Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan hoc 2 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.29 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN HỒNG
KHỐI: 2

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC: 2018-2019
MƠN : TỐN

Mức 2

Mức 1
Mạch kiến thức, Số câu
và số
kĩ năng
điểm

Nhận biết

TN KQ

Số và phép tính: Số câu
3
cộng, trừ trong
(1.2.5)
phạm vi 1000.
Số
điểm

1.5

TL


Thông
hiểu
TN
KQ

TL

Mức 3
Vận dụng

TN
KQ

TL

Mức 4
Tổng

Vận dụng
sáng tạo
TN
KQ

TL

T
N
K
Q


TL

1(12)

4

4

1.

2,0

5,0.

2
1(8)

(9,10 1(4)
)

1

Đại lượng và đo Số câu
đại lượng: đề-ximét ; ki-lơ- mét;
Số
mm.
điểm
Yếu tố hình học: Số câu
hình tam giác,
Số

hình tứ giác.
điểm

3

0.5

1(6)

1

0,5

0,5

1(3)

1(7)

2

0,5

1

1.5

Giải bài tốn về
nhiều hơn, ít
hơn.


Số câu

1(11)

1

Số
điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

1

2

2

1

1


1

1

7

5

Số
điểm

1.5

1.0

1.0

3.0

0.5

1.0

1.0

1.0

4,0

6.0


TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN HỒNG

Lớp: 2 …

KIỂM TRA CUỐI NĂM


Họ và tên: …………………………….

Điểm

MƠN: TỐN
Thời gian làm bài : 40 phút

Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu1. Kết quả của phép tính 4 x 5 =?
A. 9
B. 20
C. 25
D. 15
Câu 2. Kết quả phép tính 0 x 5 =?
A. 1
B. 5

C. 10


D. 0

Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB =300 cm; BC =200 cm; AC =400 cm.
Chu vi của tam giác là:
A. 900 cm
B.600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 4. Kết quả của phép tính 30 + 4 x 5 =
A. 16
B. 26
C 50

D. 30

Câu 5. Số 203 đọc là:
A. Hai không ba.
B. Hai mươi ba.
C. Hai trăm linh ba.
D. Ba không hai
Câu 6.
1m = ……cm
A. 10cm
B. 20cm

C. 100cm

Câu 7. Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ơ vng:
Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là:

- Có 2 hình tứ giác:
- Có 3 hình tứ giác:

II. Phần tự luận
Câu 8: Tính

D. 1000 cm


5x0=
30:6 =
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
27 + 24
503 + 224

32: 4 =
5x8=

40 – 34

961 – 650

Câu10: Tìm X:
5 x X = 35
20: X = 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu11. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn cuộn dây điện xanh
112 m. Hỏi cuộn dây điện điện đỏ dài bao nhiêu mét?

Bài giải

Câu12.

Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số ?


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2 CUỐI KÌ II
PHẦN TRẮC NGHIÊM :4.0 điểm

Khoanh đúng mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 được 3,0 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm)
câu 7 :1 điểm( 3 hình tứ giác)
PHẦN TỰ LUẬN 6,0 điểm
Câu 8. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
Câu 9. (2 điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 10: ( 1.0 điểm) Tìm x (Mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
Câu 11: ( 1.0 điểm)
Bài giải
Cuộn dây điện đỏ dài số mét là::
325 – 112 = 213 ( m)
Đáp số: 213 mét

Câu 12: ( 1.0 điểm)
Số bé nhất có 3 chữ số là:100
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99
Tổng của hai số đó là :
100 + 99 = 199
Đáp số :199

(0,25 điểm)

(0.5 điểm)
( 0,25 điểm)

:(0,5 điểm)
(0,5 điểm)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×