Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va dap an thi thu THPTQG nam 2019 mon Vat li de so 2 truong VB1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể phát đề

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.
Câu 1: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2 số hạt nhân cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 93,75%.
B. 13,5%.
C. 25,25%.
D. 6,25%.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α0=80. Con lắc có động năng bằng 3 thế
năng tại vị trí có li độ góc.
A. ± 5,60
B. ± 4 0
C. ± 6,930
D. ± 60
Câu 3: Gọi fĐ, fL, fT lần lượt là tần số của ánh sáng màu đỏ, màu lục và màu tím truyền trong chân
khơng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. fL > fT > fĐ.
B. fĐ > fL > fT.
C. fT > fL > fĐ.
D. fT > fĐ > fL.
Câu 4: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L =
4,93H và một tụ điện C0 =1800 pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện có tần số là:
A. 1,3MHz
B. 5,3MHz
C. 0,85MHz
D. 1,69MHz
Câu 5: Bộ phận nào dưới đây khơng có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện
A. Mạch khuếch đại B. Anten


C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng.
Câu 6: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% cơng suất của
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích
trong cùng một khoảng thời gian là:
4
A. 5 .

1
B. 10 .

1
C. 5 .

2
D. 5 .

Câu 7: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ của các ánh sáng đó bị giảm.
B. tần số của các ánh sáng đó bị giảm.
C. ánh sáng đỏ vận tốc tăng, ánh sáng tím vận tốc giảm.
D. tốc độ của các ánh sáng đó khơng đổi.
Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm lan truyền được trong chân khơng.
B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì tần số thay đổi.
C. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng giảm xuống.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 9: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt khơng có tật có khoảng nhìn rõ ngắn
nhất Đ = 25cm,số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vơ cực là:

A. 5

B. 30

C. 125

D. 25

Câu 10: Công suất phát xạ của một nguồn sáng là 4W, phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
7.5.1014Hz. Số phơtơn mà nguồn sáng phát ra trong một giây gần bằng:
A. 2,01.1020
B. 5,8.1018
C. 8,1.1018
D. 8,33.1019
Câu 11: Mắt khơng có tật là mắt


A. Khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới
B. Khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới
C. Khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết
D. Khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết
Câu 12: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ
lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 3/4
B. 1/3
C. 3
D. 1/2
Câu 13: Trên một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng chỉ có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 500m/s. Tần số của sóng là
A. 500Hz

B. 125Hz
C. 250Hz.
D. 450Hz
Câu 14: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là
4,5.10-11 m. Giá trị của U bằng
A. 27,6 kV.
B. 26,5 kV.
C. 1,8 kV.
D. 19,2 kV.
Câu 15: Một chiếc loa phát ra âm thanh đặt tại O với công suất P = 10W. Ở tần số 1000Hz cường độ
âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Điểm M cách nguồn âm một khoảng r M có mức cường độ âm bằng 10
ben. Khoảng cách từ O đến M là:
A. r M =89 , 2 m
B. r M =4 , 46 m
C. r M =8 , 92 m
D. r M =17 , 8 m
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65µm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân 2mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5µm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân là:
A. 1,8mm
B. 4,1mm
C. 1,54mm
D. 2,6mm
Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là λo. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0,4λ0 vào kim
loại này. Biết rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần
dùng để giải phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.

3 hc

2 λ0

3hc
B. 0 .

Câu 18: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
C. năng lượng của các nuclôn càng nhỏ

C.

2 hc
3 λ0

hc
D. 20 .

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T = 1s, vị trí cân
bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà
động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

1
s
4

B.


1
s
12

C.

1
s
6

D.

1
s
8

Câu 20: Phản ứng nhiệt hạch:
A. bắn phá hạt nhân thành các thành phần nuclon riêng biệt.
B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn do xảy ra ở nhiệt độ cao.
D. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron chậm.
Câu 21: Mắc tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều tần số f không đổi. Nếu giảm giá trị
C cịn một nửa thì dung kháng Zc
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi



Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 100Ω mắc nối tiếp với cuộn
dây có cảm kháng 43,75Ω. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 95Ω
B. 75Ω
C. 80Ω
D. 120Ω
Câu 23: Hiện tượng phóng xạ phát ra dịng các pơzitron gọi là:
A. phóng xạ

+¿¿
β

B. phóng xạ β −

C. phóng xạ γ

D. phóng xạ α

Câu 24: Khi không xét đến thời gian, mối liên hệ nào sau đây đúng, đối với con lắc đơn dao động
điều hòa? Trong đó α0 là biên độ góc, α là li độ góc với vận tốc tương ứng v , tần số góc ω và l là
chiều dài dây treo con lắc.
A. α 20=α 2+ v 2 ω2 l

