Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ CƯƠNG VẬT LIỆU KHÍ CỤ ĐIỆN (TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.34 KB, 19 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khi nào sẽ xảy ra liên kết cặp electron?
A. Thiếu lỗ trống.

B. Chia sẻ các điện tử.

C. Chia sẻ các lỗ trống.

D. Khơng có bất kỳ trường hợp (1), (2), và (3).

Khối lượng của một nguyên tử hầu như toàn bộ tập trung ở…
A. proton.

B. điện tử.

C. neutron.

D. hạt nhân.

Tất cả các ion của một nguyên tố đều giống nhau về…
A. số nguyên tử. (1)

B. số electron. (2)

C. số proton. (3)

D. cả hai trường hợp (1) và (3).

Theo mơ hình Bohr, một electron chỉ tăng hoặc giảm năng lượng chỉ bởi…
A. di chuyển nhanh hơn hoặc chậm hơn trong quỹ đạo cho phép.
B. nhảy từ quỹ đạo này sang quỹ đạo khác.


C. bị loại bỏ hoàn toàn khỏi một nguyên tử.
D. nhảy từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
Số lượng các vịng trong mơ hình Bohr của bất kỳ nguyên tố nào được xác định
bởi những gì?
A. Số cột trên bảng tuần hoàn.

B. Khối lượng nguyên tử.

C. Số hàng trên bảng tuần hoàn.

D. Số nguyên tử.

Hạt nào dưới đây tích điện âm có trong ngun tử?
A. Proton. (1)

B. Neutron. (2)

C. Electron. (3)

D. Khơng có bất kỳ hạt nào trong số (1), (2), và (3).

Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi...
A. sự di chuyển các electron giữa các nguyên tử. (1)
B. chia sẻ các electron giữa các nguyên tử. (2)
C. chia sẻ sự thay đổi số lượng điện tử bởi sự thay đổi số lượng nguyên tử. (3)
D. khơng có trường hợp nào trong số các trường hợp (1), (2), và (3).
Vật liệu nào sau đây khơng có liên kết cộng hóa trị?
A. Polyme hữu cơ. (1)

B. Silicon (2)



C. Kim loại. (3)

D. Cả ba loại (1), (2), và (3).

Trong than chì, liên kết là….
A. cộng hóa trị.

B. kim loại.

C. Vander waals.

D. Vander waals và cộng hóa trị

Hạt nhân được cấu tạo bởi ....
A. electron và proton.

B. proton và neutron.

C. photon và neutron.

D. photon và electron.

Thanh carbon được sử dụng trong các pin ướt và khơ bởi vì…
A. thanh carbon đóng vai trị là vật dẫn. (1)
B. carbon có thể chống lại sự tấn cơng của a-xít pin. (2)
C. cả (1) và (2).
D. hoặc (1), hoặc (2).
Vùng cấm trong một chất dẫn điện là…

A. lớn.

B. nhỏ.

C. bằng không.

D. nhỏ hơn khơng.

Một vật dẫn hồn hảo có...
A. độ dẫn điện bằng không. (1)

B. dẫn điện đồng nhất. (2)

C. độ dẫn điện vô hạn. (3)

D. không phải các trường hợp (1), (2), và (3).

Kim loại có hệ số điện trở nhiệt thấp nhất là…
A. vàng.

B. đồng.

C. nhôm.

D. hợp kim nhôm

Vật liệu dẫn điện thường được sử dụng là…
A. đồng. (1)

B. nhôm. (2)


C. cả (1) và (2).

D. đồng và bạc.

Vật liệu nào sau đây được sử dụng phổ biến để truyền tải năng lượng điện trên
đường dây dài?
A. Đồng.

B. Nhôm.

C. Đồng lõi thép.

D. Nhôm lõi thép.


Một vật liệu dẫn điện tốt phải có tất cả các tính chất sau, ngoại trừ...
A. độ dẫn điện cao nhất, hệ số nhiệt độ thấp nhất.
B. độ bền cơ học tốt, chống ăn mòn tốt.
C. dễ hàn và kéo.
D. điện trở suất cao nhất.
Độ dẫn điện của một vật dẫn có thể tăng lên bởi...
A. giảm nhiệt độ của nó.

B. tăng nhiệt độ của nó

C. giảm độ dao động của nó.

D. tăng độ dao động của nó.


Vật liệu có điện trở suất cao được sử dụng trong…
A. dây quấn máy điện.

