Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Dai so 7 Chuong I 12 So thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.87 KB, 22 trang )

Tiết 18:
1. Số thực:

SỐ THỰC


? Lấy

các ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số,
số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn,
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn, số vơ tỉ viết dưới
dạng căn bậc hai.
? Vậy số thực là gì?
- Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.


Tiết 18:

SỐ THỰC

1. Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.


? Vậy

tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q,I có quan hệ
như thế nào với R?
- Là tập hợp con của R.




Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3



-2,53 

3



R

3

Q 0,2(35)



I

N

Q





I
Z

I



Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a. Nếu a là số thực thì a là số …………..hoặc số……..
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng………….

R


Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3



-2,53 

Q

3



R


Q 0,2(35)  I

3



I

N



Z

I



R

Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vơ tỉ
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng………….


Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3




-2,53 

Q

3



R

Q

0,2(35)



I

3
N



I
Z

I




R

Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vơ tỉ
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.


? Với hai số tự nhiên a, b. Khi so sánh chúng, có mấy
trường hợp xảy ra với 2 số này?
a=b

hoặc

a
hoặc

a>b

? Tương tự với hai số thực x, y ta cũng có mấy trường
hợp xảy ra với 2 số này
- Với hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y hoặc x < y
hoặc x > y


Tiết 18:


SỐ THỰC

1. Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y


Ví dụ:
a. 0,3192 ………..
0, 32(5)
<
b. 1,24598 ………
> 1, 24596
?2 SGK- 43: So sánh các số thực
a. 2, (35) và 2, 369121518…
b. -0, (63) và  7

11


Ví dụ:
a. 0,3192 ……<…. 0, 32(5)
b. 1, 24598 …>

1, 24596

?2 SGK- 43:

a. 2, (35) và 2, 369121518…
b. -0, (63) và  7

11


?2

Ví dụ:
a. 0,3192 ……<…. 0, 32(5)
b. 1, 24598 …>

1, 24596

SGK- 43:
a. 2, (35) và 2, 369121518…
Ta có: 2, (35) = 2, 353535…

 2, (35) < 2, 369121518…
b. -0, (63) và

7
11

7
Ta có: -0, (63) =
11


Với a và b là hai số thực dương.

Nếu a > b



a b


Tiết 18:

SỐ THỰC

1. Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y

- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b 

a b


Ví dụ :

So sánh 4 và

13

Ta có: 4 =


16

Vì 16 >13

 16  13
Hay 4 > 13


Tiết 18:

SỐ THỰC

1. Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y

- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b 
2. Trục số thực:

a b



-2

-1


0

1

2

2

3

4


Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn một số thực.
- Vậy, các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
- Vì thế trục số cịn được gọi là trục số thực.
-3
- 2
-4

-3

Chú ý: SGK - 44

-2

-1


2

0,3

5
0

1

2

1
4,16

3
3

4

5


SỐ THỰC

Tiết 18:

1. Số thực:

- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.

- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y
- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b



a b

2. Trục số thực:
-2

-1

3

2

1

0

4

Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn một số thực.
- Vậy, các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
- Vì thế trục số còn được gọi là trục số thực.
-3
- 2

-4

-3

-2

-1

2

0,3

5
0

1

2

1
4,16

3
3

4

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×