Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
Độ chia nhỏ nhất của thước la :
Độ dai giữa 2 vạch chia liên tiếp B.
trên thước
Chiều dai của thước.
D.
Máy cơ đơn giản la:
Đòn bẩy
B.
C.
Câu 3 :
A.
Ròng rọc
D.
Công thức đúng tính trọng lượng riêng :
D = m.V
B.
C.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
d=
p
V
D.
Giới hạn đo của thước.
1 mm
Mặt phẳng nghiêng,ròng rọc, đòn
bẩy.
Mặt phẳng nghiêng
D=
d=
m
V
V
P
Điền vao chỗ trống đáp án đúng :
Người ta dùng cân để đo.................
Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
Có thể dùng bình chia độ va bình tran để đo thể tích của 1 vật nao dưới đây :
Viên phấn
B. 1 hòn đá
1 bát gạo
D. 1 gói bông
Công thức đúng tính khối lượng riêng la :
m = D.V
B. D = m.V
m
p
D.
D=
d=
V
V
3
Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm chứa 60cm3 để đo thể tích của hòn đá
không thấm nước. Khi thả hòn đá vao bình mực nước dâng lên tới vạch 120cm 3.
Thể tích của hòn đá bằng :
60cm3
B. 120cm3
3
180cm
D. 70cm3
Hai lực được gọi la lực cân bằng khi 2 lực đó phải đặt trên cùng 1 vật va có :
Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, B. Độ mạnh bằng nhau, khác phương,
ngược chiều
ngược chiều
Độ mạnh bằng nhau, khác phương, D. Độ mạnh bằng nhau, cùng phương,
cùng chiều
cùng chiều
Một túi bột ngọt có ghi 500g đó la:
Trọng lượng của bột ngọt.
B. Thể tích của bột ngọt
Khối lượng của bột ngọt
D. Lượng bột ngọt trong túi
Khi đánh tenis, vận động viên đập mặt vợt vao trái banh, khi đó mặt vợt đã tác
dụng lực :
Lam biến dạng va thay đổi khối B. Chỉ lam biến dạng trái banh
lượng trái banh.
Chỉ lam biến đổi chuyển động của D. Làm biến dạng trái banh va biến đổi
trái banh
chuyển động của nó
Trên 1 chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
Khối lượng của nước trong chai
B. Thể tích của chai nước
Trọng lượng của nước ở trong chai D. Sức nặng của chai nước
Đơn vị đo khối lượng hợp pháp la :
A.
C.
Câu 13:
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 20:
A.
C.
Niutơn
B. Kilomet
Kilogam
D. Mét
Chọn phương án đúng điền vao chỗ trống:
Người ta thường dùng……………trong trường hợp lăn thùng phuy từ san xe
xuống mặt đường :
Ròng rọc động
B. Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẫy
D. Ròng rọc cố định
Đơn vị đo khối lượng riêng la :
kg/m3
B. kg
N
D. N/m3
1 vật có khối lượng 40kg, vật đó có trọng lượng la :
4000N
B. 4N
40N
D. 400N
Hệ thức nao dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng va khối lượng
riêng của một chất
m = V. D
B. P = d. V
d = 10. D
D. P = 10.m
Lực nao trong các lực dưới đây la lực kéo ?
Lực ma người lực sĩ dùng để ném 1 B. Lực ma con chim tác dụng khi đậu
quả tạ.
trên canh cây lam cho canh cây bị
cong đi.
Lực ma không khí tác động lam D. Lực ma con trâu tác động vao cái
cho quả bóng bay
cay khi đang cay.
Lực nao dưới đây la lực đan hồi :
Trọng lương của một quả nặng
B. Lực hút của nam châm lên miếng
sắt.
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên
bảng.
Chọn câu phát biểu đúng
Khối lượng của vật la do sức hút B. Trọng lực có phương thẳng đứng,
của trái đất lên vật đó.
chiều hướng về phía trái đất
Khối lượng của vật còn gọi la trọng D. Đơn vị trọng lượng la 1kg.
lượng của vật đó.
Để đo thể tích của một hòn đá lớn hơn miệng bình chia độ, ta dùng :
Bình chia độ
B. Bình tran kết hợp với bình chia độ
Bình tran
D. Ca đong
Hệ thức nao dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng va khối lượng
riêng của một chất
m = V. D
B. P = d. V
d = 10. D
D. P = 10.m
1) Một vật có khối lượng 600 kg va có thể tích 300 dm3. Tính khối lượng riêng va trọng
lượng riêng của vật đó? (3 đ)
2) Một búa sắt có thể tích 60 dm3. Tính khối lượng của búa sắt đó (2 đ)
(Cho biết khối lượng riêng của sắt la 7800 kg/ m3)
1) Một vật có khối lượng 1000 kg va thể tích la 500 dm3. Tính khối lượng riêng va trọng
lượng riêng của vật đó? (3 đ)
2) Một muổng nhôm có thể tích la 20 dm3 . Tính khối lượng của muổng nhôm. (Cho biết
khối lượng riêng của nhôm la 2700 kg/m3) (2đ)