B. α 20=α 2+ v 2 ω2

2
2
C. α 0=α +

2


v
2 2
ω l

D. α 20=α 2+ vω 2

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về phôtôn?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng n.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 √ 2 cosωt vào hai đầu đọan mạch có điện trở R = 200 Ω,
cuộn thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp. Cảm kháng bằng dung kháng, công suất của mạch là:
A. 121W
B. 242W
C. 484W
D. 220W
Câu 27: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do.
B. sự phát ra một phơtơn khác.
C. sự giải phóng một êlectron liên kết.
D. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.
Câu 28: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách từ hai khe
tới màn là D, trong mơi trường khơng khí khoảng vân là i. Khi chuyển tồn bộ thí nghiệm vào trong
nước có chiết suất là 4/3, để khoảng vân i’ = 1,5i thì khoảng cách từ hai khe tới màn phải
A. tăng thêm 3D/4. B. giảm một nửa.
C. tăng 1,5 lần.
D. tăng gấp đôi.
Câu 29: một đoạn dây dày l= 50 cm mang dòng điện cường độ 5 A được đặt trong từ trường đều có

cảm ứng từ 0,2 T sao cho đoạn dây dẫn vng góc với cảm ứng từ. Độ lớn của lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn là:
A. 0,2N

B.0,4N

C. 0,3N

D. 0,5N

Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2(m/s2). Khi quả nặng
ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2cm. Con lắc dao động với biên độ 5cm. Tốc độ trung bình của quả
nặng khi nó đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
A. 2,5cm/s
B. 50 √ 2 cm/s
C. 50cm/s
D. 7,5 √ 3 cm/s
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì
động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 giây

A. 5 cm.
B. 10 √ 2 cm.
C. 20cm.
D. 10 √ 3 cm.
Câu 32: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng
khung dây vng góc với đường sức từ. Độ lớn của từ thông là:
A. 0,5BS

B. 2BS


C. BS

S. - BS

Câu 33: Đoạn mạch nối tiếp chứa biến trở R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C. Điện áp xoay chiều
giữa hai đầu mạch có tần số khơng đổi. Điều chỉnh giá trị của điện trở R để công suất tiêu thụ trên R
đạt cực đại, hệ số cơng suất của đoạn mạch khi đó bằng


A.

1
2

B.

4
5

C.

√3

D.

2

Câu 34: Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp bằng

√2

2

1
số vòng cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có
4

điện trở thuần r = 1,2Ω, cảm kháng Z L=10Ω. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 55V. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 218,4V
B. 215,5V
C. 220V
D. 200V
Câu 35: Trong dao động điều hịa của một vât thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian:
A. cùng pha với nhau.
B. vuông pha với nhau.
C. ngược pha với nhau.
D. lệch pha một lượng  4 .
Câu 36: Trên sợi dây căng giữa 2 điểm cố định, có sóng dừng. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra
sóng dừng trên dây là 248Hz và 310Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là:
A. 124Hz
B. 62Hz
C. 186Hz
D. 31Hz
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều có tần số f không đổi, chứa điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện
1
2
.10 4
.10 4
1,
5


C nối tiếp, trong đó giá trị của C có thể thay đổi được. Khi C=C1= 
F hoặc C=C2 =
F

thì cơng suất của mạch có giá trị như nhau. Với giá trị nào của C thì cơng suất của mạch cực đại ?
1
.10 4
2
F

1
.10 4

F

2
.10  4
3

3
.10 4
2
F

A.
B. C =
C. C =
D. C =
Câu 38: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cách nhau 12,4cm

giao thoa với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Trong vùng giao thoa, số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O ( là trung điểm của AB) bán kính 6cm là:
A. 12
B. 6
C. 24
D. 8
Câu 39: Con lắc lò xo có độ cứng k = 36N/m, chiều dài tự nhiên của lò xo là l = 40cm, một đầu lị
xo cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng 480 gam. Cho con lắc dao động điều hoà với biên độ
A = 20cm trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại thì giữ
chặt lị xo tại vị trí cách vật một đoạn l , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. 3,14m/s
B. 6,28m/s
C. 1,77m/s
D. 1,41m/s
Câu 40: Trong mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q =

Q 2
 0
2

B. q =

Q
 0
3

Q
 0

2

C. q =
----hết-----

D. q =

Q
 0
4


Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
B
C
D
D

D
A
D
A
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
B
C
A
C
C
A
B
D
B

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

C
B
A
C
C
B
B
D
D
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


D
C
D
A
B
B
B
C
D
C



×