Ngày soạn: 18/03/2021
Tiết 53
BÀI THỰC HÀNH 5
ĐIỀU CHẾ – THU KHÍ HIĐRƠ VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA
HIĐRƠ.
I.Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS cần
-Thí nghiệm điều chế hiđro từ dung dịch HCl và Zn (hoặc Fe, Mg, Al...). Đốt cháy
khí hiđro trong khơng khí. Thu khí H2 bằng cách đẩy khơng khí
-Thí nghiệm chứng minh H2 tác dụng với CuO
2. Kĩ năng:
-Lắp dụng cụ điều chế khí hiđro, thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy khơng khí.
-Thực hiện thí nghiệm cho H2 tác dụng với CuO
-Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng
-Viết phương trình phản ứng điều chế hiđro và phương trình phản ứng giữa CuO
và H2
-Biết cách tiến hành thí nghiệm an tồn, có kết quả
3. Thái độ: cẩn thận và u thích bộ mơn
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực nghiên cứu và thực hành Hóa học
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ Hóa Học
II. Chuẩn Bị.
1. Giáo viên:
-Bảng phụ có ghi sẳn các bước làm từng thí nghiệm.
-Hố chất cho tứng nhóm: Zn, CuO, dd HCl, diêm
-Dụng cu cho từng nhóm: Bình kíp điều chế khí H 2 đơn giản, ống nghiệm, đèn cồn,
ống dẫn thuỷ tinh.
2.Học sinh: Bảng tường trình cá nhân và xem lại các thí nghiệm và những kiến
thức cũ có liên quan. Hình vẽ để lắp ráp dụng cụ.
III. Tiến Trình Bài Giảng:
1. Bài cũ: Khơng kiểm tra
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Học sinh vắng
8A
22/3/2021
35
8B
23/3/2021
36
8C
24/3/2021
31
2. Hoạt động dạy học: Các em đã nhìn thấy cách điều chế, thu khí và thử tính chất
của H2 do cơ làm. Bài học hơm nay chính tay các em phải tự tay làm những thí
nghiệm đó.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức liên quan (5’)
? Để điều chế H2 trong phịng thí -Zn (Al, Fe) và dung dịch HCl
nghiệm cần những nguyên liệu nào?
(H2SO4)
?H2 cháy trong khơng khí cho hiện
tượng gì?
-Cho ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo
?Để tiếng nổ nhẹ thì ta làm thế nào?
thành nước và có tiếng nổ nhẹ.
-Thử độ tinh khiết của H2 bằng cách
dúng ống nghiệm khơng thu khí và
?Có mấy cách thu khí?
đưa gần ngọn lử đèn cồn nghe tiếng nổ
?Dựa vào tính chất nào mà người ta có nhẹ thì đốt H2 ở đầu ống dẫn khí.
thể thu khí bằng cách đẩy nước?
-Có 2 cách: Đẩy nước và đẩy khơng
?Dựa vào tính chất nào mà người ta có khí
thể thu khí bằng cách đẩy khơng khí?
-H2 khơng tan trong nước
-H2 nhẹ nhất trong các khí
Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (2’)
Hoạt động 3: Thực hành (21’)
Thí nghiệm 1: Điều chế và đốt H2 1. Thí nghiệm 1: Điều chế và đốt H2
trong khơng khí
trong khơng khí
?cho biết dụng cụ điều chế khí H 2 trong
PTN
- Ong nghiệm, ống dẫn khí, nút cao
GV: hướng dẫn HS lắp dụng cụ và làm su,…
thí nghiệm
GVHD HS thử độ tính khiết khí H2.
- HS lắp dụng cụ như GV hướng dẫn
GV: sau khoảng 1 phút sau, yêu cầu HS
đưa que đóm đang cháy vào đầu ống - Thử tinh khiết khí H2
dẫn khí?
- HS đốt khí H2
? HS quan sát nhân xét các hiện tượng.