B. dụng cụ chính xác.

C. dây truyền tải điện năng.

D. dây dẫn điện trong nhà.

Các vật dẫn có hiện tượng vận chuyển điện tử do…
A. điện trường.

B. từ trường.

C. trường điện từ.

D. áp suất.

Constantan chứa…
A. bạc và thiếc.

B. đồng và vonfram.

C. vonfram và bạc.

D. đồng và niken.

Vật liệu nào nào sau đây là chất dẫn điện kém nhất?
A. Carbon.


B. Thép.

C. Bạc.

D. Nhơm.

... có hệ số kháng nhiệt độ bằng không.
A. Nhôm.

B. Carbon.

C. Sứ.

D. Manganin.

Trong cặp nhiệt điện, cặp nào sau đây thường được sử dụng?
A. Đồng - Constantan.
B. Nhôm - Thiếc.
C. Bạc - Hợp kim đồng [Cu (52-80%), Zn (10-35%), và Ni (5-35%)].
D. Sắt - Thép.


Một vật liệu tiếp xúc điện tốt phải có tất cả các tính chất sau, ngoại trừ...
A. điện trở suất cao.

B. khả năng chống ăn mòn cao.

C. dẫn nhiệt tốt.

D. điểm nóng chảy cao.


Điều nào sau đây ảnh hưởng lớn đến điện trở suất của vật dẫn điện?
A. Thành phần.

B. Áp suất.

C. Kích thước.

D. Nhiệt độ.

Độ dẫn điện của kim loại được xác định bởi...
A. nồng độ electron và độ linh động của các electron tự do. (1)
B. số electron hóa trị trên mỗi nguyên tử. (2)
C. hoặc (1), hoặc (2).
D. cả (1) và (2).
Vật liệu có điện trở suất thấp được sử dụng trong…
A. cuộn dây máy biến áp, động cơ và máy phát điện. (1)
B. các cuộn dây điện trở. (2)
C. cuộn đốt nóng trong lị nhiệt. (3)
D. tất cả các trường hợp (1), (2), và (3).
Đồng, mặc dù đắt tiền, được tìm thấy sử dụng trong cuộn dây của máy điện bởi
vì…
A. đồng có điện trở tiếp xúc thấp, dễ dàng hàn nối, ít cồng kềnh hơn và máy trở nên
nhỏ gọn. (1)
B. đồng có khả năng chống ơ-xi hóa cao. (2)
C. giúp máy điện có cơng suất lớn hơn. (3)
D. Tất cả ba lý do (1), (2), và (3).
Vật liệu nào sau đây được sử dụng để chế tạo cuộn dây điện trở tiêu chuẩn?
A. Đồng.


B. Nichrome.

C. Bạch kim.

D. Manganin.

Cặp nhiệt điện chủ yếu được sử dụng để đo...
A. nhiệt độ.

B. điện kháng.

C. dịng điện xốy.

D. hệ số ghép.


Hằng số điện môi của mica là bao nhiêu?
A. 200.

B. 100.

C. 3 đến 8.

D. 1 đến 2.

Có bao nhiêu cấp chịu nhiệt của vật liệu cách điện?
A. 6.

B. 7.


C. 5.

D. 8.

Chỉ ra cấp chịu nhiệt của các loại vật liệu cách điện theo thứ tự tăng dần?
A. Y - A - E - B - F - H - C.

B. Y - A - B - C - E - F - H.

C. A - B - C - E - F - H - Y.

D. Y - A - B - E - F - H - C.

Nhiệt độ cho phép lớn nhất đối với vật liệu cách điện loại E là…
A. 120oC.

B. 130oC.

C. 140oC.

D. 150oC.

Nhiệt độ cho phép lớn nhất đối với vật liệu cách điện loại F là…
A. 135oC.

B. 145oC.

C. 155oC.

D. 165oC.


Nhiệt độ cho phép lớn nhất đối với vật liệu cách điện loại H là…
A. 170oC.

B. 180oC.

C. 190oC.

D. 200oC.

Vật liệu cách điện nào dưới đây có nhiệt độ cho phép lớn nhất?
A. PE.

B. PVC.

C. PP.

D. TEFLON.

Vật liệu cách điện nào dưới đây không chịu được nhiệt độ ở cấp cao nhất?
A. Mica.

B. Sứ.

C. Thủy tinh.

D. Cao su EPDM

Giá trị hằng số điện mơi của khơng khí là bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 1. (1)


B. 0. (2)

C. 1. (3)

D. Không phải bất kỳ các trường hợp (1), (2), và (3).

Vật liệu nào sau đây có giá trị hằng số điện môi nhỏ nhất?
A. Giấy.

