs ôn tập .Nêu câu hỏi
phát phiếu giao việc
2 HS làm việc cá nhân ghi câu trả lời của
mình vào phiếu học tập
+ Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình
nước ta ntn?
+Sau khi thống nhất Đinh Bộ Lĩnh đã
làm gì?
5’ 3
3’ 4
4’ 5
4’ 6
4’ 7
4’ 8
đầm ấm trong gia đình.
GV nhận xét.
- Hướng dẫn hs kể chuyện:
HS đọc đề bài, tìm hiểu, gạch chân
những từ trọng tâm để xác định y/c của
đề bài: Hãy ke một câu chuyện mà em
đã được nghe hoặc được đọc về những
người biết sống đẹp, biết mang lại
niềm vui, hạnh phúc cho người khác
GV gọi HS trình bày, nhận xét kết luận HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi
-Nêu tiếp câu hỏi,yêu câu trả lời tiếp
ý.
- Cả lớp đọc thầm các gợi ý, suy nghĩ
tìm câu chuyện để kể.
HS thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi
GV gọi hs lần lượt nói về câu chuyện
+Kể lại diễn biến cuộc k/c chống qn mình sẽ kể.
Tống?
- nhận xét, hồn thiện ý tưởng cho hs
+Nêu ý nghĩa thắng lợi của cuộc k/c? để các em có ý tưởng hồn thiện.
GV nhận xét, biểu dương
HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
+Yêu câu HS thảo luận nhóm 3 TLCH nghĩa câu chuyện.
- Hs kể chuyện theo nhóm.
- Mỗi em lần lượt kể câu chuyện của
mình sau đó trao đổi với bạn về ý
nghĩa của câu chuyện.
HS thảo luận nhóm 3 trả lời câu hỏi
GV tổ chức cho hs thi kể chuyện trước
+Vì sao Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư lớp
ra Thăng Long?
+Vì sao nói “đến thời Lý đạo phật trở
nên thịnh đạt nhất”?
+ Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi
của cuộc k/c chống quân Tống lần 2.
GV gọi trình bày, nhận xét, chốt.
HS xung phong lên kể trước lớp sau đó
- Nêu câu hỏi cho lớp làm việc cá
mời hs khác lên kể.
nhân.
HS nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi
GV và cả lớp nhận xét, bình chọn
+ Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh
nhóm kể hay nhất.
nào?
*GD hs ý thức bảo vệ trồng cây gây
+ Tìm các sự kiện trong bài nói lên sự rừng, quét dọn vệ sinh đường phố, …
quyết tâm đắp đê điều của nhà Trần?
; chống lại các hành vi phá hoại môi
GV chốt, hệ thống lại tồn bộ sự kiện trường để giữ gìn cuộc sống bình
lịch sử đã học từ Buổi đầu độc lập từ
yên, đem lại niềm vui cho người
(938 – 1009) đến Nước Đại Việt thời
khác.
Lý (1009 – 1226).
+ Sơ lược nội dung bài
+ Sơ lược nội dung bài
+ Nhận xét tiết học. Dặn dò
HS xem lại bài
+ Lắng nghe dặn dò
TIẾT 5
THỂ DỤC
GV CHUYÊN
………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
TIẾT 1
NHÓM TRÌNH ĐỘ 4
Mơn
TẬP LÀM VĂN
Tên bài
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
I.mục tiêu - Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong
bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp
nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1,
mục III) viết được một đoạn văn tả bao quát một
chiếc bút (BT2).
- HS có ý thức dùng từ đặt câu đúng, trình bày
cẩn thận.
II.
ĐDDH
GV: Lời giải BT2, 3 (nhận xét), giấy lớn.
HS: SGK, VBT.
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TỐN
Sử dụng máy tính bỏ
túi để giải tốn về tỉ số
%.
- Biết sử dụng máy tính
bỏ túi để hỗ trợ giải các
bài tốn về tỉ số phần
trăm.
- HS có ý thức làm bài
cẩn thận.
GV: Máy tính, Bảng
phụ.
HS : Máy tính, VBT.
III.Các hoạt động dạy học
4’
5’
1 GV trả bài viết Tả một đồ chơi mà em
thích. Nêu nhận xét.
- Giới thiệu bài, hướng dẫn hs tìm
hiểu phần nhận xét.
2 HS tiếp nối nhau đọc y/c bài tập 1, 2,
3. Cả lớp đọc thầm lại bài Cái cối tân
suy nghĩ làm bài cá nhân tìm ND
chính của mỗi đoạn văn :
Đ1: Giới thiệu cái cối: từ đầu …
trống.
