TRƯỜNG THCS
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………
LỚP: 7
ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Hình Học 7
Tuần: 26
Lời phê của thầy
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm).
Hãy khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Cho tam giác ABC ta có :
0
A. A B C 90
0
B. A B C 180
0
C. A B C 45
D.
B
C
0 0
A
Câu 2:
ABC
= DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:
A. AB = DE; B F ; BC = EF
B. AB = EF; B F ; BC = DF
C. AB = DE; B E
; BC = EF
D. AB = DF; B E
; BC = EF
Câu 3. Góc ngồi của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong khơng kề với nó.
B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó
D. Tổng ba góc trong của
tam giác.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài ba cạnh
như sau:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm
B. 4cm ; 6cm ; 8cm
C. 5cm ; 7cm ; 8cm
D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. MPN DFE
B. MNP DFE
C. NPM DFE
D.
PMN
EFD
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu7: (2 điểm)
Cho ABC , kẻ AH BC.
Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ).
0
a) Biết C 30 . Tính HAC ?
b) Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
Câu8: (5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc với BC tại I
(I BC). Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF .
Chứng minh rằng:
a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tuần : 26
Tiết : 47
Ngày soạn : /./201
Ngày dạy : /201
KIEM TRA 1 TIET
Mục tiêu:
- Kiến thức: - Học sinh biết đợc bài làm của mình nh thế nào và đợc chữa lại bài
kiểm tra.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính
sáng tạo
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mª häc tËp, GD
tÝnh hƯ thèng, khoa häc, chÝnh xác.
II. Phơng tiện dạy học:
- Giáo viên: Giáo án, chấm và chữa bài kiểm tra học kì II ...
- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thíc th¼ng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
1.
Tổng ba góc của
tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.
Hai tam giác bằng
nhau. Các trường
hợp bằng nhau
của tam giác.
Nhận biết
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Nhận biết được
định lí tổng ba
góc của tam,góc
ngồi của tam
giác
TNKQ
TL
Vận dụng định lí
tổng ba góc của
tam giác
để tinh 1góc cịn
lại khi biết 2 góc
kia của tam giác
1
1.0
10%
Hiểu được
trường hợp bằng
nhau c.g.c của
tam giáBiết chỉ
ra hai góc tương
2
1.0
10%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộn
3
2điể
20%
Vận dụng các
trường hơp bằng
nhau của tam
giác để chứng
minh
ứng của hai tam
giác bằng nhau
thì băng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Các đoạn thẳng
bằng nhau
2
1.0đ
10%
3.
Các dạng tam giác
đặc biệt
Số câu
Số điểm tỉ lệ%
2
4.0
đ
40
%
Biết được tam
giác như thế nào
là tam giác cân,
tam giá đều
Vận dụng định lí
py ta go
Biết tích hợp
đảo để chỉ ra tam giữa các trường
giác vuông
hơp bằng nhau
Vận dụng định lí của tam giác và
py ta go thuân để tính vng góc
tính một cạnh khi
với tính song
biết hai cạnh kia
song
của tam giác
vuông
1
1
1
1.0đ
0,5đ
1.0
10%
5%
đ
10
%
5
55d
55%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
4
5điể
50 %
3
3đ
30%
4
2điể
=2
%
11
10.0
100%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
B
Câu 2
C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4
D
Câu 5
D
Câu 6
A
(7 điểm)
Câu
Câu7:
Câu 3
A
Đáp án
0
a) HAC 60
b) AH = 4 cm
HC = 7 cm
AC = 65 cm
Điểm
1
0,5
0,25
0,25
Câu 8:
GT
KL
ABC, AB=AC, AI BC= I
I BC,E AB,F AC
EFx AI= P ,AE = AF
CMR:
a) BI = CI.
0,5
A
b) IEF cân.
c) EF
BC
E
F
C
B
I
a) ABI = ACI ( cạnh huyền - góc nhọn)
BI = CI
1
0,5
b) AEI = AFI (c-g-c)
EI = FI
Vậy EFI cân tại I.
1
0,5
0,5
c) Theo gt : AI BC= I (1)
Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh : AEP = AFP(c-g-c)
P1 P2
o
Mà P1 P2 180 ( hai góc kề bù)
o
P P
180 90o
1
2
2
AI EF (2)
Từ (1) và( 2) EF BC (Hai đường thẳng cùng vng góc với 1 đường
thẳng)
THỐNG KÊ ĐIỂM
SS
GIỎÛI %
KHÁ %
T B̀INH
YẾU %
KÉM %
%
7/1
7/2
7/3
`
1.0
1.0