Họ và tên: …………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
GIÁM TH
Môn: Toán
GIÁM TH
Lớp: Một/……
Trường …………………………………………
Ngày kiểm tra: 11/5/2018
Điểm
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian: 35 phút
Lời nhận xét
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ……...………/ 3 điểm
……………/1 đ
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Số 98 được đọc là:
a. chín tám
b. tám mươi chín
c. chín mươi tám
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 90
……………/1 đ
……………/1 đ
b. 98
B. 3. Viết số chỉ giờ đúng vào ô trống
C. 4. Đây là tờ lịch tuần lễ này.
a. Em hãy khoanh vào ngày em kiểm
tra môn Toán.
b. Điền vào chỗ chấm:
Hôm kia là thứ ……………… , ngày ………………,
tháng………………
c. 99
……………/1 đ
II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ………/7 điểm
5. Đặt tính và tính:
a. 24 + 35
b. 87 - 62
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………/1 đ
6. Tính:
a. 50 + 25 + 33 = ………………………
b. 78 – 23 + 20 = ………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………/1 đ
7. Vẽ một đoạn thẳng có độ dài sáu xăng – ti - mét.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………/1 đ
8. Hình vẽ bên có:
……. hình tròn
……..hình tam giác
9. Bài toán:
Lớp của Lan có 45 bạn học sinh. Trong đó có 24 bạn nam. Hỏi lớp
Lan có bao nhiêu bạn nữ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………/2 đ
……………/1 đ
10. Xem tranh và vẽ kim chỉ giờ phù hợp cho đồng hồ.
11 12
10 11 12
10
9
9
8
8 7
6
7
6
1
1 2
2
3
3
4
5 4
5
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
MÔN TOÁN-LỚP MỘT
Năm học 2017– 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
1
c
2
c
Đáp án đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
B. 3. Viết số chỉ giờ dưới dồng hồ đúng đạt 0.5 điểm/ đồng hồ: 6 giờ; 10 giờ
C. 4. HọÏc sinh khoanh vào đúng ngày đang kiểm tra đạt 0,5 điểm
Trả lời đúng thứ, ngày tháng câu b đạt 0,5 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 7 điểm
5. Đặt tính và tính: 1 điểm
a. 24 + 35 = 59
b. 87 – 62 = 25
Hs đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm
a. 50 + 25 + 3 = …78
b. 78 – 23 + 20 = 75………
Hs tính đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm
7. HS vẽ được một doạn thẳng có độ dài đúng 6 cm: 1 điểm
HS vẽ được một doạn thẳng có độ dài từ 5.5 -6 cm: 0.5 điểm
8. Hình vẽ bên gồm :
8 hoặc 9 hình tròn (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
9. Bài toán:
Số bạn nữ lớp Lan có : (0.5 điểm)
45 – 24 = 21 (bạn) (1 điểm)
Đáp số: 21 ngôi sao (0.5 điểm)
10. HS vẽ được kim chỉ giờ vào đồng hồà a từ 7/8/9/10/11 giờ: đạt 0.5 điểm ; vẽ
được kim chỉ giờ vào đồng hồà b 5/6 giờ : đạt 0.5 điểm