Đ2: Tả hình dáng bên ngồi: “U gọi…
ù”.
Đ3: Tả hoạt động cái cối “ chọn ngày
lành … cả xóm”.
Đ4: Cảm nghỉ về cái cối “Cái cối xay
… bước anh đi”.
HS sửa bài 2/82.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV nhận xét.
- Hướng dẫn cách tính, nêu VD: Tính tỉ
số % của 7 và 40.
HS : 1 em nêu cách tính theo quy tắc:
Tìm thương của 7 và 40 sau đó nhân
thương với 100 và viết kí hiệu % vào
bên phải số tìm được. HS thực hành
trên máy và ghi kết quả.
GV nêu yêu cầu tính 34% của 56,
hướng dẫn hs tính.
HS nêu cách tính theo quy tắc: 56 x
34 : 100.
3’
3’
4’
5’
4’
5’
4’
3
GV nhận xét, chốt, rút ra nội dung ghi
4 nhớ.
HS đọc phần ghi nhớ.
5
GV hướng dẫn hs làm BT1, phần
luyện tập.
6
HS đọc y/c, nội dung, làm bài.
a) Bài văn gồm 4 đoạn.
b) Đ2 tả hình dáng bên ngồi của cây
bút máy.
c) Đ3 tả cái ngòi bút
d)- Câu mở đầu Đ3: Mở nắp ra …
- Câu kết đoạn: Rồi em … vào cặp.
- Đoạn văn tả cái ngịi bút, cơng dụng
7 của nó, cách bạn hs giữ gìn ngịi bút.
GV nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn hs làm
8 vở.
HS đọc y/c, suy nghĩ, viết bài vào
9 VBT.
GV gọi HS tiếp nối nhau đọc bài viết.
+Nhận xét, bổ sung, chấm bài viết
hay, đủ ý.
+Dặn hs chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét tiết học
HS thực hành trên máy và đọc kết quả
tìm được.
GV nêu yêu cầu, cho hs tìm một số biết
65% của nó bằng 78.
HS nêu cách tính và thực hành trên
máy tính bỏ túi :
78 : 65% =
GV nhận xét, hướng dẫn hs làm BT1.
+Hs nêu y/c BT1, thực hành trên máy
và nêu cách tính và kết quả.
+Nhận xét, chốt.
- Hướng dẫn hs làm BT2.
HS dẫn xác định yêu cầu, làm bài theo
nhóm 2
Đ/s : 69; 103,5; 86,25 ; 75,9 ; 60,72
GV nhận xét, chữa bài.
+ Tóm tắt nội dung bài
HS sửa bài và viết vào vở BTTV
+Lắng nghe
TIẾT 2
ÂM NHẠC
GV CHUN
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
Mơn
TỐN
Tên bài
Dấu hiệu chia hết cho 5
I.mục tiêu - Biết dấu hiệu chia hết
cho 5.
- Biết kết hợp dấu hiệu
chia hết cho 2 với dấu
hiệu chia hết cho 5.
- HSBD làm được cả
BT2.
II.
- HS co ý thức làm bài
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
TẬP LÀM VĂN
Ôn tập về viết đơn
- Biết điền đúng nội dung vào 1 lá đơn in sẵn
(BT1).
- Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại
ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ nội dung
cần thiết.
- HS có ý thức trình bày cẩn thận.
*GDKNS:Ra quyết định/ giải quyết vấn đề,
hợp tác làm việc nhóm, hồn thành biên bản
PP/KTDH cẩn thận.
III.ĐDDH GV: Phiếu học tập.
HS: SGK, VBT, bảng..
vụ việc
-Rèn luyện theo mẫu, giao nhiệm vụ, viết tích
cực
GV: Phơ tô mẫu đơn xin học.
HS: VBT Tiếng Việt 5
IV.Các hoạt động dạy học
3’
1
3’
2
5’
3
5’
4
6’
5
5’
6
5’
7
5’
8
GV: Giới thiệu bài mới
- Hướng dẫn hs hoàn thành VD ở
SGK.
HS hoàn thành VD theo yêu cầu của
Gv.
HS trình bày bài 2.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
GV nhận xét.
- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu BT1,
hướng dẫn hs xác định yêu cầu.
*KT rèn luyện theo mẫu
GV kết luận: +Các số có chữ số tận
HS đọc y/c, xác định yêu cầu, làm
cùng là 0 hoặc 5thì chia hết cho 5.
việc cá nhân, hoàn thành mẫu đơn
+Các số khơng có chữ số tận cùng là 0 trên phiếu.
hoặc 5 thì khơng chia hết cho 5.
HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5,
thực hành làm bài tập.
GV gọi hs nêu y/c BT1, hướng dẫn.
HS đọc yêu cầu, nối tiếp nhau nêu GV theo dõi, hướng dẫn thêm hs yếu.
miệng:
a. Số chia hết cho 5: 535; 660; 3000;
945.
b. Số không chia hết cho 5 : 8; 57;
4674; 5553.
GV nhận xét, chữa bài.
HS điền hoàn chỉnh mẫu đơn.
- Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn.
- HS làm phiếu lớn trình bày trước
lớp. (Đơn xin học).
- Cả lớp nhận xét và bổ sung cụ thể
cho từng bài viết của các bạn.
HSBD đọc y/c, làm phiếu :
GV nhận xét, chữa bài, tuyên dương
a. 150 < 155 < 160.
những bài viết hoàn chỉnh.
b. 3575 < 3580 < 3585.
Nêu yêu cầu BT2, hướng dẫn cho hs
c. 335; 340; 345; 350; 355; 360.
làm vở.
*KT giao nhiệm vụ, viết tích cực
GV gọi hs trình bày, chốt kết quả HS đọc y/c, xác định yêu cầu đơn cần
đúng.
viết, làm bài trên vở bài tập.
- Hướng dẫn hs làm BT4.
+Hồn chỉnh đơn của mình, đọc
trước lớp. (Đơn xin học môn tự
chọn).
- Cả lớp nhận xét và bổ sung cho từng
bài viết của các bạn.
HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu bài, GV nhận xét, chấm 1 số đơn viết dầy
3’
9
làm vở:
a. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết
cho 2 là : 660; 3000.
b. Số chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 2 là : 35; 945.
GV thu chấm, nhận xét, chốt lại.
+Dặn hs chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét tiết học
đủ, đúng.
HS sửa lại cho hoàn chỉnh.
+Lắng nghe
TIẾT 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 4
Mơn
ĐẠO ĐỨC
Tên bài
u lao động (tiết 2)
I.Mục
- Nêu được ích lợi của lao động.
tiêu:
- Tích cực tham gia các hoạt động lao
động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với
khả năng của bản thân.
- Khơng đồng tình với biểu hiện lười lao
động.
- GDBVMT: hs tích cực tham gia lao
động ở lớp, ở trường, ở nhà (BT2).
GDKNS : Kĩ năng xác định giá trị của
lao động, kĩ năng quản lí thời gian
II.
Thảo luận nhóm, trình báy ý kiến cá
PP/KTDH nhân
GV: SGK
III.ĐDDH HS: SGK…
NHĨM TRÌNH ĐỘ 5
LỊCH SỬ
Ơn tập học kì I
- Hệ thống những sự kiện lịch sử
tiêu biểu từ 1958 đến trước chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954.
- Rèn kĩ năng tóm tắt các sự kiện
lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn
lịch sử này.
- GD lòng yêu nước, tự hào truyền
thống tốt đẹp của dân tộc
GV : Bảng nhóm, PHT.
HS : Xem bài trước ở nhà
IV. Các hoạt động dạy hoc
4’
1
5’ 2
6’
3
4’ 4
HS: Lớp trưởng điều khiển gọi 1 hs đọc
ghi nhớ; nhận xét, tuyên dương.
GV- Giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập
5, SGK.Yêu cầu HS làm việc nhóm 3 trao
đổi khi lớn lên bạn sẽ làm gì và giải thích
vì sao ?
*Thảo luận nhóm
HS đọc y/c, trao đổi theo nhóm 3 từng tình
huống của bài tập.
GV gọi hs trình bày trước lớp , nhận xét
Kết luận: Nhắc nhở hs cần phải cố gắng,
học tập, rèn luyện để có thể thực hiện được
ước mơ nghề nghiệp tương lai của mình.
GV giới thiệu bài, ghi tựa.
-Nêu nhiệm vụ cho hs nhắc lại 1 số
sự kiện, nhân vật lịch sử ở giai đoạn
1858-1945 bằng trò chơi Hái hoa dân
chủ.
HS lần lượt lên bốc thăm trả lời câu
hỏi :
+ Nêu các nhân vật, các sự kiện têu
biểu trong giai đoạn 1858-1945 ?
+ Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
vào ngày tháng năm nào,đi từ đâu ?
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
vào ngày tháng năm nào, ở đâu ?
+ Cách mạng mùa thu 1945 diễn ra
và kết thúc trong bao nhiêu ngày, kết
quả ?