PHỊNG GD- ĐT QUẬN BA ĐÌNH
Trường Tiểu học Hồng Hoa Thám
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: Toán - Lớp 2
Tuần: 31 Bài: Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000
Họ và tên người dạy : Nguyễn Ngọc Linh
Ngày dạy:.................................................
I/ Mục đích, yêu cầu :
Giúp HS :
+ Biết đặt tính rồi trừ các số có ba chữ số theo cột dọc.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Các hình vng biểu diễn trăm, chục, đon vị.
III/ Các hoạt động dạy - học :
T.g
Hoạt động của giáo viên
A. Bài cũ :
- Chia lớp làm 3 tổ mỗi tổ làm 1 câu.
456 + 124
673 + 216
585 + 214
- GV nhận xét bì 3 bạn.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Phép trừ
1’ (không nhớ) trong phạm vi 1000”. Ghi đầu
bài.
2) Hướng dẫn bài mới :
Giới thiệu phép trừ 635 - 214 = 100
10’ - Nêu bài toán và gắn hình biểu diễn số lên
bảng: Có 635 ô vuông, bớt đi 214 ô vuông
nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu ơ vng ?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu ô vuông ta
làm thế nào ?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 ô
vuông như phần bài học
- Phần cịn lại có tất cả mấy trăm, mấy
chục và mấy ô vuông ?
- 4 trăm, 2 chục và 1 ô vuông là bao nhiêu
ô vuông ?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
- Hãy viết phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng
Hoạt động của học sinh
5’
- Hs làm vào bảng con
- 2HS nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 635
- 214.
- Cịn lại 4 trăm, 2 chục
và 1 ơ vng
- Có tất cả 421 ô vuông
- 635 - 214 = 421
-HS viết ra bảng con.
Viết 635 rồi viết 214
ĐD
DH
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
xuống dưới sao cho các
hàng thẳng cột với nhau
kể từ hàng đơn vị, ghi
dấu cộng và kẻ gạch
ngang. Trừ từ phải sang
trái. 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
; 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 ; 6
trừ 2 bằng 4 viết 4. Vậy
635 trừ 214 bằng 421
- 3 HS nêu.
- 3HS nêu.
6’
- Nêu cách cộng
- Nêu cách đặt tính và cách tính
3, Luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách thực hiện phép tính 693 - 152,
995 - 85
- HS làm bài vào vở, 2
HS chiếu vở.
- 2HS trả lời.
5
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính
548 - 312
592 - 222
- HS làm bài, 2 HS chiếu
732 - 201
395 - 23
vở.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách Đặt tính và thực hiện phép tính
548 - 312 , 395 - 23
5’
* Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu)
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
5’
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- 2HS nêu cách đặt tính
và thực hiện tính.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS làm bài, 1HS đọc
bài làm.
- 2HS đọc đề bài
- HS làm bài, 1 HS lên
ĐD
DH
T.g
2’
Hoạt động của giáo viên
- Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
Hoạt động của học sinh
bảng làm.
- Bài toán về ít hơn.
3)Trị chơi củng cố
- Trị chơi “em tập làm thủ môn”
.
ĐD
DH