- khi cho dd HCl vào có bọt khí bay ra
Thí nghiệm 2: Thu khí H2 bằng cách và viên kẽm tan dần , H2 cháy với
đẩy nước
ngọn lửa màu xanh nhạt.
GV: hướng dẫn HS cách đặt ống 2. Thí nghiệm 2. Thu khí H2 bằng
nghiệm để thu khí
cách đẩy nước
GV: yêu cầu HS đưa miệng ống nghiệm
lại sát ngọn đèn.
Thí nghiệm 3: H2 tác dụng với CuO
GV: hướng dẫn HS lắp dụng cụ như
hình vẽ và làm thí nghiệm như sgk
? Quan sát và so màu của chất rắn với
màu của dây đồng? Giải thích vì sao?
? Quan sát trên thành ống nghiệm?
? Viết PTHH xảy ra?
- HS thu khí theo hướng dẫn của GV
- khí đưa miệng ống nghiệm lại ngọn
lửa thì có tiếng nổ , làm vài lần thì
tiếng nổ nhỏ dần.
3. Thí nghiệm 3. H2 tác dụng với
CuO
- HS lắp dụng cụ và tiến hành từng
bước như sgk
-chất rắn chuyển sang màu đo gạch.
đó chính là Cu.
- Trên thành ống nghiệm xuất hiện
những giọt nước.
0
t
CuO + H2 Cu + H2O
Hoạt động 4: Dọn vệ sinh (5’)
Hoạt động 5: Viết tường trình (10’)
Tên thí nghiệm CTH
TN1: Điều chế H2 từ axit clo
hidric, kẽm. Đốt cháy H2
trong khơng khí:
-Cho vào ƠN 3ml dd HCl và
3-4 viên kẽm. Đậy ƠN bằng
nút cao su có ống dẫn khí
xun qua
-Thử độ tinh khiết của H2
-Đưa que đóm vào đầu ống
dẫn khí.
D. cụ- H. chất
-DC:
Mỗi
nhóm
+1 Ơn
+ nút cao su
+ ống vuốt TT
+ ống hút, kẹp
gỗ.
+đèn cồn
-HC:
+Kẽm viên
+ddHCl
Mỗi
TN2: Thu khí H2 bằng cách -DC:
nhóm
đẩy khơng khí:
-Úp một ống nghiệm lên đầu Thêm 1 ƠN thu
khí
ống dẫn khí.
-Sau 1’ giữ ƠN thẳng đứng
và đưa lại miệng ngọn lửa
đèn cồn
TN3: H2 tác dụng với CuO:
-DC: Tương tự
-Cho vào ÔN khoảng 10ml TH 1 và thêm
HT-GT
-Có khí khơng
màu,
khơng
mùi thốt ra,
viên kẽm tan
dần
-Có tiếng nổ
nhẹ
-lửa:xanh nhạt
-Có tiếng nổ
nhẹ.
-Có khí khơng
PTHH – Kết luận
Zn+2HCl ZnCl
H2
-Điều chế H2 từ kim
loại và dd axit.
2H2+
O2
2H2O
-H2 cháy được trong
O2.
-Thu khí H2 bằng pp
đẩy nước và đẩy kk.
dung dịch HCl và 3-4 viên ơng TT cong.
kẽm
-HC:
-Đậy ƠN bằng nút cao su có Bột CuO.
ống thủy tinh xuyên qua có
chửa 1 ít bột CuO
-Dùng đèn hơ nóng đều ống tt
màu thoát ra.
-Bột CuO màu CuO+H2 t Cu+H
đen
2O
Chuyểnđỏ
H2 + Oxit Kl
gạch.
tương ứng + nước
0
4. Dặn Dị: (1’) -Ơn bài, làm bài tập. Chuẩn bị kĩ nội dung bài luyện tập để tiết sau
kiểm tra 1 tiết
IV. Rút Kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ngày soạn: 18/03/2021
Tiết 54
NƯỚC
I.Mục Tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được thành phần định tính và định lượng của nước
2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp
nước, rút ra được nhận xét về thành phần của nước.