B. Dầu.

C. Gốm sứ.

D. Thủy tinh.


Hằng số điện môi đối với chân không là…
A. 0.

B. 1.

C. 100.

D. vơ hạn.

C. Al2O3

D. B2O3


... là thành phần chính của thủy tinh.
A. Fe2O3

B. SiO2

Điện trở suất của vật liệu cách điện nào dưới đây là lớn nhất?
A. Thủy tinh.

B. Sứ.

C. Cao su silicone.

D. Cao su EPDM.

Vùng cấm trong một chất cách điện là…
A. lớn.

B. nhỏ.

C. bằng không.

D. nhỏ hơn không.

Ảnh hưởng của độ ẩm đến vật liệu cách điện làm…
A. hằng số điện mơi giảm.

B. già hóa vật liệu.

C. tăng điện trở cách điện


D. giảm tổn thất điện môi.

Điện trở bề mặt của vật liệu cách điện bị giảm do…
A. bầu khơng khí khói và bẩn. (1)

B. độ ẩm trong khí quyển. (2)

C. cả (1) và (2).

D. khơng (1), cũng không (2).

... được sử dụng phổ biến nhất để làm băng ghi âm từ tính?
A. Bạc ni-trat

B. Ơ-xít sắt

C. Các hạt sắt nhỏ

D. Sắt-silic

Mô-men từ là một…
A. cường độ cực.

B. hằng số vật lý.

C. đại lượng vô hướng.

D. đại lượng véc-tơ.

Trong vật liệu sắt từ…

A. các mô-men từ nguyên tử là không song song và không bằng nhau.
B. các mô-men từ nguyên tử là song song.
C. thành phần chỉ là sắt.
D. một trong những thành phần là sắt.


Khi các mô-men từ nguyên tử được định hướng ngẫu nhiên trong vật rắn, hành
vi từ tính của nó được gọi là…
A. bán từ tính.

B. phản sắt từ.

C. thuận từ.

D. đa tinh thể.

Độ từ hóa, M, của chất rắn từ tính…
A. tăng khi nhiệt độ tăng.

B. giảm khi nhiệt độ tăng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ

D. phụ thuộc vào phương pháp đốt nóng.

Chọn loại phù hợp nhất với chất nghịch từ - thuận từ:
A. Nước - Khơng khí.

B. Sắt - Thép.


C. Hợp kim Permalloy - Siêu hợp kim (Supperalloy).

D. Niken - Coban.

Điều nào sau đây là tính chất ít mong muốn nhất trong vật liệu từ tính cho các
ứng dụng kỹ thuật điện?
A. Độ thẩm từ cao. (1)

B. Điện trở suất cao. (2)

C. Vòng từ trễ lớn. (3)

D. Tất cả ba trường hợp (1), (2), và (3).

Chất có độ thẩm từ nhỏ hơn độ thẩm từ của chân không, được gọi là…
A. sắt từ.

B. lưỡng cực.

C. thuận từ.

D. nghịch từ.

Nam châm vĩnh cửu được sử dụng trong…
A. loa âm thanh lớn. (1)

B. máy phát điện công suất lớn. (2)

C. động cơ điện công suất lớn. (3)


D. Tất cả ba trường hợp (1), (2), và (3).

Băng ghi từ thường được làm từ…
A. ơ-xít sắt.

B. sắt-silic.

C. các hạt sắt nhỏ.

D. bụi sắt.

Tính thẩm từ của sắt có thể được tăng lên bởi…
A. làm tinh khiết nó

B. hợp kim với cơ-ban.

C. giảm tỷ lệ carbon.

D. tăng tỷ lệ carbon.

Nhiệt độ vượt quá mà tại đó các chất mất tính chất sắt từ của chúng, được gọi
là…
A. nhiệt độ curie.

B. nhiệt độ nguy hiểm.

C. nhiệt độ đảo ngược.

D. nhiệt độ chuyển đổi.



Các nam châm vĩnh cửu được làm từ vật liệu nào sau đây?
A. Sắt mềm.

B. Sắt từ.

C. Vật liệu thuận từ.

D. Vật liệu nghịch từ.

Phát biểu nào không đúng với vật liệu sắt từ?
A. Năng lượng tổn hao tỷ lệ thuận với diện tích của vịng từ trễ.
B. Chúng có giá trị μ khơng đổi.
C. Chúng có độ cảm từ lớn.
D. Chúng mất tính chất một cách phi tuyến trên nhiệt độ Curie.
Lõi của máy biến áp cho lò vi sóng (tần số cao) nên được làm bằng…
A. ferrites.

