Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chinh ta 2 Tuan 26 Tap chep Vi sao ca khong biet noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.73 KB, 3 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Chính tả
Vì sao cá khơng biết nói ?
Lớp 2 – Tuấn 27
Người soạn: Nguyễn Thùy Dương
Người dạy: Nguyễn Thùy Dương
I. Mục tiêu:
1. Thái độ:
- Giáo dục cho HS ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
2. Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ: viết đúng chính tả.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đánh giá, nhận xét.
3. Kiến thức:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Vì sao cá khơng biết nói?
- Làm đúng các bài tập.
4. Kĩ năng:
- Nghe – viết chính xác chuyện vui Vì sao Cá khơng biết nói?
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r / d
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời
Hoạt động của giáo viên
gian
5p
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: cá trê, con trăn, tia chớp.
- GV nhận xét.
20p


6'

Hoạt động của học sinh
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết vào nháp.

2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ viết chính tả bài - HS lắng nghe
“Vì sao cá khơng biết nói?”
b. Hướng dẫn nghe – viết:
- Bây giờ cô sẽ đọc mẫu cả lớp chú ý vào
SGK


Thời
gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Mời HS đọc lại
- HS đọc lại
Hỏi: + Việt đã hỏi anh điều gì?
- Việt hỏi anh vì sao cá khơng biết nói
+ Câu trả lời của Lân có gì đáng - Lân chê em ngớ ngẩn nhưng câu trả
buồn cười?
lời của Lân mới ngớ ngẩn vì cho rằng
miệng cá ngậm nước nên khơng nói

được
* Chốt: Cá khơng biết nói như người vì
là lồi vật nhưng chúng có cách trao
đổi riêng với đàn.
- HD nhận xét về chính tả:
- Q.sát bài tập chép, TL
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Bài chính tả có 3 câu
+ Lời nói của Việt và Lân đặt sau dấu gì? + Sau dấu hai chấm, gạch đầu dịng
14'

- HD cách chép và trình bày bài:
+ Lùi vào 3 ô ghi tên bài.
- Nghe huớng dẫn.
+ Xuống dịng lùi vào 1 ơ viết hoa,
+ Trước lời đối thoại phải đặt dấu gạch
đầu dòng
- GV theo dõi, uốn nắn.

3'

c. Chữa bài
- Cô mời một bạn đọc cho cả lớp sốt lỗi.
- Cơ đọc lại cả lớp sốt lỗi lần 2.
- Thu chấm một số vở, nxét

-HS đọc, cả lớp chữa lỗi bằng bút mực
-HS lắng nghe, sửa lỗi.

10'

d. HD làm bài tập chính tả
- Giáo viên hướng dẫn làm từng bài
* Bài tập 2
- Cô mời một bạn đọc yêu cầu bài 2
- Gắn BP, y/c HS làm bài
- Gviên nxét , chốt bài đúng
e. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài, soát sửa hết lỗi

- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm sgk, 1 HS làm bảng
- Nxét chữa bài
* Lời giải:
a. da diết
rạo rực
b. rực vàng
thức dậy


Thời
gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
..................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



×