3. Thái độ: Kiên trì trong học tập và u thích bơ mơn.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực nghiên cứu và thực hành Hóa học
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ Hóa Học
- Năng lực tính tốn.
II. Trọng Tâm: Thành phần khối lượng của các nguyên tố H, O trong nước.
III. Chuẩn Bị.
-Dụng cụ điện phân nước, thiết bị tổng họp nước hoặc mơ hình
-Bảng phụ có ghi sẳn các bài tập
IV. Tiến Trình Bài Giảng:
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Học sinh vắng
8A
8B
8C
23/3/2021
24/3/2021
26/3/2021
35
36
31
2. Hoạt động dạy học: Chúng ta cùng tìm hiểu phần cịn lại của chương. Các em
đã biết gì về nước, chúng có thành phần như thế nào? Tính chất ra sao? Hôm nay
chúng ta cùng nhau nghiên cứu nội dung bài học
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: sự phân huỷ của nước.
I. Thành phần hoá học
của nước.
1. Sự phân huỷ của
GV: lắp mơ hình và làm HS quan sát.
nước.
thí nghiệm cho HS quan
sát (thêm dd H2SO4 5%
vào nước)
-Hai bên điện cực xuất
- khi có dịng điện một
?Tại cực âm và cực hiện bọt khí.
chiều chạy qua, nước bị
dương có khí gì tạo -Quan sát
phân huỷ thành khí H2 và
thành ?
Gv: Làm thí nghiệm -Cực B tàn đóm bùng O2.
nhận biết 2 chất khí bằng cháy, cực A tàn đóm
tàn đóm.
khơng bùng cháy
?Nêu hiện tượng quan -O2.
sát được
-Dùng tàn đóm để nhận
biết oxi
?Khí thốt ra ở cực -Quan sát
dương là gì?
?Nêu cách nhận biết khí -Có tiếng nổ nhẹ và và có
oxi?
ngọn lửa màu xanh nhạt
Gv dùng ngọn lửa để vào -Ở cực A, khi đốt có
đầu ống dẫn khí ở cực A. tiếng nổ nhẹ, ngọn lửa
?Quan sát và nêu hiện màu xanh là H2
tượng?
-Cực B, khí thốt ra làm
tàn đóm bùng cháy là O2 - Thể tích khí H2 bằng 2
? Vậy em cho biết chất -Thể tích H2 sinh ra gấp 2 lần thể tích khí oxi.
- PTHH.
khí nào sinh ra ở 2 cực lần thể tích O2
dienphan
trên ?
Vhiđrô =2Voxi.
2H2O 2H2 + O2
dien phan
2H2O 2H2+O2
? Em hãy so sánh thể
tích của khí H2 và khí O2
sinh ra ở 2 điện cực ?
? Viết PTHH xảy ra ?
Hoạt động 2: sự tổng hợp nước.
2. Sự tổng hợp nước.
GV: cho HS quan sát
a. Thí nghiệm: ( sgk)
hình vẽ và yêu cầu các HS thảo luận theo nhóm
nhóm thảo luận câu hỏi 5’
-Hỗn hợp nổ, mực nước
sau.
trong ốngnghiệm dâng
1. Khi đốt cháy hỗn hợp 1. Có tiếng nổ
lên.
H2 và oxi bằng tia lửa
điện, có hiện tượng gì
xảy ra?
2. Mực nước dâng lên -Mực nước dâng lên và
2.Mực nước trong ống không đày và dừng lại ở dừng ở vạch số 1 cịn dư
nghiệm có dâng lên đầy vạch số 1. Chứng tỏ phản lại 1 thể tích của chất khí.
khơng? vậy các khí H2 ứng xảy ra khơng hết.
và O2 có phản ứng hết 3. Khí cịn lại làm tàn - Tàn đóm bùng cháy O2
đóm bùng cháy. Khí cịn
khơng ?