B. sắt.

C. si-líc.

D. cac-bua si-líc.

Lõi ferrite có dịng điện xốy thấp hơn lõi sắt vì…
A. ferrites là chất có từ tính.

B. ferrites có tính thẩm từ thấp.

C. ferrites có điện trở cao.


D. ferrites có độ từ trễ cao.

Ferrites là một nhóm nhỏ của…
A. vật liệu thuận từ.

B. vật liệu sắt từ.

C. vật liệu khơng từ tính.

D. vật liệu thuộc sắt từ.

Để giảm thiểu tổn thất do từ trễ, vật liệu từ tính phải có…
A. điện trở suất cao.

B. hệ số trễ thấp.

C. diện tích vịng lặp B-H lớn.

D. từ dư cao.

Trong các máy điện, vật liệu được ưu tiên làm cực của nam châm điện là…
A. đồng.

B. nhơm.

C. sắt ngun chất.

D. chì.


Loại nào sau đây đối với vật liệu theo thứ tự giảm dần giá trị độ thẩm từ?
A. Permalloy, niken, không khí, nước.

B. Coban, niken, nhơm, sắt.

C. Sắt ngun chất, sắt silicon, nhôm, bismuth.

D. Bạc, đồng, nhôm, sắt.

Tỷ số giữa độ từ hóa và cường độ từ trường được gọi là…
A. mật độ từ thông.

B. độ cảm từ.

C. độ thẩm từ tương đối.

D. Không đáp án nào ở trên.


Đơn vị của độ thẩm từ tương đối là…
A. henry/mét.

B. henry.

C. henry/mét vuông.

D. Không thứ nguyên.

Vật liệu chịu sự đảo ngược nhanh chóng của từ tính nên có…
A. diện tích vòng lặp B-H lớn.


B. độ thẩm từ cao và độ từ trễ thấp.

C. kháng từ cao và từ dư cao.

D. kháng từ cao và từ dư thấp.

Cho biết vật liệu nào sau đây khơng giữ được từ tính vĩnh viễn?
A. Sắt mềm. (1)

B. Thép không gỉ. (3)

C. Thép cứng. (3)

D. Tất cả các trường hợp (1), (2), và (3).

Thành phần chính của permalloy là…
A. cobalt.

B. chromium.

C. nickel.

D. tungsten.

Nam châm vĩnh cửu là không sử dụng để làm…
A. magnetoes (ma-nhê-tô).

B. đồng hồ đo năng lượng.


C. máy biến thế.

D. loa công suất lớn.

Vật liệu thuận từ có độ thẩm từ tương đối…
A. nhỏ hơn 1 một ít.

B. bằng 1.

C. lớn hơn 1 một ít.

D. bằng với vật liệu sắt từ.

Q trình khử từ là q trình?
A. Loại bỏ tạp chất từ tính.

B. Loại bỏ khí trong vật liệu.

C. Tái cấu trúc phần kim loại.

D. Khử từ các bộ phận kim loại.

.
Từ tính còn lại trong sắt sau khi loại bỏ từ trường kích thích được gọi là…
A. độ dẫn từ.

B. từ dư.

C. điện nạp.


D. từ trở.

Các vật liệu có độ từ dư thấp phù hợp để chế tạo….
A. nam châm yếu. (1)

B. nam châm tạm thời. (2)

C. nam châm vĩnh cửu. (3)

D. tất cả các ứng dụng (1), (2), và (3).


Một từ trường tồn tại xung quanh…..
A. sắt.

B. đồng.

C. nhôm.

D. điện tích di chuyển.

Ferrites là vật liệu….
A. thuận từ. (1)

B. từ tính. (2)

C. sắt từ. (3)

D. Khơng phải các trường hợp (1), (2), và (3).


Khe hở khơng khí có độ từ trở … so với sắt hoặc thép.
A. thấp hơn một chút.

B. thấp hơn.

C. cao hơn.

D. bằng không.

Khi một miếng sắt được đặt trong từ trường thì…
A. các đường sức từ sẽ uốn cong ra khỏi các đường thông thường của chúng để đi ra
khỏi miếng sắt.
B. các đường sức từ sẽ uốn cong ra khỏi đường đi thông thường của chúng để đi qua
miếng sắt.
C. từ trường sẽ không bị ảnh hưởng.
D. miếng sắt sẽ vỡ.
Từ hóa thép là khó khăn vì…
A. nó dễ bị ăn mịn.

