Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Gui TQ bai hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.52 KB, 1 trang )

2
x
x; y; z   0;3 
Câu 10 Cho
. Thỏa mãn 
x 2 y2 z2
P  
4
9 16
Tìm min

 3  4 
1   1    1  1
 y  z 

Hướng dẫn
 3  4
2
 2  3  4


1   1    1    2   0;   1   2   0   1  0
x
 x  y  z


 y  z
Ta có do x; y; z   0;3 ;
2
2
1 3


3
1 4
2
1
 1 a  
;  1 b  
;  1 c  
; a, b, c  0, abc 1
x
x
a

1
y
y
b

1
z
x
c

1
Đặt
P

1

 a  1


2



1

 b  1

2



1

 c 1

2

Theo nguyên tắc Dirichlet trong ba số a  1; b  1; c  1 có ít nhất 2 số có tích không

 a  1  b  1 0  ab  a  b  1 0  a  b 1  ab 1 

âm giả sử
Áp dụng BĐT Côsi
1

 a  1

2




1

 b  1

2



2

 a  1  b 1



1 c 1

c
c

2
2
1
c



;
a  b  1  ab 2  1  ab  1  ab c  1


c 1 

 do : a  b 1  ab  c 



Nên
2
2
c  c  1  1 3  c  2c  1   c  2c  1 3  c  1 
c
1
3
P



 

2
2
2
2
c  1  c  1
4 4  c  1
4
4  c  1
 c  1
2


2
 x  1 1
 a  1  b  1  0


 3  1 1
1
1

 y

3

Min( P)    a  1 b  1
 a b c 1  

4
abc 1
 4  1 1

z
2
 c  1 0
 2


  1   3  1   4  1  1
 x   y   z 


 x 1

3

y 
2

 z 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×