3. Đưa tàn đóm vào phần dư là O2
có chất khí cịn lại,có
hiện tượng gì ? Vậy khí -Đại diện của 3 nhóm trả
lời, nhóm cịn lại nhận b. Nhận xét: khi đốt cháy
còn dư là khí nào ?
GV: cho các nhóm trả xét, bổ sung (nếu có)
tia lửa điện bằng, H2 và O2
m
lời , bổ sung
đã hoá hơp theo tỉ lệ thể
- H (Pu) = 2 . 2 = 4 (g)
GV: kết luận
tích là 2:1
m O (Pu)
=
1.32=32
(g)
Gv: hướng dẫn hs tinh tỉ
2H2 + O2 2H2O
m
4
1
H
lệ hoá hợp (về khối
m
32 8
lượng ) giữa H2 và O2.
O
2
2
2
2
-
%A
mA
.100%
M hc
1
?Nhắc lại cơng thức tính % H 1 8 .100% 11,1%
% của một nguyên tố %O 100% 11,1% 88,9%
trong CT theo khối
lượng?
-Tính thành phần % (về
m) của oxi và hiđrô
trong nước ?
Hoạt động 3: Kết luận
* Tỉ lệ hoá hợp theo khối
lượng giữa H2 và O2 là 1:
8
3. Kết luận.
GV: yêu cầu HS thảo HSthảo luận nóm trả lời
luận câu hỏi sau.
2’
1.Nước là hợp chất được
- Nước là hợp chất tạo bởi
tạo thành bởi những 1.Hai nguyên tố H2 và 2 nguyên tố là Hiđrô và
nguyên tố nào?
O2
oxi.
2.Chúng hoá hợp với
nhau theo tỉ lệ về khối 2. m H : m O 1: 8
- Tỉ lệ hố hợp giữa H 2 và
lượng và thể tích như thế
O2 về thể tích là 2:1 và tỉ
VH : VO 2 :1
nào ?
lệ theo khối lượng là 1:8
3.
H
2O
3.Em hãy rút ra cơng
thức hố học của nước?
- Vậy CTHH của nước là:
-Đại
diện
của
3
nhóm
trả
-Gọi đại diện của 3
H2O
lời,
nhóm
cịn
lại
nhận
nhóm trả lời, nhóm cịn
lại nhận xét, bổ sung xét, bổ sung (nếu có)
(nếu có)
3. Củng cố:
-Hệ thống lại kiến thức đã học
-Bài tập 1: Tính thể tích khí H2 và O2 (đktc) cần tác dụng vớinhau để tao ra được 7,2
g nước.
+ nnước = 0,4 mol. ; theo PTHH nhiđrô = n nước = 0,4 mol; noxi =1/2nnước =
0,2 mol.
+ Voxi = 0,2.22,4=4,48(lít) ; VHiđrơ =0,4.22,4=8.96 (lít )
-Bài tập 2:Đốt chày hỗn hợp khí gồm 1,12 lít H2 và 1,68 lít khí O2 (đktc ). Tính
khối lượng nước tạo thành sau phản ứng kết thúc.
+ Bài tập 2 khác bài tập 1 chổ nào ? làm thế nào để xác định chất nào
còn dư ?
+ Gọi 1 HS làm và HS khác làm vàovở và thu 1 số vở chấm điểm .
+
dư
nH 2
2
2
2
2
1,12
1.68
0, 05mol; nO2
0, 075mol.
22, 4
22, 4
H2 phản ứng hết. Oxi còn
n
n
0, 05mol ; m
H O
+theo PTHH H O H
4. Dặn dò: (1’)
- Học bài giảng vả làm bài tập 1,2,3,4 sgk rang 125
- Chuẩn bị trước phần còn lại và đọc bài đọc thêm.
V. Rút Kinh Nghiệm:
2
2
2
0, 05.18 0,9 gam
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................