B. nó có độ thẩm từ cao.

C. nó có trọng lượng riêng cao.

D. nó có độ thẩm từ thấp.

Độ cảm từ là dương đối với…
A. các chất khơng từ tính. (1)

B. các chất nghịch từ. (2)


C. các chất sắt từ. (3)

D. Không phải các chất (1), (2), và (3).

Độ cảm từ là âm đối với…
A. các chất nghịch từ. (1)

B. các chất thuận từ. (2)

C. các chất sắt từ. (3)

D. tất cả các trường hợp (1), (2), và (3).

Cách làm một nam châm từ sắt từ mềm hiệu quả và nhanh nhất là...
A. đặt nó bên trong một cuộn dây mang dịng điện.
B. cảm ứng nó.
C. sử dụng một nam châm vĩnh cửu.
D. cọ xát với một nam châm khác


Vật liệu thường được sử dụng để che chắn hoặc sàng lọc từ tính là…
A. đồng.

B. nhơm.

C. sắt mềm.

D. đồng thau.

Một nam châm vĩnh cửu…

A. thu hút và đẩy lùi một số chất khác.
B. thu hút tất cả các chất thuận từ và đẩy lùi những chất khác.
C. chỉ thu hút các chất sắt từ.
D. thu hút các chất sắt từ và đẩy lùi tất cả các chất khác.
Từ dư (một tính chất) của vật liệu rất hữu ích cho việc chế tạo...
A. nam châm vĩnh cửu.

B. máy biến thế.

C. các chất khơng từ tính.

D. nam châm điện.

Độ thẩm từ tương đối của vật liệu ... không phải là hằng số.
A. từ tính.

B. thuận từ.

C. sắt từ.

D. cách điện.

Vịng từ trễ trong trường hợp vật liệu từ cứng có dạng ... nhiều hơn so với vật liệu
từ mềm.
A. hình trịn. (1)

B. hình tam giác. (2)

C. hình chữ nhật. (3)


D. Khơng phải bất kỳ trường hợp (1), (2), và (3).

.
Vật liệu nào sau đây là nghịch từ?
A. Bạc.

B. Đồng.

C. Bạc và đồng.

D. Sắt.

Đối với vật liệu nào sau đây, giá trị bão hòa từ là cao nhất?
A. Vật liệu sắt từ.

B. Vật liệu thuận từ.

C. Vật liệu nghịch từ.

D. Ferrite.

Các vật liệu từ tính thể hiện tính chất từ hóa vì…
A. chuyển động quỹ đạo (orbital) của các electron. (1)
B. spin electron. (2)
C. spin của hạt nhân. (3)
D. hoặc (1), hoặc (2), hoặc (3).


Đối với vật liệu nào sau đây, mô-men từ phải bằng không?
A. Vật liệu nghịch từ.


B. Vật liệu thuộc sắt từ.

C. Vật liệu phản sắt từ.

D. Vật liệu thuộc phản sắt từ.

Tổn hao dịng điện xốy tỷ lệ thuận với...
A. căn bậc hai của tần số.

B. tần số.

C. bình phương của tần số.

D. tam thừa tần số.

Tổn hao từ trễ phụ thuộc ít nhất vào...
A. khối lượng vật liệu.

B. tần số.

C. hệ số Steinmetz của vật liệu.

D. nhiệt độ môi trường.

Vật liệu nào sau đây không phải là chất bán dẫn?
A. Silica.

B. Germanium.


C. Selen.

D. Gali arsenide.

Sự dẫn điện trong chất bán dẫn, diễn ra do sự chuyển động của…
A. chỉ các ion dương.

B. chỉ các ion âm.

C. các ion dương và âm.

D. electron và lỗ trống.

Đối với một lỗ trống, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lỗ trống chỉ có thể tồn tại trong một số chất bán dẫn nhất định.
B. Lỗ trống có thể tồn tại trong bất kỳ vật liệu nào kể cả vật dẫn.
C. Lỗ trống có thể tạo thành dịng điện.
D. Lỗ trống có thể được coi là điện tích dương.
... là một nguyên tố được sử dụng trong chất bán dẫn mà nguyên tử có ba
electron hóa trị.
A. Acceptor

B. Donor

C. Germanium

Chất bán dẫn nội tại là những chất…
A. được làm bằng vật liệu bán dẫn ở dạng tinh khiết nhất.
B. có vùng năng lượng vùng cấm bằng khơng.
C. có nhiều electron hơn lỗ trống.

