Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so 7 Chuong I 1 Tap hop Q cac so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.55 KB, 5 trang )

Bi 1, tit:1

Đ1.TAP HễẽP Q CAC SO HệếU Tặ

Tun:1
I. MUẽC TIÊU:
1. Kiến thức:
a
-Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng b với a, b  Z ; b 0

2. Kỹ năng:
Rèn kó năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân
số bằng nhau ,biết so sánh 2 số hữu tỉ
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II.Nội dung học tập:
-Tập hợp Q các số hữu tỉ.
III.CHUẨN BỊ:
1/Đối với GV:: Bảng phụ ghi bài tập sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q.
Thước thẳng có chia khoảng
2/Đối với HS:Ôn lại các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số
nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng.
IV/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1/Ổn định tổ chức và kiểm diện:
-Kiểm tra só số lớp :
-Kiểm tra việc tự học ở nhà của học sinh.
2/ Kiểm tra miệng:
Không
3/ Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV Và HS


* Hoạt động 1:vào bài (1ph)
Trong chương trình tốn 6 các em đã được
làm quen các tập hợp N các số tự nhiên, tập
hợp Z các số ngun.Tiếp tục chương trình
tốn 7 sẽ giới thiệu với các em một tập hợp
số mới đó là tập hợp Q các số hữu tỉ.Vậy tập
hợp Q các số hữu tỉ là số như thế nào ta cùng
vào bài học hơm nay
* Hoạt động 2:Số hữu tỉ (12ph)
2
3
1
-GV: Giả sử ta có các số 4 ; 5 ; 0 ; 4 ; 0,2

Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số

Nội dung bài học

I. Số hữu tỉ :


bằng nó.
4 8 16
2 2 4
4
4    ...   
...
1 2 4
Hs:(
; 5  5 10  10

0 0 0
3 7  7 14
0    ... 1    ...
1 2 2
; 4 4 4 8
)

Ví dụ :
2
3
1
Các số 4 ; 5 ; 0 ; 4 ; 0,2 đều là số hữu tỉ.

-Gv:Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó
-Hs: vô số phân số bằng nó
-Gv:Ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
2
3
1
-GV: Vậy các số 4 ; 5 ; 0 ; 4 đều là số

hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
-GV: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu :
Q

-HS: Học sinh làm ?1


-GV:Số nguyên a có là số hữu tỉ không?Vì
sao?
-Học sinh làm ?2
-GV: Vậy em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tập hợp số N , Z , Q ?
( N  Z,Z Q )
Cho học sinh quan sát sơ đồ :

* Hoạt động 3:Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số (13ph)
-Gọi hs đọc và thực hành ?3
-Học sinh làm ?3
-Gv:Tương tự như đối với số nguyên, ta
có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
-GV: Hướng dẫn hs cách biểu diễn như

a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b
với a, b  Z , b 0
?1
6 3
 125  5
0, 6  
 1, 25 

10 5 ;
100
4
1 4
1 

3 3 là các số hữu tỉ (theo định nghóa).

a
a   aQ
? 2 Với a  Z thì
1

II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
?3


SGK.
-HS: Học sinh lên bảng biểu diễn.

5
2
Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ 4 và  3 trên trục

số.

-GV: giới thiệu

Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được
gọi là điểm x.
* Hoạt động 4:So sánh hai số hữu tỉ III.So sánh hai số hữu tỉ :
(10ph)
? 4 Ta có:
2
HS: làm ? 4 So sánh 2 phân số 3 và
4

5.

 2  10 4  4  12

;
 
3
15  5 5
15
 10  12
2 4


15 neân 3  5
Mà: 15

- GV: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế
nào ?

1
Ví dụ 1: So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và  2
3 1
5
 0,3  ;

-GV: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế
10  2 10
Ta có

1

- Gv:So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và  2

nào ?
-HS: quy đồng mẫu các số hữu tỉ .
-GV: Cho 1 hs lên bảng, hs tự làm vào vở.
-GV:Gọi 1 học sinh lên bảng.

GV: Qua 2 ví dụ => so sánh 2 số hữu tỉ ta
làm như thế nào ?
HS:Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có
cùng mẫu số dương).
So sánh 2 tử, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn
thì lớn hơn ).
Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm,
số 0. Gọi học sinh nhắc lại.

Học sinh làm ?5

Vì -3 > -5 và 10 > 0 nên
3 5
1

 0,3 
10 10 vậy
2

Ví dụ 2 : So sánh 2 số hữu tỉ
Ta có

1 7

3  ;
2 2

0

3

1
2 và 0

0
2

7 0
1

3 0
2
Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên 2 2 Vậy

. Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái
điểm y.
. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng
không là số hữu tỉ âm.
?5
2
3


5
Số hữu tỉ dương: 3
3
1
;  4 và
5
Số hữu tỉ âm: 7


0
Số hữu tỉ  2 khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng

là số hữu tỉ dương
4/Tổng kết
1.Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?
-Đáp án (Sgk/6)
2.Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-Đáp án (Sgk/7)
BT 2 / 7 SGK.
2a/
b/

 15 24  27
,
,
20  32 36
3
3

4 4


-1 -3/4
BT 2 / 3 SBT:

0

3
5
* BT 2 / 3 SBT, bổ sung thêm so sánh 2 số  4 và 3

-1 -3/4 0

1 5/3

3  3  9 5 20
 9 20
  ;  

 4 4 12 3 12
12 12
3 5

hay  4 3

5/ Hướng dẫn học tập :
* Đối với bài vừa học :
- Học thuộc định nghóa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh
số hữu tỉ.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế” ở
lớp 6; đem theo máy tính Casio fx-220 ( fx-500 ).

- Laøm BT 3, 4, 5 / 8 SGK vaø 1, 3, 4, 5, 8 / 3, 4 SBT.
Hướng dẫn 5 / 8 SGK :
a
b
x  , y  (a, b, m  Z , m  0)
m
m

vaø x < y
=> a < b
x

2a
2b
a b
,y
,z 
2m
2m
2m

Ta có :
Vì a < b => a + a < a + b < b + b
=>
2a < a + b < 2b


2a a  b 2b



=> 2m 2m 2m

Hay x < z < y
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Trả lời câu hỏi :”muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm sao?”
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................



×