D. cục bộ có sẵn.

D. Silicon


Chất bán dẫn nội tại ở nhiệt độ phòng sẽ có ... sẵn để dẫn.
A. điện tử. (1)

B. lỗ trống. (2)

C. cả (1) và (2)

D. các ion dương và âm.

Chất nào sau đây là một chất bán dẫn?
A. Diamond (kim cương).

B. Arsenic.

C. Photpho.

D. Gallium arsenide.

Vùng năng lượng trong silicon lớn hơn so với trong germanium vì…
A. nó có số electron ít hơn.
B. nó có số nguyên tử khối cao.
C. tinh thể của nó có liên kết mạnh hơn nhiều gọi là liên kết ion.
D. các electron hóa trị của nó liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân mẹ của chúng
Một chất bán dẫn ở dạng tinh khiết nhất của nó được gọi là...
A. chất cách điện (insulator).

B. chất siêu dẫn (superconductor).
C. chất bán dẫn nội tại (intrinsic semiconductor).
D. chất bán dẫn ngoài (extrinsic semiconductor).
Một chất bán dẫn loại P cho kết quả khi…
A. một tạp chất hóa trị năm được thêm vào một chất bán dẫn nội tại.
B. một tạp chất hóa trị ba được thêm vào một chất bán dẫn nội tại.
C. một tạp chất hóa trị bốn được thêm vào một chất bán dẫn nội tại.
D. hoặc tạp chất hóa trị năm hoặc hóa trị ba được thêm vào chất bán dẫn nội tại.
Một chất bán dẫn nội tại ở độ không tuyệt đối...
A. trở thành chất bán dẫn bên ngoài.

B. hoạt động như một chất cách điện.

C. tan rã thành từng mảnh.

D. trở thành chất siêu dẫn.

Trong chất bán dẫn, khoảng cách năng lượng vùng cấm nằm…
A. ngay dưới vùng dẫn.

B. ngay phía trên vùng dẫn.

C. hoặc trên hoặc dưới vùng dẫn.

D. giữa vùng hóa trị và vùng dẫn.

Loại nào sau đây không thể tồn tại bên ngoài một chất bán dẫn?
A. Lỗ trống. (1)

B. Điện tử. (2)


C. Cả (1) và (2).

D. Không phải (1) và (2)


Một chất bán dẫn pha tạp còn được gọi là…
A. chất bán dẫn nội tại.

B. chất bán dẫn bên ngoài.

C. chất bán dẫn khuếch tán.

D. chất bán dẫn loại P.

Khi nhiệt độ của chất bán dẫn tăng lên thì…
A. độ dẫn điện tăng.

B. điện trở suất tăng.

C. số nguyên tử giảm.

D. hệ số điện trở nhiệt bằng không.

Vùng dẫn là…
A. luôn luôn ở trên mức năng lượng cấm.
B. vùng của các electron tự do.
C. tập trung các lỗ trống cho dòng chảy.
D. một dải năng lượng tương ứng với năng lượng của các electron tự do.
... có độ linh động cao nhất?

A. Điện tử.

B. Các ion dương.

C. Các ion âm.

D. Neutron.

Ở nhiệt độ phịng, vật liệu loại N sẽ có...
A. nhiều electron hơn.

B. nhiều lỗ trống hơn.

C. số electron và lỗ trống bằng nhau.

D. chủ yếu là ion âm.

Ở nhiệt độ phịng, vật liệu loại P sẽ có...
A. nhiều electron hơn.

B. nhiều lỗ trống hơn.

C. số electron và lỗ trống bằng nhau.

D. chủ yếu là ion dương.

Tạp chất loại acceptor…
A. có thể được thêm vào Silicon nhưng khơng phải vào Germanium.
B. tạo các electron dư.
C. phải có ba electron hóa trị.

D. phải có năm electron hóa trị.
Chuyển động của một lỗ trống là kết quả từ...
A. sự kích thích do nhiệt độ cao.
B. sự thay đổi số lượng proton trong nguyên tử.
C. chỗ trống được lấp đầy bởi một electron hóa trị từ nguyên tử lân cận.


D. sự giảm nhiệt độ.
... là đứng im.
A. Các ion (1)

B. Các điện tử (2)

C. Lỗ trống (3)

D. Khơng có loại nào trong ba loại (1), (2), và (3).

Khi tăng thế phân cực ngược, dòng bão hòa ngược trong diode P-N…
A. tăng.

B. không đổi.

C. giảm.

D. tăng nghịch đảo với thế phân cực ngược.

Điện trở suất của chất bán dẫn nằm...
A. dưới 106 ohm-mét.

B. từ 106 đến 102 ohm-mét.


C. từ 106 đến 104 ohm-mét.

D. trên 104 ohm-mét.

Một chất bán dẫn tinh khiết trong điều kiện bình thường hoạt động như…
A. một chất cách điện.

B. một vật liệu từ tính.

C. một chất dẫn điện.

D. một chất siêu dẫn.

... có lỗ trống là hạt tải đa số.
A. Chất bán dẫn loại N

B. Chất bán dẫn loại P

C. Chất siêu dẫn

D. Chất cách điện

Để thu được Germanium loại P, cần pha tạp với…
A. tạp chất hóa trị hai.

B. tạp chất hóa trị ba.

C. tạp chất hóa trị bốn.


D. tạp chất hóa trị năm.


PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Ổn định lực điện động khí cụ điện là gì? Trình bày điều kiện để ổn định lực điện động
khí cụ điện?
Câu 2:
Trình bày đặc điểm của khí cụ điện làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại? Cho biết cách
lựa chọn khí cụ điện để là việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại?
Câu 3:
Cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc của tiếp điểm?
Câu 4:
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại làm tiếp điểm?
Câu 5:
Trình bày nguyên nhân phát sinh và dập tắt hồ quang điện?
Câu 6:
Kể tên các biện pháp dập tắt hồ quang điện và lấy ví dụ cụ thể về loại khí cụ điện sử
dụng biện pháp dập tắt hồ quang điện đó?
Câu 7:
Vẽ đặc tính am-pe – giây của cầu chì trong trường hợp nó cắt đường đặc tính am-pe –
giây của đối tượng được bảo vệ tại một điểm và phân tích đặc tính bảo vệ của nó trong
trường hợp này?
Câu 8:
Chỉ ra sự giống và khác nhau giữa áp-tơ-mát ngắt sự cố q dịng và áp-tơ-mát ngắt
dịng điện dư?
Câu 9:
Vẽ và phân tích sơ đồ nguyên lý của một áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư loại hai cực?
Câu 10:
Chỉ ra những điểm giống và khác nhau về mặt cấu tạo và ứng dụng giữa contactor kiểu

điện từ và rơ-le trung gian kiểu điện từ?
Câu 11:


Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 5.5 kW, hiệu suất 0.86, hệ
số công suất 0.8, hệ số mở máy Kmm = 4.5, động cơ nối dây hình tam giác. Hãy:
a) Lựa chọn các khí cụ điện để đóng cắt, bảo vệ quá tải và ngắn mạch động cơ trên?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của khí cụ điện đóng cắt đã chọn?
Câu 12:
Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 2.5 kW, hiệu suất 0.85, hệ
số công suất 0.84, hệ số mở máy Kmm = 5.0. Động cơ nối dây hình tam giác được cung
cấp điện thơng qua một cầu dao ba pha loại có cầu chì bảo vệ và một rơ-le nhiệt loại
ba pha ba phần tử đốt nóng hỗn hợp. Hãy:
a) Cho biết chức năng các khí cụ điện sử dụng trong mạch điện cung cấp cho động cơ
điện?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của cầu dao trong mạch điện trên?
Câu 13:
Một căn phòng được trang bị các thiết bị điện chiếu sáng có hệ số công suất định mức
là 0.70 và các máy tính có hệ số cơng suất định mức là 0.75. Tổng công suất tiêu thụ
của các thiết bị điện chiếu sáng là 2 kW và của các máy tính là 15 kW. Toàn bộ các
thiết bị tiêu thụ điện được cung cấp nguồn điện áp xoay chiều 220 V, 50 Hz qua một
áp-tơ-mát tổng bảo vệ q dịng nối tiếp với một áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư, sau đó
phân nhánh tới hai áp-tơ-mát bảo vệ q dịng riêng cho hai nhóm thiết bị. Hãy:
a) Cho biết điều kiện để sử dụng áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư trong trường hợp này?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của áp-tơ-mát tổng?
Câu 14:
Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 7.5 kW, hiệu suất 0.81, hệ

số công suất 0.86; hệ số mở máy Kmm=5.5, động cơ nối dây hình sao. Hãy:
a) Lựa chọn các khí cụ điện để đóng cắt, bảo vệ quá tải và ngắn mạch động cơ trên?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của khí cụ điện bảo vệ ngắn mạch đã chọn?
Câu 15:
Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 1.1 kW, hiệu suất 0.80, hệ


số công suất 0.81, hệ số mở máy Kmm=5.5. Động cơ nối dây hình sao được cung cấp
điện thơng qua một cầu dao ba pha loại có cầu chì bảo vệ và một rơ-le nhiệt loại ba
pha ba phần tử đốt nóng hỗn hợp. Hãy:
a) Cho biết chức năng các khí cụ điện sử dụng trong mạch điện cung cấp cho động cơ
điện?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của cầu chì trong mạch điện trên?
Câu 16:
Một căn phịng được trang bị các thiết bị điện chiếu sáng có hệ số công suất định mức
là 0.70 và các máy tính có hệ số cơng suất định mức là 0.75. Tổng công suất tiêu thụ
của các thiết bị điện chiếu sáng là 2.2 kW và của các máy tính là 10 kW. Toàn bộ các
thiết bị tiêu thụ điện được cung cấp nguồn điện áp xoay chiều 220 V, 50 Hz qua một
áp-tơ-mát tổng bảo vệ q dịng nối tiếp với một áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư, sau đó
phân nhánh tới hai áp-tơ-mát bảo vệ q dịng riêng cho hai nhóm thiết bị. Hãy:
a) Cho biết điều kiện để sử dụng áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư trong trường hợp này?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của áp-tơ-mát bảo vệ các thiết bị chiếu sáng?
Câu 17:
Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 10 kW, hiệu suất 0.88, hệ
số công suất 0.82, hệ số mở máy Kmm = 4.5; động cơ nối dây hình sao. Hãy:
a) Lựa chọn các khí cụ điện để đóng cắt, bảo vệ quá tải và ngắn mạch động cơ trên?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của khí cụ điện bảo vệ quá tải đã chọn?
Câu 18:

Một máy bơm nước sử dụng động cơ điện không đồng bộ ba pha nối vào mạng điện ba
pha 220 V/ 380 V, 50 Hz. Động cơ có cơng suất định mức 2 kW, hiệu suất 0.87, hệ số
công suất 0.87, hệ số mở máy Kmm=5.0. Động cơ nối dây hình sao được cung cấp điện
thông qua một cầu dao ba pha loại có cầu chì bảo vệ và một rơ-le nhiệt loại ba pha ba
phần tử đốt nóng hỗn hợp. Hãy:
a) Cho biết chức năng các khí cụ điện sử dụng trong mạch điện cung cấp cho động cơ
điện?
b) Tính chọn các thông số kỹ thuật của rơ-le nhiệt trong mạch điện trên?
Câu 19:


Một căn phòng được trang bị các thiết bị điện chiếu sáng có hệ số cơng suất định mức
là 0.70 và các máy tính có hệ số cơng suất định mức là 0.75. Tổng công suất tiêu thụ
của các thiết bị điện chiếu sáng là 2.5 kW và của các máy tính là 20 kW. Tồn bộ các
thiết bị tiêu thụ điện được cung cấp nguồn điện áp xoay chiều 220 V, 50 Hz qua một
áp-tô-mát tổng bảo vệ quá dịng nối tiếp với một áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư, sau đó
phân nhánh tới hai áp-tơ-mát bảo vệ q dịng riêng cho hai nhóm thiết bị. Hãy:
a) Cho biết điều kiện để sử dụng áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư trong trường hợp này?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của áp-tơ-mát bảo vệ các máy tính?
Câu 20:
Một căn phịng được trang bị các thiết bị điện chiếu sáng có hệ số công suất định mức
là 0.70 và các máy tính có hệ số cơng suất định mức là 0.75. Tổng công suất tiêu thụ
của các thiết bị điện chiếu sáng là 2.4 kW và của các máy tính là 22 kW. Toàn bộ các
thiết bị tiêu thụ điện được cung cấp nguồn điện áp xoay chiều 220 V, 50 Hz qua một
áp-tơ-mát tổng bảo vệ q dịng nối tiếp với một áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư, sau đó
phân nhánh tới hai áp-tơ-mát bảo vệ q dịng riêng cho hai nhóm thiết bị. Hãy:
a) Cho biết điều kiện để sử dụng áp-tơ-mát ngắt dịng điện dư trong trường hợp này?
b) Tính chọn các thơng số kỹ thuật của áp-tơ-mát ngắt dòng điện dư?




×